Professional Documents
Culture Documents
De Thi Thu Tot Nghiep Toan 2018 Giai Chi Tiet
De Thi Thu Tot Nghiep Toan 2018 Giai Chi Tiet
A. 2 pa 3 B. 4 pa 3 C. 12 pa 3 D. pa 3
Câu 2: Phương trình 2 cos 2 x + cos x - 3 = 0 có nghiệm là
p
A. + kp B. k2p
2
p 3
C. + k2p; x = arcsin + k2p D. kp
2 2
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = a, BC = a 10. Thể tích khối nón khi quay
tam giác ABC quanh trục AC là:
A. 3 pa 3 B. 9 pa 3 C. pa 3 D. 10 pa 3
A. P = -2 B. P = 10 C. P = 1 D. P = -1
B. 4 ( 3x ) ( 2y )
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
A. 36C 4 x y C. 6C 4 x y D. C 4 x y
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn là AD. Gọi M là trung
điểm của SA, N là giao điểm của cạnh SB và mặt phẳng ( MCD ) . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. MN và SD cắt nhau B. MN và CD cắt nhau
C. MN và CD song song với nhau D. MN và SC cắt nhau
x3 + 1
Câu 7: Tính giới hạn M = lim
x � -1 x + 1
A. M = 0 B. M = -1 C. M = 1 D. M = 3
Câu 8: Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn tuân theo công thức N = A.e rt , trong đó A là số
lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng ( r > 0 ) và t là thời gian tăng trưởng. Biết số
lượng vi khuẩn ban đầu có 250 con và sau 12 giờ là 1500 con. Hỏi sau bao lâu thì số lượng vi
khuẩn tăng gấp 216 lần số lượng vi khuẩn ban đầu?
A. 48 giờ B. 24 giờ C. 60 giờ D. 36 giờ
Câu 9: Cho lăng trụ đứng ABC.A 'B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B,
AB = 2a, BC = a, AA ' = 2a 3. Tính theo a thể tích khối trụ ABC.A 'B 'C '
1
2a 3 3 a3 3
A. B. C. 4a 3 3 D. 2a 3 3
3 3
Câu 10: Cho các số tự nhiên n, k thỏa mãn 0 �k �n. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức
nào đúng.
n! n!
D. Pn =
n -k k +1 k +1
A. A n = B. C n +1 = Cn +1 C. C n + Cn = Cn +1
k k k
k! ( n - k) !
Câu 11: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC. Gọi G là trọng
tâm DBCD. Khi đó, giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng ( ABC ) là giao điểm của
đường thẳng MG và đường thẳng
A. BC B. AC C. AN D. AB
Câu 12: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là một tứ giác (AB không song song CD).
Gọi M là trung điểm của SD, N là điểm nằm trên cạnh SB, O là giao điểm của AC và BD.
Cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau
A. SO và AD. B. MN và SC C. SA và BC D. MN và SO
Câu 13: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = 2x - 3x - 12x + 10 trên đoạn
3 2
[ -3;3] là
Câu 14: Trong các dãy số cho bởi công thức truy hồi sau, hãy chọn dãy số là cấp số nhân
�u1 = 2 �u 1 = -3 �u 1 = -1 �u1 = 3
A. � B. � C. � D. �
�u n +1 = u n u n +1 = u n + 1 u n +1 = 3u n u n +1 = 2n.u n
2
� � �
Câu 15: Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn?
A. y = sin 2x + sin 4x B. y = cos x - sin 4 x + 2017
�u1 + u 3 = 8
Câu 17: Cấp số cộng ( u n ) có � . Khi đó, số hạng đầu tiên là
�2u 2 + 3u 4 = 32
2
3 22
A. 8 B. C. 2 D.
2 3
( ) ( )
2x 2 - 5x 6 - 2x
Câu 18: Giải phương trình 4 + 15 = 4 - 15
3 3 3 3
A. x = ; x = 2 B. x = ; x = -2 C. x = - ; x = -3 D. x = - ; x = 2
2 2 2 2
Câu 19: Cho cấp số cộng có u 4 = -12, d = 3. Khi đó tổng của 16 số hạng đầu tiên của cấp số
cộng là
A. -24 B. 24 C. -26 D. 26
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD, E là trung
điểm của cạnh SA, F, G là các điểm thuộc cạnh SC, AB (F không là trung điểm của SC).
Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng ( EFG ) là
A. Lục giác. B. Tứ giác C. Ngũ giác. D. Tam giác
3 - 4x
Câu 21: Cho hàm số y = có đồ thị ( C ) . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
x +1
đúng?
A. ( C ) có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 4
3
A. f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( 1; +�) B. f ( x ) đồng biến trên khoảng ( -1;1)
C. f ( x ) đồng biến trên khoảng ( 0; 2 ) D. f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( -�; -3)
3 4 1 2
Câu 26: Cho a, b là các số thực dương, thỏa mãn a 4 > a 3 và log b < log b . Mệnh đề nào
2 3
dưới đây đúng?
A. a > 1, 0 < b < 1 B. 0 < a < 1, b > 1 C. 0 < a < 1, 0 < b < 1 D. a > 1, b > 1
Câu 27: Cho hàm số y = f ( x) xác định trên khoảng ( -2; -1) và có
lim f ( x ) = 2, lim- f ( x ) = -�. Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
x � -2 - x � -1
B. Đồ thị hàm số f ( x ) có đúng hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 2 và y = -1
D. Đồ thị hàm số f ( x ) có đúng hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x = -2 và x = -1
x
�1 �
Câu 28: Cho hàm số y = � �. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
�10 �
A. Hàm số nghịch biến trên �
B. Tập xác định của hàm số là D = ( 0; +�)
C. Tập giá trị của hàm số là �
D. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng
12
�x 3 �
Câu 29: Tìm số hạng chứa x trong khai triển � - �
4
�3 x �
55 55 4 1 1
A. B. x C. D. -
9 9 81 81
Câu 30: Tìm tất cả các giả trị của tham số m sao cho đồ thị của hàm số
a3 3 a3 3
A. V = 2a 3 3 B. V = a 3 3 C. V = D. V =
3 2
4
Câu 32: Cho m = log 2 20. Tính log 20 5 theo m được
m-2 m -1 m m+2
A. B. C. D.
m m m-2 m
Câu 33: Cho hàm số y = f ( x ) = ax + bx + cx + d. Biết f ( x + 1) = x + 3x + 3x + 2, hãy xác
3 2 3 2
A. f ( x ) = x + 1 B. f ( x ) = x + 3x + 2
3 3
C. f ( x ) = x + 3x D. f ( x ) = x + 3x + 3x + 1
3 2 3 2
Tính S = a + b
A. S = 1 B. S = 0 C. S = -2 D. S = -1
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có SA ^ ( ABC ) ,SA = 2a, tam giác ABC cân tại A,
� = 1 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
BC = 2a 2, cos ACB
3
97 pa 2 97 pa 2 97 pa 2 97 pa 2
A. S = B. S = C. S = D. S =
3 4 2 5
�x 2 - 1
� khi x �-1
Câu 36: Cho hàm số f ( x ) = �x + 1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định
�-2 khi x = -1
�
nào sai
A. Hàm số f ( x ) liên tục trên khoảng ( -�; -1)
B. Hàm số không liên tục trên �
C. Hàm số f ( x ) liên tục trên �
5
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, SA vuông góc
10
với đáy ( ABCD ) . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( SAB ) bằng a với tan a = .
5
mãn x1x 2 = 27
28
A. m > 4 + 2 2 B. m = 1 C. m = 3 D. m =
3
Câu 41: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và có đạo hàm f ' ( x ) . Biết rằng
hình bên là đồ thị của hàm số f ' ( x ) . Khẳng định nào sau đây là đúng về
x + x2 + x +1
(2). Đồ thị hàm số y = có hai đường tiệm cận ngang và một đường tiệm cận
x
đứng
x - 2x - 1
(3). Đồ thị hàm số y = có một đường tiệm cận ngang và hai đường tiệm cận
x2 -1
đứng.
Số mệnh đề đúng là
A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 44: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên � và có đồ thị như hình
vẽ bên. Xét 4 mệnh đề sau
(1) Hàm số y = f ( x ) đạt cực đại tại x 0 = 0
(4) Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là -2 trên đoạn [ -2; 2]
Hỏi trong 4 mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
1 �
�
Câu 45: Cho a �� ;3�và M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
9 �
�
P = 9 log 31 3 a - log 1 a 3 + 1. Khi đó giá trị của A = 5m + 3M gần giá trị nào nhất
3 3
7
Câu 47: Cho mặt cầu ( S) tâm O, bán kính R. Xét mặt phẳng ( P ) thay đổi cắt mặt cầu theo
giao tuyến là đường tròn ( C ) . Hình trụ ( T ) nội tiếp mặt cầu ( S) có một đáy là đường tròn
( C ) và có chiều cao là h ( h > 0 ) . Tính h để khối trụ ( T ) có giá trị lớn nhất
2R 3 R 3
A. h = 2R 3 B. h = C. h = R 3 D. h =
3 3
Câu 48: Kể từ năm 2017 giả sử mức lạm phát ở nước ta với chu kỳ 3 năm là 12%. Năm 2017
một ngôi nhà ở thành phố X có giá là 1 tỷ đồng. Một người ra trường đi làm vào ngày
1/1/2017 với mức lương khởi điểm là P triệu đồng/ 1 tháng và cứ sau 3 năm lại được tặng
thêm 10% và chi tiêu hàng tháng là 50% của lương. Với P bằng bao nhiêu thì sau đúng 21
năm đi làm anh ta mua được nhà ở thành phố X, biết rằng mức lạm phát và mức tăng lương
không đổi. (kết quả quy tròn đến chữ số hàng đơn vị)
A. 9 588 833 đồng B. 11 558 431 đồng
C. 13 472 722 đồng D. 12 945 443 đồng
Câu 49: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi N là điểm thuộc cạnh AD sao cho
AN = 2DN. Đường thẳng qua N vuông góc với BN cắt BC tại K. Thể tích khối
tròn xoay tạo thành khi quay tứ giác ANKB quanh trục BK là
6 3 3 3
A. V = pa B. V = pa
7 2
4 3 7 3
C. V = pa D. V = pa
3 6
Câu 50: Cho hình cầu ( O; R ) , hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) song song với nhau, cách đều O,
13
đồng thời cắt khối cầu thành ba phần sao cho thể tích phần nằm giữa hai mặt phẳng bằng
27
3R R 2R R
A. B. C. D.
2 3 3 2
8
Tổ Toán – Tin
MA TRẬN TỔNG QUÁT ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2018
2 Mũ và Lôgarit 2 1 3 0 6
Lớp 12 4 Số phức
(74%) 5 Thể tích khối đa diện 3 4 2 2 11
2 Tổ hợp-Xác suất 1 2 1 4
4 Giới hạn 1 1
9
(20%) 6 Phép dời hình và phép
đồng dạng trong mặt
phẳng
Tổng Số câu 16 15 13 6 50
10
Đáp án
1-B 2-B 3-C 4-A 5-A 6-B 7-D 8-D 9-D 10-C
11-C 12-D 13-D 14-C 15-B 16-D 17-C 18-A 19-B 20-C
21-B 22-D 23-D 24-B 25-A 26-B 27-C 28-A 29-B 30-A
31-B 32-A 33-A 34-C 35-B 36-B 37-A 38-A 39-C 40-B
41-B 42-B 43-D 44-D 45-A 46-D 47-B 48-B 49-D 50-C
3
Câu 2: Đáp án B
cos x = 1
�
2cos x + cos x - 3 = 0 � � 3 � x = k2p ( k ��)
2
�
cos x = -
� 2
Câu 3: Đáp án C
Bán kính đáy hình nón là a, chiều cao hình nón là
1
h = 10a 2 - a 2 = 3a � V = p ( a ) .3a = pa 3
2
3
Câu 4: Đáp án A
Câu 5: Đáp án A
Câu 6: Đáp án B
11
Gọi I = AB �CD VÀ N = SB �MI khi đó giao điểm của SB và ( MCD ) là N. Dễ thấy MN
và CD cắt nhau
Câu 7: Đáp án D
Ta có M = lim
( x + 1) ( x 2 - x + 1) x2 - x +1
= lim =3
x �-1 x +1 x �-1 x +1
Câu 8: Đáp án D
1
N = A.e rt � 1500 = 250.e12r � 12r = ln 6 � r = ln 6
12
1
e rt = 216 � ln 6.t = ln 216 � t = 36
12
Câu 9: Đáp án D
1 4a 3 3
VABC.A 'B'C' = AA '.SABC = AA '.AB.BC = = 2a 3 3
2 2
Câu 10: Đáp án C
n!
A kn = ; C kn +1 = C(n +1 ) ; C n + C n = C n +1 ; Pn = n!
n +1 - k k k +1 k +1
( n - k) !
Câu 11: Đáp án C
Do 4 điểm A, M, G, N cùng thuộc mặt phẳng ( AND )
khi đó MG cắt AN suy ra giao điểm của đường thẳng MG và mặt
�u 1 = -1
Dãy số � là CSN với u1 = -1 và công sai q = 3
�u n +1 = 3u n
Do đó f ( x ) = f ( - x )
Câu 16: Đáp án D
Gọi M và N lần lượt là trung điểm BD và BC khi đó
AI AJ 2
= = � IJ / /MN
AM AN 3
Mặt khác MN là đường trung bình của tam giác BCD do đó MN / /CD
do đó IJ / /CD
Câu 17: Đáp án
13
u4 - u2
Ta có u1 + u 3 = 2u 2 � u 2 = 4 � u 4 = 8 � d = = 2 � u1 = u 2 - d = 2
2
Câu 18: Đáp án A
( ) ( ) ( ) ( )
2x 2 - 5x 6 - 2x 2x 2 - 5x 2x - 6
4 + 15 = 4 - 15 � 4 + 15 = 4 + 15
� 2x 2 - 5x = 2x - 6 � 2x 2 - 7x + 6 = 0 � x �{ 2;1,5}
Đồ thị hàm số y = f ( x ) đối xứng với đồ thị hình vẽ qua trục hoành
Hàm số đồng biến trên khoảng ( -1; 2 ) và nghịch biến trên khoảng ( -�; -1) và ( 2; +�)
Do đó A sai
Câu 26: Đáp án B
3 4
� 3 4�
Ta có a 4
> a 3
� 0 < a < 1�
do < �
� 4 3�
1 2 � 2 1�
Mặt khác log b < log b � b > 1�
do > �
2 3 � 3 2�
Câu 27: Đáp án C
lim f ( x ) = 2, lim- f ( x ) = -� nên đồ thị hàm số có duy nhất 1 đường tiệm cận đứng là
x �-2- x �-1
x = -1
Câu 28: Đáp án A
x
�1 �
Hàm số y = � � xác định và nghịch biến trên �. Tập giá trị của hàm số là ( 0; +�) . Đồ thị
�10 �
hàm số nhận trục Ox làm tiệm cận ngang
Câu 29: Đáp án
12 12 - k k
�x 3 � 12 k �x � �-3 � 12 k 12- 2k 2k -12
� - � = �C12 . � � . � �= �C12 ( -1)
k
.x .3
�3 x � k =0 �3 � �x � k =0
Tìm số hạng chứa x 4 ứng với 12 - 2k = 4 � k = 4
Câu 30: Đáp án A
Phương trình hoành độ giao điểm
x 3 - 3x 2 + ( m + 2 ) x - m = 2x - 2
� x 3 - 3x 2 + mx - m + 2 = 0 � ( x - 1) ( x 2 - 2x - 2 ) + m ( x - 1) = 0
x =1
�
� ( x - 1) ( x 2 - 2x - 2 + m ) = 0 � �
g ( x ) = x 2 - 2x - 2 + m = 0
�
15
Câu 31: Đáp án B
�' PA = 45�� A ' A = AP
Kẻ AP ^ BC ( P �BC ) � A
AP 1
Mà cos60�= = � AP = a � A ' A = a
AB 2
1
� V = A 'A.SABC = a. .sin120�= a 3 3
a
Câu 32: Đáp án A
Ta có
20 log 2 20 - 2 m - 2
log 2 20.log 20 5 = log 2 5 = log 2 = log 2 20 - log 2 4 = log 2 20 - 2 � log 20 5 = =
4 log 2 20 m
Câu 33: Đáp án A
Ta có f ( x + 1) = x 3 + 3x 2 + 3x + 2 = ( x + 1) + 1 � f ( x ) = x 3 + 1
3
�y ' ( 0 ) = 0
� c=0
�
Điểm A ( 0; 2 ) là điểm cực đại suy ra � �� ( 1)
�y ' ( 0 ) = 2 d=2
�
�y ' ( 2 ) = 0
� 12a + 4b + c = 0
�
Điểm B ( 2; -2 ) là điểm cực đại suy ra � �� ( 2)
�y ' ( 2 ) = -2 8a + 4b + 2c + d = -2
�
� = 1 � cosHAB
� = sin HAB
Gọi H là trung diểm của BC suy ra cosACB � =2 2
3 3
BC 9
Mà sin BAC � � = 4 2 nên theo định lí Sin, ta có R DABC =
� = 2sin HAB.cosHAB =
9 �
2sin BAC 4
SA 2 a 97
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là R = R 2DABC + =
4 4
2
�a 97 � 97 pa 2
Vậy diện tích mặt cầu cần tính là S = 4pR = 4p � 2
� 4 � �= 4
� �
Câu 36: Đáp án B
x 2 -1 ( x - 1) ( x + 1) = lim x - 1 = -2 = f -1 � Hàm số f ( x ) liên tục trên �
Ta có lim
x �-1 x + 1
= lim ( ) ( )
x �-1 x +1 x �-1
16
Câu 37: Đáp án A
CB ^ AB
�
Ta có � � CB ^ ( SAB )
CB ^ SA
�
Do đó (�
SC; ( SAB ) ) = CSB
� =a
a 5a a 6
� SB = = � SA = SB2 - AB2 =
tan a 10 2
a 6
�
( ) � = SA = 2 = 3
� trong đó tan SCA
Ta có SO; ( ABCD ) = SOA
OA a 2
2
Câu 38: Đáp án A
Xét hình elip có trục lớn là 28 cm suy ra 2a = 28 � a = 14cm
Và có trục nhỏ là 25 cm suy ra 2b = 25 � b = 5cm
Vậy thể tích của quả dưa hấu bằng thể tích khối tròn xoay quanh khi quay elip xung quanh
trục lớn khi đặt quả dưa hấu nằm ngang, do đó thể tích
4 4 8750
pab 2 = p.14. ( 12,5 ) =
2
V= pcm3
3 3 3
V
Vậy số tiền từ việc bán nước sinh tố là T = .20, 000 = 183, 000 đồng
1000
Câu 39: Đáp án C
Để dãy số tăng thì
a ( n + 1) + 2 an + 2 a -1
u n +1 - u n = - = > 0 "n � a - 2 > 0 � a > 2
( n + 1) + 1 n + 1 ( n + 2 ) ( n + 1)
Câu 40: Đáp án B
Điều kiện: x > 0. Đặt t = log 3 x, khi đó phương trình trở thành t - ( m + 2 ) t + 3m - 1 = 0 ( *)
2
� D = ( m + 2 ) - 4. ( 3m - 1) > 0
2
�t1 + t 2 = m + 2
Khi đó, gọi t1 , t 2 là hai nghiệm phân biệt của ( *) theo hệ thức Viet, ta có �
�t1t 2 = 3m - 1
Theo bài ra, có
x1x 2 = 27 � log 3 ( x1x 2 ) = log 3 27 � log 3 x1 + log 3 x 2 = 3 � t1 + t 2 = 3 � m = 1
Đối chiếu điều kiện ( m + 2 ) - 4 ( 3m - 1) > 0 suy ra m = 1 là giá trị cần tìm
2
17
Câu 41: Đáp án B
Dựa vào đồ thị hàm số f ' ( x ) ta thấy f ' ( x ) đổi dấu từ âm sang dương khi qua điểm x = 1
f ' ( x ) không đổi dấu khi đi qua điểm x = -2 nên x = -2 không phải điểm cực trị
( )( )( )
Tương tự ta có: V2 = a + 3 2 b + 3 2 c + 3 2 �8 abc. 3 2.2.2 = 16
(
Dấu bằng xảy ra � a = b = c = 3 2. Do đó V2 = a + 2 b + 2 c + 2 = 54
3 3 3
)( )( )
Câu 43: Đáp án D
1
Đồ thị hàm số y = có hai đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang
2x - 3
x + x2 + x +1
Đồ thị hàm số y = có 1 tiệm cận đứng là x = 0
x
1 1
x + 1+ +
Mặt khác x + x + x +1
2
x x 2 = 0 nên đồ thị hàm số có 2 tiệm
lim y = = lim y =
x � +� x x �+ � x
cận ngang
x - 2x - 1
Xét hàm số y = x - 2x - 1 = x + 2x - 1 = x -1 � 1 �suy ra đồ thị không
�x > �
x -1
2
x -1
2
(
x + 2x - 1 ( x - 1) � 2 � )
có tiệm cận đứng. Do đó có 1 mệnh đề đúng
Câu 44: Đáp án D
Hàm số y = f ( x ) đạt cực tiểu tại x 0 = 0
t3
Xét hàm số f ( t ) = - 3t + 1 trên đoạn [ -1; 2] , ta có
3
�t 2 = 3
f ' ( t ) = t 2 - 3;f ' ( t ) = 0 � � �t= 3
�-1 �t �2
Do đó 3M + 5m = 3.
11
3
( )
+ 5 1 - 2 3 = 16 - 10 3 = -1,32
MC 3 d ( N; ( ABC ) ) 3
Do = � =
A 'C 4 d ( M; ( ABC ) ) 4
Ta có
1 1 3
VM.ABCD = SABCD .d ( M; ( ABCD ) ) = SABCD . d ( A; ( ABCD ) )
3 3 4
1 V 1
= VABCD.A’B’C’ D’ � 1 =
4 V2 4
Câu 47: Đáp án B
Gọi chiều cao và bán kính đáy của hình trụ nội tiếp mặt cầu lần lượt là h, r
Ta có tâm mặt cầu là trung tâm của đường nối 2 tâm các đường tròn đáy của hình trụ
19
h2
Khi đó, bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối trụ là R 2 = r 2 +
4
p
Thể tích khối trụ là V = pr h =
2
4
( 4R 2 - h 2 ) .h
( 4R - h 2 + 4R 2 - h 2 + 2h 2 )
2 3
( 4R 2
- h 2 ) ( 4R 2 - h 2 ) 2h 2 �
27
256R 6 p 4p 3 3
Nên ( 4R 2 �h-2 )ޣ.h�
2
- V ( 4R 2 h 2 ) h R
27 4 9
2R 3
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 4R 2 - h 2 = 2h 2 � h =
3
Câu 48: Đáp án B
Lương của người đó sau 3 năm đầu là 36P triệu đồng và số tiền tiết kiệm được là 18.P triệu
đồng
Lương của người đó sau 3 năm tiếp theo là
Khi đó, sau 21 năm số tiền người đó tiết kiệm được là 18P. ( 1 + 10% ) triệu đồng cũng chính
6
là số tiền dùng để mua nhà. Vậy 18.P. ( 1 + 1,1 + 1,1 + ... + 1,1 ) = Tn � P = 11 558 431 đồng
2 6
20
2a 3p
Khi quay tứ giác ANPB quanh trục BC ta được khối trụ có thể tích V1 = pAB2 .BP =
3
2 NP 2 3a
Lại có BP = a; NP = a suy ra PK = =
3 BP 2
Khi quay tam giác NKP quanh trục BC ta được khối nón có thể tích do đó
7 3
V = V1 + V2 = pa
6
Câu 50: Đáp án C
2� h�
Ta có công thức chỏm hình cầu bán kính R và chiều cao h là: V = ph �R- �
� 3�
Vò 2 mặt phẳng ( P ) và ( Q ) song song với nhau, cách đều O nên thể tích phần giữa và thể
4pR 3 � h�
- 2ph 2 � R- �
V1 3 � 3 � 13 14 3h 2 h3 h 2
tích khối cầu được tính là = = � = - � = vì
Vc 4pR 3
27 27 2R 2
2R 3
R 3
3
0<h<R
2R
Khoảng cách giữa ( P ) và ( Q ) là 2R - 2h =
3
21