You are on page 1of 2

 dress : váy liền

 skirt : chân váy


 miniskirt : váy ngắn
 blouse : áo sơ mi nữ
 stockings: tất dài
 tights : quần tất
 socks : tất
 high heels (high-heeled shoes) : giày cao gót
 sandals : dép xăng-đan
 stilettos : giày gót nhọn
 trainers : giầy thể thao
 wellingtons : ủng cao su
 slippers : dép đi trong nhà
 shoelace : dây giày
 boots :bốt
 leather jacket :áo khoác da
 gloves : găng tay
 vest : áo lót ba lỗ
 underpants : quần lót nam
 knickers : quần lót nữ
 bra : áo lót nữ
 blazer : áo khoác nam dạng vét
 swimming costume: quần áo bơi
 pyjamas: bộ đồ ngủ
 nightie (nightdress) : váy ngủ
 dressing gown: áo choàng tắm
 bikini : bikini
 hat : mũ
 baseball cap : mũ lưỡi trai
 scarf : khăn
 overcoat : áo măng tô
 jacket :áo khoác ngắn
 trousers (a pair of trousers): quần dài
 suit : bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ
 shorts : quần soóc
 jeans :quần bò
 shirt :áo sơ mi
 tie : cà vạt
 t-shirt : áo phông
 raincoat : áo mưa
 anorak :áo khoác có mũ
 pullover : áo len chui đầu
 sweater : áo len
 cardigan: áo len cài đằng trước
 jumper : áo len
 boxer shorts : quần đùi
 top : áo
 thong: quần lót dây
 dinner jacket : com lê đi dự tiệc
 bow tie: nơ thắt cổ áo nam

You might also like