Professional Documents
Culture Documents
THUỐC NANG
I. ĐẠI CƯƠNG
1. Khái niệm
2. Phân loại
3. Mục đích đóng thuốc vào nang
4. Ưu nhược điểm của nang thuốc
C©u 1.So sánh ưu nhược điểm của các loại thuốc nang.
II- KỸ THUẬT BÀO CHẾ THUỐC NANG
1. Nang tinh bột
2. Nang mềm gelatin
2.1. Chế dung dịch vỏ nang
C©u 2.Nêu thành phần chính của dung dịch vỏ nang.
C©u 3.Lý do vì sao gelatin được sử dụng làm nguyên liệu chính để tạo vỏ nang? Những
chỉ tiêu quan trọng nhất của gelatin dùng làm vỏ nang?
Dung dịch vỏ nang mềm
Gelatin: 35 – 45%
- Không độc.
- Tan trong các dịch sinh học ở nhiệt độ cơ thể.
- Khả năng tạo màng tốt.
- Khả năng tạo gel tốt.
- Độ bền gel: 150 – 250 g Bloom (ruột có PEG: cần độ bền gel cao hơn).
- Độ nhớt: 25 – 45 mP.
- Sắt: 15 ppm.
Chất làm dẻo: 15 – 20%
- Glycerin: đ/v ruột nang thân dầu.
- Sorbitol đặc biệt: đ/v ruột nang chứa nhiều PEG (sorbitol không tan trong PEG).
Sorbitol 40 - 55%
Sorbitol anhydrid 15 - 30%
Manitol 1 - 10%
Tỷ lệ chất rắn 76%
Độ nhớt (25oC) 300 cps
Không bị kết tinh lại trong vỏ nang.
Nước
Các chất khác
Ngoài gelatin: Tinh bột khoai tây Vegagels (Swiss Caps)
C©u 4.Mục đích của việc thêm các chất sau vào vỏ nang? Nồng độ của chúng trong dung
dịch vỏ nang? (Xem Handbook of Pharmacetical Excipients).
Các chất được thêm vào khối gelatin Nồng độ (%) Mục đích
Methylparaben/Propylparaben (4/1) ... ...
Chất màu ... ...
Titan dioxyd ... ...
Ethyl vanilin ... ...
Tinh dầu ... ...
Đường kính ... ...
Acid fumaric ... ...
Một số ví dụ:
NANG MỀM VITAGREEN (Chungbo Health Co.LTD)
Natri chondroitin sulfat 100 mg
Riboflavin butyrat 6 mg
Pyridoxin hydroclorid 12 mg
- Oryzanol 5 mg
Fursultiamin 50 mg
Nicotinamid 50 mg
Calcium pantothenat 15 mg
Ergocalciferol 200 I.U
Cao tỏi (100:1) 10 mg
Dầu rum 21 mg
Dầu anh thảo 6 mg
Dầu đậu tương 400 mg
Lecithin 16 mg
Sáp ong vàng 29 mg
Dầu dừa hydrogen hoá 86 mg
Quinoline Yellow WS vđ
Vỏ nang:
Gelatin 234 mg
Glycerin 78 mg
Dung dịch D-Sorbitol 70% 28 mg
Nước cất vđ
Ethyl Vanillin vđ
Sáp carnauba vđ
Dầu cọ vđ
Brilliant Blue FCF vđ
Allura Red AC vđ