Professional Documents
Culture Documents
Appendix 6-PROJECT PROCEDURE PDF
Appendix 6-PROJECT PROCEDURE PDF
PH L C 6/ APPENDIX 6
QUY TRÌNH D ÁN
PROJECT PROCEDURE
DỰ ÁN SẢN XUẤT PHÂN BÓN PHỨC HỢP TỪ
URE NÓNG CHẢY CÔNG SUẤT 300,000 TẤN/NĂM NPK03-GL-PC-G011
2018/01/17 Lbh.01 QUY TRÌNH KIỂM TRA TẠI XƯỞNG Trang 2/12
2018/01/17 Lbh.01 QUY TRÌNH KIỂM TRA TẠI XƯỞNG Trang 3/12
MỤC LỤC
1. TỔNG QUAN/ GENERAL 4
1.1 MỤC ĐÍCH/ INTENT 4
1.2 TAI LIỆU LIEN QUAN/ RELATED DOCUMENTS 4
1.3 ĐỊNH NGHĨA/ DEFINITION 4
2. TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN LIÊN QUAN/ RESPONSIBILITY OF RELEVANT
ORGANIZATION 7
2.1 TRÁCH NHIỆM CỦA BÊN MUA HÀNG/ PURCHASER’S RESPONSIBILITY 7
2.2 TRÁCH NHIỆM CỦA NHÀ THẦU/ VENDOR’S RESPONSIBILITY 7
2.3 QUYỀN CỦA BÊN MUA/ PURCHASER’S RIGHT 8
3. TÀI LIỆU CỦA NHÀ CUNG CẤP/ VENDOR’S DOCUMENT 8
3.1 KẾ HOẠCH KIỂM TRA TẠI XƯỞNG/ INSPECTION AND TEST PLAN 8
3.2 QUY TRÌNH KIỂM TRA/ INSPECTION AND TEST PROCEDURE 9
4. THÔNG BÁO KIỂM TRA/ INSPECTION NOTIFICATION 10
5. TÀI LIỆU CUỐI CÙNG/ FINAL DOCEMENT 10
6. THÔNG BÁO GIAO HÀNG/ RELEASE NOTE 12
7. KHÔNG PHÙ HỢP/ NON-CONFORMITY 12
2018/01/17 Lbh.01 QUY TRÌNH KIỂM TRA TẠI XƯỞNG Trang 4/12
2018/01/17 Lbh.01 QUY TRÌNH KIỂM TRA TẠI XƯỞNG Trang 5/12
Định nghĩa là danh sách chi tiết các điểm tồn đọng chưa thỏa mãn hoặc chưa hoàn
thiện, được xác định trong quá trình chế tạo thiết bị tại xưởng và phải hoàn thiện trước
khi xuất xưởng. Các điểm tồn đọng được quản lý theo Phụ lục 5: Biểu mẫu danh sách
các tồn đọng
Means a detailed list including unsatisfactory or incomplete points which are identified
during the manufacturing process at the facility and have to complete prior to
shipment. These points is qualified according to Appendix 5: Punch list form
g. Yêu cầu đặt ra/ Requisition
Định nghĩa là tất cả các form mẫu bảng biểu dùng để thể hiện yêu cầu về kỹ thuật của
mặt hàng.
Means the typical format or forms which all technical purchased conditions are
described.
h. Đặc tính kỹ thuật/ Specification
Định nghĩa là mô tả kỹ thuật của sản phẩm hay dịch vụ. Bao gồm nhưng không giới hạn
đặc tính kỹ thuật, bản vẽ, thông số kỹ thuật và những mô tả kỹ thuật khác có liên quan.
Means the technical description of product or service. It is included but not limited to,
the specification sheets, drawings, data sheet, and other descriptions contained thereof.
i. Người kiểm tra/ Inspector
Đinh nghĩa là người đại diện của bên đặt hàng và/hoặc khách hàng và/hoặc đại diện của
họ.
Means the Inspector of Purchaser and/or Customer and/or their representative.
j. Thông báo sẵn sàng xuất xưởng/ Release note
Định nghĩa: là tài liệu được chuẩn bị và phát hành thể hiện hàng hóa trước khi xuất
xưởng đã được đại diện của bên mua hàng đến tham dự kiểm tra tại xưởng hoặc xem
xét tài liệu kiểm tra được cấp bởi nhà máy. Nhà cung cấp đã đủ điều kiện để giao hàng
từ kho nơi sản xuất.
Means the document that is prepared and issued, by the purchaser’s assigned person, to
show the status of Manufactured product that has been inspected, or witnessed of the
test, or only reviewed its record of test and inspection, Vendor can release the product
from its Manufacturing shop.
k. Quy trình kiểm tra tại xưởng/ Shop Inspection and test plan
Định nghĩa là kế hoạch hay chương trình thể hiện những yêu cầu tối thiểu của việc kiểm
tra được thực hiện bởi nhà cung cấp hay nhà máy tại xưởng, và/hoặc tiêu chuẩn kiểm tra
của bên mua hàng.
The plan or program which describe the minimum requirement of inspection and test to
be carried out by vendor/Manufactuer; at shop, and/ or the standard inspection
activities of Purchaser
l. Điểm xem xét/ Review Point
Định nghĩa quy trình xem xét, biên bản kiểm tra/ Chứng chỉ hay các tài liệu liên quan
đến công tác kiểm tra. Nhà thầu/ Thầu phụ sẽ phải chuẩn bị biên bản kiểm tra/ Chứng
DỰ ÁN SẢN XUẤT PHÂN BÓN PHỨC HỢP TỪ
URE NÓNG CHẢY CÔNG SUẤT 300,000 TẤN/NĂM NPK03-GL-PC-G011
2018/01/17 Lbh.01 QUY TRÌNH KIỂM TRA TẠI XƯỞNG Trang 6/12
chỉ trong suốt quá trình chế tạo và những tài liệu này sẽ được hoàn thiện phù hợp với
công việc thực tế.
Means review process, test report / certificate, or related documentation. Contractors /
Subcontractors will be required to prepare the inspection / certificate during the
manufacturing process and these documents will be completed in accordance with the
actual work.
m. Không bắt buộc tham dự kiểm tra/ Spot witness point
Định nghĩa là những hoạt động kiểm tra trong suốt quá trình chế tạo tại xưởng của nhà
thầu/ thầu phụ. Bên mua hàng có quyền tham dự hoạt động kiểm tra này. Thông báo về
việc kiểm tra sẽ không bắt buộc (Nhà thầu/ Thầu phụ sẽ phải đệ trình kế hoạch kiểm tra
hàng tháng khi bên mua hàng yêu cầu.)
Means Inspection activities during the manufacturing process at the Contractor/sub-
factory. The Purchaser is entitled to attend this inspection. Notice of inspection will not
be required (Contractor/ Subcontractor will have to submit a monthly inspection plan
when required by the purchaser.)
n. Yêu cầu tham dự kiểm tra/ Witness point
Định nghĩa là những bước quan trọng trong việc chế tạo tại xưởng hay tại công trường
và những bước này phải được kiểm tra bời đại diện của bên mua hàng. Nhà thầu/ Thầu
phụ có trách nhiệm phải thông báo tới bên mua hàng thời gian thực hiện bước kiểm tra
quan trọng nêu trên.
A specifically identified critical step in shop manufacturing or field construction and
testing at which the work must be inspected by Purchaser’s representative. The
Vendor/Subcontractor is obligated to notify Purchaser a reasonable time in advance of
such steps.
o. Tạm dừng kiểm tra/ Hold Point
Định nghĩa như witness point ngoại trừ trường hợp Nhà thầu/ Thầu phụ không tiến hành
tiếp được công việc tới khi nó được kiểm tra bời người đại diện bên đặt hàng.
Same as witness point except that the Vendor/ Subcontractor may not proceed the works
until it has been inspected by the Purchaser’s representative.
p. Nếu Áp dụng/ If applicable
Nghĩa là nhà thầu sẽ phải tiến hành kiểm tra theo những tiêu chuẩn và quy chuẩn áp
dụng hiện hành.
Means the Vendor have to inspect according to/ based on current applicable standards
and regulations.
q. Nếu yêu cầu /If required
Nghĩa là nhà thầu sẽ phải tiến hành kiểm tra theo tài liệu kỹ thuật của dự án hay các
biên bản họp kỹ thuật.
Means the Vendor have to inspect according to/ based on technical documents of
project and technical minute of meeting.
DỰ ÁN SẢN XUẤT PHÂN BÓN PHỨC HỢP TỪ
URE NÓNG CHẢY CÔNG SUẤT 300,000 TẤN/NĂM NPK03-GL-PC-G011
2018/01/17 Lbh.01 QUY TRÌNH KIỂM TRA TẠI XƯỞNG Trang 7/12
Những kỹ sư chất lượng phải đảm bảo cho những sản phẩm được kiểm tra theo yêu cầu
về đặc tính kỹ thuật và quy trình của dự án đã được các bên đồng ý.
The Quality Control Engineer shall supervise inspectors to assure that the products are
inspected and tested in accordance with the requirements of the specifications and
agreed procedures.
2.2 Trách nhiệm của nhà thầu/ Vendor’s responsibility
(1) Nhà thầu có trách nhiệm chuẩn bị từng kế hoạch kiểm tra cho từng loại thiết bị
và/hoặc những quy trình khác có liên quan đến việc kiểm tra phù hợp với đặc tính
kỹ thuật của dự án, tiêu chuẩn, quy chuẩn, yêu cầu mua sắm và hợp đồng yêu cầu.
The Vendor shall be responsible for preparation the specific inspection and test
plan of each equipment and/or other necessary procedures for inspection and test,
in accordance with Project Specifications, applicable codes, standards, Requisition
and Purchase Order requirements.
(2) Nhà thầu có trách nhiệm thực hiện tất cả kế hoạch kiểm tra yêu cầu cho vật tư/ thiết
bị phù hợp với đặc tính kỹ thuật của dự án, tiêu chuẩn, quy chuẩn, yêu cầu mua sắm
và hợp đồng yêu cầu.
The Vendor shall be responsible to perform all inspection and tests required for the
equipment and materials, in accordance with Project Specifications, applicable
codes, standards, Requisition and Purchase Order requirements.
(3) Nhà thầu sẽ phải cung cấp những thiết bị hay dụng cụ cho công việc kiểm tra theo
phù hợp với đặc tính kỹ thuật của dự án, tiêu chuẩn, quy chuẩn, yêu cầu mua sắm
và hợp đồng yêu cầu.
The Vendor shall provide necessary equipment and facilities required for test and
inspection in accordance with Project Specifications, applicable codes, standards,
Requisition and Purchase Order requirements.
(4) Nhà thầu sẽ phải đảm bảo môi trường làm việc an toàn cho người kiểm tra của bên
mua và khách hàng. Nếu môi trường làm việc không an toàn, Người đại diện có
quyền không tham dự.
DỰ ÁN SẢN XUẤT PHÂN BÓN PHỨC HỢP TỪ
URE NÓNG CHẢY CÔNG SUẤT 300,000 TẤN/NĂM NPK03-GL-PC-G011
2018/01/17 Lbh.01 QUY TRÌNH KIỂM TRA TẠI XƯỞNG Trang 8/12
The Vendor shall provide a safe working environment for the Purchaser’s and
Customer’s Inspector. If the working conditions are unsafe, in the opinion of
Inspector, he may not perform his work.
(5) Nhà thầu phải đệ trình danh mục thầu phụ thực hiện chế tạo, gia công thiết bị hay
vật tư cho bên mua phê duyệt. Ngoài ra, nhà thầu sẽ giám sát chất lượng của thầu
phụ và cung cấp những đặc tính cần thiết tới thầu phụ. Thầu phụ sẽ phải có hệ
thống kiểm tra chất lượng tại chỗ và hướng dẫn kiểm tra chất lượng sẽ phải được đệ
trình với đề xuất.
The Vendor shall submit the list of Sub-Vendors, who undertake fabrication of the
equipment and materials partially or all, for Purchaser’s approval. Further, the
Vendor shall control QC of Sub-Vendors and shall supply the necessary
Specifications to Sub-Vendors. Sub-Vendors shall have a quality control system in
place and their Quality Manual shall be submitted with the proposal.
(6) Nhà thầu sẽ phải xác định những điểm đo lường, độ chính xác và phạm vi đo lường
yêu cầu và cung cấp những thiết bị kiểm tra và đo lường thích hợp. Nhà thầu sẽ
phải thiết lập biện pháp hiệu chỉnh, khoảng hiệu chỉnh và những thiết bị đo lường
này cũng phải được kiểm tra bới bộ chỉ thị thể hiện trạng thái căn chỉnh và bản ghi
căn chỉnh. Những thiết bị này có thể phải căn chỉnh lại khi có bên mua thấy cần
thiết. Tất cả máy móc thiết bị đo phải còn hạn đăng kiểm. Bên mua phải kiểm tra
quy trình hiệu chỉnh cho những thiết bị đo này.
The Vendor shall define the measurement points, the accuracy and scope of
measurement required and provide the appropriate test and measurement device.
The Vendor shall establish methods of calibration and adjustment, interval of
calibration, and shall control the test and measurement devices by attaching a
suitable indicator to show calibration status, maintain calibration record, and be
subject to re-calibration when the Purchaser deems it necessary. All test and
measurement devices shall have current valid calibration certificates. The
Purchaser may review the Vendor’s calibration procedure for test and
measurement devices.
2.3 Quyền của bên mua/ Purchaser’s right
Khách hàng và người đại diện đặt hàng sẽ có quyền tiếp cận khu vực sản xuất hay
xưởng chế tạo cho công việc kiểm tra giám sát công việc kiểm tra sản phẩm vào bất cứ
thời gian phù hợp nào trong.
The Customer and Purchaser’s representative shall have the right to entry the
manufacturing or fabrication shop for monitoring work progress, performing the in
process inspection and witness the inspection and test at all reasonable time.
3. TÀI LIỆU CỦA NHÀ CUNG CẤP/ VENDOR’S DOCUMENT
3.1 Kế hoạch kiểm tra tại xưởng/ Inspection and test plan
Nhà cung cấp sẽ phải đệ trình toàn bộ kế hoạch kiểm tra tại xưởng cho từng loại thiết bị
được nêu trong đơn đặt hàng để bên mua phê duyệt.
DỰ ÁN SẢN XUẤT PHÂN BÓN PHỨC HỢP TỪ
URE NÓNG CHẢY CÔNG SUẤT 300,000 TẤN/NĂM NPK03-GL-PC-G011
2018/01/17 Lbh.01 QUY TRÌNH KIỂM TRA TẠI XƯỞNG Trang 9/12
The Vendor shall submit the written specific Inspection and Test Plan of each
equipment base on the Purchase Order for the Purchaser’s approval.
Kế hoạch kiểm tra sẽ phải bao gồm:
The Inspection and Test Plan shall consist of:
(a) Hoạt động kiểm tra thể hiện yêu cầu kiểm tra khi bắt đầu, trong quá trình và kết
thúc kiểm tra.
Inspection and test Activities; indicates the incoming, in process and final
inspection requirements;
(b) Quy trình áp dụng, tiêu chuẩn/quy chuẩn.
Applicable procedure, codes and standards
(c) Tiêu chuẩn kiểm tra được phê duyệt.
Acceptance criteria
(d) Biểu mẫu kiểm tra
Inspection record forms
(e) Thành phần tham dự kiểm tra của nhà thầu, bên bán và khách hàng.
Vendor, Purchaser and Customer’s witness and hold points
(f) Biểu mẫu trình trạng/ Biểu mẫu kiểm tra/ Biểu mẫu
Status sheets/check sheets/travelers (sign off sheet)
(g) Yêu cầu truy xuất nguồn gốc
Traceability requirements, as appropriate
Tất cả biểu mẫu của kế hoạch kiểm tra được thể hiện trong phụ lục 2.
Typical/Sample form of Inspection and Test Plan is shown in APPENDIX 2.
3.2 Quy trình kiểm tra/ Inspection and test procedure
Nhà cung cấp sẽ chuẩn bị và đệ trình những quy trình cho từng hoạt động kiểm tra được
đề cập trong kế hoạch kiểm tra để bên mua phê duyệt. Những quy trình:
The vendor shall prepare and submit the detail procedure of each inspection and test
activities as mentioned in the Inspection and Test Plan for the Purchaser’s approval.
Such as the following instance:
(a) Quy trình hàn (WPS)/ Quy trình báo cáo chất lượng (PQR)
Welding procedure specification (WPS)/ Procedure Qualification Record (PQR)
(b) Quy trình kiểm tra tay nghề thợ hàn (WQT).
Welder Qualification Test (WQT)
(c) Quy trình kiểm tra không phá hủy (NDE).
Non- destructive examination procedure (NDE)
(d) Quy trình xử lý nhiệt trước khi hàn (PWHT).
Post weld heat treatment procedure (PWHT)
(e) Quy trình thử áp.
DỰ ÁN SẢN XUẤT PHÂN BÓN PHỨC HỢP TỪ
URE NÓNG CHẢY CÔNG SUẤT 300,000 TẤN/NĂM NPK03-GL-PC-G011
2018/01/17 Lbh.01 QUY TRÌNH KIỂM TRA TẠI XƯỞNG Trang 10/12
2018/01/17 Lbh.01 QUY TRÌNH KIỂM TRA TẠI XƯỞNG Trang 11/12
2018/01/17 Lbh.01 QUY TRÌNH KIỂM TRA TẠI XƯỞNG Trang 12/12
NỘI DUNG CUỘC HỌP TIỀN KIỂM TRA TẠI XƯỞNG (PRE-INSPECTION)
Chương trình cuộc họp Pre- Inspection bao gồm nhưng không giới hạn các nội dung sau:
The agenda of the meeting will include, but not be limited to, the followings ;
(1) Xác nhận kênh trao đổi thông tin nội bộ Nhà thầu, Nhà cung cấp (NCC) và
Chủ đầu tư/ Confirm communication channel among the Bidder, the Vendor and the
Client
(2) Xem xét các điều khoản của Đơn đặt hàng (PO)/ Review purchase order
requirements
(3) Xem xét sơ đồ tổ chức kiểm tra (QC) của NCC/ Review vendor's QC
organization
(4) Xem xét tình trạng phê duyệt tài liệu và bản vẻ/ Review approval status of
vendor's drawing and documents
(5) Xem xét kế hoạch chế tạo và nghiệm thu/ Review fabrication and Inspection
Schedule
(6) Xem xét danh mục nhà thầu phụ và phạm vi công việc của họ/ Review sub-
vendor list with scope of supply and work
(7) Làm rõ các yêu cầu về tiêu chuẩn/ quy định/ Clarify Code/regulation
requirements
(8) Làm rõ kế hoạch kiểm tra và nghiệm thu/ Clarify the vendor's inspection and
test plan:
- Witness/ Hold point (Xem định nghĩa ở phần nội dung quy trình)
(9) Làm rõ các nội dung đáng lưu ý trong quy trình/ Clarify inspection notification
procedure
(10) Xem xét quy trình không tương thích với NCC/ Review vendor's
nonconformance procedure
(11) Xem xét quy trình đóng dấu và ghi nhãn/ Review packing and marking
procedure
Trang 9/13
(12) Biểu mẫu và nội dung của báo cáo của Nhà sản xuất/ Review manufacturer
data reports form and content
(13) Khảo sát xưởng chế tao/ sản xuất/ Shop survey
Nhà cung cáp phải chuẩn bị toàn bộ tài liệu cho cuộc họp./ The Vendor to prepare all
necessary documentation
Nội dung cuộc họp phải được thỏa thuận giữa các bên tham gia trước khi diễn ra cuộc họp
chính thức./ This agenda to be agreed by all attendees before the meeting.
Trang 10/13
PHỤ LỤC 2/ APPENDIX 2
SỐ HOẠT HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐẶC TÍNH KIỂM THAM KHẢO CHỨNG CHỈ TAÌ LIỆU
CÁC BÊN THAM GIA/ INVOLED PARTY
ĐỘNG/ TRA/ TRA/ QUY TRÌNH/ CHẤP THUẬN/ KIỂM TRA/
ACTIV. QUALITY CHARACTERISTIC PROCEDURE ACCEPTANCE VERIFYING
S.V V PCS AI PMC OWN
NO ACTIVITY TO BE VERIFIED REFERENCE CRITERIA DOCUMENT
Trang 10/13
`
PHỤ LỤC 3
VIẾT TẮT CÁC LOẠI KIỂM TRA/ ABBREVITIONS FOR INSPECTION AND TEST ITEMS
LT = LEAK TEST (AIR, HELIUM) HaT = HARDNESS TEST
MM = MATERIAL MECHENICAL TEST EP = EDGE PREPARATION RT = RADIOGRAPHIC EXAMINATION
MI = MATERIAL IDENTIFICATION MA = ALLOY VERIFICATION VT = VISUAL INSPECTION
FU = FIT-UP CHECK UT = ULTRASONIC EXAMINATION L = LINNING INSPECTION
MT = MAGNETIC PARTICLE EXAMINATION FiT = FREE IRON TEST AT = PNEUMATIC TEST
ATR = AIR TEST OF REINFORCING PAD HT = HYDROSTATIC TEST SP = SHIPPING PREPARATION
PWHT = POST WELD HEAT TREATMENT P = PAINTING INSPECTION WM = MECHANICAL TEST FOR wp AND WQ
II = INTERNAL INSTALLATION INSPECTION WP = WELDER PERFORMANCE TEST PrT = PRODUCTION TEST
WQ = WELDING PROCEDURE TEST BC = BACK CHIPPING D = DIMENSIONAL CHECK
11/13
PHỤ LỤC 4/ APPENDIX 4
Trang 12/13
4. Tình trạng tài liệu/ Document Status
Hạng mục kiểm tra Ngày kiểm tra Ngày kiểm tra trong nhà xưởng
Inspection item. (witness)Witness inspection Manufacturer’ in- house test date
date
Material Inspection Date AM Date AM
PM PM
Welder / Welding Operator Date AM Date AM
Qualification Test PM PM
Visual/ Dimension Inspection Date AM Date AM
PM PM
Hydrostatic Test/ Pneumatic Date AM Date AM
Test PM PM
Running Test/ Performance Date AM Date AM
Test /Factory Acceptance Test PM PM
Final Inspection Date AM Date AM
PM PM
Trang 13/13
DỰ ÁN SẢN XUẤT PHÂN BÓN PHỨC HỢP TỪ
Phụ lục 5/
URE NÓNG CHẢY CÔNG SUẤT 300.000 TẤN/NĂM
THE CAMAU COMPOUND NPK FERTILIZER PLANT 300 KTA PROJECT Appendix 5