Professional Documents
Culture Documents
TS Thang-Nước Cho TNT
TS Thang-Nước Cho TNT
City
water
Sơ đồ hệ thống xử lý nước cho TNT (2)
Sơ đồ hệ thống xử lý nước cho TNT (3)
Quá trình làm sạch nước
Quá trình Các chất ô nhiễm
Nước cứng
được đưa vào
cột trao đổi
ion, khi nó đi
qua các hạt
resin , Ca và Mg
sẽ gắn vào hạt
resin, theo thời
Bình nước muối gian, nước
mềm đi xuống
dưới và dẫn ra
ngoài
Phin lọc trước màng thẩm thấu ngược (RO)
(RO pre-filter)
• Pre-filter là 1 phin lọc các chất rắn
được đặt phía trước bơm cao áp và
màng RO
• Các mảnh than hoạt, hạt nhựa resin,
và các mảnh vỡ trước tồn tại trong
nước có thể làm phá huỷ bơm và
màng RO
• Pre-filter có lỗ lọc từ 3-5 micromet.
• Vỏ phin lọc phải là màu đục.
• Thay mới lõi phin lọc khi chênh
lệch áp lực trước và sau phin lọc là
1.0 atm hoặc theo khuyến cáo của
nhà sản xuất.
Thẩm thấu ngược
(Reverse Osmosis)
UV
Bơm lamp
nước RO
Hệ thống cấp nước RO cho máy thận
Khử trùng toàn bộ hệ thống cấp nước RO và kết nối với máy
thận bằng paracetic axit 2% - 3%, formaline 2% hoặc chlorine
dioxide 2% ngâm qua đêm sau đó sục rửa. 1- 3 tháng/lần.
Tốc độ lưu thông nước sục rửa hệ thống cấp nước RO phải đạt
0.5 – 1.0 m/s
Khử trùng hệ thống cấp nước RO có thể phải thực hiện ngoài kế
hoạch trong các trường hợp sau:
Lắp đặt hệ thống mới
Nâng cấp hệ thống
Xuất hiện các phản ứng pyrogen
Do dò dỉ hoặc vỡ hệ thống cấp nước khép kín
Khi xét nghiệm vi sinh vượt quá giới hạn cho phép
Các phương thức khử trùng hiện nay
Cross-linked
PEX thấp dễ ít thấp dễ có có 15 – 20
Polyethylene
Một số tiêu chuẩn nước cho TNT
Nước cho TNT theo tiêu chuẩn của Mỹ (AAMI) - Tiêu chuẩn hoá sinh
Chất ô nhiễm Nồng độ tối đa cho phép (mg/L) Các biến chứng có thể thấy khi tiếp xúc
Nhôm 0.01 Thiếu máu, bệnh xương, bệnh lý thần kinh
Antimony 0.006 Buồn nôn /nôn
Ung thư, bệnh lý da, tổn thương TKTW, não và
Asen, chì, bạc 0.005/mỗi chất
thận
Vi khuẩn <200CFU/ml Tụt HA, buồn nôn / nôn
Berylium 0.004 Tổn thương xương
Buồn nôn/nôn, tiêu chảy, chảy nước dãi, rối loạn
Cadmium 0.001
cảm giác, tổn thương gan , thận, xương
Buồn nôn/nôn, đau đầu, yếu cơ, mạch nhanh,
Calcium 2 (0.1 mEq/L) tăng HA, rối loạn khoáng hoá xương, vôi hoá mô
mềm, viêm tuỵ
Chloramines 0.1 Tán huyết, đau ngực, loạn nhịp, buồn nôn/nôn
Chlorine 0.5 Tán huyết, đau ngực, loạn nhịp, buồn nôn/nôn
Chromium 0.014 Tổn thương gan
Đồng, kẽm, Ớn lạnh, mặt đỏ, nôn vọt, tụt HA, thiếu máu, tổn
0.1/ mỗi chất
barium thương gan, viêm tuỵ
Endotoxin < 2 EU/ml Tụt HA, buồn nôn / nôn
Fluoride 0.2 Đau ngực, buồn nôn / nôn
Magnesium 4 (0.3 mEq/L) Buồn nôn /nôn
Thuỷ ngân 0.0002 Tổn thương thận
Nitrate(N) 2 Tán huyết, tụt HA, buồn nôn/nôn, yếu cơ,lú lẫn
Kali 8 (0.2 mEq/L) Buồn nôn, ảnh hưởng xung lực thần kinh
Selenium 0.09 Mệt mỏi, dễ cáu kỉnh, rụng tóc/móng
Tăng cảm giác khát, buồn nôn, đau đầu, tăng HA,
Natri 70 (3.0 mEq/L)
phù phổi, co giật, hôn mê
Sulfate 100 RL chuyển hoá acid, buồn nôn, nôn
Thalium 0.002 Tổn thương gan, thận
Nước cho TNT theo tiêu chuẩn Mỹ (AAMI) - Tiêu chuẩn vi sinh
Mức độ vi trùng Tiêu chuẩn trước Tiêu chuẩn mới Mức tác động trước Mức tác động mới
Microbiological level AAMI 2009 AAMI 2014 AAMI 2009 AAMI 2014
ĐV khuẩn lạc
<200 CFU/mL <100 CFU/mL ≥ 50 CFU/mL ≥ 50 CFU/mL
Colony Forming Unit
ĐV Nội độc tố
<2 EU/mL <0.25 EU/mL ≥ 1 EU/mL ≥ 0.125 EU/mL
Endotoxin Unit
Ghi chú
•AAMI 2009 : Môi trường cấy là thạch TSA, nhiệt độ cấy 35°c , thời gian 3 ngày
•AAMI 2014 : Môi trường cấy là thạch TGEA, nhiệt độ cấy 15-25°c , thời gian 7 ngày
Các tiêu chuẩn nước cho TNT
Các tiêu chuẩn nước cho TNT
Mức tối đa cho phép liên quan đến vi khuẩn trong nước
dùng cho dịch thẩm tách theo tiêu chuẩn AAMI là <
100 CFU/ml, mức tác động (action level) là 50 CFU/ml
Mức độ tác động được xác định như là một điểm khi
phải thực hiện các biện pháp nhằm điều chỉnh nguồn
nước để tuân thủ các tiêu chuẩn của AAMI
Tiêu chuẩn về nội độc tố
(Endotoxin standard)