Professional Documents
Culture Documents
De Thi Thu Tot Nghiep Toan 2018 Giai Chi Tiet
De Thi Thu Tot Nghiep Toan 2018 Giai Chi Tiet
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 2: Cho hàm số f ( x ) = x - 2 x + 3. Tính diện tích S tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị của đồ thị
4 2
hàm số.
1
A. S = 2 B. S = C. S = 4 D. S = 1
2
Câu 3: Cho tứ diện ABCD và ba điểm M, N,P lần lượt nằm trên các cạnh AB, AC, AD mà không trùng với
các đỉnh của tứ diện. Thiết diện của hình tứ diện ABCD khi cắt bởi mặt phẳng ( MNP ) là:
A. Một tam giác B. Một ngũ giác C. Một đoạn thẳng D. Một tứ giác
Câu 4: Cho biểu thức P = 5 x 3 3 x 2 x với x > 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
23 37 53 31
A. P = x 30 B. P = x 15 C. P = x 30 D. P = x10
Câu 5: Cho tứ diện đều cạnh a, điểm I nằm trong tứ diện. Tính tổng khoảng cách từ I đến tất cả các mặt của
tứ diện.
a 6 a a 3 a 34
A. B. C. D.
3 2 3 3
Câu 6: Tính giá trị cực tiểu của hàm số y = x 3 - 3x 2 + 1.
Câu 7: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2 x 3 + 4 x + 2. tại điểm có hoành độ bằng 0
A. y = 4 x B. y = 4 x + 2 C. y = 2 x D. y = 2 x + 2
Câu 8: Giải bóng chuyền VTV cup gồm 9 đội bóng trong đó có 6 đội nước ngoài và 3 đội của Việt Nam.
Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng A, B, C và mỗi bảng có ba đội. Tính xác suất để
3 đội bóng của Việt Nam ở 3 bảng khác nhau.
19 9 3 53
A. B. C. D.
28 28 56 56
�p�
0; �phương trình sin 2 4 x + 3sin 4 cos 4 x - 4 cos 2 4 x = 0 có bao nhiêu nghiệm?
Câu 9: Trong khoảng �
� 2�
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 10: Cho ba số thực dương x, y , z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân, đồng thời với mỗi số thực
1959 x 2019 y 60 z
P= + + .
y z x
2019
A. B. 60 C. 2019 D. 4038
2
1
2 cos x + 1
Câu 11: Tìm m để hàm số y = đồng biến trên khoảng ( 0; p )
cos x - m
1 1
A. m �1 B. m �- C. m > D. m �1
2 2
1- x
Câu 12: Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = .
x+2
A. x = -2 B. y = -1 C. y = 1 D. x = 1
Câu 13: Cho ba đường thẳng đôi một chéo nhau. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A. Không có đường thẳng nào cắt cả ba đường thẳng đã cho.
B. Có đúng hai đường thẳng cắt cả ba đường thẳng đã cho.
C. Có vô số đường thẳng cắt cả ba đường thẳng đã cho.
D. Có duy nhất một đường thẳng cắt cả ba đường thẳng đã cho.
Câu 14: Cho f ( x ) = x - 2 x + 5, tính f '' ( 1) .
3 2
cos x + 2sin x + 3
Câu 15: Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = Tính M,m.
2 cos x - sin x + 4
4 3 1 20
A. . B. C. D. .
11 4 2 11
Câu 16: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 lập được bao nhiêu số có năm chữ số khác nhau từng đôi một?
A. 2500 B. 3125 C. 96 D. 120
Câu 17: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ?
A. y = x 4 + 2 x 2 + 1. B. y = x 4 - 2 x 2 + 1. C. y = - x 4 - 2 x 2 + 1. D.
y = x 3 + 3x + 1.
thiên như hình vẽ sau. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f ( x ) = m có
ba nghiệm phân biệt.
2
x -� 2 3 +�
y' - || + 0 -
y +� 3
2 -� -�
1
A. k = B. k = -6 C. k = 2 D. k = 5
5
Câu 22: Cho cấp số nhân ( un ) có u1 = 2 và công bội q = 3 . Tính u3 .
A. u3 = 8. B. u3 = 18. C. u3 = 5. D. u3 = 6.
a 3
AB = CD = a, MN = . Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD .
2
A. 45� B. 30� C. 60� D. 90�
Câu 25: Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
� 15p � � 7p � 19p
� �
7p ;
A. � .
� B. �- ; -3p �
. C. � ;10p �
. D. ( -6p ; -5p ) .
� 2 � � 2 � �2 �
Câu 26: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số
3
A. m < 2. B. m > 2. C. m > -2. D. m < -2.
Câu 27: Cho tập hợp A = { 1; 2;...; 20} . Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 5 số từ tập A sao cho không có hai số
nào là hai số tự nhiên liên tiếp?
5 5 5 5
A. C17 . B. C15 . C. C18 . D. C16 .
Câu 28: Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a. Biết lăng trụ có
thể tích V = 2a 3 tính khoảng cách d giữa hai đáy của lăng trụ theo a.
A. d = 3a. B. d = a. C. d = 6a. D. d = 2a.
6
� 2�
Câu 29: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển �x 2 + �với x �0
� x�
C. -2 C6 . D. -2 C6 .
4 2 2 2 4 4 2 4
A. 2 C6 . B. 2 C6 .
�x 2
� khi x �1
Câu 30: Cho hàm số f ( x ) = �2 . Tìm a để hàm số liên tục tại x = 1
�ax + 1 khi x > 1
�
1 1
A. a = B. a = -1 C. a = - D. a = 1
2 2
Câu 31: Hình lập phương thuộc loại khối đa diện đều nào?
A. { 5;3} B. { 3; 4} C. { 4;3} D. { 3;5}
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD,AB//CD, AB=2AD. M là một điểm thuộc cạnh
AD, ( a ) là mặt phẳng qua M và song song với mặt phẳng ( SAB ) Biết diện tích thiết diện của hình chóp cắt
2 MA
bởi mặt phẳng ( a ) bằng diện tích tam giác SAB. Tính tỉ số k = .
3 MD
1 3 2
A. k = B. k = 1 C. k = D. k =
2 2 3
1
Câu 33: Tìm tập xác định của hàm số y = ( 1 - 2 x ) 3 .
� 1� � 1�
A. D = ( 0; +�) . B. D = �-�; �
. C. D = �-�; � D. D = �
� 2� � 2�
Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình cos 2 x - 4 cos x - m = 0 có nghiệm.
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC, G là trọng tâm tam giác ABC, A’, B’, C’ lần lượt là ảnh của A, B, C, qua
4
1 1 1 2
A. B. C. D.
4 8 2 3
u1 = 1
�
Câu 36: Cho dãy số ( un ) xác định bởi � . Tính số hạng thứ 2018 của dãy.
u
�n +1 = 2u n + 5
Câu 37: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định?
-x
�1 � y = log x
A. y = � � B. 2 C. y = ln x D. y = p x
�2 � 2
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có SD = x , tất cả các cạnh còn lại của hình chóp đều bằng a . Biết góc
a 3
A. x = a 2. B. x = . C. x = a 5. D. x = a 3.
2
x-3
Câu 39: Đồ thị hai hàm số y = và y = 1 - x cắt nhau tại hai điểm A, B. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
x -1
A. AB = 8 2. B. AB = 3 2. C. AB = 4 2. D. AB = 6 2.
Câu 40: Cho hình chóp S . ABC có SA = a, SB = 2a, SC = 3a. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp
S . ABC .
4 3
A. 3 2a 3 . B. 2a 3 . C. a 3 . D. a.
3
n2 - n + 3
Câu 41: Tính giới hạn lim
2n 2 + n + 1
1
A. 0 B. +� C. 3 D.
2
Câu 42: Tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD
a 3 a 2
A. a 3 B. C. D. a
2 2
Câu 43: Đặt a = log 2 3; b = log 3 5. Biểu diễn log 20 12 theo a, b.
ab + 1 a+b a+2 a +1
A. log 20 12 = . B. log 20 12 = . C. log 20 12 = . D. log 20 12 = .
b-2 b+2 ab + 2 b-2
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy ( ABCD ) .
giác BCD, CDA, DAB, ABC và có thể tích V1 . Gọi A2 B2C2 D2 là tứ diện với các đỉnh lần lượt là trọng tâm
5
tam giác B1C1 D1 , C1 D1 A1 , D1 A1 B1 , A1 B1C1 và có thể tích V2 … cứ như vậy cho tứ diện An BnCn Dn có thể tích Vn
với n là số tự nhiên lớn hơn 1. Tính giá trị của biểu thức P = nlim
�+�
( V + V1 + ... + Vn ) .
27 1 9 82
A. V B. V C. V D. V
26 27 8 81
x+3 x2 + 2x - 3
Câu 46: Trong các hàm số sau y = ; y = x 4 - 3 x 2 + 2; y = x3 - 3 x; y = có bao nhiêu hàm số
x -1 x +1
có tập xác định là �?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
1+ x +1
Câu 47: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = có đúng hai tiệm
x 2 - mx - 3m
cận đứng ?
1 1�
� � 1�
A. ( -�; -12 ) �( 0; +�) B. ( 0; +�) C. � ; � 0; �
D. �
4 2�
� � 2�
1 2
T = a2 +
2
( 1 + 22 + ... + 2017 2 ) .
2 2 2 2
�2016.2017 � �2017.2018 � 1 �2016.2017 � 1 �2017.2018 �
A. � � B. � � C. . � � D. . � �
� 2 � � 2 � 2 � 2 � 2 � 2 �
Câu 49: Hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên khoảng ( a; b ) Mệnh đề nào sau đây là sai ?
A. Nếu f ' ( x ) = 0 với mọi x thuộc ( a; b ) thì hàm số y = f ( x ) không đổi trên khoảng ( a; b )
B. Nếu f ' ( x ) �0 với mọi x thuộc ( a; b ) thì hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng ( a; b )
C. Nếu hàm số y = f ( x ) không đổi trên khoảng ( a; b ) thì f ' ( x ) = 0 với mọi x thuộc ( a; b )
D. Nếu hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng ( a; b ) f ' ( x ) �0 với mọi x thuộc ( a; b )
2x +1
Câu 50: Tính giới hạn lim
x � +� x - 1
A. 2 B. 3 C. D. 1
6
Tổ Toán – Tin
MA TRẬN TỔNG QUÁT ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2018
2 Mũ và Lôgarit 1 0 1 0 2
Lớp 12 4 Số phức
(...%) 5 Thể tích khối đa diện 2 4 4 2 12
2 Tổ hợp-Xác suất 0 1 3 2 6
4 Giới hạn 0 2 1 0 3
7
(...%) 6 Phép dời hình và phép 1 0 1 0 2
đồng dạng trong mặt
phẳng
Tổng Số câu 11 14 18 7 50
8
Đáp án
1-A 2-D 3-A 4-A 5-A 6-C 7-B 8-B 9-D 10-D
11-D 12-B 13-C 14-B 15-A 16-C 17-A 18-A 19-D 20-B
21-D 22-B 23-B 24-C 25-C 26-D 27-D 28-D 29-A 30-C
31-C 32-A 33-B 34-D 35-A 36-D 37-B 38-D 39-B 40-C
41-D 42-C 43-C 44-B 45-A 46-C 47-D 48-D 49-B 50-A
x = �1
�
� Các điểm cực trị là A ( 0;3) , B ( 1; 2 ) , C ( -1; 2 ) � DABC cân tại
( 1 + 1) + ( 2 - 2) = 2
2 2
A; BC =
1
Ta có: S = AI .BC = 1
2
b 2 -b
Cách 2: Áp dụng CT giải nhanh: S = . =1
4a 2a
Câu 3: Đáp án A
Câu 5: Đáp án A
9
Gọi H là hình chiếu của A xuống ( ABCD ) , Ta có:
2
a 3 �a 3 � a 6
BH = � AH = a 2 - �
�3 � �= 3
3 � �
Gọi S là diện tích 1 đáy và d là tổng khoảng cách từ I đến tất cả các mặt của tứ diện.
1 1 a 6
Ta có: VABCD = AH .S = d .S � d = AH = .
3 3 3
Câu 6: Đáp án C
x=0
�
Ta có : y ' = 3x - 6 x = 0 � 3 x ( x - 2 ) = 0 � �
2
x=2
�
y '' = 6 x - 1, y '' ( 2 ) = 11 > 0 � x = 2 là điểm cực tiểu � yCT = y ( 2 ) = -3.
Câu 7: Đáp án B
Ta có y ' = 6 x 2 + 4 � hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 0 là k = y ' ( 0 ) = 4
Số cách sắp để ba đội của Việt Nam ở 3 bảng khác nhau là ( C6 C3 ) ( C4 C2 ) ( C2 C1 ) = 540 (cách)
2 1 2 1 2 2
540 9
Xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở 3 bảng khác nhau là: =
1680 28
Câu 9: Đáp án B
Ta thấy cos 4 x = 0 không thỏa mãn phương trình � chia cả 2 vế của phương trình cho cos 2 4 x, ta được
� p kp
� p x= +
�
tan 4 x = 1
� 4 x = 4 x = + kp
� 16 4
tan 4 x + 3 tan 4 x - 4 = 0 � �
2
� 4 �� , k ��
tan 4 x = -4
� � � arctan ( -4 ) kp
4 x = arctan ( -4 ) + kp
� x= +
�
� 4 4
Vì log a x, log a
y , log 3 a z theo thứ tự lập thành cấp số cộng nên 2 log a
y = log a x + log 3 a z
� 1
�m>-
�f ' ( t ) > 0 ( 2m + 1) sinx > 0
� � 2
Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0; p ) � �� � �m �1 m 1
�t - m �0 �m �t ��
��
m �-1
��
Câu 12: Đáp án B
2
( 2 �y-) �-+
( 1 � 2��
y) ( 4 y 3)
2 2 2
PT (1) có nghiệm ��++- 11 y 2 24 y 4 0 y 2
11
�M = 2
� 4
Suy ra � 2 � M .m =
�m= 11
� 11
Câu 16: Đáp án C
uuuuuu
r
Gọi abcde là số thỏa mãn đề bài, ta có
+) a có 4 cách chọn
+) b có 4 cách chọn
+) e có 3 cách chọn
+) d có 2 cách chọn
+) e có 1 cách chọn
Suy ra có 4.4.3.2.1 = 96 cách chọn
Câu 17: Đáp án A
11
Câu 18: Đáp án A
Ta có lim (
1+ 2x) -1 ( 1 + 2 x - 1) ( 1 + 2 x + 1) = lim �2 2 x + 2 �= 4
2
= lim
x �0 �
( )�
x �0 x x �0 x
Câu 19: Đáp án D
Ta có ( C1 ) : ( x - 1) + ( y - 1) = 4 � R1 = 2; ( C2 ) : ( x + 6 ) + ( y - 8 ) = 100 � R2 = 10
2 2 2 2
R1 10
k= = =5
R2 2
Câu 22: Đáp án B
Ta có u3 = u1.q 2 = 2 ( 3 ) = 18
2
a a 3 � = - 1 � MPN
� = 120�
PN = MP = , MN = � cos MPN
2 2 2
� (�
AB; CD ) = 60�
2x x
Chú ý : Cực trị là điểm làm y ' đổi dấu và f ( x ) = x = x � f ' ( x ) = =
2
2 x 2 x
12
x �x + m = 0
Do đó f ( x + m ) = 3 ( x + m ) �
( x + m ) + 2�
� . . Khi đó y = f ( x + m ) = có 5 điểm cực trị �
� có
x �x + m + 2 = 0
�x = -m �-m > 0
4 nghiệm phân biệt � có 4 nghiệm � � m < -2
�x = -2 - m �-2 - m > 0
y = f ( x ) � y = f ( x + m ) � y = f ( x + m ) Đồ thị hàm số muốn có 5 điểm cực trị khi ở bước thứ 1ta dịch
5
vậy đáp án sẽ là C16
Câu 28: Đáp án D
1 V 2a 3
S ABC = a.2a = a 2 � d = = 2 = 2a
2 S a
Câu 29: Đáp án A
6 k
� 2� 6 6-k �2� 6
Ta có �x 2 + �= �C6k ( x 2 ) � �= �C6k ( 2 ) ( x )
k 12 - 3 k
� x � k -0 �x � k -0
Số hạng không chứa x = 12 - 3k = 0 � k = 4 � a4 = C6 2 .
4 4
AD ^ AB và DM = x
EF SF AM 2 - x
Khi đó S SAB = 2; MF = x; = = =
1 SD AD 2
13
x DM x
Do đó EF = 1 - ; MN = ME + EN = CD + = 1+
2 2 2
CE
(Chú ý tỷ số = 2; CE = DM = x )
EN
x x
1- +1+
Khi đó:
S MNEF = 2 2 x = 2 .2 � x = 4
2 3 3
MA 2 - x 1
Suy ra k = = =
MD x 2
Câu 33: Đáp án B
1
Hàm số xác định khi 1 - 2 x > 0 � x <
2
Câu 34: Đáp án D
Khi đó f ' ( t ) = 4t - 4 = 0 � t = 1
S A ' B 'C ' 1 VA ' B ' C ' d( S ;( ABC ) ) .S A ' B ' C ' 1
Do đó = k 2
= � = =
S ABC 4 VABC d( S ;( ABC ) ) .S ABC 4
�v1 = 6
Đặt: vn = un + 5 � � � v2018 = 22017.v1 = 6.2 2017 � u2018 = 6.2 2017 - 5
v
�n -1 = 2vn
đỉnh S xuống mặt đáy ( ABC ) trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp O của (O
� = 30�
thuộc trung trực BD). .DABC , SO ^ ( ABC ) � SDO
Ta có DBCA = DSAC ( c - c - c ) � SI = BI
14
1
Do đó SI = BD � DSBD vuông tại S
2
Khi đó x tan 30�= SB = a � x = a 3
Câu 39: Đáp án B
x-3 �x �1 �x �1
Phương trình hoành độ giao điểm là = 1- x � � � �2
x -1 �x - 3 = - x + 2 x - 1 �x - x - 2 = 0
2
x = -1 � y = 2
�
�� � A ( -1; 2 ) ; B ( 2; -1) � AB = 3 2
x = 2 � y = -1
�
Câu 40: Đáp án C
1
S SAB = SA.SB sin �SA.SB; d ( Cl ( SAB ) ) �SC
2
1
Khối chóp S . ABC có thể tích lớn nhất SA ^ SB ^ SC � Vmax = SA.SB.SC = a 3
6
Câu 41: Đáp án D
� 1 3 � 1 3
1- + 2 �
n2 � 1- + 2
n -n+32
n n � n n =1
Ta có lim 2 = lim � = lim
2n + n + 1 � 1 1 � 1 1
n2 �2+ + 2 � 2+ + 2 2
� n n � n n
a 3
Xét tam giác ABN có AN = BN = ; AB = a
2
2
AB 2 �a 3 � a 2 a 2
MN = AN - AM = AN -
2 2
= �
�2 � �-
2
=
4 � � 4 2
a 2
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng AB, CD là
2
Câu 43: Đáp án C
Ta có log 20 12 = = =
log 2 20 log 2 ( 22.5 ) 2 + log 2 5
a+2
Mặt khác log 2 3.log 3 5 = ab . Suy ra log 20 12 =
ab + 2
15
Câu 44: Đáp án B
1 1
Thể tích khối chóp S . ABCD là VABCD = SA.S ABCD = 2a.3a = 2a
2 3
3 3
x2 x ( x + 6)
Xét hàm số f ( x ) = trên [ -1; +�) , có f ' ( x ) = ; f '( x) = 0 � x = 0
( )
2
x+3 x + 3
1 f ( x ) = +�
Tính cách giác trị f ( -1) = ; f ( 0 ) = 0 và xlim
� +�
2
16
� 1� � 1�
Khi đó, yêu cầu ( *) � m �� . . Vậy m ��
0; � 0; �là giá trị cần tìm
� 2� � 2�
Câu 48: Đáp án D
n ( n + 1) ( 2n + 1) n ( n + 1)
Ta có 12 + 22 + 32 + ... + n2 = và 1 + 2 + 3 + ... + n =
6 2
( 1 + 2 + ... + n ) - 1�
= 1. �
� ( 1 + 2 + ... + n ) - ( 1 + 2 ) �
�+ 2. �
� �+ ... + ( n - 1) . �
( 1 + 2 + ... + n ) - ( 1 + 2 + ... + n - 1) �
� �
n
n ( n + 1) k ( k + 1) � 1 n
�
= �k �� - (
�= �k ��
� n2 + n ) - ( k 2 + k ) �
�
k =1 � 2 2 � 2 k =1
(
� ) ( ) � ( n 2 + n ) 2 n n + 1 2n + 1
2 2
1 n �2 1 n 2
+ n n 2
+ n n ( n + 1) ( 2 n + 1) ( )( )
= ��
2 k =1
( n + n) k - ( k 3 + k 2 ) �
�= �
2� 2
-
4
-
6
�=
� 8
-
12
� �
(n + n)
2
( 2017.2018 )
2 2 2
Vậy T = n - 2017 1 �2017.2018 �
����T = = � �
8 8 2� 2 �
Câu 49: Đáp án B
Câu B thiếu dấu bằng xảy ra tại hữu hạn điểm
Câu 50: Đáp án A
1
2+
2x +1 x =2
Ta có xlim = lim
�+� x - 1 x� +� 1
1-
x
17