Professional Documents
Culture Documents
3 TC
3 TC
BÀI 1: Một doanh nghiệp kinh doanh trong ngành hàng quần áo trẻ em với những cơ hội,
thách thức; điểm mạnh và điểm yếu thể hiện ở bảng sau:
BÀI 2: Một đơn vị kinh doanh trong ngành hàng bán lẻ với những cơ hội, thách thức;
điểm mạnh và điểm yếu thể hiện ở bảng sau:
Hãy dùng ma trận SWOT để đề xuất chiến lược cho doanh nghiệp. (Mỗi nhóm chiến lược
S-O; S-T; W-O; W-T đề xuất một chiến lược).
BÀI 3: Một doanh nghiệp kinh doanh trong ngành với thông tin về sức mạnh ngành (IS);
về mức ổn định của môi trường kinh doanh (ES); về sức mạnh tài chính (FS) và lợi thế
cạnh tranh (CA) của doanh nghiệp cho ở bảng số liệu sau:
BÀI 4: Một doanh nghiệp kinh doanh trong ngành với thông tin về sức mạnh ngành (IS);
về mức ổn định của môi trường kinh doanh (ES); về sức mạnh tài chính (FS) và lợi thế
cạnh tranh (CA) của doanh nghiệp cho ở bảng số liệu sau:
VỊ TRÍ CHIẾN LƯỢC BÊN TRONG VỊ TRÍ CHIẾN LƯỢC BÊN NGOÀI
Sức mạnh tài chính (FS) Điểm Sự ổn định của môi trường (ES) Điểm
VỊ TRÍ CHIẾN LƯỢC BÊN TRONG VỊ TRÍ CHIẾN LƯỢC BÊN NGOÀI
Lợi thế cạnh tranh (CA) Điểm Sức mạnh của ngành (IS) Điểm
Chu kỳ sống của sản phẩm -3 Mối lợi nhuận tiềm năng 4
Sự kiểm soát đối với nhà cung cấp -5 Sử dụng năng suất, công suất
3
và người phân phối
Hãy dùng ma trận SPACE để hoạch định vị trí chiến lược của doanh nghiệp với thông tin
cho ở bảng trên. Nêu nhận xét và đề xuất chiến lược về vị trí chiến lược này? (Anh/chị,
được thêm giả định nếu thấy cần thiết).
BÀI 5: Một doanh nghiệp kinh doanh đơn ngành có 04 đơn vị kinh doanh chiến lược
(SBU) được ký hiệu A, B, C, D. Thông tin về doanh thu, lợi nhuận và tốc độ tăng trưởng
mỗi SBU của doanh nghiệp và doanh thu của đối thủ cạnh tranh dẫn đầu ngành cho ở
bảng sau:
Tên đơn vị Doanh thu của Lợi nhuận của Tốc độ phát triển Doanh thu của
kinh doanh từng SBU (tỷ) SBU (tỷ) của SBU (%) đối thủ dẫn đầu
(SBU) trong ngành (tỷ)
BÀI 6: Một doanh nghiệp kinh doanh đơn ngành có 04 đơn vị kinh doanh chiến lược
(SBU) được ký hiệu A, B, C, D. Thông tin về doanh thu, lợi nhuận, thị phần tương đối và
tốc độ tăng trưởng mỗi SBU của doanh nghiệp cho ở bảng sau:
BÀI 7: Một doanh nghiệp kinh doanh đơn ngành có 04 đơn vị kinh doanh chiến lược
được ký hiệu A, B, C, D. Thông tin về doanh thu, lợi nhuận và tốc độ tăng trưởng mỗi
SBU của doanh nghiệp và doanh thu của hai đối thủ cạnh tranh dẫn đầu ngành cho ở
bảng sau:
Tên đơn vị Doanh thu Lợi nhuận của Tốc độ phát Doanh thu của đối
kinh của từng đơn từng đơn vị kinh triển của từng thủ trong ngành (tỷ)
doanh vị kinh doanh doanh (tỷ) đơn vị kinh 1 2
(tỷ) doanh (%)
A 2.000 0,3 12 2.500 4.000
B 1.000 0,15 7 5.000 4.500
C 3.000 0,45 4 5.000 6.000
D 2.500 0,3 11 3.500 5.500
Hãy dùng kỹ thuật BCG để đưa các SBU lên ma trận và đề xuất chiến lược cho từng
SBU. Biết tốc độ phát triển của ngành này thấp nhất là 2% và cao nhất là 14%.
BÀI 8: Công ty Thành Phát, sản xuất sản xuất, kinh doanh trong ngành nhựa, với thông
tin về: yếu tố bên trong của doanh nghiệp (IF); Mức độ quan trọng và hệ số phân loại của
từng yếu tố được cho ở bảng sau: