Professional Documents
Culture Documents
Skyair Non Inverter R 410a Hai Chieu Lanhsuoi 201708081137481214 PDF
Skyair Non Inverter R 410a Hai Chieu Lanhsuoi 201708081137481214 PDF
Skyair Non Inverter R 410a Hai Chieu Lanhsuoi 201708081137481214 PDF
Các đặc tính kỹ thuật, kiểu dáng và thông tin trong cuốn sách này có thể thay đổi mà không cần báo trước. All rights reserved
Printed in Vietnam 03/17/001 DAV
Daikin đáp ứng nhu cầu của bạn với dãy dàn lạnh phong phú và nguồn điện đa dạng
LOẠI CASSETTE LOẠI ÁP TRẦN LOẠI GIẤU TRẦN LOẠI TỦ ĐỨNG ĐẶT SÀN
ÂM TRẦN NỐI ỐNG GIÓ
ÁP SUẤT TĨNH
TRUNG BÌNH
LOẠI ÁP TRẦN
DÀN NÓNG
1 Pha 50Hz
220-230V
Trang 13
Dàn nóng RQ71MV1 RQ100MV1
3 Pha 50Hz
380-415V
Trang 13
Dàn nóng RQ71MY1 RQ100MY1 RQ125MY1 RQ140MY1
1 2
LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN Đa hướng thổi
Chuẩn mực mới từ dàn lạnh Cassette Tránh nhiệt độ không đồng đều và cảm giác khó chịu do gió lùa
Điều khiển từ xa LCD có dây (Ví dụ: Lắp ở giữa trần) (Ví dụ: Lắp ở sát tường) (Ví dụ: Lắp ở góc phòng) (Ví dụ: Lắp trong phòng dài)
Lớp phủ chống bụi bẩn và vi khuẩn: việc vệ sinh trở nên dễ dàng hơn
Điều khiển từ xa LCD không dây
Cần gắn thêm bộ nhận tín hiệu tại dàn lạnh
Mặt nạ bên ngoài được phủ lớp chống bụi
Bề mặt được Bề mặt không được
Hai chiều BRC7F634F phủ lớp chống bụi phủ lớp chống bụi
Để tránh bắt bụi, mặt nạ bên
Bộ nhận tín hiệu ngoài được phủ một lớp Chống
(Loại lắp sẵn) bám bẩn
chống bụi lên bề mặt. Bề mặt
• Hiện tượng xảy ra sau khi
tiếp xúc với khói của 600
Điều khiển từ xa không dây và bộ nhận tín
hiệu được bán theo bộ. bụi bẩn điếu thuốc trong không
gian kín 1m3
Máng nước xả ion bạc Cánh đảo gió không có gờ Phin lọc chống nấm mốc và
kháng khuẩn vi khuẩn
Máng nước xả chống nấm mốc chứa các Tránh hiện tượng đọng sương, ngăn bụi Ngăn ngừa nấm mốc và vi khuẩn tạo ra
ion bạc ngăn ngừa sự phát triển của nấm bẩn bám vào cánh đảo gió. từ bụi và độ ẩm trên phin lọc.
mốc, vi khuẩn gây mùi hôi và làm tắc ống Dễ dàng vệ sinh.
nước xả.
3 4
LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN Đa hướng thổi
Mặt nạ vuông đồng nhất Kiểu dáng nhỏ gọn, vận hành êm ái Dễ bảo trì
Kích thước mặt nạ đồng nhất cho tất cả các model, dB(A)
FCQ71-140KA, đảm bảo tính thẩm mỹ khi nhiều thiết Độ ồn Có thể kiểm tra tình trạng của máng ở
bị được lắp đặt trong cùng một không gian. Dàn lạnh
nước xả và nước xả bằng cách mở ần m
Chỉ c hút gió!
Cao Trung bình Thấp
mm 95
71KA 35 31.5 28
nút nước xả và lưới hút gió. lưới
950 0m
m Đồng nhất 100KA 43 37.5 32 Nút nước xả
ở các model 125KA 44 39 34
140KA 44 40 36
Với phin lọc siêu bền (Phụ kiện tùy chọn), không cần bảo trì trong vòng 4 năm đối với các
cửa hàng và văn phòng thông thường.
Tiện lợi và thoải mái tối ưu Lắp đặt nhanh chóng, dễ dàng
nhờ 2 chế độ thổi gió Độ dày 256 mm, có thể lắp đặt ở trần
hẹp (71KA)
Phụ kiện cần thiết đối với máy vận hành trong điều kiện đặc biệt
Lưu ý:
không dây, bộ nhận tín hiệu
sẽ lắp vào một trong các ô
Phin lọc hiệu suất cao KDDP55B160
1
Hướng gió được cài đặt ở vị trí tiêu chuẩn tại nhà máy. Vị trí này có thể điều chỉnh bằng điều điều chỉnh. Có 2 loại: độ màu 65% và 90% Ống mềm
khiển từ xa. (mua tại địa phương)
2
Nên đóng các miệng gió ở góc dàn lạnh. Buồng lọc
Ống nối chữ T
(Có thể sử dụng với phin lọc siêu bền)
Tất cả các model có thể được lắp đặt Khoang
(Mua tại địa phương)
Phù hợp với trần nhà cao mà không cần các thiết bị nâng do hút Ống hút
(Mua tại địa phương)
Ngay cả nơi có trần Tiêu chuẩn Cài đặt Cài đặt khối lượng nhẹ. Phin lọc hiệu suất cao
Khoang nối Chiều dài ống tối đa 4m
3.2 3.6 chỉnh trong quá trình Sử dụng khi bạn nghĩ nhiệt độ và độ ẩm trong trần
m m Ống mềm
m lắp đặt, tạo sự đồng vượt quá 30oC và 80%,
nhất khi nhiều máy Ống nối chữ T
được lắp đặt trong Khoang hút
cùng một không gian. Cách nhiệt tấm bên trên(1) Ống hút
(Mua tại địa phương)
Khi tất cả đều lựa chọn thổi đa hướng, có thể đáp ứng cho trần cao 4.2m Cách nhiệt tấm bên trên(2) Khoang nối Chiều dài ống tối đa 4m
(100-140KA) Cách nhiệt tấm bên trên(3)
Cách nhiệt mặt nạ Loại gắn trực tiếp
Cách nhiệt tấm bên hông
Tiêu chuẩn độ cao trần và số lượng miệng gió Bơm nước xả là Cách nhiệt khung treo KDDP55X160
(Độ cao trần là giá trị tham khảo)
phụ kiện tiêu
Số lượng miệng gió được sử dụng
chuẩn với mức 850 mm
71KA 100–140KA Tấm đệm mặt nạ
Thổi đa Thổi 4 Thổi 3 Thổi 2 Thổi đa Thổi 4 Thổi 3 Thổi 2 nâng 850 mm 175 mm Chỉ sử dụng khi khoảng cách giữa lớp trần và tấm Mặt bít ống gió
hướng hướng hướng hướng hướng hướng hướng hướng
(Có vật liệu cách điện)
Tiêu chuẩn 2.7 m 3.1 m 3.0 m 3.5 m 3.2 m 3.4 m 3.6 m 4.2 m trần nhỏ Ống hút
Độ cao (Mua tại địa phương)
Trần cao 3.0 m 3.4 m 3.3 m 3.8 m 3.6 m 3.9 m 4.0 m 4.2 m
trần
Trần cao 3.5 m 4.0 m 3.5 m - 4.2 m 4.5 m 4.2 m -
Lưu ý: Cài đặt tại nhà máy áp dụng cho độ cao trần tiêu chuẩn và luồng gió thổi đa hướng
Độ cao trần (1) và (2) được cài đặt bằng điều khiển từ xa khi lắp đặt Đầu nối ống nước xả Lưu ý: 1 Sử dụng các loại phụ kiện tùy chọn sẽ làm gia tăng độ ồn
2 Các ống kết nối, quạt, lưới ngăn côn trùng, tấm chặn lửa, phin lọc khí, và những
trong suốt 40mm phụ tùng khác, theo yêu cầu, cần mua tại địa phương.
3 Khi sử dụng quạt mua tại địa phương, cần khóa lẫn với máy điều hòa không khí.
Đệm mặt nạ
Hai bộ cảm biến nhiệt có thể lựa chọn Xem trang 19 Bo mạch tùy chọn (KRP1C63) cần thiết để thực hiện khóa lẫn.
4 Nên giới hạn thể tích gió dàn nóng qua bộ này ở mức 10% tốc độ gió tối đa của
Kết nối DIII-NET tiêu chuẩn Lưu ý:Một số cấu trúc trần nhà có thể khó khăn cho việc lắp đặt.
dàn lạnh. Trường hợp lớn hơn sẽ làm tăng độ ồn và có thể thể ảnh hưởng đến
Tốc độ quạt có thể điều chỉnh: Cao/Trung bình/Thấp Có thể kết nối với hệ điều khiển trung tâm không cần phụ
Liên hệ với Đại lý bán hàng của Daikin trước khi lắp đặt.
nhiệt độ cấp.
Điều khiển tốc độ gió được nâng từ 2 cấp lên thành 3 cấp. kiện tùy chọn.
5 6
LOẠI ÁP TRẦN
Làn gió dễ chịu lan tỏa Model thời trang Lắp đặt linh hoạt với mọi
mới nhất kiểu thiết kế
khắp phòng Thiết kế tinh
xảo
Lắp đặt linh hoạt
Dàn lạnh vừa khít với Tối thiểu
30 mm
Tối thiểu
30 mm
Cánh đảo gió khép những không gian hẹp
kín khi máy không *Nước sử dụng để chạy thử máy được xả qua miệng gió
thay vì từ bên hông máy như trước đây.
hoạt động
FHQ71/100/125/140DA
Màu trắng
Bộ bơm xả (Phụ kiện tùy chọn) 600
mm
dễ dàng kết hợp với máy.
Luồng gió dễ chịu Kết nối ống nước xả có thể được thực
hiện bên ngoài dàn lạnh. Đầu ra của
ống ga và ống xả chung nhau.
Bộ bơm nước
xả (Loại gắn
kèm)
Sự kết hợp của công nghệ động cơ quạt
DC, quạt sirocco rộng và dàn tản nhiệt Kết nối DIII-NET tiêu chuẩn
lớn mang lại luồng gió mạnh hơn và vận Kết nối với hệ điều khiển trung tâm không
hành êm hơn. cần phụ kiện tùy chọn.
Đảo gió tự động (lên xuống) và cánh Đi dây và bảo trì, sửa chữa có thể thực hiện
Phụ kiện tùy chọn
hướng dòng (trái phải bằng tay) mang lại bên dưới dàn lạnh
Phụ kiện đi kèm dàn lạnh
sự dễ chịu cho căn phòng. Dễ dàng đi ống ở bên hông
Điều khiển điều hướng từ xa
(Điều khiển từ xa có dây) nhờ vào khung có thể
Cánh hướng dòng có thể được điều chỉnh tháo rời.
BRC1E62 bằng tay để tạo ra luồng gió thổi thẳng
hoặc thổi góc rộng.
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều
khiển từ xa. Cần trang bị riêng
khi lắp đặt.
Dễ bảo trì
Bộ bơm nước xả (Phụ kiện tùy chọn) có chứa
Điều khiển từ xa LCD có dây ion bạc ngăn ngừa sự phát triển của bụi đất, vi
khuẩn, nấm mốc gây mùi hôi và tắc nghẽn.
BRC1C61
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều
khiển từ xa. Cần trang bị riêng
khi lắp đặt. Cánh đảo gió không có gờ
Phù hợp cho trần cao Cánh đảo gió ngăn đọng sương và bụi bẩn.
Dễ lau chùi.
Điều khiển từ xa LCD không dây Cánh đảo gió
không có gờ
Cần gắn thêm bộ nhận tín hiệu tại dàn lạnh
4.3
3.5 m
m Bề mặt phẳng dễ lau chùi
Hai chiều BRC7GA53 Dễ dàng vệ sinh mặt phẳng và bề mặt bên dưới máy.
71DA 100-140DA
Tốc độ quạt có thể điều chỉnh được: Lưới hút gió được làm từ lớp nhựa chống bám dầu, giúp kéo dài
Cao/Trung bình/Thấp tuổi thọ dàn lạnh khi sử dụng trong nhà hàng hoặc những môi
trường tương tự.
Lưu ý: Dàn lạnh được thiết kế để sử dụng trong các tiệm làm đẹp, phòng ăn và cửa hàng
Chế độ "Làm khô" Xem trang 19
thông thường, không phù hợp trong bếp và những môi trường khắc nghiệt khác.
7 8
LOẠI GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH
Thiết kế mỏng tăng sự linh hoạt Linh hoạt trong thiết kế Sử dụng động cơ quạt DC có thể điều chỉnh
áp suất tĩnh bên ngoài trong khoảng từ 50 Pa
Có thể đạt được luồng gió dễ chịu phụ thuộc vào những điều
Một trong những máy áp suất tĩnh trung bình có kiện khác như chiều dài ống gió.
thiết kế nhỏ nhất trong ngành điều hòa không khí.
Dàn lạnh 71E 100/125/140E Tính năng tự động điều chỉnh tốc độ gió
Cao (mm) 245
Điều khiển tốc độ gió sử dụng điều khiển từ xa khi vận hành thử.
Rộng (mm) 1,000 1,400 Có thể tự động điều chỉnh xấp xỉ +/-10% tốc độ gió Cao danh
Dày (mm) 800 nghĩa.
Mức nâng cao hơn được hiện thực hóa nhờ việc
Điều khiển khóa lẫn
Phụ kiện tùy chọn sử dụng phụ kiện tiêu chuẩn bơm nước xả DC. Là một tính năng tiết kiệm điện năng, máy điều hòa không khí có
Phụ kiện đi kèm dàn lạnh thể được khóa lẫn với hệ thống cửa từ của khách sạn.
Loại áp suất tĩnh
Điều khiển điều hướng từ xa trung bình và cao Sử dụng hệ thống quản lý tòa
(FBQ-D seri) nhà của bên thứ 3, có thể
(Điều khiển từ xa có dây)
850mm khóa lẫn máy điều hòa không
700mm khí và đèn chiếu sáng. Interlock
BRC1E62 * Cài đặt bằng điều khiển từ xa khi
lắp đặt
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều Có sẵn đường hút ở đáy thiết bị
khiển từ xa. Cần trang bị riêng
khi lắp đặt.
Việc đi dây và bảo trì,
sửa chữa có thể thực Máy điều hòa
Kết nối DIII-NET tiêu chuẩn
Dầm
hiện phía dưới dàn lạnh Dễ dàng giao tiếp và kết nối với hệ điều khiển trung tâm.
(cần phụ tùng tùy chọn)
Điều khiển từ xa LCD có dây Hút gió
Trần
BRC1C61
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều
khiển từ xa. Cần trang bị riêng
Hút gió bên hông Hút gió từ đáy
Dễ bảo trì
Mặt bít hút gió Tấm chắn mặt bên (Tùy chọn)
Vị trí chỗ mở máng nước xả được điều chỉnh
khi lắp đặt.
Điều khiển từ xa LCD không dây Cửa sổ kiểm tra việc bảo trì máng nước
Cần gắn thêm bộ nhận tín hiệu tại dàn lạnh
Cho phép kiểm tra bụi
Nắp hộp Chuyển đổi tấm bên bẩn ở máng nước xả
Hai chiều BRC4C65 điều khiển Tấm bên
dưới
dưới với mặt bít hút gió Mặt bít hút gió
và xác nhận việc thoát Kiểm tra máng
Đặt hộp điều khiển Tấm bên dưới nước xả
quay mặt vào trong nước trong quá trình
lắp đặt mà không cần Cửa sổ kiểm trang
Bộ nhận tín hiệu sử dụng đồ nghề. việc bảo trì máng
(Loại lắp rời) nước xả
Thoải mái
Điều hòa không khí đồng thời cho hai phòng và lưới thông gió (thông gió mở) Tốc độ quạt có thể điều chỉnh được: Hiệu suất cao
Khi điều hòa không khí hai phòng Lưới thông gió Lưới thông gió Khe thông gió Cao/Trung bình/Thấp và Tự động Động cơ quạt DC và bơm nước xả DC được
cùng một lúc, gió cấp cho từng phòng lắp trên cửa lắp trên tường đặt dưới cửa
phải được tuần hoàn trở lại máy điều (Chế độ "Tự động" chỉ áp dụng khi sử dụng điều khiển BRC1E62) sử dụng nhằm nâng cao hiệu suất sử dụng
hòa. Để đảm bảo điều này, cần lắp đặt
năng lượng.
hệ thống thông gió cho từng phòng.
Sạch sẽ
Thông gió qua tường
Tường ngăn
ngăn cách
Đồng thời phải có cửa thông gió ngăn (Xem bên phải)
trên vách tường hoặc dưới cửa giữa Lưới thông gió Lưới thông gió Khe thông gió đặt dưới cửa
hai phòng.
Lưu ý: Chỉ sử dụng khe thông gió dưới cửa khi lưu lượng gió nhỏ. Máng nước xả có ion bạc diệt khuẩn
Máng nước xả được phủ ion bạc ngăn ngừa sự phát triển của
bụi đất, vi khuẩn, nấm mốc gây mùi hôi và tắc nghẽn.
9 10
LOẠI TỦ ĐỨNG ĐẶT SÀN
Thoải mái hơn với điều khiển Điều khiển luồng gió dễ chịu theo phong cách mới
luồng gió kiểu mới 1) Hướng thổi trái phải (Điều chỉnh bằng điều khiển từ xa)
Chọn 3 kiểu đảo gió tự động để phù hợp với mỗi kiểu phòng.
(Áp dụng khi dùng điều khiển BRC1E62)
Kiểu 1 Đảo gió đồng đều phía trước Kiểu 2 Đảo gió sang bên trái Kiểu 3 Đảo gió sang bên phải
FVQ71/100/125/140C
Đảo gió lên xuống độc lập nhanh chóng phân bổ nhiệt độ đồng đều trong phòng, giúp tiết kiệm điện năng.
Ví dụ của ứng dụng
Tự do lựa Thiết bị mới
Cánh hướng dòng trên (1)
chọn hướng Cánh hướng dòng trên có khóa lẫn (4)
Khi làm lạnh
đảo lên xuống Cánh hướng dòng dưới có khóa lẫn (2)
Xoay cánh hướng
dòng và lên
Điều khiển với 8 cánh Cánh hướng dòng dưới (1) trên, và nằm
BRC1E62 hướng dòng ngang sẽ giảm
có thể tích Mỗi cánh đảo gió từ đến thiếu nhiệt độ
hợp vào (phương có thể điều chỉnh độc không đồng đều
dàn lạnh. ngang). lập. (Bằng tay) trong phòng.
BRC1E62
Tốc độ gió sẽ tự được được điều chỉnh theo sự chênh lệch giữa
nhiệt độ phòng và nhiệt độ cài đặt.
Dễ lắp đặt và bảo trì
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều
khiển từ xa. Cần trang bị riêng
khi lắp đặt.
Chế độ tốc độ quạt cao (Áp dụng với model FVQ71/100) Dàn lạnh khối lượng nhẹ
Để gió thổi đến phía xa của phòng, tốc độ gió có thể được tăng lên
5% đến 10% tùy thuộc vào điều kiện lắp đặt hoặc yêu cầu của Dễ dàng vận chuyển và lắp đặt
(kg)
khách hàng. (Cài đặt bằng điều khiển từ xa khi lắp đặt).
Dàn lạnh 71C 100C 125C 140C
Điều khiển từ xa LCD có dây Chế độ "Làm khô" Khối lượng 39 47
Khử ẩm được điều khiển bằng bộ vi xử lý ngăn ngừa những biến
BRC1C61 động đột ngột trong nhiệt độ không khí. Phin lọc lâu bền (Phụ kiện tiêu chuẩn) không
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều
khiển từ xa. Cần trang bị riêng
cần bảo trì trong vòng 1 năm.*
khi lắp đặt. Phin lọc có thể rửa và tái sử dụng sau 1 năm.
Chiều dài ống và chênh lệch độ Một phần của khung đáy dàn Lắp đặt dễ dàng với thiết kế
cao cho phép
nóng có thể tháo rời giúp việc dạng mô đun
RQ71-140M
đi ống dễ dàng hơn.
Nạp sẵn1
30 m Độ dày tiêu chuẩn của các model
71-140M là 320mm. Có thể kết nối kề
Chiều dài 50 m nhau theo phương ngang.
ống tối đa (Chiều dài tương đương 70m)
Lưu ý: 1Cần nạp thêm môi chất lạnh nếu 320 mm 71M 100M 125M 140M
chiều ống lớn hơn 30m
Có thể tháo rời
Xả
13 14
ĐIỀU KHIỂN TỪ XA Phụ kiện tùy chọn
Điều khiển từ xa với màn hình LCD dễ đọc có cấu hình điều khiển hệ thống phong phú và có thể điều khiển nhiều dàn lạnh
Phụ kiện tùy chọn cho điều khiển từ xa được nêu ở các trang giới thiệu các loại dàn lạnh
Hẹn giờ tắt (được lập trình) có thể là 30, 60, 90 hoặc 120 phút
- Cài đặt và lưu cài đặt trong từng khoảng thời gian để tự động tắt điều hòa sau khi Màn hình LCD hiển thị trạng thái vận hành bằng chữ, số và hình động.
cài đặt thời gian khởi động.
Hiển thị luồng gió / đảo gió Hiển thị trạng thái vận hành đảo gió tự động và vị trí cài đặt cho góc thổi gió
- Thời gian có thể được cài đặt sẵn từ 30 đến 180 phút với gia số 10 phút.
Hiển thị nhiệt độ trong phòng và trạng thái vận hành cài đặt trước (quạt, làm khô, làm lạnh).
Hiển thị nhiệt độ/chế độ vận hành cài đặt trước
Có thể cài đặt thời gian khởi động và tắt máy cho mỗi bộ hẹn giờ trong vòng 72 giờ. Màn hình tinh thể lỏng
Tiện nghi Hiển thị thời gian lập trình cũng hiển thị khi đã đến lúc cần vệ sinh phin lọc, khi thiết bị điều khiển trung tâm đang thay đổi cài đặt và khi
cần vệ sinh hệ thống thông gió.
Chức năng tự chẩn đoán Kiểm soát trạng thái vận hành trong phạm vi hệ thống bao gồm 40 hạng mục và hiển thị cảnh báo khi hệ thống có sự cố.
Lập lịch hàng tuần Hiển thị đa ngôn ngữ
- 5 hoạt động một ngày có thể được cài đặt cho Hiển thị 11 ngôn ngữ
từng ngày trong tuần. (Tiếng Anh, Tiếng Đức, Tiếng Pháp,
Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Bồ Đào Nha,
- Chức năng ngày nghỉ sẽ tắt chế độ hẹn giờ đối
Tiếng Hy lạp, Tiếng Hà Lan, Tiếng Nga,
với những ngày được cài đặt là ngày nghỉ. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, Tiếng Ba Lan).
MỚI - Có thể cài đặt 3 chế độ lập lịch độc lập.
(Ví dụ: mùa hè, mùa đông, giữa mùa)
15 16
ĐIỀU KHIỂN TỪ XA Phụ kiện tùy chọn TÍNH NĂNG
LOẠI CASSETTE LOẠI GIẤU TRẦN NỐI
ÂM TRẦN LOẠI ÁP TRẦN ỐNG GIÓ ÁP SUẤT LOẠI TỦ ĐỨNG
Đa hướng thổi ĐẶT SÀN
SƠ LƯỢC CÁC
TĨNH TRUNG BÌNH
Hệ thống đa dạng điều khiển nhiều dàn lạnh ĐA HƯỚNG THỔI
Kiểu điều khiển Điều khiển từ xa có dây Điều khiển từ xa không dây
TÍNH NĂNG
Dàn lạnh FCQ71-140KAVEA FHQ71-140DAVMA FBQ71-140EVE FVQ71-140CVEB
Điều khiển bằng (Hệ cơ bản) Hai chiều RQ71/100MV1 RQ71/100MV1 RQ71/100MV1
1 điều khiển từ xa Dàn nóng RQ71-140MY1
RQ71-140MY1 RQ71-140MY1 RQ71-140MY1
Lõi kép, không phân cực Bộ tín hiệu được lắp trong
(chiều dài dây tối đa 500 m) dàn lạnh. Đảo gió tự động
Chọn mô hình đảo gió
Dùng cho điều khiển từ Chức năng ngăn gió lùa (Sưởi)
Điều khiển bằng 2 hai vị trí như trong phòng
điều khiển từ xa Luồng gió lên xuống độc lập
và phòng điều khiển, Kết nối 2 bộ điều khiển từ Không thực hiện được
lối ra, v.v. xa có dây (Xem lưu ý 1) (Xem lưu ý 2, 3) Động cơ quạt DC (Dàn lạnh)
Tốc độ quạt có thể điều chỉnh 3bước 3bước 3bước 3bước
Tiện nghi Lưu lượng gió tự động *1
Điều khiển nhóm Dùng cho điều khiển Chế độ quạt tốc độ cao *5
đồng thời lên đến Chức năng cài đặt địa chỉ tự động Chức năng cài đặt địa chỉ tự động Chế độ "Làm khô"
16 dàn lạnh.
Bộ tín hiệu được lắp trong 1 dàn lạnh. Ứng dụng cho trần cao *6
2
Hai cảm biến nhiệt độ tùy chọn *
Vận hành và giám sát Khởi động nóng
bằng tín hiệu từ hộp điều
Điều khiển bằng khiển vận hành tại phòng
(Lệnh từ bên ngoài) (Lệnh từ bên ngoài)
Ứng dụng làm lạnh quanh năm
lệnh ngoại vi giám sát (an ninh) của tòa
nhà. Cần có bộ điều hợp nối dây cho Cần có bộ điều hợp nối dây
các phụ kiện điện. cho các phụ kiện điện. Tự động thiết lập lại chế độ cài đặt *1
Cài đặt biên độ nhiệt độ *1
Điều khiển
Điều khiển trung tâm từ xa (Phụ kiện tùy chọn) Điều khiển trung tâm từ xa (Phụ kiện tùy chọn)
Lập lịch hàng tuần *1
từ xa
Điều khiển trung tâm Hẹn giờ tắt (Lập trình sẵn) *1
Điều khiển lên đến 64 dàn lạnh Hẹn giờ Bật/Tắt *3
trung tâm từ xa từ vị trí cách xa đến
1 km.
Phin lọc kháng khuẩn *7
Vệ sinh
Máng nước xả có chứa ion bạc kháng khuẩn
Tính năng khác Dàn trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn *4
Điều khiển trung tâm, cài đặt đơn Điều khiển trung tâm bật/tắt theo Điều khiển đồng nhất lịch trình hàng Với nhiều chức năng nâng cao, hệ
giản giống như điều khiển từ xa tiêu nhóm hay đồng thời cho cả 256 dàn tuần cho 1,024 dàn lạnh. thống điều khiển bằng hình ảnh
màu “tất cả trong một” hỗ trợ quản
Lưu ý: *1 : Áp dụng khi sử dụng BRC1E62 *5 : Áp dụng cho model FVQ71-100
chuẩn, lên đến 64 nhóm (1,024 dàn lạnh. Bộ lập trình thời gian cài đặt bật/tắt trong 1 phút,
lạnh) các thiết bị sẽ đồng thời thực hiện 2 lần một ngày lý hệ thống SkyAir bằng nhiều cách. *2 : Áp dụng khi sử dụng điều khiển từ xa có dây *6: Có thể lắp đặt ở trần cao tối đa 3.5m (71) và 4.3m (100-140)
trong vòng 1 tuần.
*3 : Áp dụng khi sử dụng BRC1C61 *7: Phụ kiện tùy chọn
*4: Dành cho dàn lạnh
17 18
TÍNH NĂNG
Các tính năng phong phú mang lại môi trường điều
hòa không khí tiện nghi cho cửa hàng và văn phòng Vận hành & bảo trì sửa chữa
Lưu ý: Một số tính năng chỉ có ở một số model nhất định. Xem trang tổng quan các tính năng để biết tính năng của từng loại máy. Hệ thống bơm nước xả Tín hiệu lọc
Độ dốc lớn hơn đảm bảo dẫn nước xả hiệu quả hơn. Độ dốc lớn Tín hiệu lọc nhắc nhở người dùng vệ sinh phin lọc
Tiện nghi đặc biệt có ích khi sử dụng ống dẫn dài. *Khi sử dụng điều khiển từ xa có dây, tín hiệu được hiển thị trên màn hình LCD. Nếu
sử dụng điều khiển từ xa không dây, tín hiệu lọc nháy sáng trên bộ nhận tín hiệu.
Lựa chọn kiểu đảo gió Ứng dụng cho trần cao
Có thể cài đặt 2 hướng thổi gió tùy thích bằng điều khiển từ xa. Phân tán làn gió sảng Môi chất lạnh nạp sẵn đến 30m ống Vận hành khẩn cấp
khoái xuống sàn nhà
(1) Cài đặt tiêu chuẩn (2) Cài đặt chống bẩn trần
Nếu chiều dài ống môi chất lạnh không vượt quá 30m thì không cần Nếu một bộ phận nào đó của hệ thống xảy ra sự cố, quạt hay
trong vùng điều hoà nạp thêm.
theo mọi hướng ở
máy nén vẫn có thể hoạt động. (Tùy thuộc vào sự cố)
những nơi có trần cao
Tự chẩn đoán lỗi
Phin lọc tuổi thọ cao Các thông số vận hành của dàn lạnh, dàn nóng và dữ liệu của cảm
biến tại các vị trí quan trọng của hệ thống được giám sát liên tục
Chức năng ngăn gió lùa (sưởi) Lưu ý: Khi lắp thiết bị trên tầng cao tuỳ thuộc vào từng model mà có thể bị hạn chế ở Không cần bảo trì phin lọc trong vòng một năm*. Phin lọc có bằng một máy tính siêu nhỏ. Khi hệ thống có sự cố, trên màn hình
Để tránh các luồng khí lạnh, tự động điều chỉnh luồng gió theo
một số chức năng liên quan đến độ cao tối đa, hướng gió và lựa chọn các thiết bị thể được rửa sạch và tái sử dụng. LCD của điều khiển từ xa sẽ hiển thị dòng cảnh báo và đèn LED trên
phù hợp.
phương nằm ngang khi chế độ sưởi ấm bắt đầu hay khi cảm biến *Mật độ bụi 0.15 mg/m3 thiết bị sẽ sáng.
nhiệt tắt.
Hai cảm biến nhiệt độ tùy chọn
Luồng gió lên xuống độc lập
Cả dàn lạnh và bộ điều khiển từ xa có dây tùy chọn đều có bộ cảm Điều khiển
Điều chỉnh độc lập (bằng tay) 8 cánh đảo gió ngang theo hướng biến nhiệt. Cảm biến nhiệt độ sát với nhiệt độ phòng giúp tăng cảm
lên/xuống để không khí lưu thông đồng đều khắp phòng. giác dễ chịu. Tự khởi động lại Điều khiển bằng lệnh ngoại vi
Phải sử dụng bộ cảm biến nhiệt trên dàn lạnh khi điều hòa được điều Nếu xảy ra mất điện khi thiết bị đang vận hành, máy sẽ khởi động Vận hành và giám sát bằng tín hiệu từ hộp điều khiển vận hành tại
lại chế độ vận hành như cũ khi có điện trở lại. phòng giám sát (an ninh) của tòa nhà.
Động cơ quạt DC (Dàn lạnh) khiển từ một phòng khác.
*Cần phụ kiện tùy chọn
Động cơ quạt DC nâng cao hiệu suất Lưu ý: Điều khiển từ xa không dây không có bộ
cảm biến nhiệt độ
Tự động chuyển đổi chế độ lạnh/sưởi
Điều khiển trung tâm từ xa
Tốc độ quạt có thể điều chỉnh Nếu phát hiện có sự chênh lệch giữa nhiệt độ cài đặt và nhiệt độ
thực tế trong phòng, thiết bị sẽ tự động chuyển sang chế độ làm Thiết bị điều khiển trung tâm từ xa tùy chọn điều khiển tập trung tới
Cài đặt chế độ cao để tận hưởng luồng gió mạnh tối đa và cài đặt lạnh/sưởi ấm tương ứng. 1,024 dàn lạnh (64 nhóm) từ vị trí xa tới 1 km
chế độ thấp để giảm thiểu gió thổi vào người.
Chế độ quạt tốc độ cao Làm lạnh hiệu quả ngay cả trong mùa đông khi nhiệt độ trong phòng Điều khiển nhóm bằng 1 điều khiển từ xa
Có thể tăng tốc độ quạt lên 10% so với cài đặt “tốc độ cao”. cao hơn nhiệt độ ngoài trời, như những nơi công cộng dưới lòng đất Giao tiếp DIII-NET tiêu chuẩn
hoặc văn phòng với nhiều máy tính hoạt động. Có thể bật/tắt 16 dàn lạnh cùng lúc bằng một điều khiển từ xa. (Khi
sử dụng các dàn lạnh được kết nối với nhau, các cài đặt phải giống Có thể kết nối với hệ điều khiển trung tâm không cần phụ kiện tùy
nhau và bật/tắt cũng phải đồng thời.) chọn.
Điều khiển từ xa
Phụ kiện tùy chọn
Tự động thiết lập lại chế độ cài đặt Hẹn giờ tắt (Lập trình sẵn)
Ngay cả khi nhiệt độ cài đặt thay đổi, thiết bị sẽ vẫn quay về nhiệt độ Cài đặt và lưu cài đặt trong từng khoảng thời gian để điều hòa không Phin lọc hiệu suất cao Bộ lấy gió tươi
đã thiết lập sau thời gian được định sẵn khí tự động tắt sau khi cài đặt thời gian khởi động
Có hai loại: độ màu 65% và 90% Có thể cấp gió từ bên ngoài cho hệ thống điều hòa không khí. Ðặc biệt
Cài đặt biên độ nhiệt độ tiện lợi ở những nơi không thể lắp quạt thông gió.
Tiết kiệm năng lượng bằng cách giới hạn nhiệt độ tối thiểu và tối đa. Hẹn giờ Bật/Tắt Phin lọc siêu bền
Tránh tình trạng quá nóng hoặc quá lạnh. Dàn sẽ vận hành khi thời gian cài đặt trước ở chế độ hẹn giờ Bật kết
Không cần bảo trì phin lọc trong vòng 4 năm* (10,000 giờ) ở các cửa
thúc và sẽ dừng vận hành khi thời gian cài đặt trước ở chế độ hẹn
Lập lịch hàng tuần giờ TẮT kết thúc.
hàng và văn phòng.
* Mật độ bụi 0.15 mg/m3
Có thể lập trình tối đa 5 cài đặt BẬT/TẮT hàng ngày. Không chỉ cài
đặt thời gian BẬT máy mà còn có thể cài đặt nhiệt độ.
19 20
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
DÀN LẠNH CASSETTE ÂM TRẦN DÀN LẠNH GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH
71 100 125 140 71 100 125 140
Dàn lạnh FCQ71KAVEA FCQ100KAVEA FCQ125KAVEA FCQ140KAVEA Dàn lạnh FBQ71EVE FBQ100EVE FBQ125EVE FBQ140EVE
Tên model
RQ71MV1 RQ100MV1 Tên model RQ71MV1 RQ100MV1
Dàn nóng RQ125MY1 RQ140MY1 Dàn nóng RQ125MY1 RQ140MY1
RQ71MY1 RQ100MY1 RQ71MY1 RQ100MY1
Điện nguồn Dàn nóng V1 1 Pha, 220–230 V, 50 Hz ---------- Dàn lạnh 1 Pha, 220–240 V, 50 Hz
Điện nguồn
Y1 3 Pha, 380-415 V, 50 Hz Dàn nóng V1 1 Pha, 220–230 V, 50 Hz ----------
Công suất lạnh 1,3
kW 7.1 10.0 12.5 14.0 Y1 3 Pha, 380-415 V, 50 Hz
Danh định (Tối thiểu - Tối đa) Công suất lạnh 1,3 kW 7.1 10.0 12.5 14.0
Btu/h 24,200 34,100 42,700 47,800
Công suất sưởi2,3 Danh định (Tối thiểu - Tối đa) Btu/h 24,200 34,100 42,700 47,800
kW 8.0 11.2 14.0 16.0
Danh định (Tối thiểu - Tối đa) Công suất sưởi2,3 kW 8.0 11.2 14.0 16.0
Btu/h 27,300 38,200 47,800 54,600
Điện năng tiêu thụ Danh định (Tối thiểu - Tối đa)
Lạnh1 2.72 3.83 4.66 4.91 Btu/h 27,300 38,200 47,800 54,600
kW
Sưởi2 2.85 3.75 5.06 4.97 Điện năng tiêu thụ Lạnh1 2.71 3.78 4.67 5.02
kW
COP Lạnh 2.61 2.61 2.68 2.85 Sưởi2 2.49 3.91 4.52 4.91
W/W
Sưởi 2.81 2.99 2.77 3.22 COP Lạnh 2.62 2.65 2.68 2.79
W/W
Indoor Thân máy ---------- Sưởi 3.21 2.86 3.10 3.26
Màu sắc
unit Mặt nạ Màu trắng Màu sắc ----------
Dàn lạnh
Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp) m /min 21/17.5/13.5 32/26/20 33/28/22.5
3
Quạt Lưu lượng gió m3/min 23/19.5/16 32/27/22.5 36/30.5/25
cfm 741/618/477 1,130/918/706 1,165/988/794 (Cao/Trung bình/Thấp) cfm 812/688/565 1,130/953/794 1,271/1,077/883
4
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) dB(A) 35/31.5/28 43/37.5/32 44/39/34 44/40/36 Áp suất tĩnh bên ngoài 4
Pa Định mức 50 (50-150)
Kích thước Thân máy mm 256X840X840 298X840X840 Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp)5 dB(A) 38/35/33 38/35.5/33 40/37.5/35
(Cao x Rộng x Dày) Mặt nạ mm 50X950X950 Phin lọc gió6 ----------
Thân máy kg 21 24 Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 245X1,000X800 245X1,400X800
Khối lượng
Mặt nạ kg 5.5 Khối lượng kg 37 47
Lạnh °CWB 12 đến 25 Lạnh °CWB 12 đến 25
Dải hoạt động Dải hoạt động
Sưởi °CDB 15 đến 27 Sưởi °CDB 15 đến 27
Dàn nóng Màu sắc Trắng ngà Dàn nóng Màu sắc Trắng ngà
Dàn Loại Cuộn cánh chéo Dàn coil Loại Cuộn cánh chéo
Loại Scroll dạng kín Máy nén Loại Scroll dạng kín
Máy nén
Công suất động cơ kW 2.2 3.0 3.75 2.9 Công suất động cơ kW 2.2 3.0 3.75 2.9
Môi chất lạnh cần nạp (R-410A) kg 2.7 3.7 kg 2.7 3.7
(Nạp sẵn cho 30 m) (Nạp sẵn cho 30 m) Môi chất lạnh cần nạp (R-410A) (Nạp sẵn cho 30 m) (Nạp sẵn cho 30 m)
Độ ồn4 Lạnh/Sưởi dB(A) 50/52 53/56 54/56 Độ ồn5 Lạnh/Sưởi dB(A) 50/52 53/56 54/56
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 770X900X320 1,170X900X320 Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 770X900X320 1,170X900X320
Khối lượng kg 84(V1), 83(Y1) 103(V1), 101(Y1) 108 101 Khối lượng kg 84(V1), 83(Y1) 103(V1), 101(Y1) 108 101
Lạnh °CDB -5 đến 46 Lạnh °CDB -5 to 46
Dải hoạt động Dải hoạt động
Sưởi °CWB -10 đến 15 Sưởi °CWB -10 to 15
Lỏng (Loe) mm 9.5 Lỏng (Loe) mm 9.5
Hơi (Loe) mm 15.9 Ống nối Hơi (Loe) mm 15.9
Ống nối
Dàn lạnh mm VP25 (I.D 25XO.D 32) Ống xả Dàn lạnh mm VP25 (I.D 25XO.D 32)
Ống xả
Dàn nóng mm 26.0 (Lỗ) Dàn nóng mm 26.0 (Lỗ)
Chiều dài ống tối đa giữa các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70) Chiều dài ống tối đa giữa các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70)
Chênh lệch độ cao lắp đặt tối đa m 30 Chênh lệch độ cao lắp đặt tối đa m 30
Cách nhiệt Cả ống lỏng và ống hơi Cách nhiệt Cả ống lỏng và ống hơi
Lưu ý:: Lưu ý:
1
1
Công suất làm lạnh định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 27°CDB, 19°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, 24°CWB tương ứng 7.5 m (nằm ngang). Công suất làm lạnh định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 27°CDB, 19°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, 24°CWB tương ứng 7.5 m (nằm ngang).
2
2
Công suất sưởi định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 20°CDB, 15°CWB; nhiệt độ ngoài trời 7°CDB, 6°CWB tương ứng 7.5 m (nằm ngang). Công suất sưởi định mức dựa trên điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 20°CDB, 15°CWB; nhiệt độ ngoài trời 7°CDB, 6°CWB tương ứng 7.5 m (nằm ngang).
3
3
Công suất đã trừ đi nhiệt tạo ra do động cơ quạt khi làm lạnh Công suất đã trừ đi nhiệt tạo ra do động cơ quạt khi làm lạnh
4
4
Độ ồn được đo trong phòng không dội âm. Nếu đo trong điều kiện lắp đặt thực tế, độ ồn sẽ cao hơn do tác động của độ ồn bên ngoài và sự dội âm. Áp suất tĩnh bên ngoài có thể thay đổi 11 bước bằng điều khiển từ xa
5
Độ ồn được đo trong phòng không dội âm. Nếu đo trong điều kiện lắp đặt thực tế, độ ồn sẽ cao hơn do tác động của độ ồn bên ngoài và sự dội âm.
6
Phin lọc gió không phải là phụ kiện tiêu chuẩn, tuy nhiên vui lòng treo phin lọc ở hệ thống ống gió ở mặt hút. Lựa chọn hiệu suất thu hồi bụi (phương pháp trọng lực) 50% hoặc hơn.
21 22
PHỤ KIỆN TÙY CHỌN
23 24
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)
35
Lưu ý 2 C/L (Loại hình tròn) C/L
420 8 Lỗ 16-M4
157 63
9 Lỗ 16-M4
92
175
87
30
163
Phía nối
189
100
67
210
115
90
160
160
860~910(Khoảng trống cửa trần) (Lưu ý 4)
195
đường ống
167
93
40
63
29
95
157 51 60 134 59
260
157 12
950
C Hướng nhìn Hướng nhìn Vị trí lỗ xẻ để kéo đường ống dẫn ra sau
(Loại hình vuông) (Loại hình vuông)
5
420 Hướng nhìn theo mũi tên A 167
Vị trí nối ống nhánh 124 93 67 Bu lông treo 11
175
109 Vị trí nối ống nhánh 4 5
95
5
(Loại hình vuông) 4-M8~M10 1
95 (Loại hình vuông) 29
91
131
Lỗ khoan sẵn
197
197
20-M4 Lỗ khoan sẵn
[FCQ71KAVEA] [FCQ71KAVEA ] 20-M4
Vị trí lỗ đục trên tường để kéo đường ống dẫn ra sau
235
Lỗ khoan sẵn 16-M4
Điều chỉnh được(0~675)
2 100=200 80
2x100=200 80
55 840 55 Lỗ khoan sẵn 27-M4 (Nhìn từ phía trước)
3
25
157
350
157
350
124 64 φ 45
C/L
850
C/L
110
50
124
110
105
95
213
213
(Khoảng trống để bảo trì)
Mặt trước
124
1 Cửa xả gió
80
256
80
ø10 Vật cản Tem nhãn hiệu
ø10
160
246
175
160
150
29
130
42
(Lưu ý.2)
125
165
90
(Lỗ
90
đẩy
(Lỗ
đẩy Phía sàn 3 Phin lọc
Tối đa 35 Tối đa 35 (Loại hình tròn) ) (Loại hình tròn) )
20 C/L 256 90 90 4 Kết nối ống lỏng
268
268
221
214
10 Nắp mở mối nối đường dây và đường ống bên trên
11 Nối ống xả bên phải đằng sau
76 83 12 Nối ống xả bên trái đằng sau
[FCQ100-140KAVEA ] [FCQ100-140KAVEA ] 3 2 7 5 105 4 13 Nối ống xả phía bên phải
156 14 Nối ống xả phía bên trái
16-M4 Lỗ khoan sẵn
Điều chỉnh được(0~675)
3 55 840 55 Lưu ý: 15 Lỗ đục trên tường để kéo đường ống dẫn ra sau
55 840 55 Lỗ khoan sẵn 27-M4
Vị trí nối ống nhánh 81 2 100=200 85
1
Vị trí Biển tên dàn lạnh: Bên dưới quạt nằm trong lưới hút gió. 16 Nối ống dẫn xả lên trên
340 Không gian yêu cầu tối thiểu 1500 mm
(Loại hình vuông) 64 160
2
Trong trường hợp sử dụng điều khiển từ xa không dây, đây sẽ là vị trí của bộ nhận tín hiệu. 17 Nối ống dẫn hơi hướng lên trên
80 2 100=200 80 5 tối thiểu 200mm
850
160 50 tối thiểu Tham khảo bản vẽ điều khiển từ xa để biết thêm chi tiết.
95
167
95
93
1500 mm 19 Kết nối dây nguồn và dây phía sau dàn lạnh
105
3
Lưu ý không đặt các vật ẩm hoặc bị kẹt bên dưới dàn lạnh. Trong trường hợp độ ẩm trên 80%,
60
tối thiểu
29
cửa xả bị tắc và phin lọc khí bị bẩn, sương có thể rơi. 20 Kết nối dây nguồn và dây phía trên dàn lạnh
160
298
1500 mm
tối thiểu
175
200 mm
130
42
125
165
67
20 C/L Tối đa 35 256 Tối đa 35 Khoảng trống cần thiết tối thiểu 500mm khi cửa xả gió
(Khoảng trống yêu cầu)
50
40
Bu lông treo
157 (Lưu ý 4) 157 (Lưu ý 4) bị phụ kiện chặn. Ngoài ra khi khu vực có các góc bị chặn LOẠI ÁP TRẦN
Chiều cao lắp đặt
350 Vị trí nối ống nhánh 350 Vị trí nối ống nhánh (cả bên trái và bên phải của miệng gió bị đóng) khoảng
4-M8~M10 4 1 2
280 trống cần thiết tối thiểu là 200mm
(Loại hình tròn) A (Loại hình vuông)
Vị trí nối ống nhánh 330
(Loại hình tròn) [FHQ100-140DAVMA]
210
156 Vị trí kết nối bộ lấy gió tươi
105 120
18 17 20 16 102 φ100 (Lỗ đi ống)
9
Lưu ý: 131 57 90
35
1
Vị trí dán nhãn sản xuất: Cho dàn lạnh: Hộp công tắc bên trong bề mặt lưới hút gió Cho mặt nạ trang trí: Cấu trúc mặt nạ bên
157 63
92
trong bề mặt lưới hút gió
87
30
163
189
100
90
210
175
115
195
2
Trong trường hợp sử dụng điều khiển từ xa không dây, đây sẽ là vị trí của bộ thu nhận tín hiệu. Tham khảo bản vẽ điều khiển từ 1 Kết nối ống lỏng
xa để biết thêm chi tiết. 2 Kết nối ống hơi
40
3
260
cần phải bọc thêm lớp cách ly (nhựa P.E hoặc sợi thủy tinh có độ dày tối thiểu 10 mm). 51 60 134 59
4 4 Kết nối dây tín hiệu 10 12
Dù có thể lắp đặt với cửa trần có chiều rộng và chiều dài tối đa là 910 mm, lưu ý giữ khoảng cách tối đa 35mm giữa dàn lạnh và
5 Kết nối dây điều khiển từ xa Vị trí lỗ xẻ để kéo đường ống dẫn ra sau
cửa trần để đảm bảo lắp mặt nạ khít.
(Required space)
8 Vỏ trang trí ở góc 103
9 1550 19 15
Ống xả (phụ kiện) (Vị trí treo)
690
5
Bu lông treo
4 11
175
4-M8~M10 1 5
91
131
197
197
235
Vị trí lỗ đục trên tường để kéo đường ống dẫn ra sau
(Nhìn từ phía trước)
Tối thiểu 30
6
268
268
221
214
10 Nắp mở mối nối đường dây và đường ống bên trên
11 Nối ống xả bên phải đằng sau
76 83 12 Nối ống xả bên trái đằng sau
3 2 7 5 105 4
13 Nối ống xả phía bên phải
156 14 Nối ống xả phía bên trái
Lưu ý: 15 Lỗ đục trên tường để kéo đường ống dẫn ra sau
1
Vị trí Biển tên dàn lạnh: Bên dưới quạt nằm trong lưới hút gió. 16 Nối ống dẫn xả lên trên
2
Trong trường hợp sử dụng điều khiển từ xa không dây, đây sẽ là vị trí của bộ nhận tín hiệu. 17 Nối ống dẫn hơi hướng lên trên
Tham khảo bản vẽ điều khiển từ xa để biết thêm chi tiết. 18 Nối ống dẫn lỏng lên trên
3
Lưu ý không đặt các vật ẩm hoặc bị kẹt bên dưới dàn lạnh. Trong trường hợp độ ẩm trên 80%, cửa xả bị tắc 19 Kết nối dây nguồn và dây phía sau dàn lạnh
và phin lọc khí bị bẩn, sương có thể rơi. 20 Kết nối dây nguồn và dây phía trên dàn lạnh
25 26
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)
LOẠI GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH LOẠI TỦ ĐỨNG ĐẶT SÀN
M
và thay bộ phận Cửa kiểm tra 3 Trong trường hợp cố định ở đáy
7
Tối đa 200
8 *Cửa kiểm tra 2 không cần thiết (CÙNG KÍCH THƯỚC VỚI
DÀN LẠNH + TỐI THIỂU 300) Trong trường hợp cần chống
P
nếu có thể thực hiện việc kiểm tra
rung thì cố định ở cả đáy và
N
Hộp điều khiển
130
ở dưới dàn lạnh.
Hộp điều khiển 0.7 phía sau máy.
Cửa kiểm tra
9 Hình.A
TRƯỜNG HỢP 2),3) Hộp điều khiển Chi tiết Hướng nhìn
Tố
1038(Vị trí treo bu lông)
835
30
(450x450) 600 68 D 330 iểu
18
or less
20 or more
Cửa Cửa nạp khí 50 Tố
200
Hộp điều khiển
thoát khí
Hướng đi ra i th
13x65=845
Tối thiểu 800 Tối thiểu 800 iểu
1000
500
36-φ4.7Lỗ Cửa kiểm tra 2 50
Hướng B1 Hướng B2 của bộ lọc khí
500
Cửa kiểm tra B
(Xung quanh) (CÙNG KÍCH THƯỚC VỚI Bệ đỡ dàn lạnh
Trần nhà DÀN LẠNH + TỐI THIỂU 300) Tấm cố định
314
Cửa nạp khí (Phụ kiện)
Cửa thoát khí
Lỗ chữ nhật 2-7x15 50
ểu
i thi
(Để khoan vít gỗ) Tố
200 or less
(Xung quanh)
2
740 or more
13
176
100
194
677
Lưu ý:
Khoảng trống bảo trì
5x156=780 26 1 Lưới hút gió
138
máng xả 1
Vị trí dán nhãn nhà sản xuất: Trên bề mặt hộp điều khiển
792 8 2 Phin lọc khí
Cửa kiểm tra 1 Khoảng trống bảo trì
2
Đảm bảo phin lọc được gắn bên phía hút gió (Chọn hiệu suất
815
hộp điều khiển hút <Phương pháp trọng lực> tối thiểu 50%) 1 3 Lỗ đục xuyên để nối ống bên
1850
Tối thiểu 450 Tối thiểu 800
Hướng nhìn 3
Nếu nhiệt độ và độ ẩm trên trần vượt quá 30 độ C và RH 80% 9
(Khoảng trống tác vụ)
(Từ cửa thoát khí)
(lỗ chữ nhật 70x90)
thì hãy tăng cường cách nhiệt bằng các sử dụng bổ sung vật liệu Xấp xỉ 46
12 cách nhiệt như sợi thủy tinh hoặc nhựa P.E có độ dày tối thiểu 10mm 4 Lỗ đục xuyên để nối ống bên
10
3x50=150
207 Điều chỉnh được
1 3
rơi khi độ ẩm trên 80%, máng xả bị nghẽn hoặc phin lọc không sạch mở hoàn toàn
3 5 Lỗ đục xuyên để nối ống bên
Tối đa 850
5
Khoảng trống để thức hiện các tác vụ: G 6 (lỗ đường kính 27)
E
825
5 6 6 Lỗ đục xuyên để nối ống phía sau
245
222
Cửa Cửa hút gió F 6
183
208
136
226
123
xả gió (Lưu ý 2)
(lỗ chữ nhật 80x130)
616
541
7 Lỗ đục xuyên để nối ống phía
60
6x150=900
91 Dàn cung cấp khoảng trống dành cho các tác vụ như kiểm tra 4
95
38
Trường hợp A
50
4 7
Tối thiểu 300
nhưng không
952
Tối thiểu 2500
và bảo trì hộp điều khiển và hệ thống bơm xả theo một trong dưới đáy (lỗ vuông 126x130)
(Lưu ý 5)
179 50
50
11 977 các cách sau
300
8 Nối ống dẫn lỏng
có trần
100
100
18-8x12 lỗ chữ nhật 1) Cửa kiểm tra 1 và 2 (450x450) (Hình A-1) và khoảng trống
95
Lỗ kiểm tra bảo trì 800 (Từ cửa hút gió)
máng xả (Xung quanh) tối thiểu 300mm dưới dàn lạnh (Hình A) A 9 Nối ống dẫn khí
200 H 184 184
Lưu ý: Cửa kiểm tra 2 không cần thiết nếu có đủ khoảng trống B 10 Nối ống xả
75
Trần nhà Sàn nhà 223 J
34
để thực hiện tác vụ dưới dàn lạnh C 253 K
2)Cửa kiểm tra 1 (450x450) phía hộp điều khiển và Cửa kiểm
1 Kết nối ống lỏng 6 Kết nối dây điều khiển từ xa 11 Ổ điện (Để bảo trì) tra 2 dưới dàn lạnh (Hướng nhìn B-1) 598 L
2 Kết nối ống hơi 7 Kết nối dây nguồn 12 Ống xả (Phụ kiện) 3)Cửa kiểm tra 3 dưới dàn lạnh và hộp điều khiển (Hướng nhìn B-2)
3 Kết nối ống xả 8 Mặt bít xả khí 13 Kết nối ống xả (Phụ kiện) A B C D E F G H J K L M N P
Dàn cung cấp đủ khoảng trống để thực hiện bảo trì và gắn
4 Đầu tiếp đất (Trong hộp điều khiển) 9 Mặt bít hút khí máng xả và hộp điều khiển Lưu ý: FVQ50/60CVE, 71CVEB 50 110 186 270 45 50 50 110 180 186 242 57 144 149
5 Hộp điều khiển (Bên trong) 10 Giá treo Xin kiểm tra bản vẽ các phụ kiện tùy chọn khi gắn các phụ 1
Vị trí dán nhãn nhà sản xuất: Trên mặt vỏ của hộp công tắc
kiện này, ví dụ như bộ lọc và hút ẩm bên trong lưới hút gió. FVQ100/125/140CVEB 130 190 266 350 44 49 130 190 260 266 322 79 202 229
LOẠI GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH
[FBQ100-140EVE]
44-φ4.7lỗ 134 630 10
(Xung quanh) (Vị trí treo bulong) 50-φ4.7Lỗ
(Xung quanh) TRƯỜNG HỢP 1) Hộp điều khiển
8
9 Cửa kiểm tra 1
Tối đa 300
Kích thước tối thiểu 450 (CÙNG KÍCH THƯỚC VỚI DÀN LẠNH
+ TỐI THIỂU 300)
Hộp điều khiển
( Vị trí tháo máng xả
và thay bộ phận
) Cửa kiểm tra Fig.A Trần nhà
Hộp điều khiển
18x65=1170
Tối đa 200
(450x450)
20 or more
Fig. A-1
Tối thiểu 450
53
65
69
176
100
194
13 Lưu ý:
Khoảng trống bảo 1
Vị trí dán nhãn nhà sản xuất: Trên bề mặt hộp điều khiển
26
trì hộp điều khiển 7x156=1092 2
Đảm bảo phin lọc được gắn bên phía hút gió (Chọn hiệu suất
138
Khoảng trống 1192 hút <Phương pháp trọng lực> tối thiểu 50%)
bảo trì máng xả
1215 3
Nếu nhiệt độ và độ ẩm trên trần vượt quá 30 độ C và RH 80%
Cửa kiểm tra 1
Tối thiểu 450 Tối thiểu 800 Hướng nhìn thì hãy tăng cường cách nhiệt bằng các sử dụng bổ sung vật liệu
(Khoảng trống tác vụ) (Từ cửa thoát khí) cách nhiệt như sợi thủy tinh hoặc nhựa P.E có độ dày tối thiểu 10mm
12 4
Không để các vật bị ướt phía dưới dàn lạnh. Có thể sẽ có sương
3x50=150
Tối đa 300
207 Có thể điều chỉnh được
699
(Tối đa 643)
rơi khi độ ẩm trên 80%, máng xả bị nghẽn hoặc phin lọc không sạch
2x50=100
1 2 6 5
850 or les
3 5
Khoảng trống để thức hiện các tác vụ:
226
208
245
222
183
Cửa
136
123
(Ghi chú 2)
thoát
khí Dàn cung cấp khoảng trống dành cho các tác vụ như kiểm tra
Tối thiểu 300
91
Tối thiểu 2500
38
50
100 100 6x150=900 100 100 và bảo trì hộp điều khiển và hệ thống bơm xả theo một trong
không có trần nhà
179
11 (Xung quanh)
1352 các cách sau
300
Lỗ kiểm tra bảo trì 800 1377 1)Cửa kiểm tra 1 và 2 (450x450) (Hình A-1) và khoảng trống
máng xả (Từ cửa nạp khí) tối thiểu 300mm dưới dàn lạnh (Hình A)
Trần nhà Bề mặt sàn Lưu ý: Cửa kiểm tra 2 không cần thiết nếu có đủ khoảng trống
để thực hiện tác vụ dưới dàn lạnh
2)Cửa kiểm tra 1 (450x450) phía hộp điều khiển và Cửa kiểm tra 2
1 Nối ống dẫn lỏng 6 Nối dây truyền tải điều khiển từ xa 11 Ổ điện (để bảo trì) dưới dàn lạnh (Hướng nhìn B-1)
2 Nối ống khí 7 Nối dây truyền tải nguồn điện 12 Ống xả (phụ kiện) 3)Cửa kiểm tra 3 dưới dàn lạnh và hộp điều khiển (Hướng nhìn B-2)
3 Nối ống xả 8 Mặt bít xả khí 13 Nối ống xả (phụ kiện)
Dàn cung cấp đủ khoảng trống để thực hiện bảo trì và gắn
4 Đầu tiếp đất (trong hộp điều khiển) 9 Mặt bích hút khí máng xả và hộp điều khiển
5 Hộp điều khiển (bên trong) 10 Giá treo Xin kiểm tra bản vẽ các phụ kiện tùy chọn khi gắn các phụ
kiện này, ví dụ như bộ lọc và hút ẩm
27 28
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)
Lỗ bu lông neo
4-M12
30
Lỗ bu lông neo
4-M12
30
(345~355)
320
350
56
38
(345~355)
320
350
36
30
38
89
56
140 620 140
30 900
36
30
89
3
140 620 140 3 4
30 900 4 2
2
1 1
7 7 7
7
6
1170
6 6 7 6
5 5 5
6 5
770
55
55
423
422
55
60
341
339
223
223
60
54 95
53 95
84 55
95
95
95
54 95
89
84
54
24
54
89 19 19 80
89
24
52
53
89 19 19 80 52
142 145
13 67
71 16 142 145 13 67
8
58 16
8 71 16
70 102 117
16
2 Kết nối ống lỏng 2 Kết nối ống lỏng
70 102 117
3 Cổng bảo trì 3 Cổng bảo trì
58
4 Đầu nối đất 4 Đầu nối đất
5 5 Đường vào ống môi chất lạnh 5 Đường vào ống môi chất lạnh
45 376 191 6 Đường vào dây nguồn 5 6 Đường vào dây nguồn
7 Đường vào dây khiển 7 Đường vào dây khiển
8 Kết nối ống xả 8 Kết nối ống xả
45 376 191
Lỗ bu lông neo
4-M12
30
(345~355)
350
320
38
56
36
30
89
140 620 140
30 900
3
4
2
1
7
7
1170
6
7 6
5
6 5
5
55
423
422
60
55
223
95
95
95
89
84
54
24
54
53
19 80 52
89 19
142 145 13 67
8 71 16
58 16
29 30
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm) Không gian lắp đặt dàn nóng
ĐIỀU KHIỂN TỪ XA
Dành cho RQ71/100MV1, RQ71-140MY1 (Đơn vị tính: mm)
Các giá trị trong ngoặc ( ) dành cho loại RQ71
1 Khi có vật chắn ở hướng gió vào 2 Khi có vật chắn ở hướng gió ra
Loại không dây
1) Khi không gian trên đầu dàn nóng trống 1) Khi không gian trên đầu dàn nóng trống
• Kích thước điều khiển từ xa LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN <Đa hướng thổi>
Bộ phát tín hiệu • Quy trình lắp bộ nhận tính hiệu 1. Lắp đặt 1 dàn nóng 1. Lắp đặt 1 dàn nóng
2. Lắp đặt nhiều dàn nóng (nhiều hơn 2) 1. Lắp đặt 1 dàn nóng
00
Khi có vật chắn ở cả 2 phía Có vật chắn trên a5
iđ
đầu dàn nóng Tố
Tố
i th
iểu
(Cửa trần)
10
00
83.5
120
106
72
0
50
Tố
i th iểu ) iểu
iểu i th 00 ối
th
20 Tố 0(2 T
0 30
0.5
70 18 35 49
(Cửa trần)
2. Lắp đặt nhiều dàn nóng (nhiều hơn 2)
• Chi tiết bộ
Hộp công tắc nhận tín hiệu 00
(Phụ kiện cấp tại chỗ) a5
iđ
Tố
2) Khi có vật chắn trên đầu dàn nóng
từ xa 0
10
120
84
i ểu
i th
117
38
0~5 Tố
Giữa điều khiển Lỗ đục xuyên
Khi có vật chắn ở hướng gió vào và hai bên cạnh
17
từ xa và hộp ( 12- 16)
120 17 18
Lỗ đưa 17
điều khiển
3 Khi có vật chắn ở cả hướng gió vào và gió ra
Hộp điều khiển Vật chắn phía
23 28 dây ra (Khi vật chắn ở hướng gió ra cao hơn dàn nóng)
H
42
Đèn vận
L
120
hành
84
(Xanh lá
2. Lắp đặt nhiều dàn nóng (nhiều hơn 2)
40
84
iểu
84
cây)
i th 0)
40
Lỗ luồn dây Khi có vật chắn ở hướng gió vào và hai bên cạnh u Tố 00(5
iể 1
120 19 28 L H i th
Lỗ hình thuôn 5x15 Tố 500
48.5 Lưu ý 2 28 46
Lỗ hình thuôn 5x7 23 48.5 Lỗ đục xuyên
Hộp công tắc dành cho
0~5
Cổng ra bên trái ( 8- 10) Hộp công tắc dành cho
(Giữa điều khiển từ
46 19 Phần vỏ bên dưới loại 1 công tắc KJB111A loại 2 công tắc AKJB211
xa và hộp điều khiển)
(Phụ kiện tùy chọn) (Phụ kiện tùy chọn)
Phần vỏ bên dưới Hộp điều khiển
(Mua tại địa phương)
Vật chắn phía 2. Lắp đặt nhiều dàn nóng (nhiều hơn 2)
trên dàn nóng
H
Kích cỡ 0.75~1.25 mm2 Tố
it
10 hiểu
Tổng chiều dài 500 m 00
iểu )
i th 00
iểu ) Tố 0(2
Tố i th 00 iểu 30
i th Tố 0(2
20 iểu 0 i th
0 3
L H Tố 1000
Lưu ý: Đối với những kiểu lắp đặt khác, vui lòng tham khảo tài liệu lắp đặt.
31 32