Professional Documents
Culture Documents
MA TRẬN-ĐỊNH THỨC
-HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
I. MA TRẬN
II. ĐỊNH THỨC
III. HẠNG MA TRẬN-MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO
IV. HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
BÀI 1
§1: Ma Trận
1.1 Các khái niệm
a) Định nghĩa: Ma trận là một bảng gồm m.n
số thực (phức) được viết thành m hàng và n cột
như sau:
a11 a12 ... a1n
a a22 ... a2 n
21
... ... ... ...
am1 am 2 ... am n
Ký hiệu: A = [aij]mn
§1: Ma Trận
Hàng thứ nhất
a11 a12 ... a1 j ... a1n
a a2 n
21 a22 ... a2 j ...
... ... ... ... ... ...
Hàng thứ i
ai1 ai 2 ... aij ... ain
... ... ... ... ... ...
mn: gọi là cấp của ma trận
am1 am 2 ... amj ... amn
2 8 6
1 0 2
A B 2 9 0
3 1.5 5 23
0 7 2
33
Ví dụ:
2 8 6
B 2 9 0
0 7 2
33
đường chéo chính
§1: Ma Trận
3. Ma trận chéo: là ma trận vuông có:
aij 0, i j.
(các phần tử ngoài đường chéo chính = 0)
aii 1, i 1, 2,..., n.
Ký hiệu: E, En ( hoặc I, In).
Ví dụ: 1 0 ... 0
1 0 0 0 1 ... 0
1 0 0 1 0 , E
E2 , E3 n
0 1 .. .. ... ..
0 0 1
0 0 ... 1
§1: Ma Trận
VD
a 1
a 1 2 1 1 y b 3
9 b 0 x 3 0
x 9
y 2
1 2 0 3
3 5 2 4 -1 1
4 2 1 5 5 3
§1: Ma Trận
Bài tập: Tính
2 3 3 3 4 2 5 7 -1
1 4 6 1 7 2 0 11 8
4 2 0 6 3 2 -2 1 2
§1: Ma Trận
Các tính chất: Giả sử A,B,C, θ là các ma
trận cùng cấp, khi đó:
i) A B B A
ii ) A A
iii) A ( B C ) ( A B) C
§1: Ma Trận
1.3. Các phép toán trên ma trận:
b. Phép nhân một số với một ma trận:
aij .aij ,
mn mn
(các phần tử của ma trận đều được nhân cho )
Ví dụ:
3 2 0 0
2 7 4 5 14 8 10
0 2 1 0 -4 2
§1: Ma Trận
Bài tập: Tính
2 3 -9
3 4
0 12 0
5 1 15 -3
§1: Ma Trận
1 3 6 5 5 2
4 5 1 3 3 2
§1: Ma Trận
Bài tập: Tính
2+(-2).1=0
2 4 1 3 0 -2
3 7 2 2 4
7 -1
§1: Ma Trận
1.3 Các phép toán trên ma trận:
c. Phép nhân hai ma trận: Cho hai ma trận Amp ; B pn ,
Khi đó ma trận Amp B pn [cij ]mn gọi là tích của
hai ma trận A, B. Trong đó:
3 2 1 1 2
0 1 4 3 0
2 3 0 33 4 1 32 32
3 2 1 1 2 13 5
0 1 4 3 0
2 3 0 33 4 1 32 -4 32
§1: Ma Trận
Cột 1
Ví dụ: Tính Hàng 1
=
2 4 1
1 4 2 16 2 3
1 0 4 2 3 0 10 16 3
23 3 5 1 23
33
§1: Ma Trận
1 2 3 3 1
0 4 2 2 0
5 1 1 6 3
§1: Ma Trận
Chú ý:
- Muốn nhân A với B thì số cột của A = số hàng của B.
Do đó, việc tồn tại AB không suy ra được việc tồn tại BA.
-Nói chung AB BA
Ví dụ:
3 3 3 6
1 2 4 11 4 1 2 4 8
Ví dụ:
1 5 7 1 0 0 1 5 7
AE 8 4 2 0 1 0 8 4 2 A
3 1 0 0 0 1 3 1 0
1 0 0 1 5 7 1 5 7
EA 0 1 0 8 4 2 8 4 2 A
0 0 1 3 1 0 3 1 0
§1: Ma Trận
*Chú ý:
- Nếu A, B là các ma trân vuông cấp n thì AB và BA
tồn tại và cũng là ma trận vuông cấp n.
- Kí hiệu: Am = A.A…A (m ma trận A)
- Đa thức của ma trận:
Cho đa thức Pn ( x ) a 0 x n a 1 x n 1 ... a n
và ma trận vuông A [aij ]n
Khi đó:
Pn ( A) a0 An a1 An 1 ... an En
§1: Ma Trận
2
Bài tập: Cho f ( x ) x 3x 4
1 2 3
và ma trận A 0 3 4
0 0 2
Tính f(A) =?
§1: Ma Trận
2
f ( A) A 3 A 4 I 3
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 0 0
0 3 4 0 3 4 3 0 3 4 4 0 1 0
0 0 2 0 0 2 0 0 2 0 0 1
0 14 26
0 14 32
0 0 6
§1: Ma Trận
1.4 Các phép biến đổi sơ cấp trên ma trận:
1. Nhân một số khác không với một hàng (cột)
hi ( ci )
của ma trận. Ký hiệu: A B
2. Đổi chỗ hai hàng (cột) của ma trận. Ký
hi h j ( ci c j )
hiệu: A B
3. Cộng vào một hàng (cột) với một hàng (cột)
khác đã nhân thêm một số khác không. Ký
hi h j ( ci c j )
hiệu: A B
§1: Ma Trận
Ví dụ: Đưa ma trận sau về dạng ma trận hình
thang. -5=-1+(-2)2
1 1 20 1 1 2 0
2
1 1 3 h ( 2) h 0 -1? -5 3
2 1
4 5 2 1 hh 14hh
3 1
0 9 10 -1
0 8 5 2
4 1
1 7 3 2
Ta làm cho phần dưới Ta lặp lại như trên cho
đường chéo chính = 0. phần ma trận này
§1: Ma Trận
1 1 2 0 1 1 2 0
2
1 1 3 h2 ( 2) h1 0 1 5 3
h3 4 h1
4 5 2 1 h4 1h1 0 9 10 1
1 7 3 2 0 8 5 2
1 1 2 0 1 1 2 0
h3 9h2 0 1 5 3 0 1 5 3
h ( 1) h
4 3
h4 8h2 0 0 -35 26 0 0 35 26
0 0 -35 26 0 0 0 0
§1: Ma Trận
1 2 1 0 1 2 1 0
2
3 0 5 h2 2h1 0
-1 2 5 h3 7h2
4 1 2 0 h3 4h1 0 -7 6 0 h 6h
h4 3h1 4 2
3 0 5 7 0 6 2 7
§1: Ma Trận
1 2 1 0 1 2 1 0
0 1 2 5 0 1 2
5
8h4 14h3
0 0 8 35 0 0 8 35
0 0 0 194
0 0 14 37
MỘT SỐ ĐỀ THI
2 1 2
Câu 1. Cho ma trận A và đa thức f ( x ) 3 x 5x 1
5 3 2 3 t
Tính f ( A) . Tìm ma trận X thỏa mãn (5 A A ) X A
(Đề 1- K55)
1 3 2
Câu 2. Cho ma trận A và đa thức f ( x ) x 8x 1
2 7 2 3 t
Tính f ( A) . Tìm ma trận Y thỏa mãn Y (8 A A ) A
(Đề 2- K55)
Câu 3. (6/2014) Tìm ma trận X thỏa mãn
1 3 2 1 1 3 3 2 1 2 3
(i) X X (ii) X
2 4 1 2 3 2 4 1 2 0 1
40