You are on page 1of 7

NỘI DUNG ÔN MÔN QTCL CHƯƠNG TRÌNH 03 TÍN CHỈ

PHẦN 1: LÝ THUYẾT QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

STT TÊN CHƯƠNG CÂU HỎI


Câu 1: Trình bày khái niệm chiến lược, quản trị chiến lược
(1đ)
Chương 1: Tổng
Câu 2: Phân tích vai trò của chiến lược (2đ)
1 quan về quản trị
Câu 3: Phân tích các cấp chiến lược trong tổ chức (2đ)
chiến lược
Câu 4: Vẽ sơ đồ diễn tả mô hình quản trị chiến lược tổng quát
(2đ)
Câu 5: Trình bày các giai đoạn của quản trị chiến lược (2đ)
Câu 6: Trình bày khái quát các yếu tố môi trường tổng quát
(môi trường vĩ mô) ảnh hưởng đến hoạt động của tổ chức
(2đ)
Chương 2: Môi Câu 7: Vẽ sơ đồ diễn tả mô hình năm áp lực cạnh tranh và
2
trường bên ngoài trình bày khái quát tác động của từng áp lực lên hoạt động
của tổ chức. (4đ)
Câu 8: Mô phỏng (dạng bảng) ma trận EFE và trình bày qui
trình xây dựng ma trận này. (3đ)
Câu 9: Trình bày khái niệm năng lực cạnh tranh và khái niệm
lợi thế cạnh tranh? (1đ)
Câu 10: Phân tích năng lực cạnh tranh của một doanh nghiệp
Chương 3: Môi (SV tự chọn doanh nghiệp để phân tích). (3đ)
3
trường nội bộ Câu 11: Vẽ sơ đồ chuỗi giá trị và phân tích chuỗi giá trị của
doanh nghiệp. (3đ)
Câu 12: Mô phỏng (dạng bảng) ma trận IFE và trình bày qui
trình xây dựng ma trận này. (3đ)
Câu 13: Trình bày khái niệm tầm nhìn của doanh nghiệp và
các yếu tố cấu thành (cấu trúc) tầm nhìn của doanh nghiệp
Chương 4: Tầm (1đ)
4
nhìn, sứ mệnh Câu 14: Trình bày khái niệm sứ mệnh của tổ chức. Những nội
dung thường được phản ảnh trong bản tuyên bố sứ mệnh của
tổ chức là gì.
Câu 15: Trình bày các bước xây dựng chiến lược (3đ)
Chương 5: Phân
Câu 16: Mô phỏng (dạng bảng) ma trận SWOT (2đ).
4 tích và lựa chọn
Câu 17: Hãy trình bày tiến trình xây dựng ma trận SPACE
chiến lược
Câu 18: Hãy trình bày tiến trình xây dựng ma trận BCG
Chương 6: Các Câu 19: Trình bày chiến lược thâm nhập thị trường và chiến
6
loại chiến lược lược phát triển thị trường. Điều kiện áp dụng cho từng
loại.(3đ)
Câu 20: Trình bày các loại chiến lược hội nhập và điều kiện
áp dụng của từng loại.(3đ)
Câu 21: Trình bày các loại chiến lược đa dạng hóa và điều
kiện áp dụng của từng loại.(3đ)
Câu 22: Trình bày ba chiến lược cạnh tranh của M. Porter
(chiến lược chi phí thấp, chiến lược khác biệt hóa, chiến lược
tập trung) và điều kiện áp dụng của từng loại.(3đ)
Câu 23: Phân tích khái niệm thực thi chiến lược (2đ)
Câu 24: Trình bày vai trò của thực thi chiến lược (2đ)
Chương 7: Thực
7 Câu 25: Trình bày các bước thực hiện chiến lược (2đ)
hiện chiến lược
Câu 26: Trình bày các đặc điểm của hai hoạt động: hoạch
định chiến lược và thực hiện chiến lược. (3đ)

PHẦN 2: BÀI TẬP QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

BÀI 1: Một doanh nghiệp kinh doanh trong ngành hàng quần áo trẻ em với những cơ hội,
thách thức; điểm mạnh và điểm yếu thể hiện ở bảng sau:

CƠ HỘI THÁCH THỨC


Cơ hội, -O1: Tỷ lệ trẻ em ở Việt -T1:Nhiều sản phẩm ngoại
Nam cao nhập đẹp, có chất lượng, đa
Thách thức -O2:Tại Việt Nam không có dạng phong phú.
nhiều nhà sản xuất có năng -T2:Chu kỳ sống của sản
lực sản xuất ra những loại phẩm ngắn.
hàng hóa chất lượng và đa -T3:Hàng Trung Quốc đa
dạng dành cho trẻ em. dạng, phong phú, giá rẻ,..
Mạnh,
-O3: Phụ huynh ngày càng -T4:Phụ liệu của ngành may
yếu chú trọng đến đầu tư ăn mặc mặt Việt Nam chưa đa
cho con (từ quần áo; giày dạng.
dép, phụ kiện,..)

MẠNH CHIẾN LƯỢC S-O CHIẾN LƯỢC S-T


-S1:Công ty có năng lực
thiết kế.
-S2:Công ty tìm được
nguồn nguyên liệu lạ, độc.
-S3:Công ty có đội ngũ kỹ
thuật may lành nghề.
-Giá nhân công tại Việt
Nam rẻ.
YẾU CHIẾN LƯỢC W-O CHIẾN LƯỢC W-T
-W1:Tài chính hạn chế.
-W2:Năng lực sản xuất: nhà
xưởng, máy móc, mặt
bằng,..
-W3:Năng lực bán hàng còn
hạn chế.
Hãy dùng ma trận SWOT đề xuất chiến lược cho doanh nghiệp. (Đề xuất một chiến lược
cho mỗi nhóm chiến lược S-O; S-T; W-O;W-T).

BÀI 2: Một đơn vị kinh doanh trong ngành hàng bán lẻ với những cơ hội, thách thức;
điểm mạnh và điểm yếu thể hiện ở bảng sau:

CƠ HỘI THÁCH THỨC


Cơ hội, -O1: Thị trường bán lẻ Việt -T1:Nhiều nhà bán lẻ nước
Nam đầy tiềm năng. ngoài có thương hiệu mạnh
thách thức -O2:Xu hướng mua sắm của đầu tư vào Việt Nam.
người tiêu dùng thay đổi -T2: Nhiều nhà bán lẻ nước
(chuyển từ kênh truyền ngoài có tiềm lực tài chính
thống sang kênh hiệu đại). đầu tư vào Việt Nam.
-O3: Tốc độ đô thị hóa của -T3:Hoạt động mua bán sáp
Việt Nam nhanh. nhập ngày càng phổ biến ở
Mạnh, -O4: Chính phủ có những Việt Nam.
yếu chính sách ưu đãi cho các -T4: Người tiêu dùng ngày
doanh nghiệp Việt và hàng càng đòi hỏi cao về chất
Việt phát triển. lượng dịch vụ cung cấp.

MẠNH CHIẾN LƯỢC S-O CHIẾN LƯỢC S-T


-S1:Đơn vị có thời gian dài
kinh doanh trong ngành.
-S2:Đơn vị được các tổ
chức, cá nhân đánh giá là
nhà bán lẻ được người tiêu
dùng yêu thích, là bạn của
mọi nhà.
-S3:Là đơn vị bán lẻ chuyên
cung cấp hàng Việt Nam
chất lượng cao.
YẾU CHIẾN LƯỢC W-O CHIẾN LƯỢC W-T
-W1:Năng lực quản lý chưa
tương xứng với qui mô phát
triển.
-W2:Năng lực tài chính còn
hạn chế.
-W3:Hàng Việt chưa đa
dạng, phong phú.

Hãy dùng ma trận SWOT để đề xuất chiến lược cho doanh nghiệp. (Mỗi nhóm chiến lược
S-O; S-T; W-O; W-T đề xuất một chiến lược).

BÀI 3: Một doanh nghiệp kinh doanh trong ngành với thông tin về sức mạnh ngành (IS);
về mức ổn định của môi trường kinh doanh (ES); về sức mạnh tài chính (FS) và lợi thế
cạnh tranh (CA) của doanh nghiệp cho ở bảng số liệu sau:

Điểm trung bình của từng


STT Các nhóm yếu tố
nhóm
1 FS ̅̅̅̅ = 1,8
𝐹𝑆
2 CA ̅̅̅̅ = −0,7
𝐶𝐴
3 IS ̅ =4,3
𝐼𝑆
4 ES ̅̅̅̅ = −4,8
𝐸𝑆
Hãy dùng ma trận SPACE để hoạch định vị trí chiến lược của doanh nghiệp với thông tin
cho ở bảng trên. Nêu nhận xét và đề xuất chiến lược về vị trí chiến lược này? (Anh/chị,
được thêm giả định nếu thấy cần thiết).

BÀI 4: Một doanh nghiệp kinh doanh trong ngành với thông tin về sức mạnh ngành (IS);
về mức ổn định của môi trường kinh doanh (ES); về sức mạnh tài chính (FS) và lợi thế
cạnh tranh (CA) của doanh nghiệp cho ở bảng số liệu sau:

VỊ TRÍ CHIẾN LƯỢC BÊN TRONG VỊ TRÍ CHIẾN LƯỢC BÊN NGOÀI

Sức mạnh tài chính (FS) Điểm Sự ổn định của môi trường (ES) Điểm

Doanh lợi đầu tư 4 Sự thay đổi công nghệ -5

Đòn cân nợ 3 Tỉ lệ lạm phát -4

Khả năng thanh toán 2 Sự biến đổi của nhu cầu -3

Vốn luân chuyển 2 Hàng rào thâm nhập thị trường -1

Sự dễ dàng rút lui khỏi thị trường 3 Áp lực cạnh tranh -6


Rủi ro trong kinh doanh 2 Sự đàn hồi theo giá của nhu cầu -2

VỊ TRÍ CHIẾN LƯỢC BÊN TRONG VỊ TRÍ CHIẾN LƯỢC BÊN NGOÀI

Lợi thế cạnh tranh (CA) Điểm Sức mạnh của ngành (IS) Điểm

Chất lượng sản phẩm -1 Mức tăng trưởng tiềm năng 4

Chu kỳ sống của sản phẩm -3 Mối lợi nhuận tiềm năng 4

Lòng trung thành của khách hàng -4 Sự ổn định về tài chính 3

Sử dụng công suất để cạnh tranh -1 Bí quyết công nghệ 2

Bí quyết công nghệ -6 Sự dễ dàng thâm nhập thị trường 6

Sự kiểm soát đối với nhà cung cấp -5 Sử dụng năng suất, công suất
3
và người phân phối

Điểm trung bình Điểm trung bình

Hãy dùng ma trận SPACE để hoạch định vị trí chiến lược của doanh nghiệp với thông tin
cho ở bảng trên. Nêu nhận xét và đề xuất chiến lược về vị trí chiến lược này? (Anh/chị,
được thêm giả định nếu thấy cần thiết).

BÀI 5: Một doanh nghiệp kinh doanh đơn ngành có 04 đơn vị kinh doanh chiến lược
(SBU) được ký hiệu A, B, C, D. Thông tin về doanh thu, lợi nhuận và tốc độ tăng trưởng
mỗi SBU của doanh nghiệp và doanh thu của đối thủ cạnh tranh dẫn đầu ngành cho ở
bảng sau:

Tên đơn vị Doanh thu của Lợi nhuận của Tốc độ phát triển Doanh thu của
kinh doanh từng SBU (tỷ) SBU (tỷ) của SBU (%) đối thủ dẫn đầu
(SBU) trong ngành (tỷ)

A 2.000 0,36 12 2.500


B 1.000 0,15 8 5.000
C 3.000 0,42 4 5.000
D 2.500 0,3 11 3.500
Hãy đưa các SBU lên ma trận BCG. Biết rằng tốc độ phát triển của ngành thấp nhất là
3% và cao nhất là 15% và đề xuất chiến lược cho từng SBU. (Anh/chị được thêm thông
tin nếu thấy cần thiết).

BÀI 6: Một doanh nghiệp kinh doanh đơn ngành có 04 đơn vị kinh doanh chiến lược
(SBU) được ký hiệu A, B, C, D. Thông tin về doanh thu, lợi nhuận, thị phần tương đối và
tốc độ tăng trưởng mỗi SBU của doanh nghiệp cho ở bảng sau:

Tên của các Doanh thu của Lợi nhuận


Thị phần Tốc độ tăng trưởng
đơn vị kinh từng SBU (tỷ) của từng SBU
tương đối của từng SBU (%)
doanh (SBU) (tỷ)
A 0,2 1.500 0,2 18
B 0,7 4.000 0,5 16
C 0,9 4.500 0,5 10
D 0,4 500 0,1 12
Biết tốc độ tăng trưởng của ngành cao nhất là 20%, và thấp nhất là 8%. Hãy đưa các SBU
lên ma trận BCG và đề xuất chiến lược cho từng SBU. (Anh/chị được thêm thông tin nếu
thấy cần thiết).

BÀI 7: Một doanh nghiệp kinh doanh đơn ngành có 04 đơn vị kinh doanh chiến lược
được ký hiệu A, B, C, D. Thông tin về doanh thu, lợi nhuận và tốc độ tăng trưởng mỗi
SBU của doanh nghiệp và doanh thu của hai đối thủ cạnh tranh dẫn đầu ngành cho ở
bảng sau:

Tên đơn vị Doanh thu Lợi nhuận của Tốc độ phát Doanh thu của đối
kinh của từng đơn từng đơn vị kinh triển của từng thủ trong ngành (tỷ)
doanh vị kinh doanh doanh (tỷ) đơn vị kinh 1 2
(tỷ) doanh (%)
A 2.000 0,3 12 2.500 4.000
B 1.000 0,15 7 5.000 4.500
C 3.000 0,45 4 5.000 6.000
D 2.500 0,3 11 3.500 5.500
Hãy dùng kỹ thuật BCG để đưa các SBU lên ma trận và đề xuất chiến lược cho từng
SBU. Biết tốc độ phát triển của ngành này thấp nhất là 2% và cao nhất là 14%.

BÀI 8: Công ty Thành Phát, sản xuất sản xuất, kinh doanh trong ngành nhựa, với thông
tin về: yếu tố bên trong của doanh nghiệp (IF); Mức độ quan trọng và hệ số phân loại của
từng yếu tố được cho ở bảng sau:

Mức độ quan Hệ số phân


STT Yếu tố
trọng loại
1 Mạng lưới phân phối 0,15 3
2 Khả năng sản xuất 0,09 4
3 Chất lượng sản phẩm 0,1 4
4 Năng lực quản lý 0,14 3
Năng lực ứng dụng công nghệ
5 0,07 2
thông tin của doanh nghiệp
6 Công nghệ sản xuất 0,03 3
7 Nguồn nguyên liệu 0,08 3
Năng lực nghiên cứu phát triển
8 0,05 2
sản phẩm
9 Năng lực của nhân viên bán hàng 0,13 3
10 Năng lực thu thập, xử lý thông tin 0,07 4
11 Năng lực truyền thông 0,09 3
Hãy hoàn chỉnh mô hình ma trận IFE, và đề xuất biện pháp cho doanh nghiệp.

You might also like