You are on page 1of 4

LẬP PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG

CỦA CON LẮC ĐƠN

* Chú ý: Khi lập phương trình dao động của con lắc đơn có hai dạng phương trình:
- Viết theo li độ dài: S  S0Cos  t+  cm
- Viết theo li độ góc:   0Cos  t+  rad với S  
g 2
Bước 1: Xác định  :     2 f
T
Bước 2: Xác định S0 và  0 , sử dụng công thức độc lập với thời gian.
v2 v2 v2
S S 
2 2
  
2 2
hoặc    
2 2

2 2
0 0 2 0
g
Bước 3: Xác định  dựa vào các điều kiện ban đầu

Khi t = 0, ta có: 
SS0 Cos
v=-S0Sin

Ví dụ 1: Một con lắc đơn dao động điều hòa có chu kỳ dao động T = 2s. Lấy g = 10m/s 2, π2 =
10. Viết phương trình dao động của con lắc biết rằng tại thời điểm ban đầu vật có li độ góc α =
0,05 (rad) và vận tốc v = -15,7 (cm/s).
Giải: Gọi phương trình dao động theo li độ dài của con lắc là:

Trong đó:
Áp dụng hệ thức liên hệ ta tính được biên độ dài của con lắc đơn:

Khi đó tại t = 0 ta có:

Vậy phương trình dao động của con lắc là:

.
Tuyensinh247.com 1
Ví dụ 2: Một con lắc đơn dao động điều hòa có chiều dài . Tại t = 0, từ vị trí cân
bằng truyền cho con lắc một vận tốc ban đầu 14cm/s theo chiều dương của trục tọa độ. Lấy g =
9,8m/s2, viết phương trình dao động của con lắc.
Giải: Gọi phương trình dao động theo li độ dài của con lắc là:
Tần số góc dao động:

Vận tốc tại vị trí cân bằng là vận tốc cực đại nên ta có:

Khi đó tại t = 0 ta có:


Vậy phương trình dao động của con lắc là

Ví dụ 3: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l = 40
cm. Bỏ qua sức cản không khí. Đưa con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc α0 = 0,15 rad rồi
thả nhẹ, quả cầu dao động điều hòa. Quãng đường cực đại mà quả cầu đi được trong khoảng
thời gian 2T/3 là
A. 18 cm. B. 16 cm. C. 20 cm. D. 8 cm.

Ta có: s0 = l.α0 =40.0,15= 6cm


Quãng đường cực đại mà quả cầu đi được là khi vật qua vùng có tốc
độ cực đại qua VTCB. N M
Coi vật dao động theo hàm cos. Ta lấy đối xứng qua trục Oy 
2T 2 4 
Ta có: Góc quét:   t.  .    3
3 T 3 3 -6 0 6
3
Trong góc quét: Δφ1 = π thì quãng đường lớn nhất vật đi được là:
Smax1 = 2A =12cm
Trong góc quét: Δφ1 = π/3 từ M đến N:thì Smax2 = 2.3 = 6cm
Vậy Smax = Smax1 + Smax2 = 18cm

Ví dụ 4: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc 0 = 0,1(rad) tại nơi có g =
10m/s2. Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài s = 8 3 (cm) với vận tốc v = 20
cm/s. Độ lớn gia tốc của vật khi nó đi qua vị trí có li độ 8 cm là
A. 0,075m/s2. B. 0,506 m/s2. C. 0,5 m/s2. D. 0,07 m/s2.
Tuyensinh247.com 2
Giải:
g. 0
+ Biên độ dài s0 = l. 0 =
2
v2
Lại có s02  s 2    = 2,5(rad/s)
2
+ Khi s = 8cm  |a| = 2.s = 0,5m/s2.
 Đáp án C.

Trắc nghiệm:
Câu 1: Con lắc đơn dao động điều hòa có S0 = 4cm, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2.
Biết chiều dài của dây là = 1m. Hãy viết phương trình dao động biết lúc t = 0 vật đi qua vị trí
cân bằng theo chiều dương?
 
A. S  4Cos 10 t   cm B. S  4Cos 10 t   cm
 2  2
 
C. S  4Cos   t   cm D. S  4Cos   t   cm
 2  2
Câu 2: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc  0 = 0,1 rad có chu kì dao động T = 1s.
Chọn gốc tọa độ là vị trí cân bằng, khi vật bắt đầu chuyển động vật đi qua vị trí cân bằng theo
chiều dương. Phương trình dao động của con lắc là:
A.   0,1Cos2 t rad B.   0,1Cos  2 t    rad
 
C.   0,1Cos  2 t   rad D.   0,1Cos  2 t   rad
 2  2
Câu 3: Con lắc đơn có chiều dài l = 20 cm. Tại thời điểm t = 0, từ vị trí cân bằng con lắc được
truyền vận tốc 14 cm/s theo chiều dương của trục tọa độ. Lấy g = 9,8 m/s2. Phương trình dao
động của con lắc là:

A. S  2Cos  7t   cm B. S = 2Cos 7t cm
 2
 
C. S  10Cos  7t   cm D. S  10Cos  7t   cm
 2  2

Câu 4: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = s. Biết rằng ở thời điểm ban đầu
5
con lắc ở vị trí có biên độ góc  0 với Cos 0 = 0,98. Lấy g = 10m/s2. Phương trình dao động của
con lắc là:

A.   0, 2Cos10t rad B.   0, 2Cos 10t+  rad
 2

C.   0,1Cos 10t  rad D.   0,1Cos 10t+  rad
 2
Câu 5: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 20cm treo tại một điểm cố định. Kéo con lắc
lệch khỏi

Tuyensinh247.com 3
phương thẳng đứng một góc bằng 0,1 rad về phía bên phải, rồi truyền cho nó vận tốc bằng
14cm/s theo phương vuông góc với sợi dây về phía vị trí cân bằng thì con lắc sẽ dao động điều
hòa. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng từ vị trí cân bằng sang phía bên
phải, gốc thời gian là lúc con lắc đi qua vị trí cân bằng lần thứ nhất. Lấy g = 9,8 m/s2. Phương
trình dao động của con lắc là:
 
A. S  2 2Cos  7t-  cm B. S  2 2Cos  7t+  cm
 2   2 
 
C. S  3Cos  7t-  cm D. S  3Cos  7t+  cm
 2  2
Câu 6: Một con lắc đơn có chiều dài 1m dao động tại nơi có g = 2 m/s2. Ban đầu kéo vật khỏi
phương thẳng đứng một góc 0 =0,1 rad rồi thả nhẹ, chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao
động thì phương trình li độ dài của vật là:

A. S = 1Cos(t) m. B. S = 0,1Cos(t+ ) m.
2
C. S = 0,1Cos(t) m. D. S = 0,1Cos(t+  ) m.
Câu 7: Một con lắc đơn dao động điều hòa có chu kỳ dao động T = 2s. Lấy g = 10m/s 2, π2 =
10. Viết phương trình dao động của con lắc biết rằng tại thời điểm ban đầu vật có li độ góc α =
0,05 (rad) và vận tốc v = -15,7 (cm/s).
   
A. S  5 2Cos   t+  cm B. S  5 2Cos   t-  cm
 4  4
 
C. S  5Cos   t-  cm D. S  5Cos   t+  cm
 4  4
Câu 8: Con lắc đơn có chu kì T = 2 s. Trong quá trình dao động, góc lệch cực đại của dây treo
là 0  0,04 rad) Cho rằng quỹ đạo chuyển động là thẳng, chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ
  0,02 rad và đang đi về phía vị trí cân bằng. Viết phương trình dao động của vật?
 
A.   0, 04Cos   t   rad B.   0, 02Cos   t   rad
 3  3
C.   0,02Cos  t  rad D.   0,04Cos  t  rad
Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo = 62,5 cm đang đứng yên tại nơi có gia tốc
trọng trường g = 10 m/s2. Tại t = 0, truyền cho quả cầu một vận tốc bằng 30 cm/s theo phương
ngang cho nó DĐĐH. Tính biên độ góc  0 ?
A. 0,0322 rad B. 0,0534 rad C. 0,0144 rad D. 0,0267 rad
2 
Câu 10: Con lắc đơn DĐĐH theo phương trình: S  4Cos 10t   cm. Sau khi vật đi được
 3 
quãng đường 2 cm (kể từ t = 0) vật có vận tốc bằng bao nhiêu?
A. 20 cm/s B. 30 cm/s C. 10 cm/s D. 40 cm/s

Tuyensinh247.com 4

You might also like