You are on page 1of 17

VN-PCSVN1602A

Hệ thống điều hòa không khí


Hai chiều lạnh/sưởi 50Hz

Các đặc tính kỹ thuật, kiểu dáng và thông tin trong cuốn sách này có thể thay đổi mà không cần báo trước. All rights reserved
Printed in Vietnam 03/17/001 DAV
Daikin đáp ứng nhu cầu của bạn với dãy dàn lạnh phong phú và nguồn điện đa dạng

LOẠI CASSETTE LOẠI ÁP TRẦN LOẠI GIẤU TRẦN LOẠI TỦ ĐỨNG ĐẶT SÀN
ÂM TRẦN NỐI ỐNG GIÓ
ÁP SUẤT TĨNH
TRUNG BÌNH

DÃY SẢN PHẨM Hai chiều lạnh/sưởi


Series 71 100 125 140
LOẠI CASSETTE
ĐA HƯỚNG THỔI
ÂM TRẦN
Đa hướng thổi
Trang 3 Dàn lạnh FCQ71KAVEA FCQ100KAVEA FCQ125KAVEA FCQ140KAVEA
Dàn nóng RQ71MV1 RQ71MY1 RQ100MV1 RQ100MY1 RQ125MY1 RQ140MY1

LOẠI ÁP TRẦN

Trang 7 Dàn lạnh FHQ71DAVMA FHQ100DAVMA FHQ125DAVMA FHQ140DAVMA


Dàn nóng RQ71MY1 RQ100MY1 RQ125MY1 RQ140MY1

LOẠI GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ


ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH

Trang 9 Dàn lạnh FBQ71EVE FBQ100EVE FBQ125EVE FBQ140EVE


Dàn nóng RQ71MV1 RQ71MY1 RQ100MV1 RQ100MY1 RQ125MY1 RQ140MY1

LOẠI TỦ ĐỨNG ĐẶT SÀN

Trang 11 Dàn lạnh FVQ71CVEB FVQ100CVEB FVQ125CVEB FVQ140CVEB


Dàn nóng RQ71MV1 RQ71MY1 RQ100MV1 RQ100MY1 RQ125MY1 RQ140MY1

DÀN NÓNG
1 Pha 50Hz
220-230V

Trang 13
Dàn nóng RQ71MV1 RQ100MV1

3 Pha 50Hz
380-415V

Trang 13
Dàn nóng RQ71MY1 RQ100MY1 RQ125MY1 RQ140MY1

1 2
LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN Đa hướng thổi

Chuẩn mực mới từ dàn lạnh Cassette Tránh nhiệt độ không đồng đều và cảm giác khó chịu do gió lùa

o Gia tăng sự thoải mái nhờ luồng gió đa hướng!


thổi gió đồng nhất 360 Luồng gió 360° Luồng gió nhẹ phân bố
Phân bổ nhiệt độ đồng đều đồng đều
FCQ71/100/125/140KA Gia tăng sự thoải mái Luồng gió 360o duy
trì sự thoải mái
ĐA HƯỚNG THỔI
ngay cả khi tốc độ
Luồng gió phân
bổ đồng đều tạo gió thấp.
cảm giác dễ chịu
khắp phòng
Vận tốc gió giảm 25%
khi nhiệt độ cài đặt
Không gian trong tăng từ 1℃ đến 1.5℃.
phòng vẫn dễ chịu
khi nhiệt độ cài
Thoải mái vượt trội đặt tăng 1℃.

Phụ kiện tùy chọn


Phụ kiện đi kèm dàn lạnh. Dễ thích ứng với không gian lắp đặt
Điều khiển điều hướng từ xa Gió được thổi ra từ miệng gió ở các góc máy tạo cảm giác dễ chịu khắp phòng.
(Điều khiển từ xa có dây)
Các kiểu thổi gió điển hình Có tổng cộng 23 kiểu thổi gió

BRC1E62 Thổi 2 hướng Thổi 2 hướng


Thổi đa hướng Thổi 3 hướng
chữ L đối diện
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều
khiển từ xa. Cần trang bị riêng
khi lắp đặt.

Điều khiển từ xa LCD có dây (Ví dụ: Lắp ở giữa trần) (Ví dụ: Lắp ở sát tường) (Ví dụ: Lắp ở góc phòng) (Ví dụ: Lắp trong phòng dài)

BRC1C61 Có thể thổi 4 hướng


Lưu ý: Sử dụng cùng 1 loại mặt nạ cho các kiểu thổi gió. Nếu không sử dụng thổi đa hướng, cần dùng tấm chắn miệng gió (phụ kiện tùy chọn) để đóng các miệng gió không sử dụng.
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều
khiển từ xa. Cần trang bị riêng Độ ồn gia tăng khi sử dụng thổi 2 hoặc 3 hướng.
khi lắp đặt.

Lớp phủ chống bụi bẩn và vi khuẩn: việc vệ sinh trở nên dễ dàng hơn
Điều khiển từ xa LCD không dây
Cần gắn thêm bộ nhận tín hiệu tại dàn lạnh
Mặt nạ bên ngoài được phủ lớp chống bụi
Bề mặt được Bề mặt không được
Hai chiều BRC7F634F phủ lớp chống bụi phủ lớp chống bụi
Để tránh bắt bụi, mặt nạ bên
Bộ nhận tín hiệu ngoài được phủ một lớp Chống
(Loại lắp sẵn) bám bẩn
chống bụi lên bề mặt. Bề mặt
• Hiện tượng xảy ra sau khi
tiếp xúc với khói của 600
Điều khiển từ xa không dây và bộ nhận tín
hiệu được bán theo bộ. bụi bẩn điếu thuốc trong không
gian kín 1m3

Máng nước xả ion bạc Cánh đảo gió không có gờ Phin lọc chống nấm mốc và
kháng khuẩn vi khuẩn
Máng nước xả chống nấm mốc chứa các Tránh hiện tượng đọng sương, ngăn bụi Ngăn ngừa nấm mốc và vi khuẩn tạo ra
ion bạc ngăn ngừa sự phát triển của nấm bẩn bám vào cánh đảo gió. từ bụi và độ ẩm trên phin lọc.
mốc, vi khuẩn gây mùi hôi và làm tắc ống Dễ dàng vệ sinh.
nước xả.
3 4
LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN Đa hướng thổi

Mặt nạ vuông đồng nhất Kiểu dáng nhỏ gọn, vận hành êm ái Dễ bảo trì
Kích thước mặt nạ đồng nhất cho tất cả các model, dB(A)
FCQ71-140KA, đảm bảo tính thẩm mỹ khi nhiều thiết Độ ồn Có thể kiểm tra tình trạng của máng ở
bị được lắp đặt trong cùng một không gian. Dàn lạnh
nước xả và nước xả bằng cách mở ần m
Chỉ c hút gió!
Cao Trung bình Thấp

mm 95
71KA 35 31.5 28
nút nước xả và lưới hút gió. lưới
950 0m
m Đồng nhất 100KA 43 37.5 32 Nút nước xả
ở các model 125KA 44 39 34
140KA 44 40 36
Với phin lọc siêu bền (Phụ kiện tùy chọn), không cần bảo trì trong vòng 4 năm đối với các
cửa hàng và văn phòng thông thường.
Tiện lợi và thoải mái tối ưu Lắp đặt nhanh chóng, dễ dàng
nhờ 2 chế độ thổi gió Độ dày 256 mm, có thể lắp đặt ở trần
hẹp (71KA)
Phụ kiện cần thiết đối với máy vận hành trong điều kiện đặc biệt

Hướng gió Cài đặt tiêu chuẩn1


Cài đặt chống bẩn Phin lọc siêu bền Tấm chắn miệng gió
trần2 (Cài khi lắp đặt)
Ngay cả trong môi trường bụi bẩn, máy điều hòa Tấm chắn miệng gió ngăn gió thoát ra ở miệng gió không sử dụng ở
Cài đặt tiêu chuẩn Khuyến khích sử dụng cho 256 mm *1 266 mm *2
không khí hoạt động liên tục, phin lọc siêu bền chỉ chế độ thổi 2 hoặc 3 hướng.
Điều kiện các cửa hàng có trần màu sáng
mong muốn chống gió lùa cần làm sạch thường xuyên cần được thay thế mỗi năm một lần.
Buồng lọc
Ống nhánh (Loại ống tròn nối trực tiếp)
Đảo gió *1 Cao 298 mm với model 100–140KA (Có thể sử dụng với phin lọc
Ống tròn có thể được lắp vào máy không cần khoang.
*2 Cao 308 mm với model 100–140KA hiệu suất cao) Một cổng mặt bít để kết nối trực tiếp với ống gió tròn được cung cấp.
tự động Đảo gió tự động Đảo gió tự động
trong khoảng 15° và 60° trong khoảng 25° và 60° Cũng có thể trang bị đặt buồng ống nhánh sẵn có (lỗ khe vuông).
Cài đặt Dễ dàng điều chỉnh độ cao Phin lọc siêu bền Bộ lấy gió tươi Lưu ý 1.2
hướng gió Bên ngoài
5 mức độ
Có thể cài đặt 5 mức khác Có thể cài đặt 5 mức khác nhau Mỗi góc máy đều có Sử dụng bộ này, ống gió có thể kết
nhau trong khoảng từ 15° và 60° trong khoảng từ 25° và 60° Khu vực bụi bẩn: Thay phin lọc hàng năm
vít điều chỉnh giúp nối để hút gió tươi từ bên ngoài. Có
*Đối với mật độ bụi 0.3 mg/m3 (Cần Máy lọc không khí riêng biệt)
Khi bật chế độ sưởi và cảm biến nhiệt TẮT, hướng cho việc thay đổi độ 1 năm (Xấp xỉ 5,000 giờ) = 15 giờ/ngày x 28 ngày/tháng x 12 tháng/năm hai loại buồng hút có thể hút gió ở
Chống gió lùa gió tự động được cài đặt ở phương ngang từ 25˚ cao khi treo máy trở
(Chế độ sưởi) hai nơi: có ống nối chữ T và không
đến 30˚ ngăn tiếp xúc trực tiếp với gió lạnh. nên đơn giản. Văn phòng và cửa hàng thông thường: Thay phin lọc mỗi 4 năm
có ống nối chữ T
*Đối với mật độ bụi 0.15 mg/m3
4 năm (Xấp xỉ 10,000 giờ) = 8 giờ/ngày x 25 ngày/tháng x 12 tháng/năm x 4 năm
Điều khiển
Tự động phục hồi hướng gió đã cài đặt sau khi có
Thiết bị có thể được lắp đặt theo nhiều cách khác nhau
hướng gió sự cố.
Lưu ý:
tự động Nếu lắp đặt điều khiển từ xa Loại có khoang (Không có ống nối chữ T) Lưu ý 3.4

Lưu ý:
không dây, bộ nhận tín hiệu
sẽ lắp vào một trong các ô
Phin lọc hiệu suất cao KDDP55B160
1
Hướng gió được cài đặt ở vị trí tiêu chuẩn tại nhà máy. Vị trí này có thể điều chỉnh bằng điều điều chỉnh. Có 2 loại: độ màu 65% và 90% Ống mềm
khiển từ xa. (mua tại địa phương)
2
Nên đóng các miệng gió ở góc dàn lạnh. Buồng lọc
Ống nối chữ T
(Có thể sử dụng với phin lọc siêu bền)
Tất cả các model có thể được lắp đặt Khoang
(Mua tại địa phương)

Phù hợp với trần nhà cao mà không cần các thiết bị nâng do hút Ống hút
(Mua tại địa phương)

Ngay cả nơi có trần Tiêu chuẩn Cài đặt Cài đặt khối lượng nhẹ. Phin lọc hiệu suất cao
Khoang nối Chiều dài ống tối đa 4m

nhà cao, luồng gió dễ


chịu vẫn lan tỏa xuống
Có thể lắp đặt theo mọi hướng Loại có khoang (Có ống nối chữ T) Lưu ý 3.4
sàn. Do hướng của lưới hút
4.2 gió có thể được điều Bộ cách nhiệt cho độ ẩm cao KDDP55B160K

3.2 3.6 chỉnh trong quá trình Sử dụng khi bạn nghĩ nhiệt độ và độ ẩm trong trần
m m Ống mềm
m lắp đặt, tạo sự đồng vượt quá 30oC và 80%,
nhất khi nhiều máy Ống nối chữ T
được lắp đặt trong Khoang hút
cùng một không gian. Cách nhiệt tấm bên trên(1) Ống hút
(Mua tại địa phương)
Khi tất cả đều lựa chọn thổi đa hướng, có thể đáp ứng cho trần cao 4.2m Cách nhiệt tấm bên trên(2) Khoang nối Chiều dài ống tối đa 4m
(100-140KA) Cách nhiệt tấm bên trên(3)
Cách nhiệt mặt nạ Loại gắn trực tiếp
Cách nhiệt tấm bên hông
Tiêu chuẩn độ cao trần và số lượng miệng gió Bơm nước xả là Cách nhiệt khung treo KDDP55X160
(Độ cao trần là giá trị tham khảo)
phụ kiện tiêu
Số lượng miệng gió được sử dụng
chuẩn với mức 850 mm
71KA 100–140KA Tấm đệm mặt nạ
Thổi đa Thổi 4 Thổi 3 Thổi 2 Thổi đa Thổi 4 Thổi 3 Thổi 2 nâng 850 mm 175 mm Chỉ sử dụng khi khoảng cách giữa lớp trần và tấm Mặt bít ống gió
hướng hướng hướng hướng hướng hướng hướng hướng
(Có vật liệu cách điện)
Tiêu chuẩn 2.7 m 3.1 m 3.0 m 3.5 m 3.2 m 3.4 m 3.6 m 4.2 m trần nhỏ Ống hút
Độ cao (Mua tại địa phương)
Trần cao 3.0 m 3.4 m 3.3 m 3.8 m 3.6 m 3.9 m 4.0 m 4.2 m
trần
Trần cao 3.5 m 4.0 m 3.5 m - 4.2 m 4.5 m 4.2 m -
Lưu ý: Cài đặt tại nhà máy áp dụng cho độ cao trần tiêu chuẩn và luồng gió thổi đa hướng
Độ cao trần (1) và (2) được cài đặt bằng điều khiển từ xa khi lắp đặt Đầu nối ống nước xả Lưu ý: 1 Sử dụng các loại phụ kiện tùy chọn sẽ làm gia tăng độ ồn
2 Các ống kết nối, quạt, lưới ngăn côn trùng, tấm chặn lửa, phin lọc khí, và những
trong suốt 40mm phụ tùng khác, theo yêu cầu, cần mua tại địa phương.
3 Khi sử dụng quạt mua tại địa phương, cần khóa lẫn với máy điều hòa không khí.
Đệm mặt nạ
Hai bộ cảm biến nhiệt có thể lựa chọn Xem trang 19 Bo mạch tùy chọn (KRP1C63) cần thiết để thực hiện khóa lẫn.
4 Nên giới hạn thể tích gió dàn nóng qua bộ này ở mức 10% tốc độ gió tối đa của
Kết nối DIII-NET tiêu chuẩn Lưu ý:Một số cấu trúc trần nhà có thể khó khăn cho việc lắp đặt.
dàn lạnh. Trường hợp lớn hơn sẽ làm tăng độ ồn và có thể thể ảnh hưởng đến
Tốc độ quạt có thể điều chỉnh: Cao/Trung bình/Thấp Có thể kết nối với hệ điều khiển trung tâm không cần phụ
Liên hệ với Đại lý bán hàng của Daikin trước khi lắp đặt.
nhiệt độ cấp.

Điều khiển tốc độ gió được nâng từ 2 cấp lên thành 3 cấp. kiện tùy chọn.
5 6
LOẠI ÁP TRẦN

Làn gió dễ chịu lan tỏa Model thời trang Lắp đặt linh hoạt với mọi
mới nhất kiểu thiết kế
khắp phòng Thiết kế tinh
xảo
Lắp đặt linh hoạt
Dàn lạnh vừa khít với Tối thiểu
30 mm
Tối thiểu
30 mm
Cánh đảo gió khép những không gian hẹp
kín khi máy không *Nước sử dụng để chạy thử máy được xả qua miệng gió
thay vì từ bên hông máy như trước đây.
hoạt động
FHQ71/100/125/140DA
Màu trắng
Bộ bơm xả (Phụ kiện tùy chọn) 600
mm
dễ dàng kết hợp với máy.

Luồng gió dễ chịu Kết nối ống nước xả có thể được thực
hiện bên ngoài dàn lạnh. Đầu ra của
ống ga và ống xả chung nhau.
Bộ bơm nước
xả (Loại gắn
kèm)
Sự kết hợp của công nghệ động cơ quạt
DC, quạt sirocco rộng và dàn tản nhiệt Kết nối DIII-NET tiêu chuẩn
lớn mang lại luồng gió mạnh hơn và vận Kết nối với hệ điều khiển trung tâm không
hành êm hơn. cần phụ kiện tùy chọn.

Đảo gió tự động (lên xuống) và cánh Đi dây và bảo trì, sửa chữa có thể thực hiện
Phụ kiện tùy chọn
hướng dòng (trái phải bằng tay) mang lại bên dưới dàn lạnh
Phụ kiện đi kèm dàn lạnh
sự dễ chịu cho căn phòng. Dễ dàng đi ống ở bên hông
Điều khiển điều hướng từ xa
(Điều khiển từ xa có dây) nhờ vào khung có thể
Cánh hướng dòng có thể được điều chỉnh tháo rời.
BRC1E62 bằng tay để tạo ra luồng gió thổi thẳng
hoặc thổi góc rộng.
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều
khiển từ xa. Cần trang bị riêng
khi lắp đặt.
Dễ bảo trì
Bộ bơm nước xả (Phụ kiện tùy chọn) có chứa
Điều khiển từ xa LCD có dây ion bạc ngăn ngừa sự phát triển của bụi đất, vi
khuẩn, nấm mốc gây mùi hôi và tắc nghẽn.
BRC1C61
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều
khiển từ xa. Cần trang bị riêng
khi lắp đặt. Cánh đảo gió không có gờ
Phù hợp cho trần cao Cánh đảo gió ngăn đọng sương và bụi bẩn.
Dễ lau chùi.
Điều khiển từ xa LCD không dây Cánh đảo gió
không có gờ
Cần gắn thêm bộ nhận tín hiệu tại dàn lạnh
4.3
3.5 m
m Bề mặt phẳng dễ lau chùi
Hai chiều BRC7GA53 Dễ dàng vệ sinh mặt phẳng và bề mặt bên dưới máy.

71DA 100-140DA

71DA 100DA 125/140DA Vận hành êm ái dB(A)


Tiêu chuẩn 2.7m hoặc thấp hơn 3.8m hoặc thấp hơn 4.3m hoặc thấp hơn
Bộ nhận tín hiệu (Loại lắp sẵn)
Trần cao 2.7m~3.5m 3.8m~4.3m - Độ ồn
Điều khiển từ xa không dây và bộ nhận Dàn lạnh
tín hiệu được bán theo bộ. Cao Trung bình Thấp
Lưu ý: Cài đặt tại nhà máy là "Tiêu chuẩn"
"Trần cao" được cài bằng điều khiển từ xa khi lắp đặt 71DA 38 36 34
100DA 42 38 34
125DA 44 41 37
140DA 46 42 38
Hai bộ cảm biến nhiệt độ tùy chọn

Lưới chống dầu


Xem trang 19

Tốc độ quạt có thể điều chỉnh được: Lưới hút gió được làm từ lớp nhựa chống bám dầu, giúp kéo dài
Cao/Trung bình/Thấp tuổi thọ dàn lạnh khi sử dụng trong nhà hàng hoặc những môi
trường tương tự.
Lưu ý: Dàn lạnh được thiết kế để sử dụng trong các tiệm làm đẹp, phòng ăn và cửa hàng
Chế độ "Làm khô" Xem trang 19
thông thường, không phù hợp trong bếp và những môi trường khắc nghiệt khác.

7 8
LOẠI GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH

Thiết kế mỏng tăng sự linh hoạt Linh hoạt trong thiết kế Sử dụng động cơ quạt DC có thể điều chỉnh
áp suất tĩnh bên ngoài trong khoảng từ 50 Pa

trong lắp đặt và lắp đặt


Với chiều cao 245mm, có thể lắp đặt thiết bị
đến 150 Pa
Áp suất tĩnh bên ngoài có thể điều chỉnh được

ở những tòa nhà có trần hẹp 50 Pa 150 Pa


FBQ71/100/125/140E
Cài đặt áp suất tĩnh Cài đặt áp suất tĩnh cao cho nhu

245mm thấp khi ống


gió ngắn
cầu nâng cao như khi sử dụng
van gió hoặc ống gió dài

Có thể đạt được luồng gió dễ chịu phụ thuộc vào những điều
Một trong những máy áp suất tĩnh trung bình có kiện khác như chiều dài ống gió.
thiết kế nhỏ nhất trong ngành điều hòa không khí.

Dàn lạnh 71E 100/125/140E Tính năng tự động điều chỉnh tốc độ gió
Cao (mm) 245
Điều khiển tốc độ gió sử dụng điều khiển từ xa khi vận hành thử.
Rộng (mm) 1,000 1,400 Có thể tự động điều chỉnh xấp xỉ +/-10% tốc độ gió Cao danh
Dày (mm) 800 nghĩa.

Mức nâng cao hơn được hiện thực hóa nhờ việc
Điều khiển khóa lẫn
Phụ kiện tùy chọn sử dụng phụ kiện tiêu chuẩn bơm nước xả DC. Là một tính năng tiết kiệm điện năng, máy điều hòa không khí có
Phụ kiện đi kèm dàn lạnh thể được khóa lẫn với hệ thống cửa từ của khách sạn.
Loại áp suất tĩnh
Điều khiển điều hướng từ xa trung bình và cao Sử dụng hệ thống quản lý tòa
(FBQ-D seri) nhà của bên thứ 3, có thể
(Điều khiển từ xa có dây)
850mm khóa lẫn máy điều hòa không
700mm khí và đèn chiếu sáng. Interlock
BRC1E62 * Cài đặt bằng điều khiển từ xa khi
lắp đặt
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều Có sẵn đường hút ở đáy thiết bị
khiển từ xa. Cần trang bị riêng
khi lắp đặt.
Việc đi dây và bảo trì,
sửa chữa có thể thực Máy điều hòa
Kết nối DIII-NET tiêu chuẩn
Dầm
hiện phía dưới dàn lạnh Dễ dàng giao tiếp và kết nối với hệ điều khiển trung tâm.
(cần phụ tùng tùy chọn)
Điều khiển từ xa LCD có dây Hút gió
Trần

BRC1C61
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều
khiển từ xa. Cần trang bị riêng
Hút gió bên hông Hút gió từ đáy
Dễ bảo trì
Mặt bít hút gió Tấm chắn mặt bên (Tùy chọn)
Vị trí chỗ mở máng nước xả được điều chỉnh
khi lắp đặt.

giúp dễ dàng hơn trong việc kiểm tra

Điều khiển từ xa LCD không dây Cửa sổ kiểm tra việc bảo trì máng nước
Cần gắn thêm bộ nhận tín hiệu tại dàn lạnh
Cho phép kiểm tra bụi
Nắp hộp Chuyển đổi tấm bên bẩn ở máng nước xả
Hai chiều BRC4C65 điều khiển Tấm bên
dưới
dưới với mặt bít hút gió Mặt bít hút gió
và xác nhận việc thoát Kiểm tra máng
Đặt hộp điều khiển Tấm bên dưới nước xả
quay mặt vào trong nước trong quá trình
lắp đặt mà không cần Cửa sổ kiểm trang
Bộ nhận tín hiệu sử dụng đồ nghề. việc bảo trì máng
(Loại lắp rời) nước xả

Điều khiển từ xa không dây và bộ nhận tín


hiệu được bán theo bộ Dễ bảo trì vì máng nước xả có thể
Hộp điều khiển quay ra ngoài
Nắp hộp điều khiển
Hộp điều khiển quay vào trong
tháo rời

Thoải mái
Điều hòa không khí đồng thời cho hai phòng và lưới thông gió (thông gió mở) Tốc độ quạt có thể điều chỉnh được: Hiệu suất cao
Khi điều hòa không khí hai phòng Lưới thông gió Lưới thông gió Khe thông gió Cao/Trung bình/Thấp và Tự động Động cơ quạt DC và bơm nước xả DC được
cùng một lúc, gió cấp cho từng phòng lắp trên cửa lắp trên tường đặt dưới cửa
phải được tuần hoàn trở lại máy điều (Chế độ "Tự động" chỉ áp dụng khi sử dụng điều khiển BRC1E62) sử dụng nhằm nâng cao hiệu suất sử dụng
hòa. Để đảm bảo điều này, cần lắp đặt
năng lượng.
hệ thống thông gió cho từng phòng.
Sạch sẽ
Thông gió qua tường
Tường ngăn
ngăn cách
Đồng thời phải có cửa thông gió ngăn (Xem bên phải)
trên vách tường hoặc dưới cửa giữa Lưới thông gió Lưới thông gió Khe thông gió đặt dưới cửa
hai phòng.
Lưu ý: Chỉ sử dụng khe thông gió dưới cửa khi lưu lượng gió nhỏ. Máng nước xả có ion bạc diệt khuẩn
Máng nước xả được phủ ion bạc ngăn ngừa sự phát triển của
bụi đất, vi khuẩn, nấm mốc gây mùi hôi và tắc nghẽn.
9 10
LOẠI TỦ ĐỨNG ĐẶT SÀN

Thoải mái hơn với điều khiển Điều khiển luồng gió dễ chịu theo phong cách mới
luồng gió kiểu mới 1) Hướng thổi trái phải (Điều chỉnh bằng điều khiển từ xa)
Chọn 3 kiểu đảo gió tự động để phù hợp với mỗi kiểu phòng.
(Áp dụng khi dùng điều khiển BRC1E62)
Kiểu 1 Đảo gió đồng đều phía trước Kiểu 2 Đảo gió sang bên trái Kiểu 3 Đảo gió sang bên phải

FVQ71/100/125/140C

Khi đặt giữa phòng Khi đặt ở góc phòng

2) Hướng thổi lên xuống (Điều chỉnh bằng tay)

Đảo gió lên xuống độc lập nhanh chóng phân bổ nhiệt độ đồng đều trong phòng, giúp tiết kiệm điện năng.
Ví dụ của ứng dụng
Tự do lựa Thiết bị mới
Cánh hướng dòng trên (1)
chọn hướng Cánh hướng dòng trên có khóa lẫn (4)
Khi làm lạnh

đảo lên xuống Cánh hướng dòng dưới có khóa lẫn (2)
Xoay cánh hướng
dòng và lên
Điều khiển với 8 cánh Cánh hướng dòng dưới (1) trên, và nằm
BRC1E62 hướng dòng ngang sẽ giảm
có thể tích Mỗi cánh đảo gió từ đến thiếu nhiệt độ
hợp vào (phương có thể điều chỉnh độc không đồng đều
dàn lạnh. ngang). lập. (Bằng tay) trong phòng.

Điều khiển tốc độ quạt Vận hành êm ái dB(A)

tiện nghi Dàn lạnh


Độ ồn
71C 100C 125C 140C

Phụ kiện tùy chọn


Tốc độ quạt có thể điều chỉnh được: Cao 43 50 51 53

Phụ kiện đi kèm dàn lạnh.


Cao/Trung bình/Thấp và Tự động Trung bình 41 47 48 51
(Chế độ "Tự động" chỉ áp dụng khi sử dụng điều khiển BRC1E62.)
Thấp 38 44 46 48
Điều khiển điều hướng từ xa
Có thể lựa chọn tốc độ gió tự động.
(Điều khiển từ xa có dây)

BRC1E62
Tốc độ gió sẽ tự được được điều chỉnh theo sự chênh lệch giữa
nhiệt độ phòng và nhiệt độ cài đặt.
Dễ lắp đặt và bảo trì
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều
khiển từ xa. Cần trang bị riêng
khi lắp đặt.
Chế độ tốc độ quạt cao (Áp dụng với model FVQ71/100) Dàn lạnh khối lượng nhẹ
Để gió thổi đến phía xa của phòng, tốc độ gió có thể được tăng lên
5% đến 10% tùy thuộc vào điều kiện lắp đặt hoặc yêu cầu của Dễ dàng vận chuyển và lắp đặt
(kg)
khách hàng. (Cài đặt bằng điều khiển từ xa khi lắp đặt).
Dàn lạnh 71C 100C 125C 140C
Điều khiển từ xa LCD có dây Chế độ "Làm khô" Khối lượng 39 47
Khử ẩm được điều khiển bằng bộ vi xử lý ngăn ngừa những biến
BRC1C61 động đột ngột trong nhiệt độ không khí. Phin lọc lâu bền (Phụ kiện tiêu chuẩn) không
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều
khiển từ xa. Cần trang bị riêng
cần bảo trì trong vòng 1 năm.*
khi lắp đặt. Phin lọc có thể rửa và tái sử dụng sau 1 năm.

Tiết kiệm điện năng * Mật độ bụi 0.15 mg/m3


- Có sẵn 2 lựa chọn cài đặt (2,500 giờ và 1,250 giờ) phù hợp với môi trường lắp đặt.
Cảnh báo về thời gian bảo trì được hiển thị trên điều khiển từ xa (Tín hiệu lọc)
- Thời gian làm sạch phin lọc định kỳ có thể bị rút ngắn tùy thuộc vào môi trường sử dụng.
Động cơ quạt DC cải thiện hiệu suất
Áp dụng tính năng khóa an toàn cho lưới hút gió
Lưới hút gió sẽ không mở ra ngay cả khi bị tác động.

Kết nối DIII-NET tiêu chuẩn


Có thể kết nối với hệ điều khiển trung tâm không cần phụ
kiện tùy chọn.
11 12
DÀN NÓNG
Bất kể không gian nào, hãy mang đến
Dàn nóng sự thoải mái tiện nghi xứng tầm.

RQ71MV1 RQ100MV1 RQ125MY1


RQ71MY1 RQ100MY1 RQ140MY1

Dễ lắp đặt và bảo trì


Môi chất lạnh nạp sẵn lên đến 30m Dễ dàng bố trí nhờ đường Bơm hút thuận tiện
Nếu chiều dài ống môi chất lạnh không ống 4 hướng nối (Tính năng thu hồi môi chất lạnh)
vượt quá 30m thì không cần nạp thêm. Hỗ trợ công tắc bơm hút để dễ dàng thu hồi
Dễ dàng lắp đặt đường ống do có thể di môi chất lạnh khi di chuyển thiết bị hoặc thay
chuyển mặt nạ bên ngoài để nối ống phía đổi cách bố trí.
trước, bên phải hoặc phía sau.
*Tính năng bơm hút có sẵn cho lượng môi chất lạnh
Đường ống dài nạp sẵn.

Chiều dài ống và chênh lệch độ Một phần của khung đáy dàn Lắp đặt dễ dàng với thiết kế
cao cho phép
nóng có thể tháo rời giúp việc dạng mô đun
RQ71-140M
đi ống dễ dàng hơn.
Nạp sẵn1
30 m Độ dày tiêu chuẩn của các model
71-140M là 320mm. Có thể kết nối kề
Chiều dài 50 m nhau theo phương ngang.
ống tối đa (Chiều dài tương đương 70m)

Chênh lệch Hút


độ cao tối đa 30 m

Lưu ý: 1Cần nạp thêm môi chất lạnh nếu 320 mm 71M 100M 125M 140M
chiều ống lớn hơn 30m
Có thể tháo rời
Xả

900 mm 900 mm 900 mm 900 mm

Gọn nhẹ Bền bỉ


Nhờ vào dàn nóng nhỏ gọn, công
việc lắp đặt trở nên đơn giản hơn. Do kết cấu phần khung đáy dễ
Giảm bị ăn mòn, các tấm ghép galva
So sánh các dàn nóng 175 mm
RY140LUY1 NEW RQ140MY1
chống ăn mòn được trang bị
1170 Giảm
để tăng độ bền cho sản phẩm.
Cao 1,345 mm 1170 mm
mm
11 kg
Khối lượng 112 kg 101 kg
RY140LUY1 RQ140MY1
Cánh tản nhiệt dàn nóng được
xử lý chống ăn mòn
Biên độ hoạt động
Kết cấu
Phù hợp cho việc làm Biên độ hoạt động rộng Cánh tản nhiệt Nhôm
lạnh cả năm 50 không được xử lý
Màng thấm nước
40
46˚C Cánh tản Nhôm
Làm lạnh hiệu quả ngay cả trong mùa 30 DB nhiệt được Nhựa chống
đông khi nhiệt độ trong phòng cao xử lý chống ăn mòn
hơn nhiệt độ ngoài trời, như những 20 Làm lạnh ăn mòn
nơi công cộng dưới lòng đất hoặc văn 10 15˚C
phòng với nhiều máy tính hoạt động. -5˚C WB
Sưởi
0 DB
-10˚C
WB
-10
-20
Nhiệt độ ngoài trời(˚CDB) Nhiệt độ ngoài trời(˚CWB)

13 14
ĐIỀU KHIỂN TỪ XA Phụ kiện tùy chọn

Điều khiển từ xa với màn hình LCD dễ đọc có cấu hình điều khiển hệ thống phong phú và có thể điều khiển nhiều dàn lạnh
Phụ kiện tùy chọn cho điều khiển từ xa được nêu ở các trang giới thiệu các loại dàn lạnh

Điều khiển từ xa LCD có dây


Điều khiển điều hướng từ xa Điều khiển từ xa có dây tích
(Điều khiển từ xa có dây) Màn hình LCD rộng rất dễ nhìn
hợp cảm biến nhiệt độ
Sử dụng lớp vỏ làm bằng nhựa (Áp dụng cho điều khiển từ xa có dây (BRC1C61/1E62))
chống dầu và cao su để tăng độ Cho phép cảm biến nhiệt độ gần khu vực mục tiêu
Điều khiển từ xa có thiết kế đơn giản nhưng hiện đại, lớp bền cho thiết bị để tăng cường sự thoải mái. (Khi sử dụng điều
vỏ màu trắng sáng hài hòa với nội nhất trong phòng. Thao Chỉ dày 17 mm. Có thể lắp chìm khiển từ xa từ một phòng khác, phải chọn loại cảm
biến nhiệt đặt trong lỗ hút gió của dàn lạnh)
tác bằng điều khiển từ xa vô cùng đơn giản, tiện lợi, chỉ hoặc lắp nổi
cần làm theo các chỉ dẫn trên điều khiển từ xa.
Dễ bảo trì, sửa chữa
Có thể thực hiện các cài đặt ban đầu bằng điều
khiển từ xa. Sau khi hoàn thành việc lắp đặt, có thể
BRC1E62 BRC1C61 cài đặt loại dàn cassette âm trần từ xa mà không
cần dùng thang để cài đặt bằng tay.

Màn hình dễ nhìn


Nội dung cài đặt: Sử dụng trần cao, hướng gió, loại bộ lọc, địa chỉ cho
điều khiển trung tâm (địa chỉ điều khiển cụm được cài đặt tự động).
Điều khiển từ xa LCD không dây
Màn hình ma trận điểm Màn hình Điều khiển từ xa gồm tên model và chức năng
Tổ hợp điểm chấm trên màn có đèn nền Điều khiển từ xa đi kèm với bộ hiển thị mã lỗi để hỗ trợ công tác bảo trì trong
hình có thể hiển thị nhiều ký nhận tín hiệu. trường hợp thiết bị hư hỏng.
tự khác nhau. Màn hình có (Chỉ áp dụng cho điều khiển từ xa có dây BRC1E62)
chữ lớn rất dễ nhìn. Bộ nhận tín hiệu lắp bên trong
mặt nạ trang trí hoặc dàn lạnh
SkyAir dùng chung điều khiển với
HRV (sản phẩm thông gió thu hồi
Hình dạng của bộ nhận tín hiệu nhiệt) và các loại điều hòa không khí
sẽ thay đổi tùy thuộc vào dàn
khác của Daikin, do đó vận hành
Tiết kiệm năng lượng BRC7F634F lạnh.
khóa lẫn trở nên đơn giản.
MỚI Tự động thiết lập lại chế độ cài đặt MỚI Cài đặt biên độ nhiệt độ Bộ nhận tín hiệu (Dành Dễ dàng thích nghi với hệ thống điều khiển từ xa
Điều khiển từ xa cho loại dàn cassette Lưu ý: Bộ nhận tín hiệu trong hình bên là
không dây
trung tâm với chức năng nâng cao và độ phủ sóng
âm trần)
- Ngay khi nhiệt độ cài đặt thay đổi, nhiệt độ cài đặt sẵn sẽ tự động được thiết - Tiết kiệm năng lượng bằng cách loại gắn bên trong mặt nạ trang trí
trên diện rộng. Việc lắp đặt và đi dây điều khiển
của loại dàn cassette âm trần.
lập sau khoảng thời gian cài đặt sẵn. giới hạn nhiệt độ tối thiểu và tối giữa SkyAir và các thiết bị điều hòa không khí
- Có thể lựa chọn khoảng thời gian từ 30 phút, 60 phút, 90 phút, 120 phút. đa. khác của Daikin trở nên đơn giản.
Ví dụ về nhà hàng - Tránh hiện tượng quá nóng hoặc
quá lạnh.
Nhà hàng mở cửa Nhà hàng đông khách vào giờ ăn trưa Sau 30 phút*
- Chức năng này rất tiện lợi do có
Điều khiển từ xa không dây dành cho các loại dàn lạnh
Nhiệt độ cài đặt 27ºC Sau đó, hạ xuống 24ºC cho Tự động trở về nhiệt độ cài đặt (27ºC)
phòng đông người thể lắp điều khiển từ xa ở nơi Hai chiều
Tự động
người dùng có thể dễ dàng thao LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN BRC7F634F
27°C 24°C trở về
27 C
o tác. LOẠI ÁP TRẦN BRC7GA53
LOẠI GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH BRC4C65

*Thời gian trở về nhiệt độ cài đặt

Hẹn giờ tắt (được lập trình) có thể là 30, 60, 90 hoặc 120 phút

- Cài đặt và lưu cài đặt trong từng khoảng thời gian để tự động tắt điều hòa sau khi Màn hình LCD hiển thị trạng thái vận hành bằng chữ, số và hình động.
cài đặt thời gian khởi động.
Hiển thị luồng gió / đảo gió Hiển thị trạng thái vận hành đảo gió tự động và vị trí cài đặt cho góc thổi gió
- Thời gian có thể được cài đặt sẵn từ 30 đến 180 phút với gia số 10 phút.
Hiển thị nhiệt độ trong phòng và trạng thái vận hành cài đặt trước (quạt, làm khô, làm lạnh).
Hiển thị nhiệt độ/chế độ vận hành cài đặt trước
Có thể cài đặt thời gian khởi động và tắt máy cho mỗi bộ hẹn giờ trong vòng 72 giờ. Màn hình tinh thể lỏng

Tiện nghi Hiển thị thời gian lập trình cũng hiển thị khi đã đến lúc cần vệ sinh phin lọc, khi thiết bị điều khiển trung tâm đang thay đổi cài đặt và khi
cần vệ sinh hệ thống thông gió.
Chức năng tự chẩn đoán Kiểm soát trạng thái vận hành trong phạm vi hệ thống bao gồm 40 hạng mục và hiển thị cảnh báo khi hệ thống có sự cố.
Lập lịch hàng tuần Hiển thị đa ngôn ngữ
- 5 hoạt động một ngày có thể được cài đặt cho Hiển thị 11 ngôn ngữ
từng ngày trong tuần. (Tiếng Anh, Tiếng Đức, Tiếng Pháp,
Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Bồ Đào Nha,
- Chức năng ngày nghỉ sẽ tắt chế độ hẹn giờ đối
Tiếng Hy lạp, Tiếng Hà Lan, Tiếng Nga,
với những ngày được cài đặt là ngày nghỉ. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, Tiếng Ba Lan).
MỚI - Có thể cài đặt 3 chế độ lập lịch độc lập.
(Ví dụ: mùa hè, mùa đông, giữa mùa)

15 16
ĐIỀU KHIỂN TỪ XA Phụ kiện tùy chọn TÍNH NĂNG
LOẠI CASSETTE LOẠI GIẤU TRẦN NỐI
ÂM TRẦN LOẠI ÁP TRẦN ỐNG GIÓ ÁP SUẤT LOẠI TỦ ĐỨNG
Đa hướng thổi ĐẶT SÀN

SƠ LƯỢC CÁC
TĨNH TRUNG BÌNH
Hệ thống đa dạng điều khiển nhiều dàn lạnh ĐA HƯỚNG THỔI

Kiểu điều khiển Điều khiển từ xa có dây Điều khiển từ xa không dây
TÍNH NĂNG
Dàn lạnh FCQ71-140KAVEA FHQ71-140DAVMA FBQ71-140EVE FVQ71-140CVEB
Điều khiển bằng (Hệ cơ bản) Hai chiều RQ71/100MV1 RQ71/100MV1 RQ71/100MV1
1 điều khiển từ xa Dàn nóng RQ71-140MY1
RQ71-140MY1 RQ71-140MY1 RQ71-140MY1
Lõi kép, không phân cực Bộ tín hiệu được lắp trong
(chiều dài dây tối đa 500 m) dàn lạnh. Đảo gió tự động
Chọn mô hình đảo gió
Dùng cho điều khiển từ Chức năng ngăn gió lùa (Sưởi)
Điều khiển bằng 2 hai vị trí như trong phòng
điều khiển từ xa Luồng gió lên xuống độc lập
và phòng điều khiển, Kết nối 2 bộ điều khiển từ Không thực hiện được
lối ra, v.v. xa có dây (Xem lưu ý 1) (Xem lưu ý 2, 3) Động cơ quạt DC (Dàn lạnh)
Tốc độ quạt có thể điều chỉnh 3bước 3bước 3bước 3bước
Tiện nghi Lưu lượng gió tự động *1

Điều khiển nhóm Dùng cho điều khiển Chế độ quạt tốc độ cao *5
đồng thời lên đến Chức năng cài đặt địa chỉ tự động Chức năng cài đặt địa chỉ tự động Chế độ "Làm khô"
16 dàn lạnh.
Bộ tín hiệu được lắp trong 1 dàn lạnh. Ứng dụng cho trần cao *6
2
Hai cảm biến nhiệt độ tùy chọn *
Vận hành và giám sát Khởi động nóng
bằng tín hiệu từ hộp điều
Điều khiển bằng khiển vận hành tại phòng
(Lệnh từ bên ngoài) (Lệnh từ bên ngoài)
Ứng dụng làm lạnh quanh năm
lệnh ngoại vi giám sát (an ninh) của tòa
nhà. Cần có bộ điều hợp nối dây cho Cần có bộ điều hợp nối dây
các phụ kiện điện. cho các phụ kiện điện. Tự động thiết lập lại chế độ cài đặt *1
Cài đặt biên độ nhiệt độ *1
Điều khiển
Điều khiển trung tâm từ xa (Phụ kiện tùy chọn) Điều khiển trung tâm từ xa (Phụ kiện tùy chọn)
Lập lịch hàng tuần *1
từ xa
Điều khiển trung tâm Hẹn giờ tắt (Lập trình sẵn) *1
Điều khiển lên đến 64 dàn lạnh Hẹn giờ Bật/Tắt *3
trung tâm từ xa từ vị trí cách xa đến
1 km.
Phin lọc kháng khuẩn *7
Vệ sinh
Máng nước xả có chứa ion bạc kháng khuẩn

Thông gió Thông gió


thu hồi nhiệt thu hồi nhiệt Hệ thống bơm nước xả *7
4
Môi chất lạnh nạp sẵn đến 30m ống *
Kết nối bằng điều khiển
nhóm điều khiển từ xa Có thể vận hành đồng thời hay độc lập Có thể vận hành đồng thời bằng Phin lọc tuổi thọ cao *7
bằng điều khiển từ xa (cài đặt bằng điều khiển từ xa (cài đặt bằng Vận hành
chế độ thông gió) chế độ thông gió) Tín hiệu lọc
Điều khiển khóa lẫn & bảo trì
với Thông gió thu Điều khiển trung tâm từ xa (Phụ kiện tùy chọn) Điều khiển trung tâm từ xa (Phụ kiện tùy chọn) sửa chữa Ngăn bẩn trần
hồi nhiệt HRV Vận hành khẩn cấp
Tự chẩn đoán lỗi
Điều khiển kết nối vùng Thông gió Thông gió
bằng phương pháp điều thu hồi nhiệt thu hồi nhiệt
Tự khởi động lại
khiển trung tâm. Hệ thống gió thu hồi nhiệt cho dàn lạnh trong phạm vi một vùng được
vận hành bằng khoá lẫn. Cũng có thể vận hành độc lập bằng Hệ thống gió thu hồi nhiệt cho dàn lạnh trong Tự động chuyển đổi chế độ lạnh/sưởi
điều khiển từ xa. phạm vi một vùng được vận hành bằng khóa lẫn.
Điều khiển bằng 2 điều khiển từ xa
Lưu ý: 1BRC1E62 chỉ có thể kết nối với BRC1E62. 2Không thể sử dụng 2 điều khiển từ xa không dây. 3
BRC1E62 không thể kết nối với điều khiển từ xa không dây khác.
Điều khiển Điều khiển nhóm bằng 1 điều khiển từ xa
Điều khiển bằng lệnh ngoại vi *7 *7 *7 *7
Điều khiển trung tâm từ xa
Dễ dàng thích ứng với hệ thống điều khiển trung tâm với chức năng cao cấp và trên phạm vi rộng Điều khiển khóa lẫn với HRV
Điều khiển từ xa trung tâm Điều khiển Bật/Tắt đồng nhất Bộ lập trình thời gian Giao tiếp DIII-NET tiêu chuẩn
DCS302CA61 (Phụ kiện tùy chọn) DCS301BA61 (Phụ kiện tùy chọn) DST301BA61(Phụ kiện tùy chọn) DCS601C51 (Phụ kiện tùy chọn)
Phin lọc hiệu suất cao
Phụ kiện
Phin lọc siêu bền
tùy chọn
Bộ lấy gió tươi

Tính năng khác Dàn trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn *4
Điều khiển trung tâm, cài đặt đơn Điều khiển trung tâm bật/tắt theo Điều khiển đồng nhất lịch trình hàng Với nhiều chức năng nâng cao, hệ
giản giống như điều khiển từ xa tiêu nhóm hay đồng thời cho cả 256 dàn tuần cho 1,024 dàn lạnh. thống điều khiển bằng hình ảnh
màu “tất cả trong một” hỗ trợ quản
Lưu ý: *1 : Áp dụng khi sử dụng BRC1E62 *5 : Áp dụng cho model FVQ71-100
chuẩn, lên đến 64 nhóm (1,024 dàn lạnh. Bộ lập trình thời gian cài đặt bật/tắt trong 1 phút,
lạnh) các thiết bị sẽ đồng thời thực hiện 2 lần một ngày lý hệ thống SkyAir bằng nhiều cách. *2 : Áp dụng khi sử dụng điều khiển từ xa có dây *6: Có thể lắp đặt ở trần cao tối đa 3.5m (71) và 4.3m (100-140)
trong vòng 1 tuần.
*3 : Áp dụng khi sử dụng BRC1C61 *7: Phụ kiện tùy chọn
*4: Dành cho dàn lạnh
17 18
TÍNH NĂNG

Các tính năng phong phú mang lại môi trường điều
hòa không khí tiện nghi cho cửa hàng và văn phòng Vận hành & bảo trì sửa chữa
Lưu ý: Một số tính năng chỉ có ở một số model nhất định. Xem trang tổng quan các tính năng để biết tính năng của từng loại máy. Hệ thống bơm nước xả Tín hiệu lọc
Độ dốc lớn hơn đảm bảo dẫn nước xả hiệu quả hơn. Độ dốc lớn Tín hiệu lọc nhắc nhở người dùng vệ sinh phin lọc
Tiện nghi đặc biệt có ích khi sử dụng ống dẫn dài. *Khi sử dụng điều khiển từ xa có dây, tín hiệu được hiển thị trên màn hình LCD. Nếu
sử dụng điều khiển từ xa không dây, tín hiệu lọc nháy sáng trên bộ nhận tín hiệu.

Đảo gió tự động Chế độ "Làm khô"


Phân tán làn gió sảng khoái tới mọi Có thể cố định hướng thổi
khu vực, gần hoặc xa máy điều gió tại góc mong muốn bằng
Chế độ làm khô được điều khiển bằng bộ vi xử lý để tránh nhiệt độ
không khí thay đổi đột ngột, gây khó chịu. Vô cùng tiện lợi do có thể
Ngăn bẩn trần
hòa. điều khiển từ xa. dễ dàng giảm độ ẩm mà không cần phải điều chỉnh nhiệt độ trong Cơ chế thổi gió cải tiến của Daikin phân tán luồng gió cách xa trần
phòng. nên ít phải làm vệ sinh trần.

Lựa chọn kiểu đảo gió Ứng dụng cho trần cao
Có thể cài đặt 2 hướng thổi gió tùy thích bằng điều khiển từ xa. Phân tán làn gió sảng Môi chất lạnh nạp sẵn đến 30m ống Vận hành khẩn cấp
khoái xuống sàn nhà
(1) Cài đặt tiêu chuẩn (2) Cài đặt chống bẩn trần
Nếu chiều dài ống môi chất lạnh không vượt quá 30m thì không cần Nếu một bộ phận nào đó của hệ thống xảy ra sự cố, quạt hay
trong vùng điều hoà nạp thêm.
theo mọi hướng ở
máy nén vẫn có thể hoạt động. (Tùy thuộc vào sự cố)
những nơi có trần cao
Tự chẩn đoán lỗi
Phin lọc tuổi thọ cao Các thông số vận hành của dàn lạnh, dàn nóng và dữ liệu của cảm
biến tại các vị trí quan trọng của hệ thống được giám sát liên tục
Chức năng ngăn gió lùa (sưởi) Lưu ý: Khi lắp thiết bị trên tầng cao tuỳ thuộc vào từng model mà có thể bị hạn chế ở Không cần bảo trì phin lọc trong vòng một năm*. Phin lọc có bằng một máy tính siêu nhỏ. Khi hệ thống có sự cố, trên màn hình
Để tránh các luồng khí lạnh, tự động điều chỉnh luồng gió theo
một số chức năng liên quan đến độ cao tối đa, hướng gió và lựa chọn các thiết bị thể được rửa sạch và tái sử dụng. LCD của điều khiển từ xa sẽ hiển thị dòng cảnh báo và đèn LED trên
phù hợp.
phương nằm ngang khi chế độ sưởi ấm bắt đầu hay khi cảm biến *Mật độ bụi 0.15 mg/m3 thiết bị sẽ sáng.
nhiệt tắt.
Hai cảm biến nhiệt độ tùy chọn
Luồng gió lên xuống độc lập
Cả dàn lạnh và bộ điều khiển từ xa có dây tùy chọn đều có bộ cảm Điều khiển
Điều chỉnh độc lập (bằng tay) 8 cánh đảo gió ngang theo hướng biến nhiệt. Cảm biến nhiệt độ sát với nhiệt độ phòng giúp tăng cảm
lên/xuống để không khí lưu thông đồng đều khắp phòng. giác dễ chịu. Tự khởi động lại Điều khiển bằng lệnh ngoại vi
Phải sử dụng bộ cảm biến nhiệt trên dàn lạnh khi điều hòa được điều Nếu xảy ra mất điện khi thiết bị đang vận hành, máy sẽ khởi động Vận hành và giám sát bằng tín hiệu từ hộp điều khiển vận hành tại
lại chế độ vận hành như cũ khi có điện trở lại. phòng giám sát (an ninh) của tòa nhà.
Động cơ quạt DC (Dàn lạnh) khiển từ một phòng khác.
*Cần phụ kiện tùy chọn
Động cơ quạt DC nâng cao hiệu suất Lưu ý: Điều khiển từ xa không dây không có bộ
cảm biến nhiệt độ
Tự động chuyển đổi chế độ lạnh/sưởi
Điều khiển trung tâm từ xa
Tốc độ quạt có thể điều chỉnh Nếu phát hiện có sự chênh lệch giữa nhiệt độ cài đặt và nhiệt độ
thực tế trong phòng, thiết bị sẽ tự động chuyển sang chế độ làm Thiết bị điều khiển trung tâm từ xa tùy chọn điều khiển tập trung tới
Cài đặt chế độ cao để tận hưởng luồng gió mạnh tối đa và cài đặt lạnh/sưởi ấm tương ứng. 1,024 dàn lạnh (64 nhóm) từ vị trí xa tới 1 km
chế độ thấp để giảm thiểu gió thổi vào người.

Khởi động nóng Điều khiển bằng 2 điều khiển từ xa


Lưu lượng gió tự động Ðể tránh gió lạnh khi khởi động vận hành sưởi ấm hoặc khi chuyển đổi Sử dụng 2 bộ điều khiển từ xa cho phép người dùng vận hành thiết Điều khiển khóa lẫn với HRV
Tự động điều chỉnh lưu lượng gió theo chênh lệch nhiệt độ giữa nhiệt sang sưởi ấm sau khi xả đá. bị tại chỗ hay từ một vị trí ở xa. Cho phép điều khiển khóa lẫn với thiết bị ngoại vi như hệ thống thông
độ trong phòng và nhiệt độ cài đặt. Lưu ý: Khi sử dụng điều khiển từ xa không dây, không thể điều khiển bằng 2 điều gió thu hồi nhiệt (HRV).
Ứng dụng làm lạnh quanh năm khiển từ xa.

Chế độ quạt tốc độ cao Làm lạnh hiệu quả ngay cả trong mùa đông khi nhiệt độ trong phòng Điều khiển nhóm bằng 1 điều khiển từ xa
Có thể tăng tốc độ quạt lên 10% so với cài đặt “tốc độ cao”. cao hơn nhiệt độ ngoài trời, như những nơi công cộng dưới lòng đất Giao tiếp DIII-NET tiêu chuẩn
hoặc văn phòng với nhiều máy tính hoạt động. Có thể bật/tắt 16 dàn lạnh cùng lúc bằng một điều khiển từ xa. (Khi
sử dụng các dàn lạnh được kết nối với nhau, các cài đặt phải giống Có thể kết nối với hệ điều khiển trung tâm không cần phụ kiện tùy
nhau và bật/tắt cũng phải đồng thời.) chọn.

Điều khiển từ xa
Phụ kiện tùy chọn
Tự động thiết lập lại chế độ cài đặt Hẹn giờ tắt (Lập trình sẵn)
Ngay cả khi nhiệt độ cài đặt thay đổi, thiết bị sẽ vẫn quay về nhiệt độ Cài đặt và lưu cài đặt trong từng khoảng thời gian để điều hòa không Phin lọc hiệu suất cao Bộ lấy gió tươi
đã thiết lập sau thời gian được định sẵn khí tự động tắt sau khi cài đặt thời gian khởi động
Có hai loại: độ màu 65% và 90% Có thể cấp gió từ bên ngoài cho hệ thống điều hòa không khí. Ðặc biệt
Cài đặt biên độ nhiệt độ tiện lợi ở những nơi không thể lắp quạt thông gió.

Tiết kiệm năng lượng bằng cách giới hạn nhiệt độ tối thiểu và tối đa. Hẹn giờ Bật/Tắt Phin lọc siêu bền
Tránh tình trạng quá nóng hoặc quá lạnh. Dàn sẽ vận hành khi thời gian cài đặt trước ở chế độ hẹn giờ Bật kết
Không cần bảo trì phin lọc trong vòng 4 năm* (10,000 giờ) ở các cửa
thúc và sẽ dừng vận hành khi thời gian cài đặt trước ở chế độ hẹn
Lập lịch hàng tuần giờ TẮT kết thúc.
hàng và văn phòng.
* Mật độ bụi 0.15 mg/m3
Có thể lập trình tối đa 5 cài đặt BẬT/TẮT hàng ngày. Không chỉ cài
đặt thời gian BẬT máy mà còn có thể cài đặt nhiệt độ.

Tính năng khác


Vệ sinh Dàn trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn
Phin lọc kháng khuẩn Máng nước xả có chứa ion bạc khánh khuẩn Ðể nâng cao tuổi thọ bằng cách tăng cường khả năng chống ăn mòn do muối và ô nhiễm không khí, dàn nóng được trang bị bộ trao đổi nhiệt
chống ăn mòn (đã được xử lý sơ bộ bằng acrylic). Ở khu vực có nguy cơ ăn mòn cao, cần bảo trì thiết bị thường xuyên.
Phin lọc có lớp kháng khuẩn để chống sự phát triển của nấm mốc và Máng nước xả chống mốc chứa các ion bạc ngăn ngừa sự phát triển
vi sinh. của nấm mốc, vi khuẩn gây mùi khó chịu và làm tắc khay xả.

19 20
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN DÀN LẠNH GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH
71 100 125 140 71 100 125 140
Dàn lạnh FCQ71KAVEA FCQ100KAVEA FCQ125KAVEA FCQ140KAVEA Dàn lạnh FBQ71EVE FBQ100EVE FBQ125EVE FBQ140EVE
Tên model
RQ71MV1 RQ100MV1 Tên model RQ71MV1 RQ100MV1
Dàn nóng RQ125MY1 RQ140MY1 Dàn nóng RQ125MY1 RQ140MY1
RQ71MY1 RQ100MY1 RQ71MY1 RQ100MY1
Điện nguồn Dàn nóng V1 1 Pha, 220–230 V, 50 Hz ---------- Dàn lạnh 1 Pha, 220–240 V, 50 Hz
Điện nguồn
Y1 3 Pha, 380-415 V, 50 Hz Dàn nóng V1 1 Pha, 220–230 V, 50 Hz ----------
Công suất lạnh 1,3
kW 7.1 10.0 12.5 14.0 Y1 3 Pha, 380-415 V, 50 Hz
Danh định (Tối thiểu - Tối đa) Công suất lạnh 1,3 kW 7.1 10.0 12.5 14.0
Btu/h 24,200 34,100 42,700 47,800
Công suất sưởi2,3 Danh định (Tối thiểu - Tối đa) Btu/h 24,200 34,100 42,700 47,800
kW 8.0 11.2 14.0 16.0
Danh định (Tối thiểu - Tối đa) Công suất sưởi2,3 kW 8.0 11.2 14.0 16.0
Btu/h 27,300 38,200 47,800 54,600
Điện năng tiêu thụ Danh định (Tối thiểu - Tối đa)
Lạnh1 2.72 3.83 4.66 4.91 Btu/h 27,300 38,200 47,800 54,600
kW
Sưởi2 2.85 3.75 5.06 4.97 Điện năng tiêu thụ Lạnh1 2.71 3.78 4.67 5.02
kW
COP Lạnh 2.61 2.61 2.68 2.85 Sưởi2 2.49 3.91 4.52 4.91
W/W
Sưởi 2.81 2.99 2.77 3.22 COP Lạnh 2.62 2.65 2.68 2.79
W/W
Indoor Thân máy ---------- Sưởi 3.21 2.86 3.10 3.26
Màu sắc
unit Mặt nạ Màu trắng Màu sắc ----------
Dàn lạnh
Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp) m /min 21/17.5/13.5 32/26/20 33/28/22.5
3
Quạt Lưu lượng gió m3/min 23/19.5/16 32/27/22.5 36/30.5/25
cfm 741/618/477 1,130/918/706 1,165/988/794 (Cao/Trung bình/Thấp) cfm 812/688/565 1,130/953/794 1,271/1,077/883
4
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) dB(A) 35/31.5/28 43/37.5/32 44/39/34 44/40/36 Áp suất tĩnh bên ngoài 4
Pa Định mức 50 (50-150)
Kích thước Thân máy mm 256X840X840 298X840X840 Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp)5 dB(A) 38/35/33 38/35.5/33 40/37.5/35
(Cao x Rộng x Dày) Mặt nạ mm 50X950X950 Phin lọc gió6 ----------
Thân máy kg 21 24 Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 245X1,000X800 245X1,400X800
Khối lượng
Mặt nạ kg 5.5 Khối lượng kg 37 47
Lạnh °CWB 12 đến 25 Lạnh °CWB 12 đến 25
Dải hoạt động Dải hoạt động
Sưởi °CDB 15 đến 27 Sưởi °CDB 15 đến 27
Dàn nóng Màu sắc Trắng ngà Dàn nóng Màu sắc Trắng ngà
Dàn Loại Cuộn cánh chéo Dàn coil Loại Cuộn cánh chéo
Loại Scroll dạng kín Máy nén Loại Scroll dạng kín
Máy nén
Công suất động cơ kW 2.2 3.0 3.75 2.9 Công suất động cơ kW 2.2 3.0 3.75 2.9
Môi chất lạnh cần nạp (R-410A) kg 2.7 3.7 kg 2.7 3.7
(Nạp sẵn cho 30 m) (Nạp sẵn cho 30 m) Môi chất lạnh cần nạp (R-410A) (Nạp sẵn cho 30 m) (Nạp sẵn cho 30 m)
Độ ồn4 Lạnh/Sưởi dB(A) 50/52 53/56 54/56 Độ ồn5 Lạnh/Sưởi dB(A) 50/52 53/56 54/56
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 770X900X320 1,170X900X320 Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 770X900X320 1,170X900X320
Khối lượng kg 84(V1), 83(Y1) 103(V1), 101(Y1) 108 101 Khối lượng kg 84(V1), 83(Y1) 103(V1), 101(Y1) 108 101
Lạnh °CDB -5 đến 46 Lạnh °CDB -5 to 46
Dải hoạt động Dải hoạt động
Sưởi °CWB -10 đến 15 Sưởi °CWB -10 to 15
Lỏng (Loe) mm 9.5 Lỏng (Loe) mm 9.5
Hơi (Loe) mm 15.9 Ống nối Hơi (Loe) mm 15.9
Ống nối
Dàn lạnh mm VP25 (I.D 25XO.D 32) Ống xả Dàn lạnh mm VP25 (I.D 25XO.D 32)
Ống xả
Dàn nóng mm 26.0 (Lỗ) Dàn nóng mm 26.0 (Lỗ)
Chiều dài ống tối đa giữa các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70) Chiều dài ống tối đa giữa các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70)
Chênh lệch độ cao lắp đặt tối đa m 30 Chênh lệch độ cao lắp đặt tối đa m 30
Cách nhiệt Cả ống lỏng và ống hơi Cách nhiệt Cả ống lỏng và ống hơi
Lưu ý:: Lưu ý:
1
1
Công suất làm lạnh định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 27°CDB, 19°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, 24°CWB tương ứng 7.5 m (nằm ngang). Công suất làm lạnh định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 27°CDB, 19°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, 24°CWB tương ứng 7.5 m (nằm ngang).
2
2
Công suất sưởi định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 20°CDB, 15°CWB; nhiệt độ ngoài trời 7°CDB, 6°CWB tương ứng 7.5 m (nằm ngang). Công suất sưởi định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 20°CDB, 15°CWB; nhiệt độ ngoài trời 7°CDB, 6°CWB tương ứng 7.5 m (nằm ngang).
3
3
Công suất đã trừ đi nhiệt tạo ra do động cơ quạt khi làm lạnh Công suất đã trừ đi nhiệt tạo ra do động cơ quạt khi làm lạnh
4
4
Độ ồn được đo trong phòng không dội âm. Nếu đo trong điều kiện lắp đặt thực tế, độ ồn sẽ cao hơn do tác động của độ ồn bên ngoài và sự dội âm. Áp suất tĩnh bên ngoài có thể thay đổi 11 bước bằng điều khiển từ xa
5
Độ ồn được đo trong phòng không dội âm. Nếu đo trong điều kiện lắp đặt thực tế, độ ồn sẽ cao hơn do tác động của độ ồn bên ngoài và sự dội âm.
6
Phin lọc gió không phải là phụ kiện tiêu chuẩn, tuy nhiên vui lòng treo phin lọc ở hệ thống ống gió ở mặt hút. Lựa chọn hiệu suất thu hồi bụi (phương pháp trọng lực) 50% hoặc hơn.

DÀN LẠNH ÁP TRẦN DÀN LẠNH TỦ ĐỨNG ĐẶT SÀN


71 100 125 140 71 100 125 140
Dàn lạnh FHQ71DAVMA FHQ100DAVMA FHQ125DAVMA FHQ140DAVMA Dàn lạnh FVQ71CVEB FVQ100CVEB FVQ125CVEB FVQ140CVEB
Tên model Tên model RQ71MV1 RQ100MV1
Dàn nóng RQ71MY1 RQ100MY1 RQ125MY1 RQ140MY1 Dàn nóng RQ125MY1 RQ140MY1
RQ71MY1 RQ100MY1
Điện nguồn Dàn nóng Điện nguồn Dàn nóng V1 1 Pha, 220–230 V, 50 Hz ----------
Y1 3 Pha, 380-415 V, 50 Hz
Y1 3 Pha, 380-415 V, 50 Hz
Công suất lạnh 1,3 kW 7.1 10.0 12.5 14.0 Công suất lạnh 1,3 kW 7.1 10.0 12.3 14.0
Danh định (Tối thiểu - Tối đa) Btu/h 24,200 34,100 42,700 47,800 Danh định (Tối thiểu - Tối đa) Btu/h 24,200 34,100 42,000 47,800
Công suất sưởi2,3 kW 8.0 11.2 14.0 16.0 Công suất sưởi2,3 kW 8.0 11.2 14.0 16.0
Danh định (Tối thiểu - Tối đa) Btu/h 27,300 38,200 47,800 54,600 Danh định (Tối thiểu - Tối đa) Btu/h 27,300 38,200 47,800 54,600
Điện năng tiêu thụ Lạnh1
kW 2.70 3.75 4.51 4.87 Điện năng tiêu thụ Lạnh 1
kW 2.87 3.95 4.79 5.44
Sưởi2 kW 2.85 4.13 5.00 4.94 Sưởi2 kW 3.04 3.75 4.67 5.28
COP Lạnh 2.63 2.67 2.77 2.87 COP Lạnh 2.47 2.53 2.57 2.57
W/W W/W
Sưởi 2.81 2.71 2.80 3.24 Sưởi 2.63 2.99 3.00 3.03
Màu sắc Màu trắng Dàn lạnh Màu sắc Màu trắng
Dàn lạnh
Lưu lượng gió m3/min 20.5/17/14 28/24/20 31/27/23 34/29/24 Quạt Lưu lượng gió m3/phút 18/16/14 28/25/22 28/26/24 30/28/26
(Cao/Trung bình/Thấp) cfm 724/600/494 988/847/706 1,094/953/812 1,200/1,024/847 (Cao/Trung bình/Thấp) cfm 635/565/494 988/883/777 988/918/847 1,059/988/918
4
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) dB(A) 38/36/34 42/38/34 44/41/37 46/42/38 Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp)4 dB(A) 43/41/38 50/47/44 51/48/46 53/51/48
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 235X1,270X690 235X1,590X690 Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 1,850X600X270 1,850X600X350
Khối lượng kg 32 38 Khối lượng kg 39 47
Lạnh °CWB 12 đến 25 Lạnh °CWB 12 đến 25
Dải hoạt động Dải hoạt động
Sưởi °CDB 15 đến 27 Sưởi °CDB 15 đến 27
Màu sắc Trắng ngà Dàn lạnh Màu sắc Trắng ngà
Dàn nóng
Dàn coil Loại Cuộn cánh chéo Dàn coil Loại Cuộn cánh chéo
Máy nén Loại Scroll dạng kín Máy nén Loại Scroll dạng kín
Công suất động cơ kW 2.2 3.0 3.75 2.9 Công suất động cơ kW 2.2 3.0 3.75 2.9
Môi chất lạnh cần nạp (R-410A) kg 2.7 3.7 2.7 3.7
(Nạp sẵn cho 30 m) (Nạp sẵn cho 30 m) Môi chất lạnh cần nạp (R-410A) kg (Nạp sẵn cho 30 m) (Nạp sẵn cho 30 m)
Độ ồn4 Lạnh/Sưởi dB(A) 50/52 53/56 54/56 Độ ồn4 Lạnh/Sưởi dB(A) 50/52 53/56 54/56
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 770X900X320 1,170X900X320
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 770X900X320 1,170X900X320
Khối lượng kg 83 101 108 101 kg
Khối lượng 84(V1), 83(Y1) 103(V1), 101(Y1) 108 101
Lạnh °CDB -5 đến 46 Lạnh
Dải hoạt động °CDB -5 đến 46
Sưởi °CWB -10 đến 15 Dải hoạt động
Sưởi °CWB -10 đến 15
Ống nối Lỏng (Loe) mm 9.5 9.5
Lỏng (Loe) mm
Hơi (Loe) mm 15.9 Ống nối
Hơi (Loe) mm 15.9
Ống xả Dàn lạnh mm VP20 (I.D 20XO.D 26)
Ống xả Dàn lạnh mm VP20 (I.D 20XO.D 26)
Dàn nóng mm 26.0 (Lỗ)
Dàn nóng mm 26.0 (Lỗ)
Chiều dài ống tối đa giữa các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70)
Chiều dài ống tối đa giữa các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70)
Chênh lệch độ cao lắp đặt tối đa m 30 m 30
Chênh lệch độ cao lắp đặt tối đa
Cách nhiệt Cả ống lỏng và ống hơi
Cách nhiệt Cả ống lỏng và ống hơi
Lưu ý: Lưu ý:
1
Công suất làm lạnh định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 27°CDB, 19°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, 24°CWB tương ứng 7.5 m (nằm ngang). 1
Công suất làm lạnh định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 27°CDB, 19°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, 24°CWB tương ứng 7.5 m (nằm ngang).
2
Công suất sưởi định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 20°CDB, 15°CWB; nhiệt độ ngoài trời 7°CDB, 6°CWB tương ứng 7.5 m (nằm ngang). 2
Công suất sưởi định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 20°CDB, 15°CWB; nhiệt độ ngoài trời 7°CDB, 6°CWB tương ứng 7.5 m (nằm ngang).
3
Công suất đã trừ đi nhiệt tạo ra do động cơ quạt khi làm lạnh. 3
Công suất đã trừ đi nhiệt tạo ra do động cơ quạt khi làm lạnh.
4
Độ ồn được đo trong phòng không dội âm. Nếu đo trong điều kiện lắp đặt thực tế, độ ồn sẽ cao hơn do tác động của độ ồn bên ngoài và sự dội âm. 4
Độ ồn được đo trong phòng không dội âm. Nếu đo trong điều kiện lắp đặt thực tế, độ ồn sẽ cao hơn do tác động của độ ồn bên ngoài và sự dội âm.

21 22
PHỤ KIỆN TÙY CHỌN

Dàn lạnh Dàn lạnh


DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN LOẠI ÁP TRẦN
Tên dụng cụ Tên dụng cụ
Tên phụ kiện tùy chọn Ghi chú Tên phụ kiện tùy chọn Ghi chú
FCQ71KAVEA FCQ100KAVEA FCQ125KAVEA FCQ140KAVEA FHQ71DAVMA FHQ100DAVMA FHQ125DAVMA FHQ140DAVMA
Mặt nạ BYCP125K-W1 Phin lọc tuổi thọ cao có thể thay thế Lưới nhựa KAFP501A80 KAFP501A160
Tấm chắn miệng gió KDBH55K160F Bộ lấy gió tươi KDDQ50A140
Tấm đệm mặt nạ KDBP55H160FA Bơm nước xả KDU50P140VE
Không có ống nối chữ T KDDP55B160 Dụng cụ nối ống chữ L (hướng lên trên) KHFP5N160
Bộ lấy gió tươi1 Loại buồng
Có ống nối chữ T KDDP55B160K Điều khiển từ xa Loại không dây Hai chiều BRC7GA53
Loại lắp trực tiếp KDDP55X160 Loại có dây1 BRC1C61
Phin lọc hiệu suất cao (Phương pháp so màu 65%) KAFP556B80 KAFP556B160 Điều khiển điều hướng từ xa Loại có dây1 BRC1E62
(bao gồm buồng lọc) (Phương pháp so màu 90%) KAFP557B80 KAFP557B160 Điều khiển từ xa trung tâm2 DCS302CA61
Phin lọc hiệu suất cao (Phương pháp so màu 65%) KAFP552B80 KAFP552B160 Điều khiển Bật/Tắt đồng nhất2 DCS301BA61
có thể thay thế (Phương pháp so màu 90%) KAFP553B80 KAFP553B160 Bộ lập trình thời gian2 DST301BA61
Buồng lọc KDDFP55B160 intelligent Touch Controller2 DCS601C51
Phin lọc lâu bền có thể thay thế KAFP551K160 Bộ điều hợp dành cho các thiết bị điện KRP1BA54
Phin lọc siêu bền (Bao gồm buồng lọc) KAFP55B160 Bộ điều hợp dành cho các thiết bị điện3 KRP4AA52
Phin lọc siêu bền có thể thay thế KAFP55H160H Hộp lắp đặt dành cho bộ điều hợp PCB KRP1D93A
Buồng ống nhánh KDJP55B80 KDJP55B160 Cảm biến từ xa (nhiệt độ dàn lạnh) KRCS01-4B
Bộ kết nối buồng2 KKSJ55KA160 Hộp điện có đầu nối đất (3 cụm) KJB311AA
Bộ cách nhiệt cho độ ẩm cao KDTP55K80 KDTP55K160 Hộp điện có đầu nối đất (2 cụm) KJB212AA
Điều khiển từ xa Loại không dây Hai chiều BRC7F634F Lưu ý: 1
Dây kết nối của điều khiển từ xa có dây mua tại địa phương.
Loại có dây3 BRC1C61 2
Dàn lạnh được trang bị sẵn Bộ điều hợp giao diện dành cho các dòng SkyAir. Không cần phụ kiện tùy chọn.
3
Điều khiển điều hướng từ xa Loại có dây3 BRC1E62 Cần có Hộp lắp đặt dành cho bộ điều hợp PCB (KRP1D93A)
Điều khiển từ xa trung tâm4 DCS302CA61
Điều khiển BẬT/TẮT đồng nhất4 DCS301BA61
Bộ lập trình thời gian4 DST301BA61 LOẠI GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH
intelligent Touch Controller4 DCS601C51 Tên dụng cụ
Bộ điều hợp nối dây5 KRP1C63 Tên phụ kiện tùy chọn Ghi chú
FBQ71EVE FBQ100EVE FBQ125EVE FBQ140EVE
Bộ điều hợp dành cho các thiết bị điện(2)5 KRP4AA53 Phin lọc hiệu suất cao1 65% KAFP632B80 KAFP632B160
Hộp lắp đặt dành cho bộ điều hợp PCB KRP1H98 90% KAFP633B80 KAFP633B160
Cảm biến từ xa (cho nhiệt độ dàn lạnh) KRCS01-4B Buồng lọc (hút phía sau)1 KDDFP63B80 KDDFP63B160
Lưu ý: 1 Xem trang 6 để biết thêm chi tiết Phin lọc lâu bền1 KAFP631B80 KAFP631B160
2
Cần thiết để lắp đặt phin lọc hiệu suất cao và phin lọc siêu bền Trắng KTBJ25K80W KTBJ25K160W
3
Dây kết nối của điều khiển từ xa có dây mua tại địa phương Mặt nạ bảo trì
4
Dàn lạnh được trang bị sẵn Bộ điều hợp giao diện dành cho các dòng SkyAir. Không cần phụ kiện tùy chọn. Trắng tươi KTBJ25K80F KTBJ25K160F
5
Cần có Hộp lắp đặt dành cho bộ điều hợp PCB (KRP1H98) Nâu KTBJ25K80T KTBJ25K160T
Bộ điều hợp xả gió KDAP25A71A KDAP25A140A
Tấm chắn mặt bên KDBD63A160
Điều khiển từ xa Loại không dây Hai chiều BRC4C65
Loại có dây2 BRC1C61
Loại thổi đa hướng: Danh sách các phụ tùng tùy chọn cần thiết để lắp đặt các kiểu thổi gió khác nhau Điều khiển điều hướng từ xa Loại có dây2 BRC1E62
Đối với mỗi loại - thổi đa hướng, 4 hướng, 3 hướng, 2 hướng, nối ống nhánh - sự tương thích của các hạng mục lắp đặt độc lập (cột bên trái) đối với các phụ Bộ điều hợp nối dây KRP1C64
kiện tùy chọn (liệt kê ở hàng ngang của mỗi bảng) được mô tả trong các ô giao nhau giữa hàng và cột. Bộ điều hợp dành cho các thiết bị điện(2) KRP4AA51
Hình tròn (o) biểu thị sự tương thích, gạch chéo (x) biểu thị sự không tương thích. Các hạng mục không được liệt kê bên dưới sẽ không phù hợp khi lắp đặt riêng biệt hoặc lắp đặt thêm. Cảm biến từ xa (nhiệt độ dàn lạnh) KRCS01-4B
Tấm gắn bộ điều hợp PCB.3,4,5 KRP4A98
Điều khiển từ xa trung tâm6 DCS302CA61
Thổi đa hướng 4 hướng Điều khiển Bật/Tắt đồng nhất6 DCS301BA61
Phụ kiện tùy chọn Miếng đệm Điều khiển Bộ nạp gió tươi Bộ nạp gió tươi Bộ cách nhiệt Phin lọc hiệu Phin lọc Bộ lập trình thời gian6 DST301BA61
Phụ kiện tùy chọn được lắp đặt riêng biệt mặt nạ1 từ xa không dây (Có buồng)1,2 (Gắn trực tiếp) khi độ ẩm cao suất cao2 siêu bền2 intelligent Touch Controller6 DCS601C51
Liên quan đến mặt nạ/lưới Miếng đệm mặt nạ1 o o o x o o Lưu ý: 1 Nếu lắp phin lọc gió có hiệu suất cao trên dàn, cần sử dụng buồng lắp đặt dành cho 4
Tối đa 2 bộ điều hợp có thể gắn vào tấm gắn
Liên quan đến điều khiển vận hành Điều khiển từ xa không dây o o o o o o 2
bộ phận hút gió ở bên dưới hoặc phía sau 5
Chỉ lắp 1 tấm gắn cho mỗi dàn lạnh.
Dây kết nối của điều khiển từ xa có dây mua tại địa phương Dàn lạnh được trang bị sẵn Bộ điều hợp giao diện dành cho các dòng SkyAir. Không cần phụ kiện tùy chọn.
o o o o
6
Liên quan đến chức năng Bộ nạp gió tươi (Có buồng)1,2 x x 3
Cần tấm gắn cho mỗi bộ điều hợp đánh dấu .
Bộ nạp gió tươi (Gắn trực tiếp) o o x o o o
Bộ cách nhiệt khi độ ẩm cao x o x o x x
Liên quan đến phin lọc Phin lọc hiệu suất cao2 o o o o x x
Phin lọc siêu bền2 o o o o x x
LOẠI TỦ ĐỨNG ĐẶT SÀN
Thổi 3 hướng 2 hướng Tên phụ kiện tùy chọn Ghi chú
Tên dụng cụ
Miếng đệm Điều khiển Bộ nạp gió tươi Bộ nạp gió tươi Bộ cách nhiệt Phin lọc hiệu Phin lọc siêu FVQ71CVEB FVQ100CVEB FVQ125CVEB FVQ140CVEB
Phụ kiện tùy chọn
Phụ kiện tùy chọn được lắp đặt riêng biệt mặt nạ1 từ xa không dây (Có buồng)1,2 (Gắn trực tiếp) khi độ ẩm cao suất cao2 bền2 Phin lọc lâu bền có thể thay thế KAFJ95L160
Liên quan đến mặt nạ/lưới Miếng đệm mặt nạ1 o3 o3 o3 x x o3 Điều khiển từ xa Loại có dây1 BRC1C61
Điều khiển điều hướng từ xa Loại có dây1 BRC1E62
Liên quan đến điều khiển vận hành Điều khiển từ xa không dây o3 o o o x o Điều khiển từ xa trung tâm2 DCS302CA61
Bộ nạp gió tươi (Có buồng)1,2 o3 o x x x o Điều khiển BẬT/TẮT đồng nhất2 DCS301BA61
Liên quan đến chức năng Bộ nạp gió tươi (Gắn trực tiếp) o3 o x o x o Bộ lập trình thời gian2 DST301BA61
Bộ cách nhiệt khi độ ẩm cao x o x o x x intelligent Touch Controller2 DCS601C51
Liên quan đến phin lọc Phin lọc siêu bền2 o3 o o o x x Bộ điều hợp nối dây3 KRP1BA57
Bộ điều hợp dành cho các thiết bị điện KRP4AA52
Hộp lắp đặt dành cho bộ điều hợp PCB KRP4AA95
Kết nối ống nhánh Lưu ý: 1Dây kết nối của điều khiển từ xa có dây mua tại địa phương
2
Dàn lạnh được trang bị sẵn Bộ điều hợp giao diện dành cho các dòng SkyAir. Không cần phụ kiện tùy chọn.
Phụ kiện tùy chọn Điều khiển từ Bộ nạp gió tươi Bộ nạp gió tươi Bộ cách nhiệt Phin lọc hiệu Phin lọc 3
Miếng đệm mặt nạ1 Cần có Hộp lắp đặt dành cho bộ điều hợp PCB (KRP4AA95)
Phụ kiện tùy chọn được lắp đặt riêng biệt xa không dây (Có buồng)1,2 (Gắn trực tiếp) khi độ ẩm ca suất cao2 siêu bền2
Buồng ống nhánh 1 Nhánh 1 hướng / dàn 3 hướng thổi o o o o 4 x x o
(Loại ống tròn) Nhánh 2 hướng / dàn 2 hướng thổi x o o o 4 x x o
1
Nhánh 1 hướng / dàn 2 hướng thổi x o o o 4 x x o Dàn nóng
Trong một số trường hợp, tùy thuộc vào cách gắn dàn bên dưới trần, không thể sử dụng ống gió nhánh và bộ lấy gió tươi. Trước khi tiến hành lắp đặt, lưu ý kiểm tra xem có thể lắp đặt các
mối nối được không. Cụ thể, đảm bảo có thể gắn bên dưới khi thêm miếng đệm mặt nạ. Tên dụng cụ
2
Sử dụng bộ dụng cụ nối buồng khi dùng hai loại buồng khác nhau. Trong trường hợp này, phải lắp bộ lấy gió tươi ở bên trên.
3
Không thể sử dụng miếng đệm mặt nạ khi lắp dàn hai hướng thổi. Tên phụ kiện tùy chọn Hai chiều
4
Không lắp ống nhánh ở cùng phía lắp với bộ lấy gió tươi (lắp trực tiếp). RQ71MV1 RQ100MV1
RQ125MY1 RQ140MY1
RQ71MY1 RQ100MY1
Nút nước xả trung tâm KKPJ5F180

23 24
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)

LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN LOẠI ÁP TRẦN

[FCQ71-140KAVEA] [FCQ71-140KAVEA ] [FCQ71KAVEA ] [FCQ100-140KAVEA ]


[FHQ71DAVMA]
210 Vị trí kết nối bộ lấy gió tươi
B 156
Vị trí nối ống nhánh 105 φ100 (Lỗ đi ống)
Tối đa 860~910(Khoảng trống cửa trần) (Lưu ý 4) 81 2x100=200 85 81 2 100=200 85 18 17 20 16 120
Vị trí nối ống nhánh 102 9
300 710(Khoảng cách treo bu lông) 950 124 160 (Loại hình tròn) 131 57 90

35
Lưu ý 2 C/L (Loại hình tròn) C/L
420 8 Lỗ 16-M4

157 63
9 Lỗ 16-M4

92
175
87
30

163
Phía nối

189
100
67

210

115
90
160

160
860~910(Khoảng trống cửa trần) (Lưu ý 4)

195
đường ống

780(Khoảng cách treo bu lông)

167
93

40
63

(Vị trí treo)


110
95
124
116

29
95
157 51 60 134 59

260
157 12

(Khoảng trống yêu cầu)


350 Vị trí nối ống nhánh Vị trí nối ống nhánh
350 10

950
C Hướng nhìn Hướng nhìn Vị trí lỗ xẻ để kéo đường ống dẫn ra sau
(Loại hình vuông) (Loại hình vuông)

(Khoảng trống yêu cầu)


theo mũi tên B theo mũi tên B
6 (Nhìn từ phía trước)
8
Phía nối ống xả 220
103
7 [FCQ71KAVEA ] [FCQ100-140KAVEA ] 1230 19 15
690 (Vị trí treo)
160 160

5
420 Hướng nhìn theo mũi tên A 167
Vị trí nối ống nhánh 124 93 67 Bu lông treo 11

175
109 Vị trí nối ống nhánh 4 5
95

5
(Loại hình vuông) 4-M8~M10 1
95 (Loại hình vuông) 29

91
131
Lỗ khoan sẵn

197

197
20-M4 Lỗ khoan sẵn
[FCQ71KAVEA] [FCQ71KAVEA ] 20-M4
Vị trí lỗ đục trên tường để kéo đường ống dẫn ra sau

235
Lỗ khoan sẵn 16-M4
Điều chỉnh được(0~675)

2 100=200 80
2x100=200 80
55 840 55 Lỗ khoan sẵn 27-M4 (Nhìn từ phía trước)
3

(Khoảng trống yêu cầu)


Vị trí nối ống nhánh 57

Tối thiểu 300


160
124
340 55 840 55 6 14
13

Từ phía sàn tối thiểu 2500


80 2 100=200 80 (Loại hình vuông)

25

Chiều cao lắp đặt


25
81 2x100=200 85 5 57

157
350
157
350
124 64 φ 45
C/L
850

C/L
110

124 Tối thiểu 30 1270 Tối thiểu 30


95

50

124
110
105

(Khoảng trống để bảo trì)


60

95

213
213
(Khoảng trống để bảo trì)
Mặt trước
124

1 Cửa xả gió

80
256

80
ø10 Vật cản Tem nhãn hiệu
ø10
160
246

175

160
150

Vị trí nối ống nhánh 2 Cửa hút gió


10

29

Vị trí nối ống nhánh 0 0

130
42

(Lưu ý.2)
125
165

90
(Lỗ

90
đẩy
(Lỗ
đẩy Phía sàn 3 Phin lọc
Tối đa 35 Tối đa 35 (Loại hình tròn) ) (Loại hình tròn) )
20 C/L 256 90 90 4 Kết nối ống lỏng

(Khoảng trống yêu cầu)


Từ phía sàn tối thiểu 2500
50
40

Tối thiểu 1500


157 (Lưu ý 4) (Lưu ý 4) Vị trí nối của bộ lấy

Chiều cao lắp đặt


157 Vị trí nối của bộ lấy gió tươi 183 gió tươi 196 5 Kết nối ống hơi
Bu lông treo 350 Nối ống thoát nước VP20
4-M8~M10 4 1 2 Vị trí nối ống nhánh 350 Vị trí nối ống nhánh Hướng nhìn theo mũi tên C (Loại lắp trực tiếp) Hướng nhìn theo mũi tên C 6 6 Kết nối ống xả
280 (Loại lắp trực tiếp) (Ống bên trái)
330 (Loại hình tròn) A (Loại hình vuông)
Vị trí nối ống nhánh 7 Đầu nối đất (bên trong hộp điều khiển) (M4)
(Loại hình tròn) 8 Giá treo
9 Nắp mở mối nối đường dây và đường ống đằng sau

268
268

221
214
10 Nắp mở mối nối đường dây và đường ống bên trên
11 Nối ống xả bên phải đằng sau
76 83 12 Nối ống xả bên trái đằng sau
[FCQ100-140KAVEA ] [FCQ100-140KAVEA ] 3 2 7 5 105 4 13 Nối ống xả phía bên phải
156 14 Nối ống xả phía bên trái
16-M4 Lỗ khoan sẵn
Điều chỉnh được(0~675)

3 55 840 55 Lưu ý: 15 Lỗ đục trên tường để kéo đường ống dẫn ra sau
55 840 55 Lỗ khoan sẵn 27-M4
Vị trí nối ống nhánh 81 2 100=200 85
1
Vị trí Biển tên dàn lạnh: Bên dưới quạt nằm trong lưới hút gió. 16 Nối ống dẫn xả lên trên
340 Không gian yêu cầu tối thiểu 1500 mm
(Loại hình vuông) 64 160
2
Trong trường hợp sử dụng điều khiển từ xa không dây, đây sẽ là vị trí của bộ nhận tín hiệu. 17 Nối ống dẫn hơi hướng lên trên
80 2 100=200 80 5 tối thiểu 200mm
850

18 Nối ống dẫn lỏng lên trên


167

160 50 tối thiểu Tham khảo bản vẽ điều khiển từ xa để biết thêm chi tiết.
95

167
95

93

1500 mm 19 Kết nối dây nguồn và dây phía sau dàn lạnh
105

3
Lưu ý không đặt các vật ẩm hoặc bị kẹt bên dưới dàn lạnh. Trong trường hợp độ ẩm trên 80%,
60

tối thiểu
29

cửa xả bị tắc và phin lọc khí bị bẩn, sương có thể rơi. 20 Kết nối dây nguồn và dây phía trên dàn lạnh
160
298

1500 mm
tối thiểu
175

tối thiểu 1500 mm


160
288

Tối thiểu 1500 160


150
29
10

200 mm
130
42
125
165

67

20 C/L Tối đa 35 256 Tối đa 35 Khoảng trống cần thiết tối thiểu 500mm khi cửa xả gió
(Khoảng trống yêu cầu)
50
40

Từ phía sàn tối thiểu 2500

Bu lông treo
157 (Lưu ý 4) 157 (Lưu ý 4) bị phụ kiện chặn. Ngoài ra khi khu vực có các góc bị chặn LOẠI ÁP TRẦN
Chiều cao lắp đặt

350 Vị trí nối ống nhánh 350 Vị trí nối ống nhánh (cả bên trái và bên phải của miệng gió bị đóng) khoảng
4-M8~M10 4 1 2
280 trống cần thiết tối thiểu là 200mm
(Loại hình tròn) A (Loại hình vuông)
Vị trí nối ống nhánh 330
(Loại hình tròn) [FHQ100-140DAVMA]
210
156 Vị trí kết nối bộ lấy gió tươi
105 120
18 17 20 16 102 φ100 (Lỗ đi ống)
9
Lưu ý: 131 57 90

35
1
Vị trí dán nhãn sản xuất: Cho dàn lạnh: Hộp công tắc bên trong bề mặt lưới hút gió Cho mặt nạ trang trí: Cấu trúc mặt nạ bên

157 63
92
trong bề mặt lưới hút gió

87
30

163
189
100

90
210

175

115
195
2
Trong trường hợp sử dụng điều khiển từ xa không dây, đây sẽ là vị trí của bộ thu nhận tín hiệu. Tham khảo bản vẽ điều khiển từ 1 Kết nối ống lỏng
xa để biết thêm chi tiết. 2 Kết nối ống hơi

40
3

(Vị trí treo)


Khi nhiệt độ và độ ẩm vượt quá 30°C và RH 80% hoặc khi khí sạch đi lên trần hoặc thiết bị hoạt động liên tục trong vòng 24 giờ, 63
3 Kết nối ống xả 116

260
cần phải bọc thêm lớp cách ly (nhựa P.E hoặc sợi thủy tinh có độ dày tối thiểu 10 mm). 51 60 134 59
4 4 Kết nối dây tín hiệu 10 12
Dù có thể lắp đặt với cửa trần có chiều rộng và chiều dài tối đa là 910 mm, lưu ý giữ khoảng cách tối đa 35mm giữa dàn lạnh và
5 Kết nối dây điều khiển từ xa Vị trí lỗ xẻ để kéo đường ống dẫn ra sau
cửa trần để đảm bảo lắp mặt nạ khít.

(Khoảng trống yêu cầu)


5
Lưu ý không đặt các vật ẩm hoặc bị kẹt bên dưới dàn lạnh. Trong trường hợp độ ẩm trên 80%, cửa xả bị tắc và phin lọc khí bị bẩn, 6 (Nhìn từ phía trước)
Cửa xả gió
sương có thể rơi. 8
7 Lưới hút gió 220

(Required space)
8 Vỏ trang trí ở góc 103
9 1550 19 15
Ống xả (phụ kiện) (Vị trí treo)
690

5
Bu lông treo
4 11

175
4-M8~M10 1 5

91
131
197

197
235
Vị trí lỗ đục trên tường để kéo đường ống dẫn ra sau
(Nhìn từ phía trước)

(Khoảng trống để bảo trì)


57
14

Tối thiểu 30
6

Từ phía sàn tối thiểu 2500


Chiều cao lắp đặt
13
57 Tối thiểu 30 1590 Tối thiểu 30
(Khoảng trống (Khoảng trống φ45
để bảo trì) Mặt trước để bảo trì)
1 Cửa xả gió
Vật cản Tem nhãn hiệu
2 Cửa hút gió
Phía sàn (Lưu ý.2)
3 Phin lọc
4 Kết nối ống lỏng
Nối ống thoát nước VP20 5 Kết nối ống hơi
Ống bên trái
6 6 Kết nối ống xả
7 Đầu nối đất (bên trong hộp điều khiển) (M4)
8 Giá treo
9 Nắp mở mối nối đường dây và đường ống đằng sau

268

268
221
214
10 Nắp mở mối nối đường dây và đường ống bên trên
11 Nối ống xả bên phải đằng sau
76 83 12 Nối ống xả bên trái đằng sau
3 2 7 5 105 4
13 Nối ống xả phía bên phải
156 14 Nối ống xả phía bên trái
Lưu ý: 15 Lỗ đục trên tường để kéo đường ống dẫn ra sau
1
Vị trí Biển tên dàn lạnh: Bên dưới quạt nằm trong lưới hút gió. 16 Nối ống dẫn xả lên trên
2
Trong trường hợp sử dụng điều khiển từ xa không dây, đây sẽ là vị trí của bộ nhận tín hiệu. 17 Nối ống dẫn hơi hướng lên trên
Tham khảo bản vẽ điều khiển từ xa để biết thêm chi tiết. 18 Nối ống dẫn lỏng lên trên
3
Lưu ý không đặt các vật ẩm hoặc bị kẹt bên dưới dàn lạnh. Trong trường hợp độ ẩm trên 80%, cửa xả bị tắc 19 Kết nối dây nguồn và dây phía sau dàn lạnh
và phin lọc khí bị bẩn, sương có thể rơi. 20 Kết nối dây nguồn và dây phía trên dàn lạnh

25 26
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)

LOẠI GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH LOẠI TỦ ĐỨNG ĐẶT SÀN

[FBQ71EVE] [FVQ71-140CVEB] 260


Cửa kiểm tra 2 4- 14 Lỗ 130 215 Mẫu này được lắp tấm cố định như
30-φ4.7Lỗ 134 630 10 Kích thước tối thiểu 450 TRƯỜNG HỢP1) Hộp điều khiển (đối với bu lông) 126
Cửa kiểm tra 1 Khóa lưới thể hiện bên dưới

Tối thiểu 300


(Xung quanh) (Vị trí treo bu lông)
( Vị trí tháo máng xả
) (450x450) hút gió

M
và thay bộ phận Cửa kiểm tra 3 Trong trường hợp cố định ở đáy
7

Tối đa 200
8 *Cửa kiểm tra 2 không cần thiết (CÙNG KÍCH THƯỚC VỚI
DÀN LẠNH + TỐI THIỂU 300) Trong trường hợp cần chống

P
nếu có thể thực hiện việc kiểm tra
rung thì cố định ở cả đáy và

N
Hộp điều khiển

130
ở dưới dàn lạnh.
Hộp điều khiển 0.7 phía sau máy.
Cửa kiểm tra
9 Hình.A

Tối thiểu 1300


Trần nhà

Tối thiểu 1000


11x65=715

TRƯỜNG HỢP 2),3) Hộp điều khiển Chi tiết Hướng nhìn
Tố
1038(Vị trí treo bu lông)

835

Cửa kiểm tra 1 (Cả hai phía) i th

30
(450x450) 600 68 D 330 iểu

18
or less
20 or more
Cửa Cửa nạp khí 50 Tố

200
Hộp điều khiển
thoát khí
Hướng đi ra i th
13x65=845
Tối thiểu 800 Tối thiểu 800 iểu

1000
500
36-φ4.7Lỗ Cửa kiểm tra 2 50
Hướng B1 Hướng B2 của bộ lọc khí

500
Cửa kiểm tra B
(Xung quanh) (CÙNG KÍCH THƯỚC VỚI Bệ đỡ dàn lạnh
Trần nhà DÀN LẠNH + TỐI THIỂU 300) Tấm cố định

314
Cửa nạp khí (Phụ kiện)
Cửa thoát khí
Lỗ chữ nhật 2-7x15 50
ểu
i thi
(Để khoan vít gỗ) Tố
200 or less

Giảm xóc Cửa kiểm tra 2*


(Khoảng trống tác vụ)

(4 miếng) Bu lông Hình A-1 Khoảng trống cần thiết

(Kích thước phin lọc kéo ra)


450 Lỗ hình chữ nhật 16-8x12 (450X450)
53
65
69
Tối thiểu 450

(Xung quanh)
2

740 or more
13
176
100
194

677
Lưu ý:
Khoảng trống bảo trì
5x156=780 26 1 Lưới hút gió
138

máng xả 1
Vị trí dán nhãn nhà sản xuất: Trên bề mặt hộp điều khiển
792 8 2 Phin lọc khí
Cửa kiểm tra 1 Khoảng trống bảo trì
2
Đảm bảo phin lọc được gắn bên phía hút gió (Chọn hiệu suất
815
hộp điều khiển hút <Phương pháp trọng lực> tối thiểu 50%) 1 3 Lỗ đục xuyên để nối ống bên

1850
Tối thiểu 450 Tối thiểu 800
Hướng nhìn 3
Nếu nhiệt độ và độ ẩm trên trần vượt quá 30 độ C và RH 80% 9
(Khoảng trống tác vụ)
(Từ cửa thoát khí)
(lỗ chữ nhật 70x90)
thì hãy tăng cường cách nhiệt bằng các sử dụng bổ sung vật liệu Xấp xỉ 46
12 cách nhiệt như sợi thủy tinh hoặc nhựa P.E có độ dày tối thiểu 10mm 4 Lỗ đục xuyên để nối ống bên
10
3x50=150
207 Điều chỉnh được

(lỗ đường kính 80)


(Tối đa 643)

2 6 5 Tối đa 300 499 4


Không để các vật bị ướt phía dưới dàn lạnh. Có thể sẽ có sương Lưới hút gió
2x50=100

1 3
rơi khi độ ẩm trên 80%, máng xả bị nghẽn hoặc phin lọc không sạch mở hoàn toàn
3 5 Lỗ đục xuyên để nối ống bên
Tối đa 850

5
Khoảng trống để thức hiện các tác vụ: G 6 (lỗ đường kính 27)
E

825
5 6 6 Lỗ đục xuyên để nối ống phía sau
245

222
Cửa Cửa hút gió F 6
183

208
136

226
123

xả gió (Lưu ý 2)
(lỗ chữ nhật 80x130)

616
541
7 Lỗ đục xuyên để nối ống phía
60

6x150=900
91 Dàn cung cấp khoảng trống dành cho các tác vụ như kiểm tra 4

95
38

Trường hợp A

50
4 7
Tối thiểu 300

nhưng không

952
Tối thiểu 2500

và bảo trì hộp điều khiển và hệ thống bơm xả theo một trong dưới đáy (lỗ vuông 126x130)
(Lưu ý 5)

179 50

50
11 977 các cách sau
300
8 Nối ống dẫn lỏng
có trần

100
100
18-8x12 lỗ chữ nhật 1) Cửa kiểm tra 1 và 2 (450x450) (Hình A-1) và khoảng trống

95
Lỗ kiểm tra bảo trì 800 (Từ cửa hút gió)
máng xả (Xung quanh) tối thiểu 300mm dưới dàn lạnh (Hình A) A 9 Nối ống dẫn khí
200 H 184 184
Lưu ý: Cửa kiểm tra 2 không cần thiết nếu có đủ khoảng trống B 10 Nối ống xả

75
Trần nhà Sàn nhà 223 J

34
để thực hiện tác vụ dưới dàn lạnh C 253 K
2)Cửa kiểm tra 1 (450x450) phía hộp điều khiển và Cửa kiểm
1 Kết nối ống lỏng 6 Kết nối dây điều khiển từ xa 11 Ổ điện (Để bảo trì) tra 2 dưới dàn lạnh (Hướng nhìn B-1) 598 L
2 Kết nối ống hơi 7 Kết nối dây nguồn 12 Ống xả (Phụ kiện) 3)Cửa kiểm tra 3 dưới dàn lạnh và hộp điều khiển (Hướng nhìn B-2)
3 Kết nối ống xả 8 Mặt bít xả khí 13 Kết nối ống xả (Phụ kiện) A B C D E F G H J K L M N P
Dàn cung cấp đủ khoảng trống để thực hiện bảo trì và gắn
4 Đầu tiếp đất (Trong hộp điều khiển) 9 Mặt bít hút khí máng xả và hộp điều khiển Lưu ý: FVQ50/60CVE, 71CVEB 50 110 186 270 45 50 50 110 180 186 242 57 144 149
5 Hộp điều khiển (Bên trong) 10 Giá treo Xin kiểm tra bản vẽ các phụ kiện tùy chọn khi gắn các phụ 1
Vị trí dán nhãn nhà sản xuất: Trên mặt vỏ của hộp công tắc
kiện này, ví dụ như bộ lọc và hút ẩm bên trong lưới hút gió. FVQ100/125/140CVEB 130 190 266 350 44 49 130 190 260 266 322 79 202 229

LOẠI GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH

[FBQ100-140EVE]
44-φ4.7lỗ 134 630 10
(Xung quanh) (Vị trí treo bulong) 50-φ4.7Lỗ
(Xung quanh) TRƯỜNG HỢP 1) Hộp điều khiển
8
9 Cửa kiểm tra 1
Tối đa 300

Cửa kiểm tra 2 (450x450) Cửa kiểm tra 3


Tối đa 200

Kích thước tối thiểu 450 (CÙNG KÍCH THƯỚC VỚI DÀN LẠNH
+ TỐI THIỂU 300)
Hộp điều khiển
( Vị trí tháo máng xả
và thay bộ phận
) Cửa kiểm tra Fig.A Trần nhà
Hộp điều khiển
18x65=1170

*Cửa kiểm tra 2 không


1438(Vị trí treo bu lông)

cần thiết nếu có thể TRƯỜNG HỢP 2),3)


Tối đa 1700

Hộp điều khiển


20x65=1300
1235

Cửa kiểm tra 1


Tối đa 1400

Tối đa 200

thực hiện việc kiểm tra


1400

(450x450)
20 or more

ở dưới dàn lạnh


Hộp điều khiển
Cửa nạp khí 800 or more Tối thiểu 800
Cửa Cửa kiểm tra B Cửa kiểm tra 2 Hướng B2
500

thoát View B-1


Trần nhà CÙNG KÍCH THƯỚC VỚI
khí
DÀN LẠNH HOẶC HƠN
500

Cửa thoát khí Cửa nạp khí


Bệ đỡ
dàn lạnh
650 Lỗ hình chữ nhật 20-8x12 Bu lông Giảm xóc Cửa kiểm tra 2*
Tối thiểu 200

(Xung quanh) (4 miếng) (450X450)


(Khoảng trống tác vụ)

Fig. A-1
Tối thiểu 450

53
65
69

176
100
194

13 Lưu ý:
Khoảng trống bảo 1
Vị trí dán nhãn nhà sản xuất: Trên bề mặt hộp điều khiển
26
trì hộp điều khiển 7x156=1092 2
Đảm bảo phin lọc được gắn bên phía hút gió (Chọn hiệu suất
138

Khoảng trống 1192 hút <Phương pháp trọng lực> tối thiểu 50%)
bảo trì máng xả
1215 3
Nếu nhiệt độ và độ ẩm trên trần vượt quá 30 độ C và RH 80%
Cửa kiểm tra 1
Tối thiểu 450 Tối thiểu 800 Hướng nhìn thì hãy tăng cường cách nhiệt bằng các sử dụng bổ sung vật liệu
(Khoảng trống tác vụ) (Từ cửa thoát khí) cách nhiệt như sợi thủy tinh hoặc nhựa P.E có độ dày tối thiểu 10mm
12 4
Không để các vật bị ướt phía dưới dàn lạnh. Có thể sẽ có sương
3x50=150

Tối đa 300
207 Có thể điều chỉnh được

699
(Tối đa 643)

rơi khi độ ẩm trên 80%, máng xả bị nghẽn hoặc phin lọc không sạch
2x50=100

1 2 6 5
850 or les

3 5
Khoảng trống để thức hiện các tác vụ:
226
208
245

Cửa nạp khí


60

222
183

Cửa
136

123

(Ghi chú 2)
thoát
khí Dàn cung cấp khoảng trống dành cho các tác vụ như kiểm tra
Tối thiểu 300

91
Tối thiểu 2500
38

Lỗ chữ nhật 26-8x12


4 7
Trường hợp A nhưng
(Lưu ý 5)

50
100 100 6x150=900 100 100 và bảo trì hộp điều khiển và hệ thống bơm xả theo một trong
không có trần nhà

179
11 (Xung quanh)
1352 các cách sau
300
Lỗ kiểm tra bảo trì 800 1377 1)Cửa kiểm tra 1 và 2 (450x450) (Hình A-1) và khoảng trống
máng xả (Từ cửa nạp khí) tối thiểu 300mm dưới dàn lạnh (Hình A)
Trần nhà Bề mặt sàn Lưu ý: Cửa kiểm tra 2 không cần thiết nếu có đủ khoảng trống
để thực hiện tác vụ dưới dàn lạnh
2)Cửa kiểm tra 1 (450x450) phía hộp điều khiển và Cửa kiểm tra 2
1 Nối ống dẫn lỏng 6 Nối dây truyền tải điều khiển từ xa 11 Ổ điện (để bảo trì) dưới dàn lạnh (Hướng nhìn B-1)
2 Nối ống khí 7 Nối dây truyền tải nguồn điện 12 Ống xả (phụ kiện) 3)Cửa kiểm tra 3 dưới dàn lạnh và hộp điều khiển (Hướng nhìn B-2)
3 Nối ống xả 8 Mặt bít xả khí 13 Nối ống xả (phụ kiện)
Dàn cung cấp đủ khoảng trống để thực hiện bảo trì và gắn
4 Đầu tiếp đất (trong hộp điều khiển) 9 Mặt bích hút khí máng xả và hộp điều khiển
5 Hộp điều khiển (bên trong) 10 Giá treo Xin kiểm tra bản vẽ các phụ kiện tùy chọn khi gắn các phụ
kiện này, ví dụ như bộ lọc và hút ẩm

27 28
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)

DÀN NÓNG // RQ71MV1/MY1 DÀN NÓNG // RQ125/140MY1

Lỗ bu lông neo
4-M12

30
Lỗ bu lông neo
4-M12

30

(345~355)

320
350

56
38
(345~355)

320
350

36

30
38
89

56
140 620 140
30 900
36

30
89
3
140 620 140 3 4
30 900 4 2
2
1 1
7 7 7
7
6

1170
6 6 7 6
5 5 5
6 5
770

55
55

423
422

55
60
341
339

223
223
60

54 95

53 95
84 55

95

95

95
54 95

89

84
54
24

54
89 19 19 80
89
24

52

53
89 19 19 80 52
142 145
13 67
71 16 142 145 13 67
8
58 16

8 71 16
70 102 117

1 Kết nối ống hơ 1 Kết nối ống hơ

16
2 Kết nối ống lỏng 2 Kết nối ống lỏng

70 102 117
3 Cổng bảo trì 3 Cổng bảo trì

58
4 Đầu nối đất 4 Đầu nối đất
5 5 Đường vào ống môi chất lạnh 5 Đường vào ống môi chất lạnh
45 376 191 6 Đường vào dây nguồn 5 6 Đường vào dây nguồn
7 Đường vào dây khiển 7 Đường vào dây khiển
8 Kết nối ống xả 8 Kết nối ống xả
45 376 191

DÀN NÓNG // RQ100MV1/MY1

Lỗ bu lông neo
4-M12
30
(345~355)
350

320
38
56

36
30

89
140 620 140
30 900
3
4
2
1
7
7
1170

6
7 6
5
6 5
5
55
423
422
60

55

223
95

95
95
89

84
54
24

54

53

19 80 52
89 19
142 145 13 67

8 71 16
58 16

1 Kết nối ống hơ


70 102 117

2 Kết nối ống lỏng


3 Cổng bảo trì
4 Đầu nối đất
5 5 Đường vào ống môi chất lạnh
6 Đường vào dây nguồn
45 376 191 7 Đường vào dây khiển
8 Kết nối ống xả

29 30
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm) Không gian lắp đặt dàn nóng

ĐIỀU KHIỂN TỪ XA
Dành cho RQ71/100MV1, RQ71-140MY1 (Đơn vị tính: mm)
Các giá trị trong ngoặc ( ) dành cho loại RQ71

1 Khi có vật chắn ở hướng gió vào 2 Khi có vật chắn ở hướng gió ra
Loại không dây
1) Khi không gian trên đầu dàn nóng trống 1) Khi không gian trên đầu dàn nóng trống
• Kích thước điều khiển từ xa LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN <Đa hướng thổi>
Bộ phát tín hiệu • Quy trình lắp bộ nhận tính hiệu 1. Lắp đặt 1 dàn nóng 1. Lắp đặt 1 dàn nóng

Bộ nhận tín hiệu


Khi chỉ có vật cản ở đầu vào
Phía ống
môi chất
0
lạnh 50
th iểu
ối
157

iểu 2. Lắp đặt nhiều dàn nóng (nhiều hơn 2)


i th 0)
Tố 00(5
1
Khi có vật chắn ở hướng gió vào
Phía ống xả và hai bên cạnh
62 17.5

• Quy trình lắp đặt giá đỡ điều khiển từ xa


Mặt nạ
<<Lắp trên tường>
• Chi tiết bộ nhận tín hiệu
00
Tố 10
Điều khiển từ xa màn
i th
iểu th iểu
10 0 Tối
hình tinh thể lòng 0T 10
ối t ểu
thi
(Không dây)
hiể i
Giá đỡ điều
u1
00 Tố 2) Khi có vật chắn ở không gian trên đầu dàn nóng
khiển từ xa

2. Lắp đặt nhiều dàn nóng (nhiều hơn 2) 1. Lắp đặt 1 dàn nóng
00
Khi có vật chắn ở cả 2 phía Có vật chắn trên a5

đầu dàn nóng Tố

Tối thiểu 1000


LOẠI GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH LOẠI ÁP TRẦN
• Chi tiết bộ nhận tính hiệu • Quy trình lắp đặt bộ nhận tín hiệu
Rãnh 2-5x9
Mặt trước Bộ nhận tín hiệu

Tố
i th
iểu
(Cửa trần)

10
00
83.5
120

106
72

0
50
Tố
i th iểu ) iểu
iểu i th 00 ối
th
20 Tố 0(2 T
0 30
0.5
70 18 35 49
(Cửa trần)
2. Lắp đặt nhiều dàn nóng (nhiều hơn 2)
• Chi tiết bộ
Hộp công tắc nhận tín hiệu 00
(Phụ kiện cấp tại chỗ) a5

Tố
2) Khi có vật chắn trên đầu dàn nóng

Tối thiểu 1000


Khoảng không để bảo trì khi lắp đặt trên trần
Lưu ý:
Rộng hơn 90
(Khoảng trống

Không lắp nhiều hơn 3 bộ nhận tín hiệu


1. Lắp đặt 1 dàn nóng
để bảo trì)

gần nhau. Nếu lắp 4 hoặc nhiều hơn


4 thiết bị, có thể xảy ra sự cố.

Khi có vật chắn ở hướng gió vào


0
50

Tối thiểu 1000


Loại có dây • Kích thước điều khiển từ xa
Tố
i đa

BRC1C61 • Phương pháp lắp đặt


Vật chắn phía Vật chắn phía
A Thân trần, dây trần B Thân trần, dây chìm C Thân trần, dây chìm 00
trên dàn nóng trên dàn nóng 10
Ống luồn dây
ểu
17
thi
Má kẹp
Điều khiển Điều khiển i
từ xa từ xa Tố
Điều khiển
42

từ xa 0
10
120

84

i ểu
i th
117
38

0~5 Tố
Giữa điều khiển Lỗ đục xuyên
Khi có vật chắn ở hướng gió vào và hai bên cạnh
17
từ xa và hộp ( 12- 16)
120 17 18
Lỗ đưa 17
điều khiển
3 Khi có vật chắn ở cả hướng gió vào và gió ra
Hộp điều khiển Vật chắn phía
23 28 dây ra (Khi vật chắn ở hướng gió ra cao hơn dàn nóng)

Tối thiểu 1000


Thông số kỹ thuật của dây trên dàn nóng 5 00
i đa
46 Lưu ý: Tố
Loại Dây có vỏ bọc (Độ dày lớp cách điện: tối thiểu 1mm) 1. Điều khiển từ xa và má kẹp không đi kèm.
Kích cỡ 0.75~1.25 mm2 Những phụ kiện này được mua tại địa phương. 1) Khi không gian trên đầu dàn nóng trống
Tổng chiều dài 500 m (Không có giới hạn độ cao của vật chắn bên
hướng gió ra)
BRC1E62 • Phương pháp lắp đặt Tố
Vỏ trên Vỏ dưới i th
A Dây trần B Dây chìm C Dây chìm Condit 15 iểu 0
1. Lắp đặt 1
Staple 0 Tố 15
(Sử dụng hộp công tắc) ểu
i th thi
Cổng ra bên Cổng ra ở 19 19
trái phía trên giữa phía trên 15 iểu
0 Tố
i dàn nóng

H
42

Đèn vận
   

L
120

hành
84

(Xanh lá
2. Lắp đặt nhiều dàn nóng (nhiều hơn 2)
40

84

iểu
84

cây)
i th 0)
40

Lỗ luồn dây Khi có vật chắn ở hướng gió vào và hai bên cạnh u Tố 00(5
iể 1
120 19 28 L H i th
Lỗ hình thuôn 5x15 Tố 500
48.5 Lưu ý 2 28 46
Lỗ hình thuôn 5x7 23 48.5 Lỗ đục xuyên
Hộp công tắc dành cho
0~5
Cổng ra bên trái ( 8- 10) Hộp công tắc dành cho
(Giữa điều khiển từ
46 19 Phần vỏ bên dưới loại 1 công tắc KJB111A loại 2 công tắc AKJB211
xa và hộp điều khiển)
(Phụ kiện tùy chọn) (Phụ kiện tùy chọn)
Phần vỏ bên dưới Hộp điều khiển
(Mua tại địa phương)
Vật chắn phía 2. Lắp đặt nhiều dàn nóng (nhiều hơn 2)
trên dàn nóng

Tối thiểu 1000


0
Lưu ý:
a 50
1. Điều khiển từ xa và má kẹp không đi kèm. Những phụ kiện này 2.Nếu lỗ quá lớn hoặc vị trí không phù hợp, T ối đ
được mua tại địa phương. lỗ sẽ nhô lên từ điều khiển từ xa
Thông số kỹ thuật của dây
Loại Dây Vivyl có vỏ bọc hoặc cáp (Độ dày lớp cách điện: Tối thiểu 1 mm)

H
Kích cỡ 0.75~1.25 mm2 Tố
it
10 hiểu
Tổng chiều dài 500 m 00
iểu )
i th 00
iểu ) Tố 0(2
Tố i th 00 iểu 30
i th Tố 0(2
20 iểu 0 i th
0 3
L H Tố 1000

Lưu ý: Đối với những kiểu lắp đặt khác, vui lòng tham khảo tài liệu lắp đặt.
31 32

You might also like