You are on page 1of 7

Sửa

Nghi chữa/ Mã phụ tùng


STT NỘI DUNG Tốt GHI CHÚ
vấn thay (Lưu hình ảnh)
thế
Động cơ
1
Model:…………………………………… Số serial:…………………………………………….
1.1 Kiểm tra mức dầu bôi trơn

1.2 Kiểm tra áp suất dầu bôi trơn

1.3 Kiểm tra sự rò rỉ dầu bôi trơn

1.4 Kiểm tra tình trạng lọc dầu bôi trơn …………………….
Kiểm tra tình trạng cảm biến áp suất dầu
1.5 …………………….
bôi trơn
1.6 Kiểm tra mức nước làm mát

1.7 Kiểm tra nhiệt độ nước làm mát

1.8 Kiểm sự rò rỉ nước làm mát

1.9 Kiểm tra tình trạng két nước làm mát

1.10 Kiểm tra sự rò rỉ dầu nhiên liệu

1.11 Kiểm tra tình trạng lọc dầu nhiên liệu …………………….
Kiểm tra tình trạng cảm biến áp suất dầu
1.12 …………………….
nhiên liệu
1.13 Kiểm tra tình trạng dây curoa, pully

1.14 Kiểm tra tình trạng các cảm biến động cơ


Kiểm tra tình trạng dây điện trên và xung
1.15
quanh động cơ
1.16 Kiểm tra tình trạng tiếng ồn của động cơ

1.17 Kiểm tra tình trạng khí thải, rò rỉ khí thải

1.18 Kiểm tra tình trạng turbo tăng áp …………………….


1.19 Kiểm tra giá đỡ động cơ

1.20 Kiểm tra khớp nối động cơ, hộp số

Hộp số
2
Model:…………………………………… Số serial:…………………………………………….
2.1 Kiểm tra mức dầu bôi trơn

2.2 Kiểm tra áp suất dầu bôi trơn

2.3 Kiểm tra tình trạng cảm biến áp suất …………………….


2.4 Kiểm tra tình trạng lọc dầu hộp số …………………….
2.5 Kiểm tra tình trạng bơm dầu hộp số …………………….
2.6 Kiểm tra sự rò rỉ dầu bôi trơn

2.7 Kiểm tra nhiệt độ dầu bôi trơn

2.8 Kiểm tra tình trạng két làm mát


Kiểm tra tình trạng các cảm biến vòng tua
2.9 …………………….
hộp số
Kiểm tra tình trạng các valve điện từ điều
2.10 …………………….
khiển hộp số
Kiểm tra tình trạng dây điện trên và xung
2.11
quanh hộp số
2.12 Kiểm tra giá đỡ hộp số

2.13 Kiểm tra khớp nối hộp số, trục cardan

Cầu trước
3
Model:…………………………………… Số serial:…………………………………………….
3.1 Kiểm tra các bu lông, tắc-kê

3.2 Kiểm tra mức dầu cầu

3.3 Kiểm tra sự rò rỉ dầu cầu

3.4 Kiểm tra độ rơ của cầu

3.5 Kiểm tra khớp nối cầu-trục cardan

3.6 Kiểm tra sơ bộ độ rơ visai (lắc tay)

3.7 Kiểm tra rò rỉ dầu phanh

4 Hệ thống lái

4.1 Kiểm tra tình trạng bạc, vòng bi trục lái


Kiểm tra thanh truyền, ắc kết nối giữa
4.2
xylanh lái và trục lái
Kiểm tra độ rơ vòng bi ắc kết nối giữa
4.3
xylanh lái và trục lái
4.4 Kiểm tra vòng bi moay ơ và bulong hãm

4.5 Kiểm tra bulông tắc-kê

4.6 Kiểm tra tình trạng van ưu tiên lái …………………….

4.7 Kiểm tra tình trạng bót lái …………………….

4.8 Kiểm tra tình trạng xylanh lái …………………….

4.9 Kiểm tra bu lông giữ xylanh lái


Kiểm tra rò rỉ dầu xylanh lái,các đường
4.10
ống,bơm, valve lái
5 Hệ thống phanh
Kiểm tra rò rỉ dầu trên các đường ống, hệ
5.1
thống phanh
5.2 Kiểm tra tình trạng bơm phanh …………………….

5.3 Kiểm tra tình trạng tổng phanh chân …………………….


Kiểm tra tình trạng két làm mát dầu
5.4
phanh
Kiểm tra tình trạng quạt làm mát dầu
5.5 …………………….
phanh
Kiểm tra tình trạng các cảm biến áp suất
5.6
trên hệ thống phanh
Kiểm tra chức năng phanh tay, phanh
5.7
chân
5.8 Kiểm tra tình trạng phanh tay …………………….

5.9 Kiểm tra tình trạng van điện từ phanh tay

5.10 Kiểm tra tình trạng bình tích áp …………………….

5.11 Kiểm tra má phanh tay, đĩa phanh tay

5.12 Kiểm tra tình trạng van nạp phanh …………………….

6 Hệ thống thủy lực


Kiểm tra rò rỉ dầu thủy lực trên bơm,
6.1
valve thủy lực
Kiểm tra rò rỉ dầu thủy lực trên đường
6.2
ống, đầu nối
Kiểm tra tình trạng xylanh nâng hạ, thò
6.3
thụt
Kiểm tra tình trạng các valve điều khiển
6.4
thủy lực
Kiểm tra áp suất hệ thống thủy lực
a) Bơm 1 …………………….

6.5 b) Bơm 2 …………………….


c) Bơm 3 …………………….
d) Bơm 4 …………………….
Kiểm tra tình trạng két làm mát dầu thủy
6.6
lực
Kiểm tra tình trạng quạt làm mát dầu thủy
6.7 …………………….
lực
Kiểm tra tình trạng các cuộn van điện từ
6.8 …………………….
điều khiển kích bơm
6.9 Kiểm tra tình trạng lọc dầu thủy lực …………………….

6.10 Kiểm tra tình trạng main valve chính …………………….

6.11 Kiểm tra tình trạng xylanh nâng hạ …………………….


Kiểm tra tình trạng cảm biến áp suất
6.12 …………………….
xylanh nâng hạ
Kiểm tra tình trạng các van điện từ trên
6.13 …………………….
bộ main valve
Kiểm tra tình trạng bộ van chân xylanh
6.14 …………………….
nâng hạ
Kiểm tra tình trạng các van điện từ trên
6.15 …………………….
bộ van chân xylanh nâng hạ
6.16 Kiểm tra tình trạng bộ van xylanh thò thut …………………….
Kiểm tra tình trạng van điện từ trên bộ
6.17 …………………….
van xylanh thò thụt
6.18 Kiểm tra tình trạng xylanh thò thut …………………….

7 Các chức năng cảnh báo, hiển thị trên cabin

7.1 Màn hình hiển thị

7.2 Nhiệt độ nước làm mát

7.3 Áp suất dầu bôi trơn động cơ

7.4 Nhiệt độ dầu bôi trơn động cơ

7.5 Áp suất dầu hộp số

7.6 Nhiệt độ dầu hộp số

7.7 Nhiệt độ dầu thủy lực

7.8 Nhiệt độ dầu phanh

7.9 Hiển thị mức nhiên liệu

7.10 Số giờ hoạt động


Đèn cảnh báo nhiệt độ nước làm mát
7.11
động cơ cao
7.12 Đèn cảnh báo áp suất dầu động cơ thấp

7.13 Đèn cảnh báo mức nước làm mát thấp

7.14 Đèn cảnh báo nhiệt độ dầu hộp số cao

7.15 Đèn cảnh báo áp suất dầu hộp số thấp

7.16 Đèn cảnh báo nhiệt độ dầu thủy lực cao

7.17 Đèn báo sạc ắc quy

7.18 Đèn cảnh báo áp nạp phanh thấp

7.19 Đèn cảnh báo phanh tay

7.20 Đèn báo trạng thái gù

7.21 Đèn báo quá tải


7.22 Đèn báo lỗi

8 Hệ thống điện

8.1 Kiểm tra bình ắc quy

8.2 Kiểm tra tất cả các đèn làm việc

8.3 Kiểm tra motor gạt kính

8.4 Kiểm tra bơm nước gạt kính

8.5 Kiểm tra còi

8.6 Kiểm tra còi lùi

8.7 Kiểm tra hệ thống máy lạnh

8.8 Kiểm tra hệ thống cầu chì, rơle


…………………….
8.9 Kiểm tra tình trạng các cảm biến tiệm cận .

8.10 Kiểm tra tình trạng các bộ điều khiển


Kiểm tra tình trạng các vị trí kết nối của
8.11
hệ thống dây điện
Kiểm tra tình trạng tay trang điều khiển …………………….
8.12 .
hộp số
Kiểm tra tình trạng tay trang điều khiển …………………….
8.13 .
thủy lực
8.14 Kiểm tra tình trạng hệ thống dây điện

9 Khung chụp

9.1 Kiểm tra khả năng nứt, gãy

9.2 Kiểm tra rò rì của các bộ valve


Kiểm tra tình trạng bộ van điều khiển …………………….
9.3 .
chức năng giàn
Kiểm tra tình trạng các van điện từ điều …………………….
9.4 .
khiển chức năng giàn
Kiểm tra rò rỉ của các ống, đầu nối thủy
9.5
lực
9.6 Kiểm tra hạn vị 20'-40'
…………………….
9.7 Kiểm tra tình trạng motor 20-40 .

9.8 Kiểm tra mức dầu hộp số motor 20'-40'

9.9 Kiểm tra rò rỉ dầu hộp số motor 20'-40'

9.10 Kiểm tra bu lông kết nối motor 20'-40''

9.11 Kiểm tra tình trạng xích ra vào 20'-40'


Kiểm tra tình trạng bu lông tăng xích 20'-
9.12
40'
…………………….
9.13 Kiểm tra tình trạng motor xoay .
9.14 Kiểm tra mức dầu hộp số motor xoay

9.15 Kiểm tra rò rỉ dầu hộp số motor xoay

9.16 Kiểm tra bu lông kết nối motor xoay


…………………….
9.17 Kiểm tra tình trạng xylanh chống lắc .
…………………….
9.18 Kiểm tra tình trạng xylanh dịch giàn .
Kiểm tra tình trạng xylanh ra vào 20'-40' …………………….
9.19 .
(nếu có)
…………………….
9.20 Kiểm tra tình trạng xylanh đóng mở gù .

9.21 Kiểm tra tình trạng, độ mòn của các ổ gù


Kiểm tra độ rơ của các vòng bi trên khớp
9.22
nối gù
Kiểm tra tình trạng, độ mòn của các phíp
9.23
trượt
Kiểm tra tình trạng các cảm biến trên …………………….
9.24 .
khung chụp
10 Cần (Boom)

10.1 Kiểm tra khả năng nứt, gãy

10.2 Kiểm tra rò rì của các bộ valve


Kiểm tra rò rỉ của các ống, đầu nối thủy
10.3
lực
Kiểm tra tình trạng, độ mòn của các phíp
10.4
trượt
…………………….
10.5 Kiểm tra tình trạng các cảm biến trên cần .
11 Chức năng vận hành (kiểm tra và theo phản ánh của tài xế)

11.1 Chức năng nâng hạ

11.2 Chức năng ra vào cần

11.3 Chức năng lái

11.4 Chức năng di chuyển

11.5 Chức năng chống lắc

11.6 Chức năng dịch giàn

11.7 Chức năng 20'-40'

11.8 Chức năng xoay

11.9 Hệ thống phanh

11.10 Chức năng đóng mở gù auto/manual

12 Các chức năng an toàn

12.1 Chức năng bảo vệ quá tải

12.2 Chức năng bảo vệ động cơ


12.3 Chức năng bảo vệ hộp số

12.4 Chức năng khóa đề

12.5 Chức năng reverse interlock

12.6 Đèn báo tình trạng gù


Chức năng giảm chấn cuối hành trình ra
12.7
vào cần
Chức năng giảm chấn cuối hành trình
12.8
nâng hạ cần
Chức năng giảm chấn cuối hành trình 20'-
12.9
40'

You might also like