You are on page 1of 16

Trường THPT Thuận Thành số 1 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM

Môn: Hóa học


Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi 213
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................

Câu 1: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 1000C. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là:
A. 0,20M B. 0,32M C. 0,48M D. 0,24M
Câu 2: Cho 34,25 g kim loại nhóm IIA vào nước thu được 5,6 lít H2 (đktc). Kim loại đó là :
A. Stronti. B. Magie. C. Canxi. D. Bari.
Câu 3: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O. Khi cân bằng, hệ số tối
giản của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là
A. 2 và 5. B. 5 và 2. C. 2 và 10. D. 1 và 5.
Câu 4: Cho 15,6 gam kim loại M tan vừa hết trong 240 gam dung dịch H2SO4 loãng nồng độ 9,8%.
Vậy nồng độ % của muối trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 15,634% B. 15,146% C. 12,356% D. 14,287%
Câu 5: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí H2S (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1,25M thu được dung
dịch X có chứa 12,3 gam hỗn hợp muối Na2S và NaHS. Giá trị của V là
A. 5,6 lít B. 3,36 lít C. 4,032 lít D. 4,48 lít
Câu 6: Cho phản ứng sau: 2NO2 + 2NaOH  NaNO2 + NaNO3 + H2O. Hãy cho biết trong
phản ứng trên, NO2 đóng vai trò gì ?
A. chất môi trường. B. cả chất oxi hóa và chất khử
C. chất oxi hóa D. chất khử
Câu 7: Phản ứng được dùng để điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm là:
t o  2500 C
A. NaCl(rắn) + H2SO4đặc   NaHSO4 + HCl 
to
B. H2 + Cl2  2HCl
o
t
C. CH4 + 2Cl2  C + 4HCl
to
D. H2S + Cl2  2HCl + S
Câu 8: Cho 0,1 mol FeS2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Tính thể tích khí SO2 (đktc)?
A. 14,56 lít B. 16,80 lít C. 33,60 lít D. 12,32 lít
2 2 3
Câu 9: Một nguyên tố R có cấu hình electron : 1s 2s 2p . Công thức hợp chất với hidro và công
thức oxit cao nhất của R là :
A. RH5 , R2O3. B. RH4 , RO2 C. RH3 , R2O5. D. RH2, RO.
+ - 2- 2- -
Câu 10: Cho các ion NH4 (1), NO3 (2), CO3 (3), SO4 (4), Br (5). Các ion có cùng số e
A. 1, 4. B. 3, 4. C. 2, 5. D. 2, 3.
Câu 11: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng
dần theo thứ tự.
A. M < X < Y < R B. Y < M < X < R C. M < X < R < Y D. R < M < X < Y
+1
Câu 12: Cho quá trình sau: H2  2H + 2e . Hãy cho biết quá trình này là quá trình:
A. cả oxi hóa và khử B. khử C. oxi hóa D. đáp án khác.
Câu 13: Hãy cho biết cấu hình nào sau đây là của lưu huỳnh (Z = 16) ở trạng thái kích thích?
A. 1s22s22p63s23p 6 B. 1s22s22p63s23p 4 C. 1s22s22p4 D. 1s22s22p63s23p33d1
Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có độ âm điện nhỏ nhất ?
A. I. B. F. C. Br. D. Cl.

Trang 1/16 - Mã đề thi 213


Câu 15: Khí CO2 có lẫn khí H2S và SO2. Nêu cách để loại bỏ khí H2S và khí SO2 .
A. cho hỗn hợp khí vào dung dịch BaCl2
B. Cho hỗn hợp khí vào nước brom
C. Cho hỗn hợp khí vào dung dịch nước vôi trong dư
D. cho hỗn hợp khí vào dung dịch Pb(NO3)2
Câu 16: Cho sơ đồ sau: X + HCl  Y + H2S. Dãy các chất nào sau đây có thể là X.
A. BaS, FeS, PbS và K2S. B. NaHS, ZnS; FeS và Al2S3
C. Na2S, CuS; FeS và MgS D. KHS, Ag2S, FeS và Na2S
Câu 17: Để hoà tan vừa hết 14,4 gam hiđroxit của kim loại M cần 160,0 ml dung dịch H2SO4 1,0M.
Xác định công thức của hiđroxit?
A. Zn(OH)2 B. Mg(OH)2 C. Fe(OH)2 D. Al(OH)3
Câu 18: Để 5,6 gam sắt ngoài không khí thu được 7,2 gam chất rắn gồm sắt và các oxit. Hoà tan hoàn
toàn chất rắn đó vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được bao nhiêu lít SO2 (đktc).
A. 0,56 lít B. 3,36 lít C. 1,12 lít D. đáp án khác.
Câu 19: SO2 là tác nhân chính gây ra hiện tượng ô nhiễm môi trường nào sau đây?
A. Tăng lượng bụi trong không khí B. Hiệu ứng nhà kính
C. Thủng tầng ozon D. Mưa axit
Câu 20: Đốt m gam kim loại M trong khí O2 thu được 1,667m gam oxit. Hãy cho biết để hòa tan 10,0
gam oxit đó cần bao nhiêu lít dung dịch H2SO4 1,0M ?
A. 0,25 lít B. 0,50 lít C. 0,30 lít D. 0,35 lít
Câu 21: Cho các chất khí riêng biệt: O2, O3, CO2, N2 lần lượt qua dung dịch KI có pha thêm tinh bột,
chất khí làm dung dịch chuyển màu xanh:
A. CO2 B. O3 C. O2 D. N2
Câu 22: Muốn được dung dịch HCl 1,2 M thì phải trộn V1 lít HCl 2M và V2 lít HCl 1M theo tỷ lệ thể
tích như thế nào?
A. V1/V2 = 1/2 B. V1/ V2 =1/4 C. V1/ V2 =4/3 D. V1/ V2 = 2
Câu 23: Cho khí SO2 vào các dung dịch: KMnO4, H2SO4, BaCl2, Br2, Na2CO3. Có bao nhiêu dung
dịch chất có thể phản ứng được với SO2?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 24: Một đồng vị của Urani có 92 hạt proton, 143 hạt nơtron. Hãy cho biết kí hiệu nguyên tử nào
sau đây đúng với đồng vị đó:
A. 235
92 U
235
B. 143 U C. 143
92 U
92
D. 143 U
Câu 25: Cho 0,2 mol khí SO2 vào 200 ml dung dịch NaOH 1,6M thu dược dung dịch X. Thêm tiếp
dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa có khối lượng là:
A. 26,04 gam B. 16,73 gam C. 17,36 gam D. 24,06 gam
Câu 26: Cho 5,4g một kim loại hóa trị n tác dụng hết với clo được 21,375gam muối clorua. Kim loại
đó là:
A. Be B. Ca C. Al D. Mg
Câu 27: Cho các nguyên tố 9F, 16S, 17Cl, 14Si. Chiều giảm dần tính kim loại của chúng là:
A. F > Cl > Si > S B. Si >S >F >Cl C. Si > S > Cl > F D. F > Cl > S > Si
Câu 28: Cho 15 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe và Zn tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng
dư thu được dung dịch có chứa 48,6 gam hỗn hợp 3 muối. Vậy thể tích khí SO2 bay ra là:
A. 7,28 lít B. 7,84 lít C. 8,40 lít D. 8,96 lít
Câu 29: Cho cấu hình electron của các nguyên tử sau
1s22s22p63s23p5 (1); 1s22s22p63s23p 1 (2); 1s22s22p63s23p6 (3); 1s22s22p63s23p63d 64s2 (4);
1s 2s 2p 3s (5); 1s22s22p 63s23p2 (6); 1s22s22p 1 (7); 1s22s22p4 (8). Các cấu hình của phi kim gồm:
2 2 6 2

A. 1, 6, 7, 8. B. 1, 6, 8. C. 3, 5, 7. D. 2, 4, 7.
Câu 30: Cho các phản ứng sau:
0
(1) 2KMnO4 t  K2MnO4 + MnO2 + O2;
(2) 2KI + O3 + H2O → I2 + 2KOH + O2

Trang 2/16 - Mã đề thi 213


(3) 2H2O2  x
t
 2H2O + O2;
0
t
(4) 2Cu(NO3)2  2CuO + 4NO2 + O2 ;
0
t , xt
(5) 2KClO3   2KCl + 3O2.
Những phản ứng sử dụng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. (1) (2) (3) B. (1) (4) (5) C. (2) (3) (4) D. (1) (3) (5)
Câu 31: Nguyên tố Se (Z=34). Hãy lựa chọn vị trí đúng của Se.
A. Ô 34, chu kỳ 4, nhóm VA. B. Ô 34, chu kỳ 4, nhóm VIB
C. Ô 34, chu kỳ 4, nhóm VIA. D. Ô 34, chu kỳ 4, nhóm VB.
Câu 32: Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S  2FeCl2 + S + 2HCl. Cho biết vai trò của H2S
A. chất oxi hóa . B. vừa axit vừa khử. C. chất khử. D. Axit.
Câu 33: Hãy cho biết dãy các phân tử nào sau đây đều là các hợp chất ion ?
A. NaNO3, NH3, NaAlO2 B. Al2S3, CuS, Na2SO4
C. H2O, CH4, HNO3 D. Na2O, NaOH, NaCl
Câu 34: Cho sơ đồ sau: HCl + X  Y + H2S (1); Y + Cl2  Z(2)
và H2S + Z  Y + HCl + G.(3). Vậy X, Y, Z, G lần lượt là:
A. FeS; FeCl2; FeCl3; S B. FeCl3; FeCl2; FeSO4; SO2
C. FeS; FeCl2; FeCl3; SO2 D. FeS; FeCl2; FeCl3; H2S
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 0,3 gam hỗn hợp 2 kim loại X và Y ở 2 chu kỳ liên tiếp của nhóm IA vào
nước thì thu được 0,224 lít H2 ở đktc .X và Y là những nguyên tố hóa học nào sau đây ?
A. Na và K. B. K và Rb. C. Li và Na. D. Rb và Cs.
Câu 36: Cho sơ đồ sau: KX + H2SO4 đặc, nóng  K2SO4 + HX. Hãy cho biết KX có thế là muối
halogenua nào?
A. KF, KCl và KBr B. KF, KCl, KBr và KI
C. KF và KCl D. KCl.
Câu 37: X là một nguyên tố khối p. Tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố X là 40. Hãy xác
định vị trí của X trong bảng tuần hoàn.
A. Ô 14, chu kỳ 3, nhóm IIA. B. Ô 15, chu kỳ 3, nhóm VA.
C. Ô 13, chu kỳ 3, nhóm IIIA. D. Ô 40, chu kỳ 5, nhóm IVB.
Câu 38: Một nguyên tử có tổng số hạt ( p, n, e ) là 58. Trong nguyên tử đó, số hạt nơtron nhiều hơn
số hạt proton là 1 hạt. Hãy chọn giá trị số khối (A) đúng của nguyên tử nguyên tố đó:
A. 41 B. 39 C. 38 D. 40
Câu 39: Hãy cho biết khối lượng kết tủa thu được khi sục khí H2S dư vào 100 ml dung dịch CuCl2
0,5M và FeCl2 0,6M?
A. 4,8 gam B. 5,28 gam C. 3,2 gam D. 10,08 gam
Câu 40: Cần bao nhiêu gam KMnO4 và bao nhiêu ml dung dịch axit clohidric 5,0M để điều chế đủ
khí Clo tác dụng với sắt tạo nên 32,5g FeCl3 ?
A. 19,86g; 192ml B. 18,68g; 188ml C. 18,96g; 196ml D. 18,96g; 192ml
Câu 41: Cho 2 nguyên tử X, Y có tổng số hạt proton là 25 ; số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X
là 2 hạt. Hãy cho biết vị trí nhóm của X, Y trong bảng HTTH các nguyên tố hóa học.
A. X nhóm VIII ; Y nhóm I B. X nhóm I ; nhóm II
C. X nhóm II, Y nhóm III D. X nhóm VI ; Y nhóm VII
Câu 42: Cho các khí sau: H2S; H2; SO2; O2, SO3, HCl. Những khí nào làm mất màu nước brom khi
sục vào nước brom?
A. H2S, SO2 B. H2S; H2; SO2; SO3 C. H2S; SO2; H2 D. H2S; H2; SO2; O2.
Câu 43: Cho axit H2SO4 đặc tác dụng vừa đủ 29,25 gam NaCl đun nóng. Khí thu được hòa tan vào
73 gam H2O nồng độ % dung dịch thu được là:
A. 22% B. 20% C. 23,5% D. 25%

Trang 3/16 - Mã đề thi 213


Câu 44: Khi điều chế Clo trong phòng thí nghiệm (từ HCl đặc và KMnO4 hoặc MnO2) sản phẩm sinh
ra lẫn HCl dư và hơi H2O để loại bỏ HCl dư và hơi H2O người ta dẫn hỗn hợp sản phẩm qua các bình
đựng.
A. Bột đá CaCO3
B. Dung dịch NaCl sau đó qua H2SO4 đặc
C. Dung dịch K2CO3
D. Dung dịch H2SO4 đặc sau đó cho qua dung dịch nước vôi trong.
Câu 45: Hấp thụ 5,6 lít SO2 (đktc) vào 200 gam dung dịch Br2 thu được dung dịch trong đó nồng độ
% của Br2 giảm đi 1 nửa. Vậy nồng độ % của dung dịch Br2?
A. 47,6% B. 39,6% C. 42,1% D. 43,5%
Câu 46: Tổng số hạt mang điện của phân tử XCl3 là 116. Biết số hiệu nguyên tử của clo là 17. Hãy
chọn giá trị đúng với điện tích hạt nhân của X:
A. 13+ B. 15+ C. 26+ D. 7+
Câu 47: Cho các phản ứng hoá học sau: FeSO4+ KMnO4+ H2SO4 → ..... Các chất sinh ra sau phản
ứng là:
A. Fe2(SO4)3, MnSO4, K2SO4, H2O B. Fe2(SO4)3, MnO2, K2SO4, H2O
C. Fe2(SO4)3, MnO, K2SO4, H2O D. Fe2(SO4)3, K2MnO4, K2SO4, H2O
Câu 48: Cho 0,1 mol As2S3 vào dung dịch HNO3 đặc nóng, thì thu được bao nhiêu lít NO2 (đktc).
Biết rằng sản phẩm phản ứng có H3AsO4 ; H2SO4 , NO2 và H2O.
A. 62,72 lít B. 67,2 lít C. 33,6 lít D. 89,6 lít
Câu 49: Trong phòng thí nghiệm, nếu không có HCl đặc để điều chế Clo ta có thể thay thế bằng hỗn
hợp nào sau đây?
A. Hỗn hợp HNO3 + NaCl(rắn) + KMnO4 B. Hỗn hợp H2SO4(l) + NaCl(rắn) + KMnO4
C. Hỗn hợp H2SO4đặc + NaCl (rắn) + KMnO4 D. Hỗn hợp H2SO4(l) + NaCl (rắn) + K2Cr2O7
Câu 50: Nước Javen được điều chế bằng cách:
A. Cho Clo sục vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường
B. Cho Clo tác dụng với nước ở điều kiện thường
C. Cho Clo vào dung dịch NaOH rồi đun nóng
D. Cho Clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2

-------

------------ HẾT ----------

Trang 4/16 - Mã đề thi 213


Trường THPT Thuận Thành số 1 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
Môn: Hóa học
Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi 486
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................

Câu 1: Cho 0,1 mol FeS2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Tính thể tích khí SO2 (đktc)?
A. 16,80 lít B. 14,56 lít C. 33,60 lít D. 12,32 lít
Câu 2: Cho các nguyên tố 9F, 16S, 17Cl, 14Si. Chiều giảm dần tính kim loại của chúng là:
A. F > Cl > S > Si B. Si >S >F >Cl C. F > Cl > Si > S D. Si > S > Cl > F
Câu 3: Cần bao nhiêu gam KMnO4 và bao nhiêu ml dung dịch axit clohidric 5,0M để điều chế đủ khí
Clo tác dụng với sắt tạo nên 32,5g FeCl3?
A. 18,96g; 192ml B. 18,96g; 196ml C. 19,86g; 192ml D. 18,68g; 188ml
Câu 4: Hãy cho biết dãy các phân tử nào sau đây đều là các hợp chất ion ?
A. Na2O, NaOH, NaCl B. H2O, CH4, HNO3
C. Al2S3, CuS, Na2SO4 D. NaNO3, NH3, NaAlO2
Câu 5: Hấp thụ 5,6 lít SO2 (đktc) vào 200 gam dung dịch Br2 thu được dung dịch trong đó nồng độ %
của Br2 giảm đi 1 nửa. Vậy nồng độ % của dung dịch Br2 ?
A. 42,1% B. 39,6% C. 47,6% D. 43,5%
Câu 6: Cho phản ứng sau: 2NO2 + 2NaOH  NaNO2 + NaNO3 + H2O. Hãy cho biết trong
phản ứng trên, NO2 đóng vai trò gì ?
A. chất môi trường. B. chất khử
C. cả chất oxi hóa và chất khử D. chất oxi hóa
Câu 7: Tổng số hạt mang điện của phân tử XCl3 là 116. Biết số hiệu nguyên tử của clo là 17. Hãy
chọn giá trị đúng với điện tích hạt nhân của X:
A. 15+ B. 7+ C. 13+ D. 26+
Câu 8: Cho 5,4g một kim loại hóa trị n tác dụng hết với clo được 21,375gam muối clorua. Kim loại
đó là:
A. Al B. Ca C. Mg D. Be
Câu 9: Cho 15 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe và Zn tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư
thu được dung dịch có chứa 48,6 gam hỗn hợp 3 muối. Vậy thể tích khí SO2 bay ra là:
A. 7,28 lít B. 8,40 lít C. 7,84 lít D. 8,96 lít
Câu 10: Hãy cho biết cấu hình nào sau đây là của lưu huỳnh (Z = 16) ở trạng thái kích thích?
A. 1s22s22p4 B. 1s22s22p63s23p 6 C. 1s22s22p63s23p4 D. 1s22s22p63s23p33d1
Câu 11: Cho quá trình sau: H2  2H+1 + 2e . Hãy cho biết quá trình này là quá trình:
A. cả oxi hóa và khử B. khử C. đáp án khác. D. oxi hóa
Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, nếu không có HCl đặc để điều chế Clo ta có thể thay thế bằng hỗn
hợp nào sau đây?
A. Hỗn hợp H2SO4(l) + NaCl(rắn) + KMnO4 B. Hỗn hợp H2SO4(l) + NaCl (rắn) + K2Cr2O7
C. Hỗn hợp H2SO4đặc + NaCl (rắn) + KMnO4 D. Hỗn hợp HNO3 + NaCl(rắn) + KMnO4
Câu 13: Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S  2FeCl2 + S + 2HCl. Cho biết vai trò của H2S
A. chất khử. B. Axit. C. chất oxi hóa . D. vừa axit vừa khử.
Câu 14: Khi điều chế Clo trong phòng thí nghiệm (từ HCl đặc và KMnO4 hoặc MnO2) sản phẩm sinh
ra lẫn HCl dư và hơi H2O để loại bỏ HCl dư và hơi H2O người ta dẫn hỗn hợp sản phẩm qua các bình
đựng.
A. Dung dịch NaCl sau đó qua H2SO4 đặc
B. Bột đá CaCO3
C. Dung dịch K2CO3
D. Dung dịch H2SO4 đặc sau đó cho qua dung dịch nước vôi trong.
Trang 5/16 - Mã đề thi 213
Câu 15: Cho 2 nguyên tử X, Y có tổng số hạt proton là 25 ; số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X
là 2 hạt. Hãy cho biết vị trí nhóm của X, Y trong bảng HTTH các nguyên tố hóa học.
A. X nhóm VIII ; Y nhóm I B. X nhóm II, Y nhóm III
C. X nhóm I ; nhóm II D. X nhóm VI ; Y nhóm VII
Câu 16: Để 5,6 gam sắt ngoài không khí thu được 7,2 gam chất rắn gồm sắt và các oxit. Hoà tan hoàn
toàn chất rắn đó vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được bao nhiêu lít SO2 (đktc).
A. đáp án khác. B. 3,36 lít C. 0,56 lít D. 1,12 lít
Câu 17: X là một nguyên tố khối p. Tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố X là 40. Hãy xác
định vị trí của X trong bảng tuần hoàn.
A. Ô 14, chu kỳ 3, nhóm IIA. B. Ô 15, chu kỳ 3, nhóm VA.
C. Ô 40, chu kỳ 5, nhóm IVB. D. Ô 13, chu kỳ 3, nhóm IIIA.
Câu 18: Một đồng vị của Urani có 92 hạt proton, 143 hạt nơtron. Hãy cho biết kí hiệu nguyên tử nào
sau đây đúng với đồng vị đó:
92
A. 143 U B. 235
92 U C. 143
92 U
235
D. 143 U
Câu 19: Nước Javen được điều chế bằng cách:
A. Cho Clo tác dụng với nước ở điều kiện thường
B. Cho Clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2
C. Cho Clo sục vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường
D. Cho Clo vào dung dịch NaOH rồi đun nóng
Câu 20: Cho 0,2 mol khí SO2 vào 200 ml dung dịch NaOH 1,6M thu dược dung dịch X. Thêm tiếp
dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa có khối lượng là:
A. 17,36 gam B. 16,73 gam C. 24,06 gam D. 26,04 gam
Câu 21: SO2 là tác nhân chính gây ra hiện tượng ô nhiễm môi trường nào sau đây?
A. Hiệu ứng nhà kính B. Thủng tầng ozon
C. Mưa axit D. Tăng lượng bụi trong không khí
Câu 22: Cho axit H2SO4 đặc tác dụng vừa đủ 29,25 gam NaCl đun nóng. Khí thu được hòa tan vào
73 gam H2O nồng độ % dung dịch thu được là:
A. 23,5% B. 20% C. 25% D. 22%
Câu 23: Cho khí SO2 vào các dung dịch: KMnO4, H2SO4, BaCl2, Br2, Na2CO3. Có bao nhiêu dung
dịch chất có thể phản ứng được với SO2?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 24: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O. Khi cân bằng, hệ số tối
giản của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là
A. 2 và 10. B. 2 và 5. C. 1 và 5. D. 5 và 2.
Câu 25: Cho sơ đồ sau: X + HCl  Y + H2S. Dãy các chất nào sau đây có thể là X.
A. Na2S, CuS; FeS và MgS B. NaHS, ZnS; FeS và Al2S3
C. BaS, FeS, PbS và K2S. D. KHS, Ag2S, FeS và Na2S
Câu 26: Đốt m gam kim loại M trong khí O2 thu được 1,667m gam oxit. Hãy cho biết để hòa tan 10,0
gam oxit đó cần bao nhiêu lít dung dịch H2SO4 1,0M ?
A. 0,50 lít B. 0,35 lít C. 0,30 lít D. 0,25 lít
Câu 27: Phản ứng được dùng để điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm là:
t o  2500 C
A. NaCl(rắn) + H2SO4đặc   NaHSO4 + HCl 
to
B. CH4 + 2Cl2  C + 4HCl
o
t
C. H2 + Cl2  2HCl
to
D. H2S + Cl2  2HCl + S
Câu 28: Cho 0,1 mol As2S3 vào dung dịch HNO3 đặc nóng, thì thu được bao nhiêu lít NO2 (đktc).
Biết rằng sản phẩm phản ứng có H3AsO4 ; H2SO4 , NO2 và H2O.
A. 89,6 lít B. 67,2 lít C. 62,72 lít D. 33,6 lít

Trang 6/16 - Mã đề thi 213


Câu 29: Nguyên tố Se (Z=34). Hãy lựa chọn vị trí đúng của Se.
A. Ô 34, chu kỳ 4, nhóm VA. B. Ô 34, chu kỳ 4, nhóm VIA.
C. Ô 34, chu kỳ 4, nhóm VIB D. Ô 34, chu kỳ 4, nhóm VB.
Câu 30: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có độ âm điện nhỏ nhất ?
A. I. B. Br. C. F. D. Cl.
Câu 31: Cho 34,25 g kim loại nhóm IIA vào nước thu được 5,6 lít H2 (đktc). Kim loại đó là :
A. Magie. B. Stronti. C. Canxi. D. Bari.
Câu 32: Cho các phản ứng hoá học sau: FeSO4+ KMnO4+ H2SO4 → ..... Các chất sinh ra sau phản
ứng là:
A. Fe2(SO4)3, MnO2, K2SO4, H2O B. Fe2(SO4)3, K2MnO4, K2SO4, H2O
C. Fe2(SO4)3, MnSO4, K2SO4, H2O D. Fe2(SO4)3, MnO, K2SO4, H2O
Câu 33: Cho các chất khí riêng biệt: O2, O3, CO2, N2 lần lượt qua dung dịch KI có pha thêm tinh bột,
chất khí làm dung dịch chuyển màu xanh:
A. O3 B. O2 C. N2 D. CO2
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 0,3 gam hỗn hợp 2 kim loại X và Y ở 2 chu kỳ liên tiếp của nhóm IA vào
nước thì thu được 0,224 lít H2 ở đktc .X và Y là những nguyên tố hóa học nào sau đây ?
A. Li và Na. B. Rb và Cs. C. K và Rb. D. Na và K.
Câu 35: Cho cấu hình electron của các nguyên tử sau
1s22s22p63s23p5 (1); 1s22s22p63s23p 1 (2); 1s22s22p63s23p6 (3); 1s22s22p63s23p63d 64s2 (4);
1s22s22p63s2 (5); 1s22s22p 63s23p2 (6); 1s22s22p 1 (7); 1s22s22p4 (8). Các cấu hình của phi kim gồm:
A. 3, 5, 7. B. 1, 6, 7, 8. C. 2, 4, 7. D. 1, 6, 8.
2 2 3
Câu 36: Một nguyên tố R có cấu hình electron : 1s 2s 2p . Công thức hợp chất với hidro và công
thức oxit cao nhất của R là :
A. RH4 , RO2 B. RH3 , R2O5. C. RH2, RO. D. RH5 , R2O3.
Câu 37: Cho sơ đồ sau: KX + H2SO4 đặc, nóng  K2SO4 + HX. Hãy cho biết KX có thế là muối
halogenua nào?
A. KF, KCl, KBr và KI B. KCl.
C. KF và KCl D. KF, KCl và KBr
Câu 38: Cho các khí sau: H2S; H2; SO2; O2, SO3, HCl. Những khí nào làm mất màu nước brom khi
sục vào nước brom?
A. H2S; SO2; H2 B. H2S, SO2 C. H2S; H2; SO2; SO3 D. H2S; H2; SO2; O2.
Câu 39: Cho các phản ứng sau:
0
(1) 2KMnO4  t
 K2MnO4 + MnO2 + O2;
(2) 2KI + O3 + H2O → I2 + 2KOH + O2
(3) 2H2O2   2H2O + O2;
xt

0
t
(4) 2Cu(NO3)2  2CuO + 4NO2 + O2 ;
0
t , xt
(5) 2KClO3   2KCl + 3O2.
Những phản ứng sử dụng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. (1) (3) (5) B. (2) (3) (4) C. (1) (2) (3) D. (1) (4) (5)
Câu 40: Cho 15,6 gam kim loại M tan vừa hết trong 240 gam dung dịch H2SO4 loãng nồng độ 9,8%.
Vậy nồng độ % của muối trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 15,146% B. 12,356% C. 15,634% D. 14,287%
Câu 41: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng
dần theo thứ tự.
A. Y < M < X < R B. M < X < Y < R C. M < X < R < Y D. R < M < X < Y
Câu 42: Khí CO2 có lẫn khí H2S và SO2. Nêu cách để loại bỏ khí H2S và khí SO2 .
A. cho hỗn hợp khí vào dung dịch BaCl2
B. cho hỗn hợp khí vào dung dịch Pb(NO3)2
C. Cho hỗn hợp khí vào nước brom
D. Cho hỗn hợp khí vào dung dịch nước vôi trong dư
Trang 7/16 - Mã đề thi 213
Câu 43: Để hoà tan vừa hết 14,4 gam hiđroxit của kim loại M cần 160,0 ml dung dịch H2SO4 1,0M.
Xác định công thức của hiđroxit?
A. Mg(OH)2 B. Zn(OH)2 C. Al(OH)3 D. Fe(OH)2
Câu 44: Muốn được dung dịch HCl 1,2 M thì phải trộn V1 lít HCl 2M và V2 lít HCl 1M theo tỷ lệ thể
tích như thế nào?
A. V1/V2 = 1/2 B. V1/ V2 =1/4 C. V1/ V2 =4/3 D. V1/ V2 = 2
Câu 45: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 1000C. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là:
A. 0,20M B. 0,32M C. 0,24M D. 0,48M
+ - 2- 2- -
Câu 46: Cho các ion NH4 (1), NO3 (2), CO3 (3), SO4 (4), Br (5). Các ion có cùng số e
A. 2, 5. B. 2, 3. C. 3, 4. D. 1, 4.
Câu 47: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí H2S (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1,25M thu được dung
dịch X có chứa 12,3 gam hỗn hợp muối Na2S và NaHS. Giá trị của V là
A. 4,032 lít B. 3,36 lít C. 5,6 lít D. 4,48 lít
Câu 48: Một nguyên tử có tổng số hạt ( p, n, e ) là 58. Trong nguyên tử đó, số hạt nơtron nhiều hơn
số hạt proton là 1 hạt. Hãy chọn giá trị số khối (A) đúng của nguyên tử nguyên tố đó:
A. 38 B. 41 C. 39 D. 40
Câu 49: Hãy cho biết khối lượng kết tủa thu được khi sục khí H2S dư vào 100 ml dung dịch CuCl2
0,5M và FeCl2 0,6M?
A. 10,08 gam B. 5,28 gam C. 4,8 gam D. 3,2 gam
Câu 50: Cho sơ đồ sau: HCl + X  Y + H2S (1); Y + Cl2  Z(2)
và H2S + Z  Y + HCl + G.(3). Vậy X, Y, Z, G lần lượt là:
A. FeCl3; FeCl2; FeSO4; SO2 B. FeS; FeCl2; FeCl3; S
C. FeS; FeCl2; FeCl3; H2S D. FeS; FeCl2; FeCl3; SO2

-------

------------ HẾT ----------

Trang 8/16 - Mã đề thi 213


Trường THPT Thuận Thành số 1 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
Môn: Hóa học
Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi 135
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................

Câu 1: Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S  2FeCl2 + S + 2HCl. Cho biết vai trò của H2S
A. chất khử. B. vừa axit vừa khử. C. chất oxi hóa . D. Axit.
Câu 2: Đốt m gam kim loại M trong khí O2 thu được 1,667m gam oxit. Hãy cho biết để hòa tan 10,0
gam oxit đó cần bao nhiêu lít dung dịch H2SO4 1,0M ?
A. 0,35 lít B. 0,25 lít C. 0,30 lít D. 0,50 lít
Câu 3: Hãy cho biết khối lượng kết tủa thu được khi sục khí H2S dư vào 100 ml dung dịch CuCl2
0,5M và FeCl2 0,6M?
A. 5,28 gam B. 3,2 gam C. 4,8 gam D. 10,08 gam
Câu 4: Một đồng vị của Urani có 92 hạt proton, 143 hạt nơtron. Hãy cho biết kí hiệu nguyên tử nào
sau đây đúng với đồng vị đó:
235 92
A. 143 U B. 143 U C. 235
92 U D. 143
92 U

Câu 5: Cho sơ đồ sau: KX + H2SO4 đặc, nóng  K2SO4 + HX. Hãy cho biết KX có thế là muối
halogenua nào?
A. KF, KCl, KBr và KI B. KF, KCl và KBr
C. KF và KCl D. KCl.
Câu 6: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng
dần theo thứ tự.
A. M < X < R < Y B. Y < M < X < R C. M < X < Y < R D. R < M < X < Y
Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có độ âm điện nhỏ nhất ?
A. F. B. I. C. Br. D. Cl.
Câu 8: Cho các chất khí riêng biệt: O2, O3, CO2, N2 lần lượt qua dung dịch KI có pha thêm tinh bột,
chất khí làm dung dịch chuyển màu xanh:
A. CO2 B. O3 C. O2 D. N2
Câu 9: Cho sơ đồ sau: HCl + X  Y + H2S (1); Y + Cl2  Z(2)
và H2S + Z  Y + HCl + G.(3). Vậy X, Y, Z, G lần lượt là:
A. FeCl3; FeCl2; FeSO4; SO2 B. FeS; FeCl2; FeCl3; H2S
C. FeS; FeCl2; FeCl3; S D. FeS; FeCl2; FeCl3; SO2
Câu 10: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O. Khi cân bằng, hệ số tối
giản của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là
A. 1 và 5. B. 2 và 5. C. 5 và 2. D. 2 và 10.
Câu 11: Tổng số hạt mang điện của phân tử XCl3 là 116. Biết số hiệu nguyên tử của clo là 17. Hãy
chọn giá trị đúng với điện tích hạt nhân của X:
A. 15+ B. 13+ C. 7+ D. 26+
Câu 12: Cho 2 nguyên tử X, Y có tổng số hạt proton là 25 ; số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X
là 2 hạt. Hãy cho biết vị trí nhóm của X, Y trong bảng HTTH các nguyên tố hóa học.
A. X nhóm I ; nhóm II B. X nhóm VI ; Y nhóm VII
C. X nhóm VIII ; Y nhóm I D. X nhóm II, Y nhóm III
Câu 13: Cho axit H2SO4 đặc tác dụng vừa đủ 29,25 gam NaCl đun nóng. Khí thu được hòa tan vào
73 gam H2O nồng độ % dung dịch thu được là:
A. 25% B. 23,5% C. 22% D. 20%

Trang 9/16 - Mã đề thi 213


Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 0,3 gam hỗn hợp 2 kim loại X và Y ở 2 chu kỳ liên tiếp của nhóm IA vào
nước thì thu được 0,224 lít H2 ở đktc .X và Y là những nguyên tố hóa học nào sau đây ?
A. Rb và Cs. B. Li và Na. C. K và Rb. D. Na và K.
Câu 15: Cho các khí sau: H2S; H2; SO2; O2, SO3, HCl. Những khí nào làm mất màu nước brom khi
sục vào nước brom?
A. H2S; H2; SO2; O2. B. H2S; SO2; H2 C. H2S, SO2 D. H2S; H2; SO2; SO3
Câu 16: Cho các nguyên tố 9F, 16S, 17Cl, 14Si. Chiều giảm dần tính kim loại của chúng là:
A. F > Cl > S > Si B. Si >S >F >Cl C. Si > S > Cl > F D. F > Cl > Si > S
Câu 17: X là một nguyên tố khối p. Tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố X là 40. Hãy xác
định vị trí của X trong bảng tuần hoàn.
A. Ô 13, chu kỳ 3, nhóm IIIA. B. Ô 40, chu kỳ 5, nhóm IVB.
C. Ô 15, chu kỳ 3, nhóm VA. D. Ô 14, chu kỳ 3, nhóm IIA.
Câu 18: Cho 0,1 mol FeS2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Tính thể tích khí SO2 (đktc)?
A. 14,56 lít B. 33,60 lít C. 12,32 lít D. 16,80 lít
Câu 19: Cho cấu hình electron của các nguyên tử sau
1s22s22p63s23p5 (1); 1s22s22p63s23p 1 (2); 1s22s22p63s23p6 (3); 1s22s22p63s23p63d 64s2 (4);
1s 2s 2p 3s (5); 1s22s22p 63s23p2 (6); 1s22s22p 1 (7); 1s22s22p4 (8). Các cấu hình của phi kim gồm:
2 2 6 2

A. 1, 6, 8. B. 1, 6, 7, 8. C. 3, 5, 7. D. 2, 4, 7.
Câu 20: Khi điều chế Clo trong phòng thí nghiệm (từ HCl đặc và KMnO4 hoặc MnO2) sản phẩm sinh
ra lẫn HCl dư và hơi H2O để loại bỏ HCl dư và hơi H2O người ta dẫn hỗn hợp sản phẩm qua các bình
đựng.
A. Dung dịch H2SO4 đặc sau đó cho qua dung dịch nước vôi trong.
B. Dung dịch K2CO3
C. Dung dịch NaCl sau đó qua H2SO4 đặc
D. Bột đá CaCO3
Câu 21: Cho 5,4g một kim loại hóa trị n tác dụng hết với clo được 21,375gam muối clorua. Kim loại
đó là:
A. Mg B. Al C. Be D. Ca
Câu 22: Cần bao nhiêu gam KMnO4 và bao nhiêu ml dung dịch axit clohidric 5,0M để điều chế đủ
khí Clo tác dụng với sắt tạo nên 32,5g FeCl3 ?
A. 18,96g; 192ml B. 19,86g; 192ml C. 18,68g; 188ml D. 18,96g; 196ml
Câu 23: Cho khí SO2 vào các dung dịch: KMnO4, H2SO4, BaCl2, Br2, Na2CO3. Có bao nhiêu dung
dịch chất có thể phản ứng được với SO2?
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 24: Cho 15,6 gam kim loại M tan vừa hết trong 240 gam dung dịch H2SO4 loãng nồng độ 9,8%.
Vậy nồng độ % của muối trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 14,287% B. 15,146% C. 12,356% D. 15,634%
2 2 3
Câu 25: Một nguyên tố R có cấu hình electron : 1s 2s 2p . Công thức hợp chất với hidro và công
thức oxit cao nhất của R là :
A. RH3 , R2O5. B. RH4 , RO2 C. RH5 , R2O3. D. RH2, RO.
Câu 26: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 1000C. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là:
A. 0,24M B. 0,20M C. 0,32M D. 0,48M
Câu 27: Hãy cho biết cấu hình nào sau đây là của lưu huỳnh (Z = 16) ở trạng thái kích thích?
A. 1s22s22p63s23p 33d1 B. 1s22s22p63s23p 4 C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p4
Câu 28: Cho 34,25 g kim loại nhóm IIA vào nước thu được 5,6 lít H2 (đktc). Kim loại đó là :
A. Bari. B. Canxi. C. Magie. D. Stronti.
Câu 29: Cho các phản ứng sau:
0
(1) 2KMnO4  t
 K2MnO4 + MnO2 + O2;
(2) 2KI + O3 + H2O → I2 + 2KOH + O2
(3) 2H2O2   2H2O + O2;
xt

Trang 10/16 - Mã đề thi 213


0
t
(4) 2Cu(NO3)2  2CuO + 4NO2 + O2 ;
0
t , xt
(5) 2KClO3   2KCl + 3O2.
Những phản ứng sử dụng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. (2) (3) (4) B. (1) (4) (5) C. (1) (3) (5) D. (1) (2) (3)
Câu 30: Muốn được dung dịch HCl 1,2 M thì phải trộn V1 lít HCl 2M và V2 lít HCl 1M theo tỷ lệ thể
tích như thế nào?
A. V1/ V2 = 2 B. V1/ V2 =4/3 C. V1/V2 = 1/2 D. V1/ V2 =1/4
Câu 31: Để 5,6 gam sắt ngoài không khí thu được 7,2 gam chất rắn gồm sắt và các oxit. Hoà tan hoàn
toàn chất rắn đó vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được bao nhiêu lít SO2 (đktc).
A. đáp án khác. B. 0,56 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít
Câu 32: Cho sơ đồ sau: X + HCl  Y + H2S. Dãy các chất nào sau đây có thể là X.
A. Na2S, CuS; FeS và MgS B. NaHS, ZnS; FeS và Al2S3
C. KHS, Ag2S, FeS và Na2S D. BaS, FeS, PbS và K2S.
Câu 33: Một nguyên tử có tổng số hạt ( p, n, e ) là 58. Trong nguyên tử đó, số hạt nơtron nhiều hơn
số hạt proton là 1 hạt. Hãy chọn giá trị số khối (A) đúng của nguyên tử nguyên tố đó:
A. 40 B. 39 C. 41 D. 38
Câu 34: Cho 0,2 mol khí SO2 vào 200 ml dung dịch NaOH 1,6M thu dược dung dịch X. Thêm tiếp
dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa có khối lượng là:
A. 24,06 gam B. 16,73 gam C. 17,36 gam D. 26,04 gam
Câu 35: Trong phòng thí nghiệm, nếu không có HCl đặc để điều chế Clo ta có thể thay thế bằng hỗn
hợp nào sau đây?
A. Hỗn hợp H2SO4đặc + NaCl (rắn) + KMnO4 B. Hỗn hợp H2SO4(l) + NaCl(rắn) + KMnO4
C. Hỗn hợp HNO3 + NaCl(rắn) + KMnO4 D. Hỗn hợp H2SO4(l) + NaCl (rắn) + K2Cr2O7
Câu 36: Phản ứng được dùng để điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm là:
t o  2500 C
A. NaCl(rắn) + H2SO4đặc   NaHSO4 + HCl 
to
B. CH4 + 2Cl2  C + 4HCl
o
t
C. H2 + Cl2  2HCl
to
D. H2S + Cl2  2HCl + S
Câu 37: Cho quá trình sau: H2  2H+1 + 2e . Hãy cho biết quá trình này là quá trình:
A. oxi hóa B. đáp án khác. C. cả oxi hóa và khử D. khử
Câu 38: Khí CO2 có lẫn khí H2S và SO2. Nêu cách để loại bỏ khí H2S và khí SO2 .
A. cho hỗn hợp khí vào dung dịch Pb(NO3)2
B. Cho hỗn hợp khí vào dung dịch nước vôi trong dư
C. cho hỗn hợp khí vào dung dịch BaCl2
D. Cho hỗn hợp khí vào nước brom
Câu 39: Nguyên tố Se (Z=34). Hãy lựa chọn vị trí đúng của Se.
A. Ô 34, chu kỳ 4, nhóm VIB B. Ô 34, chu kỳ 4, nhóm VB.
C. Ô 34, chu kỳ 4, nhóm VIA. D. Ô 34, chu kỳ 4, nhóm VA.
Câu 40: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí H2S (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1,25M thu được dung
dịch X có chứa 12,3 gam hỗn hợp muối Na2S và NaHS. Giá trị của V là
A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 5,6 lít D. 4,032 lít
Câu 41: Hấp thụ 5,6 lít SO2 (đktc) vào 200 gam dung dịch Br2 thu được dung dịch trong đó nồng độ
% của Br2 giảm đi 1 nửa. Vậy nồng độ % của dung dịch Br2?
A. 39,6% B. 47,6% C. 42,1% D. 43,5%
Câu 42: Cho 15 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe và Zn tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng
dư thu được dung dịch có chứa 48,6 gam hỗn hợp 3 muối. Vậy thể tích khí SO2 bay ra là:
A. 8,40 lít B. 7,84 lít C. 8,96 lít D. 7,28 lít

Trang 11/16 - Mã đề thi 213


Câu 43: Cho phản ứng sau: 2NO2 + 2NaOH  NaNO2 + NaNO3 + H2O. Hãy cho biết trong
phản ứng trên, NO2 đóng vai trò gì ?
A. chất khử B. cả chất oxi hóa và chất khử
C. chất môi trường. D. chất oxi hóa
Câu 44: Cho 0,1 mol As2S3 vào dung dịch HNO3 đặc nóng, thì thu được bao nhiêu lít NO2 (đktc).
Biết rằng sản phẩm phản ứng có H3AsO4 ; H2SO4 , NO2 và H2O.
A. 89,6 lít B. 33,6 lít C. 62,72 lít D. 67,2 lít
Câu 45: Nước Javen được điều chế bằng cách:
A. Cho Clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2
B. Cho Clo tác dụng với nước ở điều kiện thường
C. Cho Clo sục vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường
D. Cho Clo vào dung dịch NaOH rồi đun nóng
Câu 46: Cho các phản ứng hoá học sau: FeSO4+ KMnO4+ H2SO4 → ..... Các chất sinh ra sau phản
ứng là:
A. Fe2(SO4)3, MnSO4, K2SO4, H2O B. Fe2(SO4)3, MnO2, K2SO4, H2O
C. Fe2(SO4)3, MnO, K2SO4, H2O D. Fe2(SO4)3, K2MnO4, K2SO4, H2O
Câu 47: Hãy cho biết dãy các phân tử nào sau đây đều là các hợp chất ion ?
A. H2O, CH4, HNO3 B. Al2S3, CuS, Na2SO4
C. NaNO3, NH3, NaAlO2 D. Na2O, NaOH, NaCl
Câu 48: SO2 là tác nhân chính gây ra hiện tượng ô nhiễm môi trường nào sau đây?
A. Tăng lượng bụi trong không khí B. Hiệu ứng nhà kính
C. Thủng tầng ozon D. Mưa axit
Câu 49: Cho các ion NH4 (1), NO3 (2), CO3 (3), SO42- (4), Br- (5). Các ion có cùng số e
+ - 2-

A. 2, 5. B. 3, 4. C. 1, 4. D. 2, 3.
Câu 50: Để hoà tan vừa hết 14,4 gam hiđroxit của kim loại M cần 160,0 ml dung dịch H2SO4 1,0M.
Xác định công thức của hiđroxit?
A. Al(OH)3 B. Fe(OH)2 C. Zn(OH)2 D. Mg(OH)2

-------

------------ HẾT ----------

Trang 12/16 - Mã đề thi 213


Trường THPT Thuận Thành số 1 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
Môn: Hóa học
Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi 358
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................

Câu 1: Một nguyên tử có tổng số hạt ( p, n, e ) là 58. Trong nguyên tử đó, số hạt nơtron nhiều hơn số
hạt proton là 1 hạt. Hãy chọn giá trị số khối (A) đúng của nguyên tử nguyên tố đó:
A. 38 B. 40 C. 41 D. 39
Câu 2: Cần bao nhiêu gam KMnO4 và bao nhiêu ml dung dịch axit clohidric 5,0M để điều chế đủ khí
Clo tác dụng với sắt tạo nên 32,5g FeCl3?
A. 19,86g; 192ml B. 18,96g; 192ml C. 18,68g; 188ml D. 18,96g; 196ml
Câu 3: Cho 5,4g một kim loại hóa trị n tác dụng hết với clo được 21,375gam muối clorua. Kim loại
đó là:
A. Al B. Ca C. Be D. Mg
+1
Câu 4: Cho quá trình sau: H2  2H + 2e . Hãy cho biết quá trình này là quá trình:
A. khử B. cả oxi hóa và khử C. oxi hóa D. đáp án khác.
0
Câu 5: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100 C. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là:
A. 0,20M B. 0,48M C. 0,32M D. 0,24M
Câu 6: Để 5,6 gam sắt ngoài không khí thu được 7,2 gam chất rắn gồm sắt và các oxit. Hoà tan hoàn
toàn chất rắn đó vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được bao nhiêu lít SO2 (đktc).
A. 3,36 lít B. đáp án khác. C. 1,12 lít D. 0,56 lít
Câu 7: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí H2S (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1,25M thu được dung
dịch X có chứa 12,3 gam hỗn hợp muối Na2S và NaHS. Giá trị của V là
A. 4,48 lít B. 3,36 lít C. 4,032 lít D. 5,6 lít
Câu 8: Cho 2 nguyên tử X, Y có tổng số hạt proton là 25 ; số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X
là 2 hạt. Hãy cho biết vị trí nhóm của X, Y trong bảng HTTH các nguyên tố hóa học.
A. X nhóm VI ; Y nhóm VII B. X nhóm II, Y nhóm III
C. X nhóm I ; nhóm II D. X nhóm VIII ; Y nhóm I
Câu 9: Cho 15,6 gam kim loại M tan vừa hết trong 240 gam dung dịch H2SO4 loãng nồng độ 9,8%.
Vậy nồng độ % của muối trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 12,356% B. 15,146% C. 15,634% D. 14,287%
Câu 10: Cho sơ đồ sau: HCl + X  Y + H2S (1); Y + Cl2  Z(2)
và H2S + Z  Y + HCl + G.(3). Vậy X, Y, Z, G lần lượt là:
A. FeCl3; FeCl2; FeSO4; SO2 B. FeS; FeCl2; FeCl3; S
C. FeS; FeCl2; FeCl3; H2S D. FeS; FeCl2; FeCl3; SO2
Câu 11: Hấp thụ 5,6 lít SO2 (đktc) vào 200 gam dung dịch Br2 thu được dung dịch trong đó nồng độ
% của Br2 giảm đi 1 nửa. Vậy nồng độ % của dung dịch Br2?
A. 47,6% B. 39,6% C. 43,5% D. 42,1%
Câu 12: X là một nguyên tố khối p. Tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố X là 40. Hãy xác
định vị trí của X trong bảng tuần hoàn.
A. Ô 14, chu kỳ 3, nhóm IIA. B. Ô 40, chu kỳ 5, nhóm IVB.
C. Ô 13, chu kỳ 3, nhóm IIIA. D. Ô 15, chu kỳ 3, nhóm VA.
Câu 13: Cho 0,1 mol FeS2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Tính thể tích khí SO2 (đktc)?
A. 16,80 lít B. 33,60 lít C. 12,32 lít D. 14,56 lít
Câu 14: Tổng số hạt mang điện của phân tử XCl3 là 116. Biết số hiệu nguyên tử của clo là 17. Hãy
chọn giá trị đúng với điện tích hạt nhân của X:
A. 7+ B. 13+ C. 26+ D. 15+
Trang 13/16 - Mã đề thi 213
Câu 15: Cho 0,1 mol As2S3 vào dung dịch HNO3 đặc nóng, thì thu được bao nhiêu lít NO2 (đktc).
Biết rằng sản phẩm phản ứng có H3AsO4 ; H2SO4 , NO2 và H2O.
A. 33,6 lít B. 62,72 lít C. 89,6 lít D. 67,2 lít
Câu 16: Hãy cho biết dãy các phân tử nào sau đây đều là các hợp chất ion ?
A. Na2O, NaOH, NaCl B. H2O, CH4, HNO3
C. Al2S3, CuS, Na2SO4 D. NaNO3, NH3, NaAlO2
Câu 17: Cho các nguyên tố 9F, 16S, 17Cl, 14Si. Chiều giảm dần tính kim loại của chúng là:
A. Si >S >F >Cl B. F > Cl > Si > S C. Si > S > Cl > F D. F > Cl > S > Si
Câu 18: Hãy cho biết cấu hình nào sau đây là của lưu huỳnh (Z = 16) ở trạng thái kích thích?
A. 1s22s22p63s23p 4 B. 1s22s22p63s23p 33d 1 C. 1s22s22p4 D. 1s22s22p63s23p6
Câu 19: Cho 0,2 mol khí SO2 vào 200 ml dung dịch NaOH 1,6M thu dược dung dịch X. Thêm tiếp
dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa có khối lượng là:
A. 17,36 gam B. 26,04 gam C. 24,06 gam D. 16,73 gam
+ - 2- 2- -
Câu 20: Cho các ion NH4 (1), NO3 (2), CO3 (3), SO4 (4), Br (5). Các ion có cùng số e
A. 1, 4. B. 2, 5. C. 3, 4. D. 2, 3.
Câu 21: Cho các khí sau: H2S; H2; SO2; O2, SO3, HCl. Những khí nào làm mất màu nước brom khi
sục vào nước brom?
A. H2S; H2; SO2; O2. B. H2S, SO2 C. H2S; H2; SO2; SO3 D. H2S; SO2; H2
Câu 22: Cho sơ đồ sau: X + HCl  Y + H2S. Dãy các chất nào sau đây có thể là X.
A. Na2S, CuS; FeS và MgS B. KHS, Ag2S, FeS và Na2S
C. NaHS, ZnS; FeS và Al2S3 D. BaS, FeS, PbS và K2S.
Câu 23: Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S  2FeCl2 + S + 2HCl. Cho biết vai trò của H2S
A. vừa axit vừa khử. B. chất khử. C. Axit. D. chất oxi hóa .
Câu 24: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng
dần theo thứ tự.
A. Y < M < X < R B. M < X < Y < R C. R < M < X < Y D. M < X < R < Y
Câu 25: Nguyên tố Se (Z=34). Hãy lựa chọn vị trí đúng của Se.
A. Ô 34, chu kỳ 4, nhóm VA. B. Ô 34, chu kỳ 4, nhóm VB.
C. Ô 34, chu kỳ 4, nhóm VIB D. Ô 34, chu kỳ 4, nhóm VIA.
Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 0,3 gam hỗn hợp 2 kim loại X và Y ở 2 chu kỳ liên tiếp của nhóm IA vào
nước thì thu được 0,224 lít H2 ở đktc .X và Y là những nguyên tố hóa học nào sau đây ?
A. Li và Na. B. K và Rb. C. Rb và Cs. D. Na và K.
Câu 27: Cho các phản ứng hoá học sau: FeSO4+ KMnO4+ H2SO4 → ..... Các chất sinh ra sau phản
ứng là:
A. Fe2(SO4)3, K2MnO4, K2SO4, H2O B. Fe2(SO4)3, MnSO4, K2SO4, H2O
C. Fe2(SO4)3, MnO, K2SO4, H2O D. Fe2(SO4)3, MnO2, K2SO4, H2O
Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có độ âm điện nhỏ nhất ?
A. F. B. Br. C. Cl. D. I.
Câu 29: Cho 15 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe và Zn tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng
dư thu được dung dịch có chứa 48,6 gam hỗn hợp 3 muối. Vậy thể tích khí SO2 bay ra là:
A. 7,28 lít B. 8,40 lít C. 8,96 lít D. 7,84 lít
Câu 30: Nước Javen được điều chế bằng cách:
A. Cho Clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2
B. Cho Clo tác dụng với nước ở điều kiện thường
C. Cho Clo vào dung dịch NaOH rồi đun nóng
D. Cho Clo sục vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường
Câu 31: Cho 34,25 g kim loại nhóm IIA vào nước thu được 5,6 lít H2 (đktc). Kim loại đó là :
A. Canxi. B. Magie. C. Bari. D. Stronti.

Trang 14/16 - Mã đề thi 213


Câu 32: Cho sơ đồ sau: KX + H2SO4 đặc, nóng  K2SO4 + HX. Hãy cho biết KX có thế là muối
halogenua nào?
A. KF, KCl, KBr và KI B. KF và KCl
C. KCl. D. KF, KCl và KBr
Câu 33: Muốn được dung dịch HCl 1,2 M thì phải trộn V1 lít HCl 2M và V2 lít HCl 1M theo tỷ lệ thể
tích như thế nào?
A. V1/ V2 =1/4 B. V1/ V2 =4/3 C. V1/V2 = 1/2 D. V1/ V2 = 2
Câu 34: Một đồng vị của Urani có 92 hạt proton, 143 hạt nơtron. Hãy cho biết kí hiệu nguyên tử nào
sau đây đúng với đồng vị đó:
235
A. 143 U B. 235
92 U
92
C. 143 U D. 143
92 U

Câu 35: Cho cấu hình electron của các nguyên tử sau
1s22s22p63s23p5 (1); 1s22s22p63s23p 1 (2); 1s22s22p63s23p6 (3); 1s22s22p63s23p63d 64s2 (4);
1s 2s 2p 3s (5); 1s22s22p 63s23p2 (6); 1s22s22p 1 (7); 1s22s22p4 (8). Các cấu hình của phi kim gồm:
2 2 6 2

A. 3, 5, 7. B. 1, 6, 8. C. 1, 6, 7, 8. D. 2, 4, 7.
Câu 36: Cho khí SO2 vào các dung dịch: KMnO4, H2SO4, BaCl2, Br2, Na2CO3. Có bao nhiêu dung
dịch chất có thể phản ứng được với SO2?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 37: Khi điều chế Clo trong phòng thí nghiệm (từ HCl đặc và KMnO4 hoặc MnO2) sản phẩm sinh
ra lẫn HCl dư và hơi H2O để loại bỏ HCl dư và hơi H2O người ta dẫn hỗn hợp sản phẩm qua các bình
đựng.
A. Dung dịch NaCl sau đó qua H2SO4 đặc
B. Dung dịch K2CO3
C. Dung dịch H2SO4 đặc sau đó cho qua dung dịch nước vôi trong.
D. Bột đá CaCO3
Câu 38: Một nguyên tố R có cấu hình electron : 1s2 2s2 2p3 . Công thức hợp chất với hidro và công
thức oxit cao nhất của R là :
A. RH5 , R2O3. B. RH2, RO. C. RH4 , RO2 D. RH3 , R2O5.
Câu 39: Để hoà tan vừa hết 14,4 gam hiđroxit của kim loại M cần 160,0 ml dung dịch H2SO4 1,0M.
Xác định công thức của hiđroxit?
A. Al(OH)3 B. Fe(OH)2 C. Zn(OH)2 D. Mg(OH)2
Câu 40: Cho các phản ứng sau:
0
(1) 2KMnO4 t  K2MnO4 + MnO2 + O2;
(2) 2KI + O3 + H2O → I2 + 2KOH + O2
(3) 2H2O2   2H2O + O2;
xt

0
t
(4) 2Cu(NO3)2  2CuO + 4NO2 + O2 ;
0
t , xt
(5) 2KClO3   2KCl + 3O2.
Những phản ứng sử dụng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. (1) (4) (5) B. (2) (3) (4) C. (1) (3) (5) D. (1) (2) (3)
Câu 41: Phản ứng được dùng để điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm là:
t o  2500 C
A. NaCl(rắn) + H2SO4đặc   NaHSO4 + HCl 
o
t
B. H2 + Cl2  2HCl
to
C. CH4 + 2Cl2  C + 4HCl
o
t
D. H2S + Cl2  2HCl + S
Câu 42: Khí CO2 có lẫn khí H2S và SO2. Nêu cách để loại bỏ khí H2S và khí SO2 .
A. Cho hỗn hợp khí vào nước brom
B. cho hỗn hợp khí vào dung dịch BaCl2
C. Cho hỗn hợp khí vào dung dịch nước vôi trong dư
D. cho hỗn hợp khí vào dung dịch Pb(NO3)2

Trang 15/16 - Mã đề thi 213


Câu 43: Đốt m gam kim loại M trong khí O2 thu được 1,667m gam oxit. Hãy cho biết để hòa tan 10,0
gam oxit đó cần bao nhiêu lít dung dịch H2SO4 1,0M ?
A. 0,25 lít B. 0,35 lít C. 0,30 lít D. 0,50 lít
Câu 44: Hãy cho biết khối lượng kết tủa thu được khi sục khí H2S dư vào 100 ml dung dịch CuCl2
0,5M và FeCl2 0,6M?
A. 4,8 gam B. 3,2 gam C. 5,28 gam D. 10,08 gam
Câu 45: Cho phản ứng sau: 2NO2 + 2NaOH  NaNO2 + NaNO3 + H2O. Hãy cho biết trong
phản ứng trên, NO2 đóng vai trò gì ?
A. cả chất oxi hóa và chất khử B. chất môi trường.
C. chất oxi hóa D. chất khử
Câu 46: Cho axit H2SO4 đặc tác dụng vừa đủ 29,25 gam NaCl đun nóng. Khí thu được hòa tan vào
73 gam H2O nồng độ % dung dịch thu được là:
A. 22% B. 20% C. 25% D. 23,5%
Câu 47: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O. Khi cân bằng, hệ số tối
giản của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là
A. 1 và 5. B. 2 và 10. C. 5 và 2. D. 2 và 5.
Câu 48: Cho các chất khí riêng biệt: O2, O3, CO2, N2 lần lượt qua dung dịch KI có pha thêm tinh bột,
chất khí làm dung dịch chuyển màu xanh:
A. CO2 B. O2 C. O3 D. N2
Câu 49: SO2 là tác nhân chính gây ra hiện tượng ô nhiễm môi trường nào sau đây?
A. Hiệu ứng nhà kính B. Tăng lượng bụi trong không khí
C. Thủng tầng ozon D. Mưa axit
Câu 50: Trong phòng thí nghiệm, nếu không có HCl đặc để điều chế Clo ta có thể thay thế bằng hỗn
hợp nào sau đây?
A. Hỗn hợp H2SO4(l) + NaCl(rắn) + KMnO4 B. Hỗn hợp HNO3 + NaCl(rắn) + KMnO4
C. Hỗn hợp H2SO4(l) + NaCl (rắn) + K2Cr2O7 D. Hỗn hợp H2SO4đặc + NaCl (rắn) + KMnO4
-------

------------ HẾT ----------

Trang 16/16 - Mã đề thi 213

You might also like