You are on page 1of 8

TOPIC: HELPING YOUR CHILDREN GET GOOD GRADES

( Giúp con của mình đạt được kết quả học tập tốt)

Phần I: Warm up(Khởi động)

1. Do you have children?

- If yes, how do you help them earn good grades?

- If no, what would you do to help your children earn good grades?

(1. Anh/chị đã có con chưa ?

- Nếu có, anh/chị làm gì để giúp con mình đạt được kết quả học tập tốt ?
- Nếu không, anh/chị sẽ làm gì để giúp con mình đạt kết quả học tập tốt sau

này ?)
- Creating homework space and offering help is a good thing. Showing your interest in

and of itself is helpful

(- Tạo không gian làm bài tập về nhà và đề nghị giúp đỡ là một điều tốt. .Thể hiện sự

quan tâm của bạn và của chính nó là hữu ích)

- Offering rewards (like money, a toy, new boots, etc.) make your child more interested

and have motivation to achieve good grades in the future

(- Đưa ra đề nghị về phần thưởng (như tiền bạc, đồ chơi, giầy mới, v.v.) làm cho con

bạn thích thú và có thêm động lực đạt điểm cao trong tương lai)

- Consistently offer encouragement for your child's efforts. This should happen regularly.

(- Luôn khuyến khích nỗ lực của con. Điều này sẽ xảy ra thường xuyên.)

Phần II: Free talk (Hội thoại tự do với bạn học)

Student A: Talk with your friend about how to help your children get good grades

(Học viên A: Nói với bạn của anh/chị về việc giúp con của mình đạt được kết quả học

tập tốt.)

Student B: You are student A’s friend. Talk with him/her.

(Học viên B: Bạn là bạn của A. Nói với anh ấy / cô ấy.)

Suggested questions Suggested answers

Hi. How’s going on? Hello. It’s good. I am looking for some

(Chào. Dạo này mọi chuyện thế nào?) classes for my son.

(Xin chào. Mọi chuyện ổn. Tôi đang

tìm một số lớp cho con trai tôi.)


Really? Why? Because recently his grade is not

(thật à? Tại sao thế?) good. I want to help him improve it.

(Bởi vì gần đây điểm số nó không tốt.

Tôi muốn giúp nó cải thiện điểm.)

Well, it is important that you figure out That’s right. I will try to understand

your child’s learning style and help him how he learns and make use of this to

improve. Taking some extra classes are help him get better grades

not the only choice. (Đúng rồi. Tôi sẽ cố gắng hiểu cách

(Vâng, điều quan trọng là bạn phải tìm cháu học và tận dụng điều này để

ra cách học tập của con bạn và giúp giúp cháu đạt điểm cao hơn)

cháu cải thiện. Học các lớp học thêm

không phải là sự lựa chọn duy nhất.)

Helping your child set goals is What good advices!. Thank you so

important as well. If your child is able to much for that.

set goals and meet them, he’ll have (Lời khuyên tốt quá. Cám ơn rất

more confidence in achieving good nhiều vì điều đó.)

grades.

(Giúp trẻ đặt mục tiêu cũng quan trọng.

Nếu con bạn có thể đặt mục tiêu và đạt

được, trẻ sẽ tự tin hơn khi đạt được

điểm tốt.)

Từ vựng:
Mark /mɑːrk/ (noun): điểm số

E.g. I hope I get a good mark in English.

- Deserve /dɪˈzɜːrv/ (verb): xứng đáng.

E.g. They didn't deserve to win.: họ không xứng đáng thắng

- Apply /əˈplaɪ/ (verb): áp dụng.

E.g. What I am saying applies only to some of you.: Cái tôi đang nói chỉ áp dụng với

một số các bạn

- Organized /ˈɔːrɡənaɪzd/ (adjective): có khả năng tổ chức

E.g. Isn't it time you started to get organized?: Không phải đến lúc bạn bắt đầu cần có

tổ chức rồi hay sao?

- Praise /preɪz/ (verb): tán thưởng

E.g. The coach praised his team for their performance.: HLV tán thưởng thành tích của

đội

- Keep an eye on (noun): để mắt tới

E.g. We've asked the neighbors to keep an eye on the house for us while we are away.:

Chúng tôi nhờ hàng xóm để mắt nhà trong khi đi vắng.

Phần III. Conversation (Lựa chọn tình huống hội thoại với giáo viên)

Talk with your teacher about how to prepare your children for back to school.

(Nói với giáo viên của anh/chị về việc giúp con của mình đạt được kết quả học tập tốt.)
Build relationships with your - Consider meeting with the teachers even

children’s teachers. before the school year starts, if possible

(Xây dựng mối quan hệ tốt với (Xem xét cuộc gặp mặt với giáo viên ngay cả

giáo viên của con anh/chị.) trước khi năm học bắt đầu, nếu có thể)

- Share other information—like hobbies,

interests and important family events—that will

help your teacher get to know your child

(Chia sẻ thông tin khác — như sở thích, sở

thích và các sự kiện gia đình quan trọng —

điều đó sẽ giúp giáo viên biết về con của bạn)

- Arrive promptly for appointments and wrap

things up within your allotted time. The teacher

may have more parents and students waiting

for her attention.

(Đến kịp thời các cuộc hẹn và kết thúc mọi thứ

đúng giờ. Giáo viên có thể có nhiều phụ huynh

và học sinh đang chờ cô ấy.)

- Never talk negatively about a teacher in front

of your child

(Không bao giờ nói tiêu cực về một giáo viên

trước mặt con bạn)

- Express appreciation for the big—and little—

things the teacher does for your child.


(Thể hiện sự đánh giá cao đối với các giáo viên

về tất cả những điều lớn-nhỏ mà giáo viên làm

cho con của bạn.)

- Let others know when the teacher does

something special for your child

(Cho người khác biết khi nào giáo viên làm

điều gì đó đặc biệt cho con bạn)

Reward positive performance. - Offering tangible rewards (like money, a toy,

(Thưởng cho những hành new boots, etc.) make your child more

động tích cực.) interested and have motivation to achieve good

grades in the future

(- Đưa ra đề nghị về phần thưởng (như tiền

bạc, đồ chơi, giầy mới, v.v.) làm cho con bạn

thích thú và có thêm động lực đạt điểm cao

trong tương lai)

- You might try saying that this reward is only

for this one time so that you don't set a

precedent for all good grades in the future.

(Bạn có thể thử nói rằng phần thưởng này chỉ

dành cho lần này để bạn không đặt tiền lệ cho

tất cả các điểm tốt trong tương lai.)


- Be specific about your expectations when it

comes to rewarding good grades. "If you get

….score, you will get..."

(Hãy nói cụ thể về những kỳ vọng khi nói đến

các điểm tốt. "Nếu con được điểm…., con sẽ

nhận được ...")

- You must follow through on what you agreed

with your child. If your child doesn't earn the

good grades, he/she doesn't get the reward.

(Bạn phải tuân theo những gì bạn đã đồng ý

với con. Nếu con của bạn không đạt được điểm

tốt, con sẽ không được phần thưởng.)

Make sure your children - Ensure all necessary materials are available.

complete their homework Provide pencils, pens, rulers, calculators,

(Chắc chắn rằng con của dictionaries,, etc. (Đảm bảo tất cả các tài liệu

anh/chị đã hoàn thành bài tập cần thiết đều có sẵn. Cung cấp bút chì, bút

về nhà) mực, thước kẻ, máy tính, từ điển, v.v..)

- Make a schedule for completing homework.

Creating a routine will help your children know

what to do. You may want to allow them to have

a break between the time that school ends and

the time they need to start their homework. For

example, allow them to spend one hour doing


activities of their choice after school before

doing homework

(Lập thời khóa biểu hoàn thành bài tập về nhà.

Tạo thói quen sẽ giúp con bạn biết những gì

phải làm. Bạn có thể muốn cho phép trẻ nghỉ

ngơi giữa thời gian kết thúc ở trường học và

thời gian bắt đầu bài tập về nhà của họ. Ví dụ,

cho phép trẻ dành một giờ làm các hoạt động

mà trẻ chọn sau giờ học trước khi làm bài tập

về nhà)

- Allow your children to take a break, if needed.

Rather than forcing them to complete an

assignment when they’re tired, let your kid take

a ten-minute break. That way, they can come

back to the assignment refreshed and resolve

homework easily

(Cho phép con bạn nghỉ ngơi, nếu cần thiết.

Thay vì buộc trẻ phải hoàn thành bài tập khi trẻ

mệt, hãy để con bạn nghỉ ngơi mười phút.

Bằng cách đó, trẻ có thể quay trở lại bài tập và

giải bài tập một cách dễ dàng)

You might also like