Professional Documents
Culture Documents
NLKT để giải bài tập
NLKT để giải bài tập
1. Sai. Vì không thuộc quyền sở hữu hoặc quyền kiểm soát lâu dài
2. Đúng
3. Sai. Vì gtrị NVL chuyển thành 100% chi phí sxkd trong kỳ
4. Sai. Vì nguồn vốn sẽ nhỏ hơn tổng tài sản 100.000
Câu 2
NV1:
Có TK 515 24.000
- định khoản chi phí vận chuyển
Nợ TK 211 23.100
Nợ TK 133 2.310
Có TK 111 25.410
- định khoản đầu tư bằng quỹ đầu tư phát triển
Nợ TK 414 880.000
Có TK 411 880.000
NV2:
NV1:
Nợ TK 133 116.000
Có TK 112 1.276.000
- định khoản hưởng chiết khấu thanh toán
Nợ TK 111 23.200 Commented [R4]: 1.160.000x0.02
Có TK 515 23.200
NV2:
Có TK 331 724.000
NV3:
NV4:
NV5:
- định khoản trích các thứ Commented [R6]: Các TK đầu 6 trích 24%
Nợ TK 622 43.200
Nợ TK 627 12.000
Nợ TK 641 7.200
Nợ TK 642 19.200
Nợ TK 334 35.700 Commented [R7]: Trích 10,5%
Có TK 338 117.300
NV6:
Nợ TK 242 12.000
Có TK 153 12.000
Nợ TK 627 3.000 Commented [R9]: định kỳ phân bổ 25%
Có TK 242 3.000
NV7:
NV8:
NV9:
- kết chuyển chi phí Commented [R10]: Cộng hết các TK đầu 6
Nợ TK 154 1.742.000
Có TK 621 1.395.000
Có TK 622 223.200
Có TK 627 123.800
NV10:
- xuất sản phẩm
Nợ TK 632 1.425.600 Commented [R11]: 500x1800+300x1772
Có TK 155 1.425.600
- doanh thu
Nợ TK 131 2.156.000
Có TK 511 1.960.000
Có TK 3331 196.000
- chiết khấu thương mại
Nợ TK 5211 39.200 Commented [R12]: 1.960.000x0.02
Có TK 111 39.200
NV11:
= 1.752.000