Professional Documents
Culture Documents
Phật Học - Đúc Kết
Phật Học - Đúc Kết
Sắc giới:
12. Phạm chúng thiên
13. Phạm phụ thiên
14. Đại pham thiên
{ sơ thiền}
15. Thiểu quang thiên
16. Vô lượng quan thiên
17. Quang minh thiên
{ nhị thiền}
18. Thiểu tịnh thiên
19. Vô lượng tịnh thiên
20. Biến tịnh thiên
{tam thiền}
21. Quảng quả thiên
22. Vô tưởng thiên
23. Vô đọa thiên
24. Vô phiền thiên
25. Thiện hiện thiên
26. Thiện kiến thiên
27. Vô song thiên
{ tứ thiền}
Vô sắc giới:
28. Không vô biên thiên
29. Thức vô biên thiên
30. Vô sở hữu thiên
31. Phi tưởng, phi phi tưởng thiên
8. Tứ diệu đế:
a. Khổ đế (khởi do duyên/nhân)
b. Tập đế (nhìn đến quả)
[hiện tại]
c. Diệt đế
d. Đạo đế
[vị lai]
9. Tứ vô lượng tâm:
Từ --- câu >< Ứng
Bi ---- dẫn >< Dụ
Hỷ ---- phược >< Dẫn
Xả ----- đẳng >< Diệt (đốn ngộ)
[bên trong ra] [bên ngoài vào]
Bất Không
Thành Tựu
Tôn Phật -
chủng tử AH
- Thành sở
tác trí
Vô Lượng
Đại Nhật Như Lai A Súc Tôn
Thọ Tôn
(Tỳ Lô Giá Na Phật - chủng
Phật -
Phật) - chủng tử tử HUM -
chủng tử
VAM - Nhất Thiết Đại viên
HRIH - Diệu
Tri trí cảnh tri
Quan Sát trí
Bửu Sanh
Tôn Phật -
chủng tử
TRAH - Bình
Đẳng Tánh
Trí
Đại Dược
Xoa Minh
Vương (Ô-
sô-sắc-ma
Minh
Vương)
Quân Trà
Lợi Minh
Vương
20. VÔ:
- Vô Ngã = Ngã
- Vô Nguyện = Nguyện
- Vô Hành = Hành
- Vô Tướng = Tướng
- Vô Ngôn = Ngôn
- Vô Sở trụ = Sở trụ
- Vô Sở đắc = Sở đắc