You are on page 1of 1

ĐƯA RA Ý KIẾN

+ Các cụm từ, mẫu câu được dùng để đưa ra quan điểm:
- In my opinion = To my mind = In my eyes = As for me / As to me = I am of the opinion
From my point of view: Theo tôi/ Quan điểm của tôi là…
Eg: I am in the opinion of keeping the surroundings clean to prevent diseases related to mosquitoes. Quan đi ểm c ủa
tôi là những vùng lân cận phải được dọn dẹp sạch sẽ để phòng tránh nh ững bệnh muỗi gây ra.
- As far as I am concerned, ... : Theo tôi biết thì,…
Eg: As far as I’m concerned, people here are very friendly. Theo tôi bi ết thì m ọi ng ười ở đây r ất thân thi ện.
- My view / opinion / belief / impression / conviction is that... = I am under the impression that... : Ý ki ến/ quan đi ểm/
kết luận của tôi là…
Eg: My conviction is that we shouldn’t judge people by their appearance. K ết lu ận c ủa tôi là chúng ta không nên đánh
giá người khác qua vẻ bề ngoài.
- Speaking personally,... = Theo tôi thì,…
Eg: Speaking personally, I really like the way he works. Tôi rất thích cách anh ấy làm vi ệc.
- I hold the view that ... = It seems to me that ... = I would say that...:
Eg: I hold the view of waiting for him to come back. Tôi nghĩ là nên đ ợi anh ấy quay lại.
- I have the feeling that... = My own feeling on the subject is that...: Tôi có c ảm giác là…
Eg: I have the feeling that we are very impulsive when taking this decision. Tôi có c ảm giác là chúng ta đang quá v ội
vàng ra quyết định này.
- I think / consider / find / feel / believe / suppose / presume / assume that ...
Eg: I belive that we should go now. Tôi tin là chúng ta nên đi bây giờ.
- It goes without saying that ...: Rõ ràng là…
Eg: It goes without saying that she comes from Canada. Rõ ràng là cô ấy đến t ừ Canada.
+ Cách thể hiện sự đồng tình:
- I agree with you / him ...= I share your view: Tôi đồng ý với bạn.
- He is quite right / absolutely right. Anh ấy nói đúng đó.
- I have no objection. Tôi không phản đối chuyên này.
- I approve of it = I have come to the same conclusion = I hold the same opinion = I am at one with him on that point.
Tôi đồng ý với ý kiến này
- We are of one mind / of the same mind on that question. Chúng ta có cùng chung quan đi ểm trong câu h ỏi này.
- That is right = Yes of course! Đúng đấy.
+ Cách thể hiện sự không đồng tình:
- I don't agree with what you say = I disagree = I don't think so.
- I think otherwise. Tôi thì lại nghĩ ngược lại.
- I am afraid that is not quite true. Tôi nghĩ như thế không đúng lắm.
- I take a different view = I don't share his/her/your view. Tôi không chung quan điểm v ới ban v ề v ấn đ ề này.

You might also like