You are on page 1of 125

ÁN S N XU T PHÂN BÓN PH C H P T URE NÓNG

CH Y CÔNG SU T 300,000 T N/N M NPK03-MA-IQ-


THE CAMAU COMPOUND NPK FERTILIZER PLANT 300 G046-2
KTA PROJECT
YÊU C U MUA S M GÓI THI T B O L NG
2018/04/27 Lbh/Rev.00 Trang/Sheet: 1/1
REQUISITION FOR FIELD INSTRUMENTS

PH L C 6/ APPENDIX 6

QUY TRÌNH D ÁN
PROJECT PROCEDURE
DỰ ÁN SẢN XUẤT PHÂN BÓN PHỨC HỢP TỪ
URE NÓNG CHẢY CÔNG SUẤT 300,000 TẤN/NĂM NPK03-GL-PC-G011

2018/01/17 Lbh.01 QUY TRÌNH KIỂM TRA TẠI XƯỞNG Trang 2/12

Lịch sử sửa đổi

Lần Ngày Nội dung

00 2017/12/19 - Ban hành để phê duyệt

01 2018/01/10 - Ban hành để phê duyệt/ For approval.


Nội dung bổ sung và chỉnh sửa:
Đánh dấu
DỰ ÁN SẢN XUẤT PHÂN BÓN PHỨC HỢP TỪ
URE NÓNG CHẢY CÔNG SUẤT 300,000 TẤN/NĂM NPK03-GL-PC-G011

2018/01/17 Lbh.01 QUY TRÌNH KIỂM TRA TẠI XƯỞNG Trang 3/12

MỤC LỤC
1. TỔNG QUAN/ GENERAL 4
1.1 MỤC ĐÍCH/ INTENT 4
1.2 TAI LIỆU LIEN QUAN/ RELATED DOCUMENTS 4
1.3 ĐỊNH NGHĨA/ DEFINITION 4
2. TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN LIÊN QUAN/ RESPONSIBILITY OF RELEVANT
ORGANIZATION 7
2.1 TRÁCH NHIỆM CỦA BÊN MUA HÀNG/ PURCHASER’S RESPONSIBILITY 7
2.2 TRÁCH NHIỆM CỦA NHÀ THẦU/ VENDOR’S RESPONSIBILITY 7
2.3 QUYỀN CỦA BÊN MUA/ PURCHASER’S RIGHT 8
3. TÀI LIỆU CỦA NHÀ CUNG CẤP/ VENDOR’S DOCUMENT 8
3.1 KẾ HOẠCH KIỂM TRA TẠI XƯỞNG/ INSPECTION AND TEST PLAN 8
3.2 QUY TRÌNH KIỂM TRA/ INSPECTION AND TEST PROCEDURE 9
4. THÔNG BÁO KIỂM TRA/ INSPECTION NOTIFICATION 10
5. TÀI LIỆU CUỐI CÙNG/ FINAL DOCEMENT 10
6. THÔNG BÁO GIAO HÀNG/ RELEASE NOTE 12
7. KHÔNG PHÙ HỢP/ NON-CONFORMITY 12

DANH SÁCH PHỤ LỤC ĐÍNH KÈM/ APPENDIX:


1- PHỤ LỤC 1: NỘI DUNG CUỘC HỌP TIỀN KIỂM TRA TẠI XƯỞNG (PRE-
INSPECTION)/ APPENDIX 1: AGENDA OF THE PRE-INSPECTION MEETING
2- PHỤ LỤC 2: MẪU KẾ HOẠCH KIỂM TRA TẠI XƯỞNG/ APPENDIX 2:
TYPICAL/SAMPLE FORM OF INSPECTION AND TEST PLAN
3- PHỤ LỤC 3: KẾ HOẠCH KIỂM TRA THEO THÁNG/ APPENDIX 3: MONTHLY
INSPECTION SCHEDULE SHEET
4- PHỤ LỤC 4: BIỂU MẪU THÔNG BÁO KIỂM TRA TẠI XƯỞNG/ APPENDIX 4:
INSPECTION NOTICE FORM
5- PHỤ LỤC 5: MẪU DANH SÁCH CÁC ĐIỂM TỒN ĐỌNG/ APPENDIX 5: PUNCH
LIST FORM
DỰ ÁN SẢN XUẤT PHÂN BÓN PHỨC HỢP TỪ
URE NÓNG CHẢY CÔNG SUẤT 300,000 TẤN/NĂM NPK03-GL-PC-G011

2018/01/17 Lbh.01 QUY TRÌNH KIỂM TRA TẠI XƯỞNG Trang 4/12

1. TỔNG QUAN/ GENERAL


1.1 Mục đích/ Intent
Quy trình đưa ra để kiểm soát hoạt động kiểm tra, giám sát, lấy mẫu tại nơi sản xuất
hoặc xưởng chế tạo đảm bảo tính đồng nhất của những sản phẩm phẩm chế tạo hoặc
theo yêu cầu đặc biệt đơn đặt hàng.
This procedure has been established to control activities as inspection, testing, and
examination at manufacturing or fabrication shop and to verify conformance of the
customized product, i.e., Pressure Vessels, Reactors, Heat Exchangers or any other
special equipment as per specific requirements for each particular order.
1.2 Tài liệu liên quan/ Related documents
a. Đặc tính kỹ thuật và bản vẽ/ Specification and drawings
b. Quy trình sản xuất và các tài liệu từ nhà sản xuất/ Procedures and Manual
c. Tiêu chuẩn và quy chuẩn áp dụng/ Applicable codes and standards
1.3 Định nghĩa/ Definition
a. Chủ đầu tư/ End user:
Định nghĩa là Công ty Cổ phần Phân bón dầu khí Cà Mau(PVCFC), bên kí hợp đồng
với Công ty cổ phần Thiết kế công nghiệp hóa chất (CECO) thực hiện dự án.
Means Petro Vietnam Camau Fertilizer Joint Stock Company (PVCFC), who awards
the contract to Chemical Industry Engineering JSC (CECO) for a certain Project.
b. Bên đặt hàng/ Purchaser:
Định nghĩa là công ty Cổ phần thiết kế Công nghiệp Hóa chất (CECO)
Means Chemical Industry Engineering Joint Stock Company (CECO)
c. Đơn vị cung cấp/ vendor:
Định nghĩa là cá nhân, đơn vị hay tổ chức có chức năng cung cấp hàng hóa hay dịch vụ
cho bên đặt hàng.
Means the person, firm or organization who supply the goods or provide the services to
the purchaser.
d. Nhà máy/ Manufacturer
Định nghĩa là cá nhân, đơn vị hay tổ chức có thể sản xuất hay cung cấp các sản phẩm
như thiết bị, linh kiện, bộ phận cấu thành thiết bị hoặc vật tư.
Means the person, firm or organization who manufacture or produce the product, which
may be the equipment, part or component of the equipment and materials.
e. Đơn đặt hàng/ Purchase Order
Định nghĩa là tài liệu mà ở đó thể hiện chi tiết mặt hàng được mua và cũng bao gồm phụ
lục hay các tài liệu liên quan.
Means the documents in which the order is described. It is included all attachments
thereof or related documents hereto.
f. Danh sách các điểm tồn đọng/Punch list
DỰ ÁN SẢN XUẤT PHÂN BÓN PHỨC HỢP TỪ
URE NÓNG CHẢY CÔNG SUẤT 300,000 TẤN/NĂM NPK03-GL-PC-G011

2018/01/17 Lbh.01 QUY TRÌNH KIỂM TRA TẠI XƯỞNG Trang 5/12

Định nghĩa là danh sách chi tiết các điểm tồn đọng chưa thỏa mãn hoặc chưa hoàn
thiện, được xác định trong quá trình chế tạo thiết bị tại xưởng và phải hoàn thiện trước
khi xuất xưởng. Các điểm tồn đọng được quản lý theo Phụ lục 5: Biểu mẫu danh sách
các tồn đọng
Means a detailed list including unsatisfactory or incomplete points which are identified
during the manufacturing process at the facility and have to complete prior to
shipment. These points is qualified according to Appendix 5: Punch list form
g. Yêu cầu đặt ra/ Requisition
Định nghĩa là tất cả các form mẫu bảng biểu dùng để thể hiện yêu cầu về kỹ thuật của
mặt hàng.
Means the typical format or forms which all technical purchased conditions are
described.
h. Đặc tính kỹ thuật/ Specification
Định nghĩa là mô tả kỹ thuật của sản phẩm hay dịch vụ. Bao gồm nhưng không giới hạn
đặc tính kỹ thuật, bản vẽ, thông số kỹ thuật và những mô tả kỹ thuật khác có liên quan.
Means the technical description of product or service. It is included but not limited to,
the specification sheets, drawings, data sheet, and other descriptions contained thereof.
i. Người kiểm tra/ Inspector
Đinh nghĩa là người đại diện của bên đặt hàng và/hoặc khách hàng và/hoặc đại diện của
họ.
Means the Inspector of Purchaser and/or Customer and/or their representative.
j. Thông báo sẵn sàng xuất xưởng/ Release note
Định nghĩa: là tài liệu được chuẩn bị và phát hành thể hiện hàng hóa trước khi xuất
xưởng đã được đại diện của bên mua hàng đến tham dự kiểm tra tại xưởng hoặc xem
xét tài liệu kiểm tra được cấp bởi nhà máy. Nhà cung cấp đã đủ điều kiện để giao hàng
từ kho nơi sản xuất.
Means the document that is prepared and issued, by the purchaser’s assigned person, to
show the status of Manufactured product that has been inspected, or witnessed of the
test, or only reviewed its record of test and inspection, Vendor can release the product
from its Manufacturing shop.
k. Quy trình kiểm tra tại xưởng/ Shop Inspection and test plan
Định nghĩa là kế hoạch hay chương trình thể hiện những yêu cầu tối thiểu của việc kiểm
tra được thực hiện bởi nhà cung cấp hay nhà máy tại xưởng, và/hoặc tiêu chuẩn kiểm tra
của bên mua hàng.
The plan or program which describe the minimum requirement of inspection and test to
be carried out by vendor/Manufactuer; at shop, and/ or the standard inspection
activities of Purchaser
l. Điểm xem xét/ Review Point
Định nghĩa quy trình xem xét, biên bản kiểm tra/ Chứng chỉ hay các tài liệu liên quan
đến công tác kiểm tra. Nhà thầu/ Thầu phụ sẽ phải chuẩn bị biên bản kiểm tra/ Chứng
DỰ ÁN SẢN XUẤT PHÂN BÓN PHỨC HỢP TỪ
URE NÓNG CHẢY CÔNG SUẤT 300,000 TẤN/NĂM NPK03-GL-PC-G011

2018/01/17 Lbh.01 QUY TRÌNH KIỂM TRA TẠI XƯỞNG Trang 6/12

chỉ trong suốt quá trình chế tạo và những tài liệu này sẽ được hoàn thiện phù hợp với
công việc thực tế.
Means review process, test report / certificate, or related documentation. Contractors /
Subcontractors will be required to prepare the inspection / certificate during the
manufacturing process and these documents will be completed in accordance with the
actual work.
m. Không bắt buộc tham dự kiểm tra/ Spot witness point
Định nghĩa là những hoạt động kiểm tra trong suốt quá trình chế tạo tại xưởng của nhà
thầu/ thầu phụ. Bên mua hàng có quyền tham dự hoạt động kiểm tra này. Thông báo về
việc kiểm tra sẽ không bắt buộc (Nhà thầu/ Thầu phụ sẽ phải đệ trình kế hoạch kiểm tra
hàng tháng khi bên mua hàng yêu cầu.)
Means Inspection activities during the manufacturing process at the Contractor/sub-
factory. The Purchaser is entitled to attend this inspection. Notice of inspection will not
be required (Contractor/ Subcontractor will have to submit a monthly inspection plan
when required by the purchaser.)
n. Yêu cầu tham dự kiểm tra/ Witness point
Định nghĩa là những bước quan trọng trong việc chế tạo tại xưởng hay tại công trường
và những bước này phải được kiểm tra bời đại diện của bên mua hàng. Nhà thầu/ Thầu
phụ có trách nhiệm phải thông báo tới bên mua hàng thời gian thực hiện bước kiểm tra
quan trọng nêu trên.
A specifically identified critical step in shop manufacturing or field construction and
testing at which the work must be inspected by Purchaser’s representative. The
Vendor/Subcontractor is obligated to notify Purchaser a reasonable time in advance of
such steps.
o. Tạm dừng kiểm tra/ Hold Point
Định nghĩa như witness point ngoại trừ trường hợp Nhà thầu/ Thầu phụ không tiến hành
tiếp được công việc tới khi nó được kiểm tra bời người đại diện bên đặt hàng.
Same as witness point except that the Vendor/ Subcontractor may not proceed the works
until it has been inspected by the Purchaser’s representative.
p. Nếu Áp dụng/ If applicable
Nghĩa là nhà thầu sẽ phải tiến hành kiểm tra theo những tiêu chuẩn và quy chuẩn áp
dụng hiện hành.
Means the Vendor have to inspect according to/ based on current applicable standards
and regulations.
q. Nếu yêu cầu /If required
Nghĩa là nhà thầu sẽ phải tiến hành kiểm tra theo tài liệu kỹ thuật của dự án hay các
biên bản họp kỹ thuật.
Means the Vendor have to inspect according to/ based on technical documents of
project and technical minute of meeting.
DỰ ÁN SẢN XUẤT PHÂN BÓN PHỨC HỢP TỪ
URE NÓNG CHẢY CÔNG SUẤT 300,000 TẤN/NĂM NPK03-GL-PC-G011

2018/01/17 Lbh.01 QUY TRÌNH KIỂM TRA TẠI XƯỞNG Trang 7/12

2. TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN LIÊN QUAN/ RESPONSIBILITY OF


RELEVANT ORGANIZATION
2.1 Trách nhiệm của bên mua hàng/ Purchaser’s responsibility
Bên mua hàng sẽ phải cử các kỹ sư chuyên trách về giám sát chất lượng cho từng dự án,
có trách nhiệm chuẩn bị những tài liệu hay tiêu chuẩn kiểm tra. Các kỹ sư này còn có
trách nhiệm tổ chức cuộc họp pre-inspection với các bên liên quan để đưa ra được
những mục trong phụ lục 1.
The Quality Control Engineer assigned for each project is responsible for establishing
the standard inspection and test plan. The Quality Control Engineer shall conduct the
Pre-Inspection Meeting with the concerned parties to confirm the items as attached
APPENDIX 1.

Những kỹ sư chất lượng phải đảm bảo cho những sản phẩm được kiểm tra theo yêu cầu
về đặc tính kỹ thuật và quy trình của dự án đã được các bên đồng ý.
The Quality Control Engineer shall supervise inspectors to assure that the products are
inspected and tested in accordance with the requirements of the specifications and
agreed procedures.
2.2 Trách nhiệm của nhà thầu/ Vendor’s responsibility
(1) Nhà thầu có trách nhiệm chuẩn bị từng kế hoạch kiểm tra cho từng loại thiết bị
và/hoặc những quy trình khác có liên quan đến việc kiểm tra phù hợp với đặc tính
kỹ thuật của dự án, tiêu chuẩn, quy chuẩn, yêu cầu mua sắm và hợp đồng yêu cầu.
The Vendor shall be responsible for preparation the specific inspection and test
plan of each equipment and/or other necessary procedures for inspection and test,
in accordance with Project Specifications, applicable codes, standards, Requisition
and Purchase Order requirements.
(2) Nhà thầu có trách nhiệm thực hiện tất cả kế hoạch kiểm tra yêu cầu cho vật tư/ thiết
bị phù hợp với đặc tính kỹ thuật của dự án, tiêu chuẩn, quy chuẩn, yêu cầu mua sắm
và hợp đồng yêu cầu.
The Vendor shall be responsible to perform all inspection and tests required for the
equipment and materials, in accordance with Project Specifications, applicable
codes, standards, Requisition and Purchase Order requirements.
(3) Nhà thầu sẽ phải cung cấp những thiết bị hay dụng cụ cho công việc kiểm tra theo
phù hợp với đặc tính kỹ thuật của dự án, tiêu chuẩn, quy chuẩn, yêu cầu mua sắm
và hợp đồng yêu cầu.
The Vendor shall provide necessary equipment and facilities required for test and
inspection in accordance with Project Specifications, applicable codes, standards,
Requisition and Purchase Order requirements.
(4) Nhà thầu sẽ phải đảm bảo môi trường làm việc an toàn cho người kiểm tra của bên
mua và khách hàng. Nếu môi trường làm việc không an toàn, Người đại diện có
quyền không tham dự.
DỰ ÁN SẢN XUẤT PHÂN BÓN PHỨC HỢP TỪ
URE NÓNG CHẢY CÔNG SUẤT 300,000 TẤN/NĂM NPK03-GL-PC-G011

2018/01/17 Lbh.01 QUY TRÌNH KIỂM TRA TẠI XƯỞNG Trang 8/12

The Vendor shall provide a safe working environment for the Purchaser’s and
Customer’s Inspector. If the working conditions are unsafe, in the opinion of
Inspector, he may not perform his work.
(5) Nhà thầu phải đệ trình danh mục thầu phụ thực hiện chế tạo, gia công thiết bị hay
vật tư cho bên mua phê duyệt. Ngoài ra, nhà thầu sẽ giám sát chất lượng của thầu
phụ và cung cấp những đặc tính cần thiết tới thầu phụ. Thầu phụ sẽ phải có hệ
thống kiểm tra chất lượng tại chỗ và hướng dẫn kiểm tra chất lượng sẽ phải được đệ
trình với đề xuất.
The Vendor shall submit the list of Sub-Vendors, who undertake fabrication of the
equipment and materials partially or all, for Purchaser’s approval. Further, the
Vendor shall control QC of Sub-Vendors and shall supply the necessary
Specifications to Sub-Vendors. Sub-Vendors shall have a quality control system in
place and their Quality Manual shall be submitted with the proposal.
(6) Nhà thầu sẽ phải xác định những điểm đo lường, độ chính xác và phạm vi đo lường
yêu cầu và cung cấp những thiết bị kiểm tra và đo lường thích hợp. Nhà thầu sẽ
phải thiết lập biện pháp hiệu chỉnh, khoảng hiệu chỉnh và những thiết bị đo lường
này cũng phải được kiểm tra bới bộ chỉ thị thể hiện trạng thái căn chỉnh và bản ghi
căn chỉnh. Những thiết bị này có thể phải căn chỉnh lại khi có bên mua thấy cần
thiết. Tất cả máy móc thiết bị đo phải còn hạn đăng kiểm. Bên mua phải kiểm tra
quy trình hiệu chỉnh cho những thiết bị đo này.
The Vendor shall define the measurement points, the accuracy and scope of
measurement required and provide the appropriate test and measurement device.
The Vendor shall establish methods of calibration and adjustment, interval of
calibration, and shall control the test and measurement devices by attaching a
suitable indicator to show calibration status, maintain calibration record, and be
subject to re-calibration when the Purchaser deems it necessary. All test and
measurement devices shall have current valid calibration certificates. The
Purchaser may review the Vendor’s calibration procedure for test and
measurement devices.
2.3 Quyền của bên mua/ Purchaser’s right
Khách hàng và người đại diện đặt hàng sẽ có quyền tiếp cận khu vực sản xuất hay
xưởng chế tạo cho công việc kiểm tra giám sát công việc kiểm tra sản phẩm vào bất cứ
thời gian phù hợp nào trong.
The Customer and Purchaser’s representative shall have the right to entry the
manufacturing or fabrication shop for monitoring work progress, performing the in
process inspection and witness the inspection and test at all reasonable time.
3. TÀI LIỆU CỦA NHÀ CUNG CẤP/ VENDOR’S DOCUMENT
3.1 Kế hoạch kiểm tra tại xưởng/ Inspection and test plan
Nhà cung cấp sẽ phải đệ trình toàn bộ kế hoạch kiểm tra tại xưởng cho từng loại thiết bị
được nêu trong đơn đặt hàng để bên mua phê duyệt.
DỰ ÁN SẢN XUẤT PHÂN BÓN PHỨC HỢP TỪ
URE NÓNG CHẢY CÔNG SUẤT 300,000 TẤN/NĂM NPK03-GL-PC-G011

2018/01/17 Lbh.01 QUY TRÌNH KIỂM TRA TẠI XƯỞNG Trang 9/12

The Vendor shall submit the written specific Inspection and Test Plan of each
equipment base on the Purchase Order for the Purchaser’s approval.
Kế hoạch kiểm tra sẽ phải bao gồm:
The Inspection and Test Plan shall consist of:
(a) Hoạt động kiểm tra thể hiện yêu cầu kiểm tra khi bắt đầu, trong quá trình và kết
thúc kiểm tra.
Inspection and test Activities; indicates the incoming, in process and final
inspection requirements;
(b) Quy trình áp dụng, tiêu chuẩn/quy chuẩn.
Applicable procedure, codes and standards
(c) Tiêu chuẩn kiểm tra được phê duyệt.
Acceptance criteria
(d) Biểu mẫu kiểm tra
Inspection record forms
(e) Thành phần tham dự kiểm tra của nhà thầu, bên bán và khách hàng.
Vendor, Purchaser and Customer’s witness and hold points
(f) Biểu mẫu trình trạng/ Biểu mẫu kiểm tra/ Biểu mẫu
Status sheets/check sheets/travelers (sign off sheet)
(g) Yêu cầu truy xuất nguồn gốc
Traceability requirements, as appropriate
Tất cả biểu mẫu của kế hoạch kiểm tra được thể hiện trong phụ lục 2.
Typical/Sample form of Inspection and Test Plan is shown in APPENDIX 2.
3.2 Quy trình kiểm tra/ Inspection and test procedure
Nhà cung cấp sẽ chuẩn bị và đệ trình những quy trình cho từng hoạt động kiểm tra được
đề cập trong kế hoạch kiểm tra để bên mua phê duyệt. Những quy trình:
The vendor shall prepare and submit the detail procedure of each inspection and test
activities as mentioned in the Inspection and Test Plan for the Purchaser’s approval.
Such as the following instance:
(a) Quy trình hàn (WPS)/ Quy trình báo cáo chất lượng (PQR)
Welding procedure specification (WPS)/ Procedure Qualification Record (PQR)
(b) Quy trình kiểm tra tay nghề thợ hàn (WQT).
Welder Qualification Test (WQT)
(c) Quy trình kiểm tra không phá hủy (NDE).
Non- destructive examination procedure (NDE)
(d) Quy trình xử lý nhiệt trước khi hàn (PWHT).
Post weld heat treatment procedure (PWHT)
(e) Quy trình thử áp.
DỰ ÁN SẢN XUẤT PHÂN BÓN PHỨC HỢP TỪ
URE NÓNG CHẢY CÔNG SUẤT 300,000 TẤN/NĂM NPK03-GL-PC-G011

2018/01/17 Lbh.01 QUY TRÌNH KIỂM TRA TẠI XƯỞNG Trang 10/12

Pressure test procedure


(f) Quy trình đánh gỉ và sơn.
Rust prevention and painting procedure
(g) Quy trình đóng gói và đánh dấu.
Packing and Marking procedure
….
4. THÔNG BÁO KIỂM TRA/ INSPECTION NOTIFICATION
(1) Nhà thầu sẽ phải đệ trình toàn bộ kế hoạch kiểm tra tại xưởng sớm nhất sau khi ký hợp
đồng.
The Vendor shall submit Overall inspection schedule soon after the Purchased Order
(2) Nhà thầu sẽ phải đệ trình báo cáo hàng tháng vào ngày 25 hàng tháng về kế hoạch kiểm
tra (Mẫu như phụ phục 3).
The Vendor shall submit Monthly Inspection schedule sheet (Sample form as Appendix
3) by the 25th of each month.
(3) Nhà thầu sẽ phải xác nhận ngày kiểm tra cho bên mua hàng trong vòng 3 ngày làm việc
cho nhà thầu trong nước và 7 ngày làm việc cho nhà thầu nước ngoài bằng fax hoặc
tương tự sử dụng form mẫu như phụ lục 4.
The vendor shall provide firm inspection dates to the Purchaser in 3 calendar days for
domestic vendor and 7 calendar days for foreign vendor in advance by facsimile or
other appropriate methods using the format as APPENDIX 4
(4) Đối với thiết bị và vật tư yêu cầu cần có tham dự của khách hàng thì Thông báo kiểm
tra gửi tới khách hàng hay đại diện của bên mua hàng sẽ được bên mua thực hiện.
Inspection notification to the customer and/or his representative shall be made by the
Purchaser, for equipment and materials which require witness inspection of the
Purchaser.
5. TÀI LIỆU CUỐI CÙNG/ FINAL DOCEMENT
Nhà thầu sẽ phải đệ trình toàn bộ số bản tài liệu lần cuối được quy định rõ trong đơn đặt
hàng.
The Vendor shall submit required number’s copies of final documents as specified in the
Purchase Order.
Những tài liệu này bao gồm nhưng không giới hạn những tài liệu sau:
This shall include, but not be limited to, the followings:
(1) Kế hoạch kiểm tra tại xưởng (ITP)/ Inspection and test plan (ITP)
(2) Dữ liệu hàn/ Welding plan
(a) Sơ đồ đường hàn./ Weld map
(b) Tổng số mối hàn./ Summary of Welding
DỰ ÁN SẢN XUẤT PHÂN BÓN PHỨC HỢP TỪ
URE NÓNG CHẢY CÔNG SUẤT 300,000 TẤN/NĂM NPK03-GL-PC-G011

2018/01/17 Lbh.01 QUY TRÌNH KIỂM TRA TẠI XƯỞNG Trang 11/12

(c) WPS & PQR


(d) WQT
(3) Báo cáo kiểm tra và chứng chỉ/ Inspection reports, test records and certificates
(a) Chứng chỉ chất lượng của nhà máy hay chứng chỉ đồng bộ.
Manufacturer’s Quality certificates or Certificates of Compliance
(b) Chứng chỉ kiểm tra vật liệu sẽ phải có đối với những thành phần vật liệu được quy
định tối thiểu như sau:
Material test certificates with traceable table between the certificates and the parts.
The following parts are required as a minimum:
- Vật liệu hợp kim./ All alloy materials
- Vật liệu chế tạo thiết bị chịu áp./ Pressure retaining parts
- Bồn chịu áp; những phần hàn trực tiếp vào bộ phận chịu áp như tấm tăng cứng,
chân đỡ ngoại trừ những phần nhỏ./ Attachments of pressure vessel, which
directly welded on the pressure retaining parts, such as reinforcing pads, parts
for skirt/saddle, excluding minor parts
(c) Báo cáo chụp phim và những bản báo cáo NDE với sơ đồ đường hàn.
Radiographic report and other NDE reports with weld map,
(d) Báo cáo thử áp và các báo cáo kiểm tra khác.
Hydrostatic and other test reports,
(e) Kiểm tra độ bền , báo cáo kiểm tra test chức năng.
Mechanical test, performance/ function test reports, and
(f) Tất cả chứng chỉ kiểm tra được nêu trong đặc tính kỹ thuật.
All other reports as specified in respective specification
Nhà thầu có trách nhiệm đệ trình báo cáo thanh tra, kiểm tra hồ sơ và giấy chứng nhận
để đảm bảo cho việc xác định và truy xuất nguồn gốc, bởi thời gian quy định trong yêu
cầu mua sắm như là tài liệu cuối cùng.
The Vendor shall submit the Inspection reports, test records and certificates, in hard
binder, with having identification and traceability, by the time specified in the
Requisition as a final documentation.
Tất cả các biên bản trên nếu các bên đồng ý sẽ được đệ trình.
Any regular reports, which are mutually agreed, shall be submitted.
Tài liệu kiểm tra
Inspection Documents with Delivery
Nhà thầu sẽ gửi một bản toàn bộ tài liệu kiểm tra bao gồm chứng chỉ kiểm tra vật liệu
và tất cả yêu cầu kiểm tra cùng với thiết bị và vật liệu đi kèm với mục đích để các kỹ
sư bên mua hàng có thể xác định và theo dõi thiết bị và vật liệu trước khi lắp đặt.
The Vendor shall deliver one copy of inspection documents including material test
certificates and all required inspection and test reports/records together with
equipment and materials so that the Purchaser’s site engineer can identify and trace
the equipment and materials prior to installation.
DỰ ÁN SẢN XUẤT PHÂN BÓN PHỨC HỢP TỪ
URE NÓNG CHẢY CÔNG SUẤT 300,000 TẤN/NĂM NPK03-GL-PC-G011

2018/01/17 Lbh.01 QUY TRÌNH KIỂM TRA TẠI XƯỞNG Trang 12/12

6. THÔNG BÁO GIAO HÀNG/ RELEASE NOTE


Người kiểm tra chất lượng của bên đặt hàng sẽ ban hành tài liệu “Release note” tới nhà
cung cấp khi các sản phẩm tại xưởng đã được kiểm tra, tham dự kiểm tra và xem xét
các bản kiểm tra hoặc chỉ xem xét các chứng chỉ kiểm tra bao gồm danh mục hàng hóa
bởi các người được bên đặt hàng ủy nhiệm chấp nhận để nhà thầu có thể triển khai
công việc tiếp theo.
When the manufactured product has been inspected, or witnessed of the test and
reviewed its test and inspection record, or only reviewed its test and inspection record
by Purchaser’s assigned person with satisfactory result, the Purchaser’s Quality
Controller will issue the “Release Note” to Vendor for proceeding the next delivery
work.
7. KHÔNG PHÙ HỢP/ NON-CONFORMITY
Nếu có bất cứ sự không phù hợp được phát hiện trong quá trình lắp đặt hoặc kiểm tra
thì nhà thầu yêu cầu báo cáo sự không phù hợp sử dụng form phù hợp ngay lập tức.
If any non-conformance is found during fabrication or inspection, the vendor is
requested to report a non-conformance by using the appropriate form immediately.
PHỤ LỤC 1/ APPENDIX 1

NỘI DUNG CUỘC HỌP TIỀN KIỂM TRA TẠI XƯỞNG (PRE-INSPECTION)

AGENDA OF THE PRE-INSPECTION MEETING

Chương trình cuộc họp Pre- Inspection bao gồm nhưng không giới hạn các nội dung sau:

The agenda of the meeting will include, but not be limited to, the followings ;

(1) Xác nhận kênh trao đổi thông tin nội bộ Nhà thầu, Nhà cung cấp (NCC) và
Chủ đầu tư/ Confirm communication channel among the Bidder, the Vendor and the
Client

(2) Xem xét các điều khoản của Đơn đặt hàng (PO)/ Review purchase order
requirements

(3) Xem xét sơ đồ tổ chức kiểm tra (QC) của NCC/ Review vendor's QC
organization

(4) Xem xét tình trạng phê duyệt tài liệu và bản vẻ/ Review approval status of
vendor's drawing and documents

(5) Xem xét kế hoạch chế tạo và nghiệm thu/ Review fabrication and Inspection
Schedule

(6) Xem xét danh mục nhà thầu phụ và phạm vi công việc của họ/ Review sub-
vendor list with scope of supply and work

(7) Làm rõ các yêu cầu về tiêu chuẩn/ quy định/ Clarify Code/regulation
requirements

(8) Làm rõ kế hoạch kiểm tra và nghiệm thu/ Clarify the vendor's inspection and
test plan:

- Chứng nhận vật liệu/ Material identification and traceability

- Witness/ Hold point (Xem định nghĩa ở phần nội dung quy trình)

- Biểu mẫu MDR và nội dung/ MDR form and content

(9) Làm rõ các nội dung đáng lưu ý trong quy trình/ Clarify inspection notification
procedure

(10) Xem xét quy trình không tương thích với NCC/ Review vendor's
nonconformance procedure

(11) Xem xét quy trình đóng dấu và ghi nhãn/ Review packing and marking
procedure

Trang 9/13
(12) Biểu mẫu và nội dung của báo cáo của Nhà sản xuất/ Review manufacturer
data reports form and content

(13) Khảo sát xưởng chế tao/ sản xuất/ Shop survey

Nhà cung cáp phải chuẩn bị toàn bộ tài liệu cho cuộc họp./ The Vendor to prepare all
necessary documentation

Nội dung cuộc họp phải được thỏa thuận giữa các bên tham gia trước khi diễn ra cuộc họp
chính thức./ This agenda to be agreed by all attendees before the meeting.

Trang 10/13
PHỤ LỤC 2/ APPENDIX 2

MẪU KẾ HOẠCH KIỂM TRA TẠI XƯỞNG

TYPICAL/SAMPLE FORM OF INSPECTION AND TEST PLAN


COMPANY /TÊN CÔNG TY: SỐ DỰ ÁN/ JOB NO. TÀI LIỆU SỐ/DOC. NO.
DỰ ÁN /PROJECT: SỐ REQ/REQ.NO. PHIÊN BẢN/ REV.NO.
NHÀ CUNG CẤP /VENDOR: HẠNG MỤC/ITEM NO.: NGÀY/ DATE:
THẦU PHỤ /SUB VENDOR: CHUẨN BỊ BỞI/ PREPARED BY:
ĐỊA ĐIỂM /LOCATION:

SỐ HOẠT HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐẶC TÍNH KIỂM THAM KHẢO CHỨNG CHỈ TAÌ LIỆU
CÁC BÊN THAM GIA/ INVOLED PARTY
ĐỘNG/ TRA/ TRA/ QUY TRÌNH/ CHẤP THUẬN/ KIỂM TRA/
ACTIV. QUALITY CHARACTERISTIC PROCEDURE ACCEPTANCE VERIFYING
S.V V PCS AI PMC OWN
NO ACTIVITY TO BE VERIFIED REFERENCE CRITERIA DOCUMENT

VIẾT TẮT/ ABE:


SV: SUB VENDOR /THẦU PHỤ PMC : TƯ VẤN GIÁM SÁT/ PROJECT MANAGEMENT R: REVIEW
V: VENDOR /NCC CONSULTANT SW: SPORT WITNESS POINT
PCS: PURCHASER /BÊN MUA OWN : OWNER/ CHỦ ĐẦU TƯ W: WITNESS POINT
AI : AUTHORIZED INSPECTOR/ GIÁM SÁT H: HOLD POINT
KIỂM ĐỊNH

Trang 10/13
`
PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH KIỂM TRA THEO THÁNG/ MONTHLY INSPECTION SCHEDULE SHEET


CÔNG TY/ COMPANY: NCC/ VENDOR: :
DỰ ÁN/ PROJECT NHÀ SẢN XUẤT/ MANUFACTURER: :
SỐ YÊU CẦU BÁO GIÁ/ REQ.NO. ĐỊA ĐIỂM KIỂM TRA/ PLACE OF INSPECTION :

HẠNG MỤC THÁNG THỰC HIỆN/ MONTH


SỐ LƯỢNG/ QTY GHI CHÚ/ REMARKS
ITEM NO 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18

VIẾT TẮT CÁC LOẠI KIỂM TRA/ ABBREVITIONS FOR INSPECTION AND TEST ITEMS
LT = LEAK TEST (AIR, HELIUM) HaT = HARDNESS TEST
MM = MATERIAL MECHENICAL TEST EP = EDGE PREPARATION RT = RADIOGRAPHIC EXAMINATION
MI = MATERIAL IDENTIFICATION MA = ALLOY VERIFICATION VT = VISUAL INSPECTION
FU = FIT-UP CHECK UT = ULTRASONIC EXAMINATION L = LINNING INSPECTION
MT = MAGNETIC PARTICLE EXAMINATION FiT = FREE IRON TEST AT = PNEUMATIC TEST
ATR = AIR TEST OF REINFORCING PAD HT = HYDROSTATIC TEST SP = SHIPPING PREPARATION
PWHT = POST WELD HEAT TREATMENT P = PAINTING INSPECTION WM = MECHANICAL TEST FOR wp AND WQ
II = INTERNAL INSTALLATION INSPECTION WP = WELDER PERFORMANCE TEST PrT = PRODUCTION TEST
WQ = WELDING PROCEDURE TEST BC = BACK CHIPPING D = DIMENSIONAL CHECK

11/13
PHỤ LỤC 4/ APPENDIX 4

BIỂU MẪU THÔNG BÁO VỀ VIỆC KIỂM TRA TẠI XƯỞNG


APPLICATION FOR INSPECTION NOTICE

Gửi tới/ To: Số phiếu kiểm tra/ Application no.:


Số dự án/ Job. No.: Ngày/ Date:
Dự án/ Project:

1. Bên thực hiện/ Applicant

NCC/ Vendor name:


Nhà máy/ Manufacturer name
Địa chỉ/ Address:
Telephon/Fax:
Bộ phận/ Phòng
Section/Department:
Người thực hiện
Person in charge:

2. Địa điểm kiểm tra/ Place of Inspection:

Tên xưởng sản xuất


Name of work shop:
Địa chỉ/ Address:
Telephon/fax:
Bộ phận/ Phòng
Section/Department:
Người thực hiện
Person in charge:

3. Nội dung/ Object:

Số yêu cầu báo giá


Requisition no.:
Tên hàng hóa Số lượng Ngày giao hàng Điều kiện giao hàng
Hạng mục/ Item no.: Delivery Condition
Commodity Name Quantity Delivery Date

Trang 12/13
4. Tình trạng tài liệu/ Document Status

Tình trạng bản vẽ For approval For final DWG Title. no


Drawing status. Phê duyệt Bản cuối
Tình trạng quy trình kiểm tra. For approval For final DWG Title. no
Test procedure status Phê duyệt Bản cuối

5. Kế hoạch dự kiến kiểm tra/ Expected Date of Inspection

Hạng mục kiểm tra Ngày kiểm tra Ngày kiểm tra trong nhà xưởng
Inspection item. (witness)Witness inspection Manufacturer’ in- house test date
date
Material Inspection Date AM Date AM
PM PM
Welder / Welding Operator Date AM Date AM
Qualification Test PM PM
Visual/ Dimension Inspection Date AM Date AM
PM PM
Hydrostatic Test/ Pneumatic Date AM Date AM
Test PM PM
Running Test/ Performance Date AM Date AM
Test /Factory Acceptance Test PM PM
Final Inspection Date AM Date AM
PM PM

6. Chứng kiến/ Acknowledgement:


Bộ phận kiểm tra Khách hàng
Contractor Inspection Section Customer
: Không tham gia/ Waive : Không tham gia/ Waive
: Tham gia/ Tên người kiểm tra/ Attend, : Tham gia/ Tên người kiểm tra/ Attend,
inspector name: inspector name:
Quản lý chất lượng Ngày:
QC controller

Trang 13/13
DỰ ÁN SẢN XUẤT PHÂN BÓN PHỨC HỢP TỪ
Phụ lục 5/
URE NÓNG CHẢY CÔNG SUẤT 300.000 TẤN/NĂM
THE CAMAU COMPOUND NPK FERTILIZER PLANT 300 KTA PROJECT Appendix 5

DANH SÁCH CÁC ĐIỂM TỒN ĐỌNG/ PUNCH LIST


Ngày/ Date:
Tên hợp đồng/ Contract : Số PO/ PO no :
Số trang/ Pages :
Tên Nhà cung cấp/ Vendor:
Địa điểm/ Location :
Loại "A" Những thứ không phù hợp phải xử lý trước khi bắt đầu thực hiện kiểm tra, kiểm định
Kind "A": Unsatisfactory points have to resolve before inspection and test
Loại "B" Những thứ không phù hợp phải xử lý trong giai đoạn hiện kiểm tra, kiểm định
Kind "B": Unsatisfactory points have to resolve in the process of inspection and test

Mô tả điểm tồn Đã xử lý / Đã xác nhận


Số tài Hạn xử lý / Người
STT Tên thiết bị Mã thiết bị Loại A/B Tình trạng đọng Close (CL)/ Confirm (CF)
liệu thực hiện
No Equipment Position Kind A/B Situation Detailed
Doc No. Delay/ By:
descrription CL-Vendor CF- CECO

Vendor Representative CECO Representative


Đại diện nhà Cung cấp Đại diện CECO

(Full name, position, signature) (Full name, position, signatur)


(Họ tên, chức vụ, chữ ký) ( Họ tên, chức vụ, chữ ký)

You might also like