Professional Documents
Culture Documents
Basic - Ls - 27.6.2018 - Helping Your Children Get Good Grades
Basic - Ls - 27.6.2018 - Helping Your Children Get Good Grades
( Giúp con của mình đạt được kết quả học tập tốt)
- If no, what would you do to help your children earn good grades?
- Nếu có, anh/chị làm gì để giúp con mình đạt được kết quả học tập tốt ?
- Nếu không, anh/chị sẽ làm gì để giúp con mình đạt kết quả học tập tốt sau
này ?)
- Creating homework space and offering help is a good thing. Showing your interest in
(- Tạo không gian làm bài tập về nhà và đề nghị giúp đỡ là một điều tốt. .Thể hiện sự
- Offering rewards (like money, a toy, new boots, etc.) make your child more interested
(- Đưa ra đề nghị về phần thưởng (như tiền bạc, đồ chơi, giầy mới, v.v.) làm cho con
bạn thích thú và có thêm động lực đạt điểm cao trong tương lai)
- Consistently offer encouragement for your child's efforts. This should happen regularly.
(- Luôn khuyến khích nỗ lực của con. Điều này sẽ xảy ra thường xuyên.)
Student A: Talk with your friend about how to help your children get good grades
(Học viên A: Nói với bạn của anh/chị về việc giúp con của mình đạt được kết quả học
tập tốt.)
Hi. How’s going on? Hello. It’s good. I am looking for some
(Chào. Dạo này mọi chuyện thế nào?) classes for my son.
(thật à? Tại sao thế?) good. I want to help him improve it.
Well, it is important that you figure out That’s right. I will try to understand
your child’s learning style and help him how he learns and make use of this to
improve. Taking some extra classes are help him get better grades
not the only choice. (Đúng rồi. Tôi sẽ cố gắng hiểu cách
(Vâng, điều quan trọng là bạn phải tìm cháu học và tận dụng điều này để
ra cách học tập của con bạn và giúp giúp cháu đạt điểm cao hơn)
Helping your child set goals is What good advices!. Thank you so
set goals and meet them, he’ll have (Lời khuyên tốt quá. Cám ơn rất
grades.
điểm tốt.)
Từ vựng:
Mark /mɑːrk/ (noun): điểm số
E.g. What I am saying applies only to some of you.: Cái tôi đang nói chỉ áp dụng với
E.g. Isn't it time you started to get organized?: Không phải đến lúc bạn bắt đầu cần có
E.g. The coach praised his team for their performance.: HLV tán thưởng thành tích của
đội
E.g. We've asked the neighbors to keep an eye on the house for us while we are away.:
Chúng tôi nhờ hàng xóm để mắt nhà trong khi đi vắng.
Phần III. Conversation (Lựa chọn tình huống hội thoại với giáo viên)
Talk with your teacher about how to prepare your children for back to school.
(Nói với giáo viên của anh/chị về việc giúp con của mình đạt được kết quả học tập tốt.)
Build relationships with your - Consider meeting with the teachers even
(Xây dựng mối quan hệ tốt với (Xem xét cuộc gặp mặt với giáo viên ngay cả
giáo viên của con anh/chị.) trước khi năm học bắt đầu, nếu có thể)
(Đến kịp thời các cuộc hẹn và kết thúc mọi thứ
of your child
(Thưởng cho những hành new boots, etc.) make your child more
với con. Nếu con của bạn không đạt được điểm
Make sure your children - Ensure all necessary materials are available.
(Chắc chắn rằng con của dictionaries,, etc. (Đảm bảo tất cả các tài liệu
anh/chị đã hoàn thành bài tập cần thiết đều có sẵn. Cung cấp bút chì, bút
doing homework
thời gian bắt đầu bài tập về nhà của họ. Ví dụ,
cho phép trẻ dành một giờ làm các hoạt động
mà trẻ chọn sau giờ học trước khi làm bài tập
về nhà)
homework easily
Thay vì buộc trẻ phải hoàn thành bài tập khi trẻ
Bằng cách đó, trẻ có thể quay trở lại bài tập và