Professional Documents
Culture Documents
B3 Xác suất 1 / 33
Mục tiêu
Lập bảng phân phối XS, từ đó tính được trung bình, phương sai và
độ lệch chuẩn của BNN rời rạc
Tính được trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn của tổ hợp tuyến
tính các BNN độc lập
Tính được xác suất dựa trên phân phối nhị thức, Poisson áp dụng cho
mô hình BNN rời rạc
Tính được xác suất dựa trên phân phối chuẩn (N(µ; σ 2 )) áp dụng
cho mô hình BNN liên tục và sử dụng bảng phân phối chuẩn tắc
Giải được bài toán xác suất liên quan đến sự xấp xỉ phân phối nhị
thức bởi phân phối chuẩn
B3 Xác suất 2 / 33
2.1. Biến ngẫu nhiên (BNN)
Biến cố nhận giá trị số + số này thay đổi sinh ra các BNN
VĐề: BNN nhận những giá trị nào, với XS bao nhiêu?
B3 Xác suất 3 / 33
Ví dụ
1 Tung 1 đồng xu 4 lần
Gọi X là số lần mặt sấp xuất hiện
X=0,1,2,3,4
X là BNN rời rạc
2 Chọn ngẫu nhiên để đo chiều cao của 1 sinh viên
X là chiều cao đo được
X=165cm, 175cm, ...
X là BNN liên tục
B3 Xác suất 4 / 33
2.2. Phân bố xác suất của BNN rời rạc
Trình bày bằng bảng
X x1 x2 ... xn
P p1 p2 ... pn
pi = P(X = xi ), 0 ≤ pi ≤ 1
p1 + p2 + ... + pn = 1
B3 Xác suất 5 / 33
Ví dụ 1: Tung đồng xu 4 lần
X là số lần xuất hiện mặt ngửa. X = 0,1,2,3,4
B3 Xác suất 6 / 33
Ví dụ 1: Tung đồng xu 4 lần
X là số lần xuất hiện mặt ngửa. X = 0,1,2,3,4
B3 Xác suất 6 / 33
Ví dụ 1: Tung đồng xu 4 lần
X là số lần xuất hiện mặt ngửa. X = 0,1,2,3,4
X 0 1 2 3 4
P 0, 0625 0, 25 0, 375 0, 25 0, 0625
B3 Xác suất 6 / 33
Ví dụ 2
X là số bi xanh lấy được từ hộp bi (3 đỏ + 2 xanh) sau 2 lần lấy.
X = 0,1,2.
B3 Xác suất 7 / 33
Ví dụ 2
X là số bi xanh lấy được từ hộp bi (3 đỏ + 2 xanh) sau 2 lần lấy.
X = 0,1,2.
P(X = 0) = P(R1 ∩ R2 )
= P(R1 )P(R2 |R1 ) = 3/5x2/4 = 0, 3
B3 Xác suất 7 / 33
Ví dụ 2 (tt)
B3 Xác suất 8 / 33
Ví dụ 2 (tt)
B3 Xác suất 8 / 33
Ví dụ 2 (tt)
P(X = 2) = P(B1 ∩ B2 )
= P(B1 )P(B2 |B1 ) = 2/5x1/4 = 0, 1
B3 Xác suất 8 / 33
Ví dụ 2 (tt)
P(X = 2) = P(B1 ∩ B2 )
= P(B1 )P(B2 |B1 ) = 2/5x1/4 = 0, 1
X 0 1 2
P 0,3 0,6 0,1
B3 Xác suất 8 / 33
2.3. Phân bố xác suất của BNN liên tục
Trình bày bằng 1 hàm mật độ f thoả
Z b
P(a ≤ x ≤ b) = f (x)dx
a
B3 Xác suất 9 / 33
Ví dụ
Cho X là BNN liên tục với hàm mật độ
x
khi 0 ≤ x < 1
f (x) = 2 − x khi 1 ≤ x < 2
0 Nơi khác
B3 Xác suất 10 / 33
Ví dụ
Cho X là BNN liên tục với hàm mật độ
x
khi 0 ≤ x < 1
f (x) = 2 − x khi 1 ≤ x < 2
0 Nơi khác
B3 Xác suất 10 / 33
Ví dụ (tt)
P(X<1/2)=?
B3 Xác suất 11 / 33
Ví dụ (tt)
P(X<1/2)=?
B3 Xác suất 11 / 33
Ví dụ (tt)
P(X<1/2)=?
B3 Xác suất 11 / 33
2.4. Trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn của BNN rời
rạc
P
Trung bình (kỳ vọng): E (X ) = i xi pi
B3 Xác suất 12 / 33
2.4. Trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn của BNN rời
rạc
P
Trung bình (kỳ vọng): E (X ) = i xi pi
Phương sai: D(X ) = i xi2 pi − E 2 (X )
P
B3 Xác suất 12 / 33
2.4. Trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn của BNN rời
rạc
P
Trung bình (kỳ vọng): E (X ) = i xi pi
Phương sai: D(X ) = i xi2 pi − E 2 (X )
P
p
Độ lệch chuẩn: σX = D(X )
B3 Xác suất 12 / 33
Ví dụ: Đầu tư bảo hiểm
Thống kê: XS để một người Mỹ 25 tuổi sống thêm trên 1 năm là 0,992 và
mất trong năm tới là 0,008. Một chương trình bảo hiểm sinh mạng cho 1
năm là 1000USD, đóng là 10USD. Lợi nhuận của công ty bảo hiểm thu
được?
B3 Xác suất 13 / 33
Ví dụ: Đầu tư bảo hiểm
Thống kê: XS để một người Mỹ 25 tuổi sống thêm trên 1 năm là 0,992 và
mất trong năm tới là 0,008. Một chương trình bảo hiểm sinh mạng cho 1
năm là 1000USD, đóng là 10USD. Lợi nhuận của công ty bảo hiểm thu
được?
X: lợi nhuận, X là BNN, X=-990, 10
X -990 10
P 0,008 0,992
B3 Xác suất 13 / 33
Ví dụ: Đầu tư bảo hiểm
Thống kê: XS để một người Mỹ 25 tuổi sống thêm trên 1 năm là 0,992 và
mất trong năm tới là 0,008. Một chương trình bảo hiểm sinh mạng cho 1
năm là 1000USD, đóng là 10USD. Lợi nhuận của công ty bảo hiểm thu
được?
X: lợi nhuận, X là BNN, X=-990, 10
X -990 10
P 0,008 0,992
B3 Xác suất 13 / 33
2.5.Tổ hợp tuyến tính của BNN
B3 Xác suất 14 / 33
Ví dụ
Cho X và Y là 2 BNN độc lập có: E(X)=10, E(Y)=8, D(X)=4, D(Y)=5
Tính: E(X+Y), D(X+Y), E(2X-Y), D(2X-Y)?
B3 Xác suất 15 / 33
Ví dụ
Cho X và Y là 2 BNN độc lập có: E(X)=10, E(Y)=8, D(X)=4, D(Y)=5
Tính: E(X+Y), D(X+Y), E(2X-Y), D(2X-Y)?
1 E (X + Y ) = E (X ) + E (Y ) = 10 + 8 = 18
B3 Xác suất 15 / 33
Ví dụ
Cho X và Y là 2 BNN độc lập có: E(X)=10, E(Y)=8, D(X)=4, D(Y)=5
Tính: E(X+Y), D(X+Y), E(2X-Y), D(2X-Y)?
1 E (X + Y ) = E (X ) + E (Y ) = 10 + 8 = 18
2 D(X + Y ) = D(X ) + D(Y ) = 4 + 5 = 9
B3 Xác suất 15 / 33
Ví dụ
Cho X và Y là 2 BNN độc lập có: E(X)=10, E(Y)=8, D(X)=4, D(Y)=5
Tính: E(X+Y), D(X+Y), E(2X-Y), D(2X-Y)?
1 E (X + Y ) = E (X ) + E (Y ) = 10 + 8 = 18
2 D(X + Y ) = D(X ) + D(Y ) = 4 + 5 = 9
3 E (2X − Y ) = 2E (X ) − E (Y ) = 2.10 − 8 = 12
B3 Xác suất 15 / 33
Ví dụ
Cho X và Y là 2 BNN độc lập có: E(X)=10, E(Y)=8, D(X)=4, D(Y)=5
Tính: E(X+Y), D(X+Y), E(2X-Y), D(2X-Y)?
1 E (X + Y ) = E (X ) + E (Y ) = 10 + 8 = 18
2 D(X + Y ) = D(X ) + D(Y ) = 4 + 5 = 9
3 E (2X − Y ) = 2E (X ) − E (Y ) = 2.10 − 8 = 12
4 D(2X − Y ) = 22 D(X ) + (−1)2 D(Y ) = 4.4 + 5 = 21
B3 Xác suất 15 / 33
3.1. Phân phối nhị thức
B3 Xác suất 16 / 33
3.1. Phân phối nhị thức
X là số lần thành công, thì X là BNN rời rạc hay X có phân phối nhị thức,
X ∼ B(n; p). Khi đó
B3 Xác suất 16 / 33
3.1. Phân phối nhị thức
X là số lần thành công, thì X là BNN rời rạc hay X có phân phối nhị thức,
X ∼ B(n; p). Khi đó
E (X ) = np
D(X ) = np(1 − p)
B3 Xác suất 16 / 33
Ví dụ 1
B3 Xác suất 17 / 33
Ví dụ 1
Giả sử X ∼ B(8; 14 ), tính
B3 Xác suất 17 / 33
Ví dụ 1
Giả sử X ∼ B(8; 14 ), tính
B3 Xác suất 17 / 33
Ví dụ 1
Giả sử X ∼ B(8; 14 ), tính
B3 Xác suất 17 / 33
Ví dụ 1
Giả sử X ∼ B(8; 14 ), tính
B3 Xác suất 17 / 33
Ví dụ 1
Giả sử X ∼ B(8; 14 ), tính
B3 Xác suất 17 / 33
Ví dụ 2: Bộ tú lơ khơ
B3 Xác suất 18 / 33
Ví dụ 2: Bộ tú lơ khơ
Chọn ngẫu nhiên 1 lá bài, ghi nhận rồi trả lại. Xáo bài, tiếp tục chọn lần
2, ghi nhận và trả lại,..., thực hiện 16 lần. Tính xác suất
B3 Xác suất 18 / 33
Ví dụ 2: Bộ tú lơ khơ
Chọn ngẫu nhiên 1 lá bài, ghi nhận rồi trả lại. Xáo bài, tiếp tục chọn lần
2, ghi nhận và trả lại,..., thực hiện 16 lần. Tính xác suất
1 Chọn được đúng 5 lá bài RÔ
2 Ít nhất 2 lá bài RÔ
B3 Xác suất 18 / 33
Ví dụ 2: Bộ tú lơ khơ
Chọn ngẫu nhiên 1 lá bài, ghi nhận rồi trả lại. Xáo bài, tiếp tục chọn lần
2, ghi nhận và trả lại,..., thực hiện 16 lần. Tính xác suất
1 Chọn được đúng 5 lá bài RÔ
2 Ít nhất 2 lá bài RÔ
Mỗi phép thử: lựa chọn 1 lá bài, ghi nhận rồi trả lại.
Mỗi lần chọn bài có 2 kết cục. Lấy được con RÔ là thành công,
ngược lại là thất bại
Kết cục của mỗi lần chọn lá bài không phụ thuộc vào các lần chọn lá
bài khác
Xác suất thành công ở mỗi lần chọn bài, p = 41 , luôn không đổi
B3 Xác suất 18 / 33
Ví dụ 2: Bộ tú lơ khơ
Chọn ngẫu nhiên 1 lá bài, ghi nhận rồi trả lại. Xáo bài, tiếp tục chọn lần
2, ghi nhận và trả lại,..., thực hiện 16 lần. Tính xác suất
1 Chọn được đúng 5 lá bài RÔ
2 Ít nhất 2 lá bài RÔ
Mỗi phép thử: lựa chọn 1 lá bài, ghi nhận rồi trả lại.
Mỗi lần chọn bài có 2 kết cục. Lấy được con RÔ là thành công,
ngược lại là thất bại
Kết cục của mỗi lần chọn lá bài không phụ thuộc vào các lần chọn lá
bài khác
Xác suất thành công ở mỗi lần chọn bài, p = 41 , luôn không đổi
B3 Xác suất 18 / 33
Ví dụ 2 (tt): Bộ tú lơ khơ
X ∼ B(16; 14 )
B3 Xác suất 19 / 33
Ví dụ 2 (tt): Bộ tú lơ khơ
X ∼ B(16; 14 )
1
5 11
5 1 3
P(X = 5) = C16 = 0, 180
4 4
B3 Xác suất 19 / 33
Ví dụ 2 (tt): Bộ tú lơ khơ
X ∼ B(16; 14 )
1
5 11
5 1 3
P(X = 5) = C16 = 0, 180
4 4
B3 Xác suất 19 / 33
3.2. Phân phối Poisson
Liên quan đến số quan sát đối với một đơn vị thời gian hoặc không gian
Có 2 kết cục (KC): thành công và thất bại
Trung bình số lần thành công, kí hiệu: λ
Xác suất thành công tỷ lệ thuận với quy mô của thời gian hoặc không
gian, gần như bằng 0 trong qui mô rất nhỏ
B3 Xác suất 20 / 33
3.2. Phân phối Poisson
Liên quan đến số quan sát đối với một đơn vị thời gian hoặc không gian
Có 2 kết cục (KC): thành công và thất bại
Trung bình số lần thành công, kí hiệu: λ
Xác suất thành công tỷ lệ thuận với quy mô của thời gian hoặc không
gian, gần như bằng 0 trong qui mô rất nhỏ
X là số lần thành công, X có phân phối Poisson kí hiệu: X ∼ P(λ). Khi đó
e −λ λk
P(X = k) = ; k = 0, 1, 2, ..., n; e ≈ 2, 718
k!
B3 Xác suất 20 / 33
3.2. Phân phối Poisson
Liên quan đến số quan sát đối với một đơn vị thời gian hoặc không gian
Có 2 kết cục (KC): thành công và thất bại
Trung bình số lần thành công, kí hiệu: λ
Xác suất thành công tỷ lệ thuận với quy mô của thời gian hoặc không
gian, gần như bằng 0 trong qui mô rất nhỏ
X là số lần thành công, X có phân phối Poisson kí hiệu: X ∼ P(λ). Khi đó
e −λ λk
P(X = k) = ; k = 0, 1, 2, ..., n; e ≈ 2, 718
k!
E (X ) = λ
D(X ) = λ
B3 Xác suất 20 / 33
Ví dụ 1
Số cuộc điện thoại nhận ở một trạm điện thoại trong 1 phút
Số khách hàng đến nhà băng đối với mỗi chu kì 30 phút
Số vụ tai nạn giao thông trong 1 giờ tại một giao lộ
Số người nhập viện do bị bệnh X trong 1 ngày
...
B3 Xác suất 21 / 33
Ví dụ 2
Ở một bệnh viện, trung bình cứ 2 ngày có 1 người nhập viện cấp cứu do
tai nạn giao thông. Tính xác để:
1 Có 5 người nhập viện cấp cứu trong 1 tuần
2 Ít nhất 3 người nhập viện cấp cứu trong 1 tuần
B3 Xác suất 22 / 33
Ví dụ 2
Ở một bệnh viện, trung bình cứ 2 ngày có 1 người nhập viện cấp cứu do
tai nạn giao thông. Tính xác để:
1 Có 5 người nhập viện cấp cứu trong 1 tuần
2 Ít nhất 3 người nhập viện cấp cứu trong 1 tuần
Trung bình 1 tuần sẽ có 3,5 người nhập viện cấp cứu. Gọi X là số người
nhập viện cấp cứu trong 1 tuần, khi đó X ∼ P(λ)
e −3,5 (3,5)5
1 P(X = 5) = 5! = 0.132.
2
B3 Xác suất 22 / 33
3.3.Phân phối chuẩn
Rb
P(a ≤ X ≤ b) = a f (x)dx
B3 Xác suất 23 / 33
Ứng dụng phân phối chuẩn
Trong thực tế, nhiều biến ngẫu nhiên tuân theo phân phối chuẩn hoặc gần
phân phối chuẩn, chẳng hạn:
Trọng lượng, chiều cao, huyết áp, ....
Mức độ thông minh, điểm thi, ...
Sai số đo đặc, sai số quan sát, ...
Trung bình cộng của một số lớn các biến ngẫu nhiên độc lập
...
B3 Xác suất 24 / 33
3.4. Phân phối chuẩn tắc
Định lý
X −µ
Khi X ∼ N(µ; σ 2 ) và Z = σ thì Z ∼ N(0; 1) .
B3 Xác suất 25 / 33
Ví dụ 1
Giả sử Z ∼ N(0; 1), tính
B3 Xác suất 26 / 33
Ví dụ 1
Giả sử Z ∼ N(0; 1), tính
B3 Xác suất 26 / 33
Ví dụ 1
Giả sử Z ∼ N(0; 1), tính
B3 Xác suất 26 / 33
Ví dụ 1
Giả sử Z ∼ N(0; 1), tính
B3 Xác suất 26 / 33
Ví dụ 2
Giả sử X ∼ N(4; 25), tính
B3 Xác suất 27 / 33
Ví dụ 2
Giả sử X ∼ N(4; 25), tính
X −4
Đặt Z = 5
B3 Xác suất 27 / 33
Ví dụ 2
Giả sử X ∼ N(4; 25), tính
X −4
Đặt Z = 5
4,5−4
1 P(X ≤ 4, 5) = P(Z ≤ 5 ) = P(Z < 0, 1) = 0, 5398
B3 Xác suất 27 / 33
Ví dụ 2
Giả sử X ∼ N(4; 25), tính
X −4
Đặt Z = 5
1 P(X ≤ 4, 5) = P(Z ≤ 4,5−4
5 ) = P(Z < 0, 1) = 0, 5398
2 P(5 < X < 6) = P( 5 < Z < 6−4
5−4
5 ) = P(0, 2 < Z < 0, 4) = 0, 0761
B3 Xác suất 27 / 33
Ví dụ 2
Giả sử X ∼ N(4; 25), tính
X −4
Đặt Z = 5
1 P(X ≤ 4, 5) = P(Z ≤ 4,5−4
5 ) = P(Z < 0, 1) = 0, 5398
2 P(5 < X < 6) = P( 5 < Z < 6−4
5−4
5 ) = P(0, 2 < Z < 0, 4) = 0, 0761
1−4
3 P(X ≥ 1) = P(Z ≥ 5 ) = P(Z ≥ −0, 6) = 1 − P(Z < −0, 6) =
φ(0, 6) = 0, 7257
B3 Xác suất 27 / 33
3.5. Xấp xỉ B(n; p) bởi N(np; np(1 − q))
Định lý Moivre-Laplace
Nếu X ∼ B(n; p) và np ≥ 5, n(1 − p) ≥ 5 thì X được tính xấp xỉ bởi
V ∼ N(np; np(1 − p))
B3 Xác suất 28 / 33
3.5. Xấp xỉ B(n; p) bởi N(np; np(1 − q))
Định lý Moivre-Laplace
Nếu X ∼ B(n; p) và np ≥ 5, n(1 − p) ≥ 5 thì X được tính xấp xỉ bởi
V ∼ N(np; np(1 − p))
B3 Xác suất 28 / 33
Ví dụ 1
Số bệnh nhân cao huyết áp chiếm 20% dân số. Chọn ngẫu nhiên 100
người. Tính xác suất để
1 Có đúng 10 người bị cao huyết áp.
2 Số người bị cao huyết áp trong khoảng từ 15 đến 30 người.
B3 Xác suất 29 / 33
Ví dụ 1
Số bệnh nhân cao huyết áp chiếm 20% dân số. Chọn ngẫu nhiên 100
người. Tính xác suất để
1 Có đúng 10 người bị cao huyết áp.
2 Số người bị cao huyết áp trong khoảng từ 15 đến 30 người.
Gọi X là số người bị bệnh cao huyết áp, thì X ∼ B(100; 0.2).
Do np = 100.0, 2 = 20 ≥ 5 và np(1 − p) = 20(1 − 0, 2) = 16 ≥ 5 nên X
có thể tính xấp xỉ bởi V ∼ N(20; 42 ).
B3 Xác suất 29 / 33
Ví dụ 1
Số bệnh nhân cao huyết áp chiếm 20% dân số. Chọn ngẫu nhiên 100
người. Tính xác suất để
1 Có đúng 10 người bị cao huyết áp.
2 Số người bị cao huyết áp trong khoảng từ 15 đến 30 người.
Gọi X là số người bị bệnh cao huyết áp, thì X ∼ B(100; 0.2).
Do np = 100.0, 2 = 20 ≥ 5 và np(1 − p) = 20(1 − 0, 2) = 16 ≥ 5 nên X
có thể tính xấp xỉ bởi V ∼ N(20; 42 ).
1 P(X = 10) ≈ P(9, 5 < V < 10, 5) = P( 9,5−20
4 <Z < 10,5−20
4 ) =
φ(−2, 38) − φ(−2, 63) = 0, 0044
B3 Xác suất 29 / 33
Ví dụ 1
Số bệnh nhân cao huyết áp chiếm 20% dân số. Chọn ngẫu nhiên 100
người. Tính xác suất để
1 Có đúng 10 người bị cao huyết áp.
2 Số người bị cao huyết áp trong khoảng từ 15 đến 30 người.
Gọi X là số người bị bệnh cao huyết áp, thì X ∼ B(100; 0.2).
Do np = 100.0, 2 = 20 ≥ 5 và np(1 − p) = 20(1 − 0, 2) = 16 ≥ 5 nên X
có thể tính xấp xỉ bởi V ∼ N(20; 42 ).
1 P(X = 10) ≈ P(9, 5 < V < 10, 5) = P( 9,5−204 < Z < 10,5−20
4 )=
φ(−2, 38) − φ(−2, 63) = 0, 0044
2 P(15 ≤ X ≤ 30) ≈ P(14, 5 ≤ V ≤ 30, 5) = P( 14,5−20
4 <Z <
30,5−20
4 ) = φ(2, 63) − φ(−1, 38) = 0, 9119
B3 Xác suất 29 / 33
Ví dụ 2
Trọng lượng của trẻ sơ sinh đủ tháng dao động từ 3,2-3,8 kg. Cho biết
trọng lượng trẻ sơ sinh tuân theo N 3, 5(kg ), (0, 4)2 (kg 2 ) . Cân trọng
B3 Xác suất 30 / 33
Ví dụ 2
Trọng lượng của trẻ sơ sinh đủ tháng dao động từ 3,2-3,8 kg. Cho biết
trọng lượng trẻ sơ sinh tuân theo N 3, 5(kg ), (0, 4)2 (kg 2 ) . Cân trọng
B3 Xác suất 31 / 33
3.5. Phân bố của trung bình mẫu
B3 Xác suất 31 / 33
3.5. Phân bố của trung bình mẫu
s α
Khin ≥ 30, µ ∈ KTC β% = x̄ ± z √ , với φ(z) = 1 −
n 2
B3 Xác suất 31 / 33
3.6. Phân bố của tỷ lệ mẫu
B3 Xác suất 32 / 33
3.6. Phân bố của tỷ lệ mẫu
B3 Xác suất 32 / 33
3.6. Phân bố của tỷ lệ mẫu
r
p(1 − p) α
Khinp ≥ 5, n(1−p) ≥ 5, f ∈ KTC β% = p ±z , với φ(z) = 1−
n 2
B3 Xác suất 32 / 33
Tóm lại
Chúng ta quan tâm đến BNN X nhận những giá trị nào (số
nguyên=>rời rạc, bất kì=>liên tục) và với xác suất bao nhiêu?
Phân bố XS của BNN rời rạc được trình bày bằng bảng, còn BNN
liên tục là hàm mật độ
TB : E (X ) = i xi pi , PS : D(X ) = i xi2 pi − E 2 (X ), ĐLC : σX =
P P
p
D(X ) tính cho BNN rời rạc
X, Y tuỳ ý: E (aX + bY ) = aE (X ) + bE (Y ); X, Y độc lập:
D(aX + bY ) = a2 D(X ) + b 2 D(Y )
X ∼ B(n; p), P(X = x) = Cnk p k (1 − p)n−k ; k = 0, 1, 2, ..., n
−λ k
X ∼ P(λ), P(X = k) = e k!λ ; k = 0, 1, 2, ..., n; e ≈ 2, 718
X ∼ N(µ; σ 2 ), đặt Z = X σ−µ thì Z ∼ N(0; 1). Khi đó:
P(Z ≤ x) = φ(x) với φ(−x) = 1 − φ(x)
Nếu X ∼ B(n; p) và np ≥ 5, n(1 − p) ≥ 5 thì X được tính xấp xỉ bởi
V ∼ N(np; np(1 − p))
B3 Xác suất 33 / 33