You are on page 1of 7

Trường Đại học Duy ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN ĐỀ SỐ

Tân Môn: SỨC KHỎE MÔI TRƯỜNG 1


Khoa: Môi trường Khối lớp: EVR205
Bộ môn: KT & QLMT Học kỳ: II - Năm học: 2014 -2015
Thời gian làm bài: 60 phút

Mã học phần: - Số tín chỉ:


Lớp:
Họ, tên thí sinh:....................................................... MSV:...........

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

C©u 1 : Hội chứng nhà kín hay còn gọi là


A. Hội chứng nhà cao tầng B. Hội chứng nhà cổ
C. Hội chứng nhà cấp 4 D. Hội chứng nhà thấp tầng
C©u 2 : Chất thải rắn là gì
A. Là vật bỏ đi
B. Chất thải rắn là những vật ở dạng rắn ít được sử dụng, ít hoặc không có lợi
cho con người, được thải ra trong quá trình hoạt động sản xuất và sinh hoạt
của con người và đông vật.
C. Chất thải rắn là những vật ở dạng rắn ít được sử dụng
D. Chất thải rắn là những vật ở dạng rắn không có lợi cho con người, được thải
ra trong quá trình hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người và đông vật.
C©u 3 : Sức khỏe môi trường được xác định bởi các yếu tố vật lý, hóa học, sinh học,
xã hội và các yếu tố tâm lý trong môi trường
A. Đúng B. Vừa đúng vừa sai
C. Sai D. Sức khỏe môi trường được xác định
bởi yếu tố sức khỏe tâm lý
C©u 4 : Tác động của con người đối với hệ sinh thái
A. Cơ thể tự cân bằng của hệ sinh thái; chu trình sinh địa hóa tự nhiên, cân bằng
sinh thái
B. Cơ chế tự cân bằng của hệ sinh thái, chu trình sinh địa hóa tự nhiên; điều kiện
môi trường; cân bằng sinh thái
C. Cơ thể tự cân bằng của hệ sinh thái, chu trình sinh địa hóa tự nhiên; điều kiện
môi trường
D. Cơ chế tự cân bằng của hệ sinh thái, điều kiện môi trường, cân bằng sinh thái
C©u 5 : Tiêu chuẩn về hệ thống quản lý an toàn thực phẩm quốc tế
A. ISO 21000 B. ISO 22000 C. ISO 14000 D. ISO 12000
C©u 6 : Đâu là 1 trong các nguồn gây ô nhiễm thực phẩm
A. Sử dụng thực phẩm chế biến sẵn, B. Sử dụng thực phẩm theo tiêu chuẩn
ăn ngay ISO 2200
C. Sử dụng thực phẩm đúng hạn D. Sử dụng thực phẩm theo tiêu chuẩn
ISO 22000
C©u 7 : Khí CO được tạo ra nhiều nhất từ hoạt động nào?
A. Núi lửa B. Bão cát
C. Cháy rừng D. Phân hủy sinh vật

Đề 1 1
C©u 8 : Vì sao trữ lượng nước ở Việt Nam bị giảm sút nghiêm trọng
A. Vì Việt Nam xuất khẩu nước ra nước ngoài
B. Vì các công trình thủy điện ở Việt Nam ngày càng được mở rộng
C. Vì mức độ sử dụng nước cao hơn lượng mưa rơi xuống Việt Nam hằng năm
D. Vì biến đổi khí hậu
C©u 9 : Ưu điểm của xử lý rác bằng bãi lộ thiên
A. Dễ thực hiện, không đòi hỏi nhiều B. Không gây ô nhiễm nguồn nước
kinh phí
C. Có thể xây dựng ở bất kỳ vùng D. Lấy được nguồn phân bón
đất nào
C©u 10 : Quần xã sinh vật gồm , ngoại trừ:
A. Sinh vật tiêu thụ (C1, C2) B. Sinh vật trung gian
C. Sinh vật phân hủy D. Sinh vật sản xuất (P)
C©u 11 : Biến đổi khí hậu có khả năng tạo điều kiện thuận lợi cho sự bùng nổ các vụ
dịch bệnh truyền nhiễm
A. Đúng B. Vừa đúng vừa sai
C. Sai D. Vì biến đổi khí hậu làm nhiệt độ
giảm xuống
C©u 12 : Có thể khai thác nước ngọt ở
A. Đại dương B. Biển C. Ở sa mạc D. Băng ở hai cực
C©u 13 : Sức khỏe là
A. Trạng thái hoàn toàn thoải mái về thể chất, tâm thần và xã hội
B. Trạng thái hoàn toàn thoải mái về thể chất, tâm thần và xã hội chứ không
phải đơn thuần là không có bệnh tật
C. Trạng thái hoàn toàn thoải mái về thể chất
D. Trạng thái hoàn toàn không có bệnh tật
C©u 14 : Băng tan có thêm ảnh hưởng nào sau đây ngoài ảnh hưởng làm mực nước
biển tăng?
A. Tăng trữ lượng nước ngọt trên thế B. Băng tan làm trái đất nóng lên
giới
C. Tạo thêm thức ăn cho sinh vật D. Thải ra khí nhà kính
sống ở đới lạnh
C©u 15 : San hô là
Thực vật phù
A. Hoa B. Thực vật C. D. Động vật
du
C©u 16 : Yếu tố nào không phải là yếu tố hữu sinh
A. Vật ăn thịt B. Mầm bệnh C. Dinh dưỡng D. Vật ký sinh
C©u 17 : Tầng nào của khí quyển xảy ra hiện tượng càng lên cao nhiệt độ càng tăng
dần
A. Tầng đối lưu B. Tầng bình lưu, tầng ion
C. Tầng bình lưu D. Tầng bình lưu, tầng ion, tầng ngoài
C©u 18 : Hiện tượng hiệu ứng nhà kính chủ yếu do
A. Tăng lượng khí CO2 B. Tăng tích lũy O3
C. Tăng lượng khí O2 D. Phá hủy tầng O3
C©u 19 : Môi trường bao gồm các yếu tố........ và yếu tố................quan hệ mật thiết với
nhau, có ảnh hưởng tới đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người
và thiên nhiên.
A. Tự nhiên, vật chất B. Tự nhiên, nhân tạo
Đề 1 2
C. Tự nhiên, vật chất nhân tạo D. Tự nhiên xã hội
C©u 20 : Tài nguyên bao gồm
A. Tài nguyên bao gồm tất cả các yếu tố vật chất có trên trái đất
B. Tài nguyên bao gồm tất cả các yếu tố vật chất mà con người có thể sử dụng
để phục vụ cuộc sống và sự phát triển của con người
C. Tài nguyên bao gồm tất cả các yếu tố vật chất có trên trái đất và trong không
gian vũ trụ liên quan, mà con người có thể sử dụng để phục vụ cuộc sống và
sự phát triển của con người
D. Tài nguyên bao gồm tất cả các yếu tố vật chất có trên trái đất và trong không
gian vũ trụ liên quan
C©u 21 : Nước là tài nguyên có thể tái tạo nhờ yếu tố
A. Nước có nhiệt độ bay hơi và B. Vòng tuần hoàn tự nhiên
ngưng tụ thấp
C. Vòng tuần hoàn vật chất D. Năng lượng vô tận từ mặt trời
C©u 22 : Nguyên nhân gây ô nhiễm đất
A. Công nghiệp, sinh hoạt B.
Nông nghiệp, công nghiệp, sinh
hoạt
C. Sinh hoạt, giao thông D. Nông nghiệp, sinh hoạt
C©u 23 : Yếu tố nào không phải là yếu tố vô sinh:
A. Lượng mưa B. Nhiệt độ C. Mầm bệnh D. Nước
C©u 24 : Nước đóng vai trò quan trọng vì
A. Nước tập trung chủ yếu trong thủy quyển
B. Nước chiếm 2/3 diện tích bề mặt của Trái Đất
C. Nước ngọt chỉ chiếm số lượng nhỏ trong tổng trữ lượng nước trên thế giới
D. Chiếm 60-70% trọng lượng của cơ thể người
C©u 25 : Hiện tượng mưa acid do các chất khí nào gây ra?
A. NO2, S0x B. SO3, N0x
C. NO3, SOx D. S02, NOx
C©u 26 : Vì sao khi thu gom rác một số địa phương cần có trạm trung chuyển
A. Để giảm thể tích rác khi đưa đến bãi chôn lấp
B. Để thuận tiện trong phân loại tại nguồn
C. Vì đoạn đường từ nơi thu gom đến bãi chôn lấp quá xa
D. Vì đoạn đường đến bãi chôn lấp xa và để giảm thể tích rác trước khi đưa đến
bãi chôn lấp
C©u 27 : Hiệu ứng nhà kính là
A. Hiện tượng ấm lên do được bao B. Hiện tượng xảy ra khi băng tan
bọc bởi lớp khí quyển
C. Hiện tượng nóng lên của lớp vỏ D. Hiệu ứng từ các bề mặt kính
trái đất
C©u 28 : Nước là tài nguyên có thể tái tạo nhờ yếu tố
A. Vòng tuần hoàn vật chất B. Chu trình thủy văn
C. Nước có nhiệt độ bay hơi & D. Có trữ lượng dồi dào
ngưng tụ thấp
C©u 29 : Chất gì có trong nước uống giúp răng chắc khỏe
A. Magiê B. Flo C. Sắt D. Clo
C©u 30 :
Các thành phần của môi trường:
Đề 1 3
A. Môi trường hóa học, xã hội B. Môi trường vật lý, sinh học, hóa
học, xã hội
C. Môi trường sinh học, hóa học, xã D. Môi trường vật lý, sinh học
hội
C©u 31 : Nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính
A. Các chất hóa học, yếu tố sinh học, yếu tố lý học
B. Các chất hóa học, yếu tố xã hội, yếu tố lý hóa
C. Các chất hóa học, yếu tố sinh học, yếu tố sinh lý
D. Các chất hóa học, yếu tố tâm lý, yếu tố lý học
C©u 32 : Yếu tố mỹ phẩm nằm trong yếu tố nào của các yếu tố môi trường
A. Yếu tố hóa học B. Yếu tố xã hội, hóa học
C. Yếu tố sinh học D. Yếu tố xã hội
C©u 33 : Xử lý chất thải (phân, rác) là một khâu quan trọng của công tác phòng chống
dịch & các bệnh truyền nhiễm lây chủ yếu theo
đường da -
A. B. đường tiêu hóa C. đường máu D. đường hô hấp
niêm mạc
C©u 34 : Trao đổi không khí trong và ngoài nhà bằng cách
A. Đóng kín cửa B. Thông gió nhân tạo
C. Thường xuyên làm vệ sinh nhà D. Sử dụng hóa chất sát trùng
C©u 35 : Mưa axit cũng có tác dụng tốt vì
A. Giảm khí metan sinh ra từ các B. Giảm độ màu mỡ của đất
đầm lầy
C. Giảm pH trong nước uống D. Tăng chất khoáng cho cây trồng
C©u 36 : Vì sao nước từ các nơi như sông hồ ao suối lại đổ về đại dương
A. Vì đại dương là nước mặn B. Vì đại dương rộng hơn các nơi khác
C. Vì đại dương rộng và thấp hơn D. Vì đại dương thấp hơn những nơi
những nơi khác khác
C©u 37 : Tầng nào của khí quyển xảy ra các hiện tượng mưa bão thời tiết
A. Tầng đối lưu A. Tầng đối lưu
C. Tầng bình lưu C. Tầng bình lưu
C©u 38 : Kí hiệu SBS là gì?
Hiệu ứng Hội chứng nhà Tổ chức nhà
A. B. C. D. Nhà kính
nhà kính kín kính
C©u 39 : Các nhân tố không quyết định sức khỏe con người
Nhân tố sinh
A. học hoặc di B. Môi trường C. Chăm sóc y tế D. Học vấn
truyển
C©u 40 : Cháy rừng tự nhiên là do nguyên nhân nào
A. Băng tan ở hai cực B. Mực nước biển dâng cao
C. Mưa axit D. Biến đổi khí hậu
C©u 41 : Có bao nhiêu nguồn gây ô nhiễm không khí
A. 2 (Nguồn ô nhiễm tự nhiên, ô nhiễm nhân tạo)
B. 4 (Nguồn ô nhiễm tự nhiên, ô nhiễm nhân tạo, ô nhiễm từ giao thông, ô
nhiễm từ sinh hoạt)
C. 1 (Nguồn ô nhiễm nhân tạo)
D. 3 (Nguồn ô nhiễm tự nhiên, ô nhiễm nhân tạo, ô nhiễm từ giao thông)
C©u 42 : Người A suốt ngày chỉ ở trong nhà, vậy môi trường tiếp xúc của người A là
A. Môi trường khu vực B. Môi trường làm việc
Đề 1 4
C. Môi trường vi khí hậu D. Môi trường cộng đồng
C©u 43 : Các chức năng của môi trường
A. Không gian sống, cung cấp nguồn tài nguyên, chứa đựng các phế thải, thông
tin
B. Không gian sống, cung cấp nguồn tài nguyên, thông tin, chứa kim loại
C. Không gian sống, cung cấp nguồn tài nguyên, chứa đựng các phế thải
D. Cung cấp nguồn tài nguyên, chứa đựng các phế thải, thông tin
C©u 44 : Yếu tố nào ít ảnh hưởng đến sức khỏe con người?
Yếu tố sinh
A. B. Yếu tố tâm lý C. Yếu tố xã hội D. Yếu tố tai nạn
học
C©u 45 : Giảm lượng chất thải rắn tại nguồn là
A. Giảm tại các nơi phát sinh chất B. Giảm tại các nơi tiêu thụ
thải rắn
C. Giảm tại nơi sản xuất túi nilon D. Giảm tại bãi chôn lấp
C©u 46 : Thành phố Đà Nẵng đang sử dụng nguồn nước nào sau đây để cung cấp nước
cho người dân
Nước mặt và
A. Nước suối B. Nước ngầm C. Nước mặt D.
nước ngầm
C©u 47 : Lan truyền âm thanh trong môi trường nào nhanh hơn so với các môi trường
khác
A. Môi trường không khí B. Môi trường làm việc
C. Môi trường tiếng ồn D. Môi trường nước
C©u 48 : Chất khí nào chiếm thành phần lớn nhất trong khí quyển
A. Nitơ, oxy B. Oxy C. Nitơ D. Hơi nước
C©u 49 : Yếu tố nào là yếu tố sinh thái giới hạn?
A. Ánh sáng B. Địa hình C. Nhiệt độ D. Nơi ở
C©u 50 : Khí NO2 là chất khí
A. Không màu, không mùi B. Màu trắng
C. Có màu đỏ, nâu D. Màu vàng nhạt
C©u 51 : Chất thải rắn nguy hại là gì
A. Là chất thải rắn có chứa độc tính
B. Là chất thải rắn có chứa các chất ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe của con
người
C. Là chất thải có chứa thành phần sắc nhọn
D. Là chất thải rắn có chứa độc tính hoặc ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe của
con người
C©u 52 : Nguồn thải gây ô nhiễm môi trường không khí ở Việt Nam chủ yếu xuất phát
từ:
Sinh hoạt của Giao thông
A. Tự nhiên B. C. D. Công nghiệp
con người vận tải
C©u 53 : Phát biểu nào sau đây là đúng về thách thức và cơ hội của giảm thiểu chất
thải rắn
A. Giảm lượng rác thải tại nguồn B. Giảm khí thải nhà kính
C. Giảm lượng nước sinh hoạt D. Việc làm ổn định
C©u 54 : Khí SO2 được tạo ra nhiều nhất từ hoạt động nào?
A. Xây dựng B. Núi lửa
C. Nhà máy nhiệt điện D. Quá trình phóng điện
C©u 55 : Khí gì sinh ra trong quá trình đốt gốc rạ
Đề 1 5
A. CO2 B. Nitơ C. Dioxin D. Metan
C©u 56 : Con đường lây truyền bệnh do virut Ebola
A. Nói chuyện B. Tiếp xúc máu và nắm tay
C. Nhìn nhau D. Tiếp xúc máu và chất tiết dịch thải
C©u 57 : Vật nào sau đây là chất thải nguy hại:
A. Pin B. Túi nilon C. Thủy tinh D. Tủ lạnh
C©u 58 : SO2 tham gia vào thành phần mưa axit xuất phát chủ yếu từ
A. Nhà máy điện và công nghiệp B. Nhà máy xi măng
C. Nhà máy điện D. Nhà máy hóa chất
C©u 59 : Bệnh viện chỉ được phép sử dụng 2 nguồn nước
A. Nước sông và nước mưa B. Nước giếng và nước máy
C. Nước mưa và nước máy D. Nước mưa và nước giếng
C©u 60 : Những nguy cơ của chất thải rắn y tế có thể được tạo ra do một hoặc nhiều
đặc trưng cơ bản sau, ngoại trừ
A. Chất thải y tế chứa đựng nhiều B. Các loại hóa chất và dược chất nguy
yếu tố truyền nhiễm hiểm
C. Các vật sắc nhọn D. Các chất có lợi có trong rác thải y tế

Tổ trưởng Bộ môn Giảng viên ra đề


(ký và ghi rõ họ tên) (ký và ghi rõ họ tên)

ThS Lê Thùy Trang ThS. Trần Thị Kiều Ngân

Đề 1 6
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : SKMT
M· ®Ò : 131

01 ) | } ~ 28 ) | } ~ 55 { | ) ~
02 { ) } ~ 29 { ) } ~ 56 { | } )
03 ) | } ~ 30 { ) } ~ 57 ) | } ~
04 { ) } ~ 31 { ) } ~ 58 ) | } ~
05 { ) } ~ 32 { ) } ~ 59 { ) } ~
06 ) | } ~ 33 { ) } ~ 60 { | } )
07 { | ) ~ 34 { ) } ~
08 { | } ) 35 ) | } ~
09 ) | } ~ 36 ) | } ~
10 { ) } ~ 37 { | } )
11 ) | } ~ 38 { ) } ~
12 { | } ) 39 { | } )
13 { ) } ~ 40 { | } )
14 { | } ) 41 ) | } ~
15 { | } ) 42 { | ) ~
16 { | ) ~ 43 ) | } ~
17 { | } ) 44 { | ) ~
18 ) | } ~ 45 ) | } ~
19 { | ) ~ 46 { | ) ~
20 { | ) ~ 47 { | } )
21 { ) } ~ 48 { | ) ~
22 { ) } ~ 49 { | ) ~
23 { | ) ~ 50 { | ) ~
24 { | } ) 51 { | } )
25 { | } ) 52 { | ) ~
26 { | } ) 53 ) | } ~
27 { | ) ~ 54 { | ) ~

Đề 1 7

You might also like