You are on page 1of 2

Câu 1: Tại máy thu, khi không có lỗi thì tổng của checksum và dữ liệu là:

A. –0 B. +0 C. phần bù của dữ liệu D. phần bù của checksum


Câu 2: Cho khung dữ liệu truyền 16 bit dùng mã sửa lỗi Hamming 5bit. Giả sử máy nhận được dãy bit như sau:

Hãy tìm bit kiểm tra lỗi tại vị trí 2 (C2)


A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 3: Cho biết bản tin trong chế độ truyền nối tiếp bất đồng bộ dùng mã ASCII gồm 3 ký tự A B C có mã lần lượt là
(1000001), (1000010), (1000011) và A được truyền đi trước. Viết bản tin theo chiều mũi tên hướng về bên trái ?
A. 100001110000101000001. B. 110000101000011000001.
C. 100000110000101000001. D. 100000101000011100001.
Câu 4: Nếu tốc độ baud là 400 cho tín hiệu 4-PSK, thì tốc độ bit là bao nhiêu:
A. 400 B. 1600 C. 100 D. 800
Câu 5: Cho biết phương pháp có dùng yếu tố vi phạm khi mã hóa số-số:
A. AMI B. Manchester C. B8ZS D. RZ
Câu 6: Cho dữ liệu nhị phân “101” qua bộ điều chế PSK – 8 pha, hãy cho biết góc pha trong trường hợp này? Biết biên độ của
tín hiệu là 0,34V và 0,821V
A. 22,50. B. 224,50. C. – 64,50. D. 202,50.
Câu 7: Trong điện thoại tần số tín hiệu là 2,7 kHz, số mức thay đổi tín hiệu trên đường truyền là 8, thì dung lượng kênh
truyền C bằng ?
A. 10,8 kbps. B. 5.6 kbps. C. 2.7 kbps. D. 16,2 kbps.
Câu 8: Tín hiệu 100mV trên tải 75Ω tương đương với 282mV, nếu tải là ?
A. 225Ω. B. 825Ω. C. 450Ω. D. 600Ω.
Câu 9: Cho mạch tạo FCS. Xác định P:

A. 011000. B. 111001. C. 100111. D. Kết quả khác.


Câu 10: Biên độ tín hiệu 10,05V, giá trị điện áp ứng với bit LSB 0,05V, dùng luật nén µ-255. Tìm mẫu mã hóa 12 bit ?
A. 100011001001. B. 110011001001. C. 000011001001. D. Kết quả khác.
Câu 11: Dùng mã B8ZS, mã hóa dòng bit 10000000000100. Giả sử cực tính của bit 1 đầu tiên là giá trị dương.
A. -000-+0+-00-00. B. 1+000+-0-+00-00. C. +000+-0-+00-00. D. 1-000-+0+-00-00.
Câu 12: Công ty dùng mạng lưới kết nối đủ gồm 8 thiết bị. Tính tổng số cáp phải kết nối, số cổng tại mỗi thiết bị?
A. Số cáp = 28, số cổng = 7. B. Số cáp = 56, số cổng = 14.
C. Số cáp = 8, số cổng = 1. D. Không xác định được.
Câu 13: Trong phương pháp CRC, bộ chia có kích thước so với CRC như thế nào:
A. cùng kích thước B. nhỏ hơn một bit C. lớn hơn một bit D. lớn hơn hai bit
Câu 14: Cho hình vẽ bên dưới hãy tìm dữ liệu nhị phân được mã hóa, biết sử dụng mã hóa Manchester?

A. 00110 B. 01010 C. 10101 D. 11001


Câu 15: Cho hình sau, hãy cho biết giá trị PCM trong trường hợp này

A. +34;+38;+48. B. +34;+38;+48. C. +28;+48;+35. D. +28;+38;+48.


Câu 16: Cho hình vẽ bên dưới hãy tìm dữ liệu nhị phân được mã hóa, biết sử dụng mã hóa AMI?

A. 1010111 B. 1010111 C. 0011000 D. 0101000


Câu 17: Thông tin vô tuyến có dải tần từ:
A. 3 KHz đến 3000GHz B. 300KHz đến 3 GHz C. 3 KHz đến 300 KHz D. 3 KHz đến 300 GHz
Câu 18: Biên độ tín hiệu 10,05V, giá trị điện áp ứng với bit LSB 0,05V, dùng luật nén µ-255. Tìm mã nén ?
A. 11001001. B. 11001011. C. 10001100. D. Kết quả khác.
Câu 19: Giả sử cần truyền dữ liệu “1001111110110” sử dụng giao thức đồng bộ bit SDLC. Hãy cho biết bản tin được phát?
A. 1001111110110. B. 10011111010110. C. 100111110010110. D. Kết quả khác.
Câu 20: Cho biết bản tin trong chế độ truyền nối tiếp bất đồng bộ dùng mã ASCII gồm 3 ký tự A B C có mã lần lượt là
(1000001), (1000010), (1000011) và A được truyền đi trước. Viết bản tin theo chiều mũi tên hướng về bên phải ?

Trang 1/2_3
A. 110000101000011000001. B. 100000110000101000001.
C. 100001110000101000001. D. 100000101000011100001.
Câu 21: Trong mã ASCII, ký tự H (1001000) được gởi đi nhưng nhận lại được ký tự I(100 1001) , thì đó là dạng lỗi gì:
A. lỗi một bit B. lỗi nhiều bit C. bệt D. khôi phục được
Câu 22: Hãy cho biết tốc độ lấy mẫu của tín hiệu có băng thông 10kHz ( từ 1khz đến 11khz) ?
A. 22 mẫu/ giây. B. 2 mẫu/ giây. C. 20 mẫu/ giây. D. 12 mẫu/ giây.
Câu 23: Nếu công suất suy tăng gấp đôi thì độ lợi tín hiệu trên đường truyền là ?
A. -3 dB. B. 3 dB. C. 10 dB. D. -10 dB.
Câu 24: Biên độ tín hiệu 10,05V, giá trị điện áp ứng với bit LSB 0,05V, dùng luật nén µ-255. Biên độ tín hiệu phục hồi ?
A. 10,05V. B. 10,2V. C. 112,6V. D. 10,01V.
Câu 25: Nếu đơn vị dữ liệu là 111111, bộ chia là 1010, và dư số là 110, cho biết số bị chia tại máy phát?
A. 111111 B. 1111110000 C. 111111000 D. 1111111010
Câu 26: Nếu giá trị tối đa của tín hiệu PCM là +31 và giá trị bé nhất là –31, cho biết có thể dùng bao nhiêu bit để mã hóa:
A. 7 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 27: Có một kênh truyền tín hiệu thẳng giữa 2 anten với khoảng cách là 50 m. Biết công suất đầu vào là 50W, tần số của
tín hiệu là 2,1MHz, độ lợi của anten phát là 2 và độ lợi của anten thu là 3. Tính công suất tín hiệu thu được?
A. 34,4kW B. 15,5W C. 1,44mW D. Kết quả khác
Câu 28: Tạo dữ liệu phát biết máy phát sử dụng giao tiếp truyến nối tiếp bất đồng bộ: 2 bit start, 2 bit stop, 1 paryty cho ký tự
C (1000011)
A. 001100001011. B. 001100001111. C. 111100001100. D. Kết quả khác.
Câu 29: Nếu tốc độ baud của tín hiệu QAM là 1.800 và tốc độ bit là 9.000, cho biết trong phần tử tín hiệu có bao nhiêu bit:
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 30: Tín hiệu có biên độ 100mV ở 75Ω tương đương với 0,133 mW, tính theo dBm là ?
A. -1,24 dBm. B. 8,76 dBm. C. -8,76 dBm. D. 1,24 dBm.
Câu 31: Trong mã ASCII, ký tự G (100 0111) được gởi đi nhưng nhận lại được ký tự D (100 0100), thì đó là dạng lỗi gì:
A. bệt B. lỗi một bit C. khôi phục được D. lỗi nhiều bit
Câu 32: Để tạo sự đồng bộ trong truyền nối tiếp bất đồng bộ thì tầng nào qui định sự đồng bộ giữa máy phát và máy thu ?
A. Tầng mạng (network layer). B. Tầng vật lý (physical layer).
C. Tầng liên kết dữ liệu (data link layer). D. Tầng vận chuyển (transport layer)
Câu 33: Biên độ tín hiệu 10,05V, giá trị điện áp ứng với bit LSB 0,05V, dùng luật nén µ-255. Phần trăm sai số giữa mức phát
và mức thu ?
A. 2%. B. 1,47%. C. 1,49%. D. Kết quả khác.
Câu 34: Một tín hiệu được đo tại hai điểm. Công suất P1 tại điểm đầu tiên và P2 tại điểm thứ hai. Trị dB bằng 0, tức là:
A. P2 bằng không B. P2 bằng P1 C. P2 rất bé hơn P1 D. P2 rất lớn hơn P1
Câu 35: Cho dữ liệu nhị phân “010” qua bộ điều chế PSK – 4 pha, hãy cho biết góc pha trong trường hợp này? Biết biên độ
của tín hiệu là ±1V
A. - 450. B. 00. C. 900. D. 1350.
Câu 36: Khi dùng phương pháp parity lẻ trong phát hiện lỗi trong mã ASCII, thì số bit 0 trong một ký tự 8 bit là:
A. 42 B. chẵn C. lẻ D. không chẵn, không lẻ
Câu 37: Hãy cho biết đây là phương pháp mã hoá nào? Biết: Thay đổi giữa thời khoảng bit, thay đổi được dùng như tín hiệu
đồng bộ dữ liệu, L ↑ H biểu diễn 1, H ↓ L biểu diễn 0.
A. NRZ-L. B. Manchester. C. Pseudoternary. D. Different Manchester.
Câu 38: Nếu đơn vị dữ liệu là 111111, bộ chia là 1010, và dư số là 110, hãy cho biết giá trị số bị chia tại máy thu?
A. 111111011 B. 1010110 C. 110111111 D. 111111110
Câu 39: Dùng HDB3, mã hóa dòng bit 10000000000100. Giả sử số của bit 1 trước đó là lẻ và bit 1 đầu tiên là dương.
A. 1+000+-00-00100. B. -000-+00+00100. C. 1-000-+00+00100. D. +000+-00-00100.
Câu 40: Giản đồ trạng thái pha ở hình sau là dạng điều chế nào ?
A. ASK. B. QAM. C. FSK. D. PSK.
Câu 41: Nếu giá trị tối đa của tín hiệu PCM là +31 và giá trị bé nhất là –31, cho biết có thể dùng bao nhiêu bit để mã hóa:
A. 6 B. 4 C. 7 D. 5
Câu 42: Tạo mã Run length cho chuỗi dữ liệu sau:”00000000000000000000000000000110”.
A. 111111100000. B. 111100001111. C. 1111111100000000. D. 1111000011110000.
Câu 43: Tìm dữ liệu nhị phân biết máy phát ký tự “dT18” dùng giao thức kiểm tra theo ký tự có khung như sau: STX-TEXT-
ETX-BCC dùng bản mã ACSII, sau đó vẽ các mã NRZI, HDB3, Manchester (biết cực tính trước đó là dương)

---Hết---

Trang 2/2_3

You might also like