You are on page 1of 5

Câu 1

1. Sai. Vì không thuộc quyền sở hữu hoặc quyền kiểm soát lâu dài
2. Đúng
3. Sai. Vì gtrị NVL chuyển thành 100% chi phí sxkd trong kỳ
4. Sai. Vì nguồn vốn sẽ nhỏ hơn tổng tài sản 100.000

Câu 2

NV1:

- Định khoản mua thiết bị


Nợ TK 211 800.000
Nợ TK 133 80.000
Có TK 341 880.000
- định khoản hưởng chiết khấu thương mại
Nợ TK 112 24.000 Commented [R1]: 800.000x0.03

Có TK 515 24.000
- định khoản chi phí vận chuyển
Nợ TK 211 23.100
Nợ TK 133 2.310
Có TK 111 25.410
- định khoản đầu tư bằng quỹ đầu tư phát triển
Nợ TK 414 880.000
Có TK 411 880.000

NV2:

- định khoản hao mòn tscđ


Nợ TK 214 252.000 Commented [R2]: Khấu hao 1 năm=776.000x0,1=77.600
Khấu hao 1 tháng=77.600/12
Nợ TK 811 548.000 Khấu hao 1 ngày=77.600/(12x31)
Ở đây=KH 3 năm + KH 3 tháng – KH 1 ngày
Có TK 211 800.000
- định khoản chi phí nhượng bán
Nợ TK 811 29.000
Có TK 111 25.000
Có TK 112 4.000
- định khoản doanh thu nhượng bán
Nợ TK 131 462.000
Có TK 711 420.000
Có TK 3331 42.000
Câu 3

NV1:

- định khoản mua NVL


Nợ TK 152 1.160.000 Commented [R3]: Giá 1 sp không thuế là 580/sp

Nợ TK 133 116.000
Có TK 112 1.276.000
- định khoản hưởng chiết khấu thanh toán
Nợ TK 111 23.200 Commented [R4]: 1.160.000x0.02

Có TK 515 23.200

NV2:

- định khoản xuất kho


Nợ TK 621 724.000 Commented [R5]: 1000x550+300x580

Có TK 331 724.000

NV3:

- định khoản mua NVL


Nợ TK 621 671.000
Nợ TK 133 67.100
Có TK 112 738.100
- định khoản chiết khấu thương mại
Nợ TK 5211 13.420
Có TK 111 13.420

NV4:

- định khoản trích lương


Nợ TK 622 180.000
Nợ TK 627 50.000
Nợ TK 641 30.000
Nợ TK 642 80.000
Có TK 334 340.000

NV5:

- định khoản trích các thứ Commented [R6]: Các TK đầu 6 trích 24%

Nợ TK 622 43.200
Nợ TK 627 12.000
Nợ TK 641 7.200
Nợ TK 642 19.200
Nợ TK 334 35.700 Commented [R7]: Trích 10,5%

Có TK 338 117.300

NV6:

- định khoản xuất kho loại phân bổ 1 lần


Nợ TK 641 500
Có TK 153 500
- định khoản xuất kho phân bổ 4 kỳ Commented [R8]: Không chắc

Nợ TK 242 12.000
Có TK 153 12.000
Nợ TK 627 3.000 Commented [R9]: định kỳ phân bổ 25%

Có TK 242 3.000

NV7:

- trích khấu hao


Nợ TK 627 31.000
Nợ TK 641 11.500
Nợ TK 642 15.000
Có TK 214 57.500

NV8:

- chi phí dịch vụ


Nợ TK 627 30.800
Nợ TK 641 21.000
Nợ TK 642 14.000
Có TK 111 65.800

NV9:

- kết chuyển chi phí Commented [R10]: Cộng hết các TK đầu 6

Nợ TK 154 1.742.000
Có TK 621 1.395.000
Có TK 622 223.200
Có TK 627 123.800

NV10:
- xuất sản phẩm
Nợ TK 632 1.425.600 Commented [R11]: 500x1800+300x1772

Có TK 155 1.425.600
- doanh thu
Nợ TK 131 2.156.000
Có TK 511 1.960.000
Có TK 3331 196.000
- chiết khấu thương mại
Nợ TK 5211 39.200 Commented [R12]: 1.960.000x0.02

Có TK 111 39.200

NV11:

- xuất kho gửi bán


Nợ TK 157 265.800
Có TK 155 265.800
- doanh thu
Nợ TK 131 363.000
Có TK 511 330.000
Có TK 3331 33.000

Tổng giá thành sp = gtrị dở dang đầu kỳ + trong kỳ - cuối kỳ

= 90.000 + 1.742.000 – 80.000

= 1.752.000

 giá thành đvị sp = tổng giá thành sp/số sp hoàn thành


= 1.752.000/1000
= 1.752/sp
ĐVT: 1.000đ
Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Tháng này Tháng trước
1 2 3 4 5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp 01 2.290.000
dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 52.620
3. Doanh thu thuần về bán hàng và 10 2.237.380
cung cấp dịch vụ (10=01-02)
4. Giá vốn hàng bán 11 1.425.600
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung 20 811.780
cấp dịch vụ (20=10-11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 23.200
7. Chi phí tài chính 22 -
- Trong đó:Chi phí lãi vay 23 -
8. Chi phí bán hàng 24 70.200
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 128.200
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động KD 30 746.580
(30=20+(21-22)-(24+25))
11. Thu nhập khác 31 -
12. Chi phí khác 32 -
13. Lợi nhuận khác (40=31-32) 40 0
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 746.580
(50=30+40)
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 -
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 -
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN 60 746.580
(60=50-51-52)
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) 70 -

You might also like