Professional Documents
Culture Documents
Lenh Check
Lenh Check
LST VER:;
--- END
DSP LOCELL:;
DSP LOCELL:;
DSP CELLCFG
(Number of results = 3)
--- END
Tần số Uplink của cell phải là 9838 ( UL Frequency Channel Number = 9838 ) và Downlink là
10788 ( DL Frequency Channel Number = 10788 )
DSP OMCH
DSP OMCH:;
OM Channel Status
-----------------
Flag = MASTER
Local IP Address = 18.1.0.62
Local IP Mask = 255.255.255.0
Peer IP Address = 10.212.151.6
Peer IP Mask = 255.255.255.0
Cabinet No. = Master
Subrack No. = 0
Slot No. = 7
Subboard Type = BASE_BOARD
Bear Type = IPV4
Binding Route = NO
OM Channel Status = Normal
(Number of results = 1)
--- END
Địa chỉ IP cua NodeB OM IP phải đúng như trong thiết kế ( Local IP Address = NodeB OMIP –
trong ví dụ trên là 18.1.0.62 ) và trạng thái phải là Normal ( OM Channel Status = Normal )
DSP VSWR
PING
Ping from NodeB OMIP to OMC IP
PING: SRN=0, SN=7, IP="10.212.151.6", SRCIP="18.1.0.62", CONTPING=DISABLE;
PING: SRN=0, SN=7, IP="RNC ETH IP", SRCIP="NodeB ETH IP", CONTPING=DISABLE;
Kiểm tra lại trạng thái các đường MPLNK, SCTPLNK, MPGRP, E1/T1 bằng các lệnh sau:
DSP E1T1:;
DSP E1T1:;
E1T1 Status
-----------
Cabinet No. = Master
Subrack No. = 0
Slot No. = 7
Subboard Type = BASE_BOARD
Port No. = 0
Link Status = Normal
--- END
Trạng thái luồng phải là Normal ( Link Status = Normal ). Trong ví dụ trên trạm sử dụng 4
luồng E1 ( nếu trạm sử dụng 1 E1 & 1 FE thì sẽ chỉ có 1 luồng E1 Normal )
DSP MPLNK:;
DSP MPLNK:;
--- END
DSP MPGRP:;
DSP MPGRP:;
--- END
Các địa chỉ NodeB MPGRP IP và subnet mask ( trong ví dụ trên là Local IP Address =
10.2.24.86 và Local IP Mask = 255.255.255.252 ) và RNC MPGRP IP ( trong ví dụ trên là Peer
IP Address = 10.2.24.85 ) phải đúng với thiết kế.
DSP SCTPLNK:;
DSP SCTPLNK:;
--- END
Đảm bảo trạm phải được config 2 đường SCTP và trạng thái của cả hai đường SCTP là
NORMAL ( Link Status = Normal )