You are on page 1of 9

1

Đề thi thử TNPT: Thầy Trần Tuấn Việt

1 Đề KSCL học kỳ 2 Toán 12 năm học 2017 – 2018 sở


GD và ĐT Nam Định

Câu 1. Trong không gian chỉ có 5 loại khối (K.) đa diện đều.

K. tứ diện đều K. lập phương K. bát diện đều K. 12 mặt đều K. 20 mặt đều
A. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh.
B. Khối mười hai mặt đều và khối 20 mặt đều có cùng số đỉnh.
C. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng.
D. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4.

Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (2; −1; 1). Tìm tọa độ điểm M 0 là
hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng (Oxy).
A. M 0 (2; −1; 0). B. M 0 (0; 0; 1).
C. M 0 (−2; 1; 0). D. M 0 (2; 1; −1).
Ä √ ä √3
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số y = 2 − x − 1 .
A. D = (−∞; 5). B. D = [1; 5). C. D = [1; 3). D. D = [1; +∞).

Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ đi qua điểm M (2; 0; −1) và
véc-tơ chỉ phương #»
 a = (4; −6; 2). Phương trình tham số của ∆ là
  



 x = −2 + 4t 


 x = −2 + 2t 


 x = 4 + 2t 


 x = 2 + 2t

 
 
 

A.  y = −6t . B.  y = −3t . C.  y = −6 − 3t . D.  y = −3t .

 
 
 

   
z = 1 + 2t z =1+t z =2+t z = −1 + t
   

Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; −1), B(−3; 4; 3), C(3; 1; −3).
Số điểm D sao cho 4 điểm A, B, C, D là 4 đỉnh của một hình bình hành là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.

Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; −2; −1), B(1; 4; 3). Độ dài của
đoạn AB là
√ √ √
A. 3. B. 6. C. 2 3. D. 2 13.

Câu 7. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm ba chữ số khác nhau?


2

A. 328. B. 405. C. 360. D. 500.


z2
Câu 8. Cho hai số phức z1 = 1 + 2i, z2 = 3 − i. Tìm số phức z = .
z1
1 7 1 7 1 7 1 7
A. z = + i. B. z = + i. C. z = − i. D. z = − + i.
10 10 5 5 5 5 10 10
1 b
Câu 9. F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x2 + . Biết F (0) = 0, F (1) = a+ ln 3,
2x + 1 c
b
trong đó a, b, c là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Khi đó giá trị biểu thức a + b + c
c
bằng
A. 4. B. 3. C. 12. D. 9.

Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(0; 1; −1)
và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) : 2x − y + 2z − 3 = 0.
A. x2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 4. B. x2 + (y + 1)2 + (z − 1)2 = 4.
C. x2 + (y − 1)2 + (z + 1)2 = 4. D. x2 + (y − 1)2 + (z + 1)2 = 2.

Câu 11. Thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi trục hoành và hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
x
số y = e 2 , trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 2 bằng
A. πe2 . B. π(e2 − 1). C. π(e − 1). D. e2 − 1.

Câu 12.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, S
SA ⊥ (ABCD), SC tạo với đáy một góc 60o . Tính thể tích V của
khối chóp đã √
cho. √
a3 6 a3 3
A. V = . B. V = .
6√ 6√
a3 6 a3 3
C. V = . D. V = . A D
3 3

B C
Câu 13. Phương trình 42x−4 = 16 có nghiệm là
A. x = 3. B. x = 2. C. x = 4. D. x = 1.

Câu 14.
Cho tứ diện đều ABCD có độ dài các cạnh là a. Gọi φ là góc giữa A
đường thẳng AB và mặt phẳng (BCD). Tính cos φ.
1
A. cos φ = . B. cos φ = 0.
2
√ √
2 3
C. cos φ = . D. cos φ = .
2 3 B D
H

C
Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Số phức z = 2 − 3i có phần thực là 2 và phần ảo là −3i.
3

B. Số phức z = 2 − 3i có phần thực là 2 và phần ảo là −3.


C. Số phức z = 2 − 3i có phần thực là 2 và phần ảo là 3i.
D. Số phức z = 2 − 3i có phần thực là 2 và phần ảo là 3.

Câu 16. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (−1; 1)
√ x+1
A. y = x2 . B. y = −x3 + 3x. C. y = 1 − x2 . D. y = .
x
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ

x −∞ 1 2 +∞

f 0 (x) + 0 − 0 +

0 +∞
f (x)
−∞ −1

Hàm số có giá trị cực đại bằng


A. 1. B. 2. C. 0. D. −1.

Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) = x2 +y 2 +z 2 −2(x+2y+3z) = 0.
Gọi A, B, C lần lượt là giao điểm (khác gốc tọa độ O) của mặt cầu (S) và các trục tọa độ Ox,
Oy, Oz. Phương trình mặt phẳng (ABC) là
A. 6x − 3y − 2z − 12 = 0. B. 6x + 3y + 2z − 12 = 0.
C. 6x − 3y − 2z + 12 = 0. D. 6x − 3y + 2z − 12 = 0.
1
Câu 19. Khoảng cách giữa hai tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = 2 bằng
√ √ x −2
A. 2. B. 2. C. 2 2. D. 4.

Câu 20. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = −x4 + 4x2 − 5 trên [−2; 3] bằng
A. −5. B. −50. C. −1. D. −197.

Câu 21.
Diện tích của hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị
của hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường y
x=b
thẳng x = a, x = b (a < b) (phần tô đậm trong y = f (x)
hình vẽ) tính theo công thức
Z c Z b
A. S = f (x)dx + f (x)dx. c O x
Z ab c

B. S = f (x)dx.
Za
b
C. S =
f (x)dx .

a
Z c

Z b x=a
D. S = − f (x)dx + f (x)dx.
a c
4

Câu 22.
Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? y

A. y = −x4 + 4x2 . B. y = x2 .
3
C. y = 2x4 + x2 . D. y = 3x4 − x2 + 1.
2
1

O1 2 3x

Câu 23. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
√ !2018 √ !2017
2 2 √ √
A. 1 − < 1− . B. 2 2+1 > 2 3 .
2 2
Ä√ ä2017 Ä√ ä2018 Ä√ ä2018 Ä√ ä2017
C. 2−1 > 2−1 . D. 3−1 > 3−1 .

Câu 24. Cho các số nguyên dương k, n sao cho k < n. Mệnh đề nào sau đây sai?
n!
A. Cnk = . B. Akn = k!Cnk .
(n − k)!
k+1
C. Cnn−k = Cnk . D. Cnk + Cnk+1 = Cn+1 .

Câu 25. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [−14; 15] sao cho đường thẳng y = mx+3
2x + 1
cắt đồ thị của hàm số y = tại hai điểm phân biệt.
x−1
A. 17. B. 16. C. 20. D. 15.

Câu 26. Mệnh đề nào sau đây đúng?


Å
πã
A. Hàm số y = sin x đồng biến trên 0; .
2
B. Đồ thị hàm số y = sin x có tiệm cận ngang.
C. Hàm số y = sin x tuần hoàn với chu kỳ T = π.
D. Hàm số y = sin x là hàm chẵn.

Câu 27. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A0 B 0 C 0 có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M, N lần
lượt là trung điểm của khối đa diện M BP.A0 B 0 N . Mặt phẳng (A0 M N ) cắt cạnh BC tại P . Tính
thể tích
√ khối đa diện M BP.A0 B√0 N . √ 3 √
3a3 7 3a3 3a 7 3a3
A. . B. . C. . D. .
24 96 12 24
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ

x −∞ 1 2 +∞

f 0 (x) + 0 − 0 +

11 +∞

f (x)

−∞ 4
5

Đồ thị hàm số y = |f (x) − 2m| có ñ5 điểmô cực trị khi và chỉÇkhi å


11 11
A. m ∈ (4; 11). B. m ∈ 2; . C. m ∈ 2; . D. m = 3.
2 2
Ä √ ä √ √ √
Câu 29. Biết rằng bất phương trình m |x| + 1 − x2 + 1 ≤ 2 x2 − x4 + x2 + 1 − x2 + 2 có
Ä √ ó
nghiệm khi và chỉ khi m ∈ −∞; a 2 + b với a, b ∈ Z. Tính giá trị của T = a + b.
A. T = 0. B. T = 1. C. T = 2. D. T = 3.
x+2
Câu 30. Cho hàm số y = có đồ thị là (C). Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của
x−2
(C). Tiếp tuyến của (C) cắt hai đường tiệm cận của C tại hai điểm A, B. Giá trị nhỏ nhất của
chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB bằng

A. 2π. B. 8π. C. 4 2π. D. 4π.

Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có phương trình đường phân
x y−6 z−6
giác trong góc A là = = . Biết rằng điểm M (0; 5; 3) thuộc đường thẳng AB và
1 −4 −3
điểm N (1; 1; 0) thuộc đường thẳng AC. Véc-tơ nào sau đây là véc-tơ chỉ phương của đường thẳng
AC?
A. #»
u (1; 2; 3). B. #»
u (0; −2; 6). C. #»
u (0; 1; −3). D. #»
u (0; 1; 3).

Câu 32.
Cần phải làm một cái cửa sổ mà phía trên là hình bán nguyệt, phía dưới là
hình chữ nhật có chu vi là a mét (a chính là chu vi của hình bán nguyệt cộng
với chu vi của hình chữ nhật trừ đi đường kính của hình bán nguyệt). Gọi
d là đường kính của hình bán nguyệt. Hãy xác định d để diện tích cửa sổ là
lớn nhất.
a 2a a 2a
A. d = . B. d = . C. d = . D. d = .
4+π 4+π 2+π 2+π
[ = 30o , tam giác
Câu 33. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, ABC
SBC là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng
cách h từ điểm
√ C đến mặt phẳng (SAB).
√ √ √
2a 39 a 39 a 39 a 39
A. h = . B. h = . C. h = . D. h = .
13 13 26 52
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi (H) là phần mặt phẳng chứa các điểm biểu diễn các
z 16
số phức z thỏa mãn và có phần thực và phần ảo đều thuộc đoạn [0; 1]. Tính diện tích S
16 z
của (H).
A. S = 256. B. S = 64π. C. S = 16(4 − π). D. S = 32(6 − π).
Z ln 6 x
e
Câu 35. Biết tích phân √ x dx = a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c là các số nguyên dương.
0 1+ e +3
Tính T = a + b + c.
A. T = 2. B. T = 1. C. T = 0. D. T = −1.
6
ï
πò π
Å ã
Câu 36. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; và f = 0. Biết
4 4
Z π Z π Z π
π π
4 f (x)dx = , 4 f (x) sin 2xdx = − . Tính tích phân I = 8 f (2x)dx.
2 0
0 8 0 4 0
1 1
A. I = . B. I = . C. I = 2. D. I = 1.
2 4
Câu 37. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của m để phương trình 1+log5 (x2 + 1) = log5 (mx2 + 4x + m)
có hai nghiệm phân biệt?
A. m ∈ (3; 7) \ {5}. B. m ∈ (3; 7). C. m ∈ R \ {5}. D. m ∈ R.
Z e4 Z 4
1
Câu 38. Biết f (ln x) dx = 4. Tính tích phân I = f (x)dx.
e x 1
A. I = 8. B. I = 16. C. I = 2. D. I = 4.

Câu 39. Cho khai triển (1 − 4x)18 = a0 + a1 x + . . . + a18 x18 . Giá trị của a3 là
A. −52224. B. 52224. C. 2448. D. −2448.

Câu 40. Cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn |z1 | = 6, |z2 | = 2. Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn
các số phức z1 , iz2 . Biết rằng M
\ ON = 60o . Tính T = |z12 + 9z22 |.
√ √ √
A. T = 36 2. B. T = 24 3. C. T = 36 3. D. T = 18.

Câu 41. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm
x2 + mx + m
số y = trên [1; 2] bằng 2. Số phần tử của tập S là

x+1
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

Câu 42.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R. Biết rằng hàm số y

y = f 0 (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f (x2 − 5)


nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
−4 −3 −2 −1 O1 2 3 x
A. (−1; 0). B. (1; 2). C. (−1; 1). D. (0; 1).

Câu 43. Ông A muốn sau 5 năm có 1.000.000.000 đồng để mua ô tô Camry. Hỏi rằng ông A phải
gửi ngân hàng mỗi tháng số tiền gần nhất với số tiền nào sau đây? Biết lãi suất hàng tháng là
0, 5%, tiền lãi sinh ra hằng tháng được nhập vào tiền vốn số tiền gửi hàng tháng là như nhau.
A. a = 14.261.000 (đồng). B. a = 14.260.500 (đồng).
C. a = 14.261.500 (đồng). D. a = 14.260.000 (đồng).

=1  u1

Câu 44. Cho dãy số (un ) xác định bởi  . Tìm số nguyên dương n nhỏ
3 ∗
n+1 = un + n , ∀n ∈ N
u

nhất sao cho un − 1 ≥ 2039190.
A. n = 2017. B. n = 2020. C. n = 2018. D. n = 2019.

Câu 45.
7

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ S


giác lồi và góc tạo bởi các mặt phẳng (SAB),
(SBC), (SCD), (SDA) với mặt đáy lần lượt là
900 , 600 , 600 , 600 . Biết rằng tam giác SAB vuông
cân tại S, AB = a và chu vi tứ giác ABCD là 9a.
Tính thể tích√V của khối chóp S.ABCD.
a3 3 √
A. V = . B. V = a3 3. A D
4√ √
2a3 3 a3 3
C. V = . D. V = .
9 9
C
B

f (2 x − 1) ln x
Câu 46. Hàm số y = f (x) liên tục trên [1; 4] và thỏa mãn f (x) = √ + . Tính tích
x x
Z 4
phân I = f (x)dx.
3
A. I = 2 ln2 2. B. I = 2 ln 2. C. I = 3 + 2 ln2 2. D. I = ln2 2.

Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 2; −3) và mặt phẳng (P ) : 2x +
2y − z + 9 = 0. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (Q) : 3x + 4y − 4z + 5 = 0 cắt
mặt phẳng (P ) tại B. Điểm M nằm trong mặt phẳng (P ) sao cho M luôn nhìn đoạn thẳng AB
dưới một góc vuông và độ dài M B lớn
√ nhất. Tính độ dài M B.

√ 5 41 √
A. M B = 5. B. M B = . C. M B = . D. M B = 41.
2 2
Câu 48.
Cho lăng trụ ABCD.A0 B 0 C 0 D0 có đáy A0 D0
ABCD là hình chữ nhật. AB = a, AD =

a 3. Hình chiếu vuông góc của điểm A0 trên B0 C0
mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm của
AC và BD. Tính khoảng cách từ điểm B 0
đến mặt√phẳng (A0 BD). √
a 3 a 3 A D
A. . B. .
√3 4

a 3 a 3 O
C. . D. .
2 6 B C
Câu 49. Giải bóng chuyền VTV Cup gồm 12 đội tham dự trong đó có 9 đội bóng nước ngoài và
3 đội bóng của Việt Nam. Ban tổ chứ bốc thăm ngẫu nhiên để chia các đội tham dự vào ba bảng
đấu A, B, C (mỗi bảng có 4 đội). Tính xác suất để 3 đội Việt Nam ở ba bảng khác nhau.
16 133 32 39
A. . B. . C. . D. .
55 165 165 65
Câu 50. Cho hình nón đỉnh S, đáy là hình tròn nội tiếp tam giác ABC. Biết rằng AB = BC =
10a, AC = 12a, góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC) và (ABC) bằng 45o . Tính thể tích V của khối
nón đã cho.
8

A. V = 9πa3 . B. V = 12πa3 . C. V = 27πa3 . D. V = 3πa3 .


9

ĐÁP ÁN

1 A 6 D 11 B 16 B 21 D 26 A 31 D 36 B 41 D 46 A

2 A 7 A 12 C 17 C 22 C 27 B 32 B 37 A 42 D 47 A

3 B 8 C 13 A 18 B 23 D 28 C 33 B 38 D 43 C 48 C

4 D 9 A 14 D 19 C 24 A 29 B 34 D 39 A 44 B 49 A

5 A 10 C 15 B 20 B 25 D 30 C 35 C 40 C 45 D 50 A

You might also like