You are on page 1of 4

CTY TNHH THÉP CÁN NGUỘI HOÀ PHÁT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

NM THÉP CÁN NGUỘI HOÀ PHÁT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


----------***---------- ----------***----------

HIỆN TRẠNG DC XLNT NM CN 2014


VÀ PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO DC XLNT NMCN 2015
I. Hiện trạng DC XLNT tại NMCN 2014
1. Trước khi cải tạo XLNT 1 (Ứng với năng lực tẩy gỉ 18.000 ÷ 20.000 tấn/ tháng)
Số liệu tổng hợp về XLNT của NMCN trước khi cải tạo XLNT 1
Công suất xử lý
Dung Công suất Công suất
TT Tên thiết bị Chất lượng sau xử lý Ghi chú
tích bể xử lý ngày xử lý tháng
(m3) (m3/ngày) (m3/tháng)
A Xử lý axit thải Bơm thẳng bùn
1 Bể chứa axit thải 115 14 380 pH: 5,5 ÷ 9 (Đạt yêu cầu)
sang bể bùn
2 Bể PƯ 3 90 Fe: 5 ÷ 20 mg/l (Kh.đạt)
(Không qua bể
Màu: Vàng nhạt, có cặn lơ
3 Lắng bùn - - - lắng vì dung dịch
lửng (Kh. đạt)
bùn quá đặc)
B Xử lý nước rửa
1 Bể chứa 233 171 4800
2 Bể phản ứng 40 pH: 5,5 ÷ 9 (Đạt yêu cầu)
Bể PƯ 1 20 Fe: 5 ÷ 20 mg/l (Kh.đạt)
Bể PƯ 2 20
3 Bể lắng bùn 360 25 700 Màu: Vàng nhạt, có cặn lơ
Bể số 1 120 lửng (Kh. đạt)
Bể số 2 85
Bể số 3 156
C Ép tách bùn 18 tấn/ngày 500 tấn/tháng
1 Bể chứa 250
Công suất ép
2 2.4 6 tấn/ngày 168 tấn/tháng Độ ẩm: 18% (Đạt)
EB1+2 (1.2x2)
Công suất ép
3 4.8 12 tấn/ngày 336 tấn/tháng
EB 3+4+5 (1.6x3)
2. Trạm XLNT 1 trước và sau cải tạo T10 ÷ 12/2014
TT Tên bể Dung tích Công suất xử lý Chất lượng sau xử lý Ghi chú
Trước Sau Trước Sau Trước Sau
Thừa công
1 Bể phản ứng 24 m3 182 m3 suất bể phản
ứng
Dung tích bể
Không đạt Không đạt lắng nhỏ
2 Bể lắng bùn 120 m3 130 m3 ~25 m3/ca ~28 m3/ ca Fe > 5mg/l Fe > 5mg/l Hiệu
màu vàng màu vàng suất XLNT
quá thấp

II. Tính toán và chọn PA cải tạo tổng thể DC XLNT đáp ứng cho lượng tẩy gỉ tối đa ≈ 1000 tấn/
ngày (25.000 tấn/ tháng)
Số liệu theo dõi thực tế trên DC XLNT 2014 và yêu cầu cho XLNT 2015 thể hiện ở bảng sau :

Lượng cần Dung tích bể Công suất xử lý


TT Tên thiết bị Ghi chú
xử lý 2014 2015 2014 2015
A Axit thải 520
14 m3/ngày 18 m3/ngày Thiếu ≈ 20 m3
m3/tháng
Bể chứa 115 m3 bể
Bể phản ứng 60 m3
B Nước rửa 7000 250
171 m3/ngày Thiếu ≈ 70 m3
m3/tháng m3/ngày
Bể chứa 233 m3 270 m3 bể
Bể phản ứng 242 m3 222 m3
C Bể lắng bùn ≈ 400 m3 ≈ 700 m3
D Ép bùn 730 ∑ 6 máy Thiếu ≈ 2
∑ 5 máy 18 tấn/ngày 26 tấn/ngày
tấn/tháng (1.6tấn/mẻ) tấn/ngày
EB 1, 2 1.2 T x 2
1.6 T x 6
EB 3, 4, 5 1.6 T x 3
E Các thiết bị khác
Máy pha vôi Bể Tôi
10 m3 Bể
220 Không 150 T/tháng 220T/tháng
chứa
tấn/tháng tăng (5.3T/ngày) (8T/ngày)
nước vôi
30 m3
Máy thổi khí 13 máy ( 7.5 KW ; 10.5 m3/phút ; 2.5 kg/cm2)
Bể nước tái sử 300 m3 300 m3
dụng (Bể sinh học)
III. Nội dung cải tạo, mở rộng DC XLNT 2015.
-
Công suất cần xử lý để đạt phẩm cấp sát với chuẩn B lớn hơn so với mặt bằng và điều kiện hiện
tại của Nhà máy cán nguội. Với mặt bằng hiện tại các việc cần làm tối thiểu để đáp ứng yêu cầu xử lý
axit thải + nước rửa cho DC Tẩy gỉ đạt công suất 1000 Tấn/ngày thoả mãn bảng sau :
TT Tên hạng mục cần làm Hiện trạng đến T12/2014 Nội dung cần làm năm 2015
A Hệ thống bể chứa phản ứng Hiện tại đáp ứng tương đối đạt
yêu cầu ; Dùng XLNT 1 quá dư
công suất bể phản ứng.
1 Bể PƯ 1 (XLNT 1) 180 m3 2 bể nối tiếp (quá thừa Tách làm 2 bể hoạt động riêng biệt.
công suất ≈ 50% so với bể lắng Bể PƯ 1 : 54 m3
130 m3) Bể PƯ 2 : 126 m3
2 Bể PƯ 2 (XLNT 2) 20m3 -
Loại bỏ bể PƯ 2 cũ. Sử dụng bể PƯ
tách từ XLNT 1 ≈ 126 m3
-Cải tạo, ghép với bể lắng bùn 2 nâng
dung tích bể lắng bùn từ 30m3 lên 160m3
3
Bể PƯ 3 (Xử lý axit thải) 90 m Cải tạo hệ thống sục khí tăng hiệu suất
Oxy hoá không tăng dung tích bể.
B Hệ thống bể lắng bùn Thiếu và hiệu suất thấp
1 Bể lắng bùn 1 (LBn1) 126 m3 mới xây. Cải tạo lần 3 thay đổi góc nghiêng lắng
lá tạo lắng khoang tăng hiệu suất
(Không thêm bể)
2 Bể lắng bùn 2 (LBn2) 30 m cũ hiệu suất thấp ; lắng Cải tạo mở rộng dung tích lên 160 m3
3

bùn không đạt yêu cầu.


3 Bể lắng bùn 3 (LBn3) 85 m3 cũ, hiệu suất thấp. Cải tạo (nâng thành bể) dung tích 85 m3
lên 104 m3.
Lắp hệ thống lắng lá – lắng khoang
(Tổ hợp)
4 Bể lắng bùn 4 (LBn4) 156 m3 Cải tạo lắng khoang thành lắng tổ hợp
(Lắng lá + lắng khoang)
5 Bể lắng bùn 5 (LBn5) Không có Làm mới phục vụ tẩy gỉ 3 ≈ 210 m3
C Bể chứa bùn 250 m3 ngầm Làm mới thêm 168 m3 phục vụ LBn5
(Dây chuyển TG3)
D Máy ép bùn 2 máy 1.2 Tấn/mẻ Mua mới 03 máy 1.6 Tấn/mẻ.
3 máy 1.6 Tấn/mẻ Sử dụng 6 máy EB 1.6 Tấn/mẻ
E Các phần phụ trợ khác
1 Máy thổi khí Không cần tăng
2 Máy pha vôi Chưa cần thêm (Hơi thiếu công
suất ≈ 15%)
3 Máy bơm Kê theo dự trù vật tư
(phục vụ phần mở rộng).
Hưng Yên, ngày 13 / 01 / 2015
Người lập PA

Hà Quốc Nguyên

You might also like