Professional Documents
Culture Documents
1. . Tham số cân bằng tải và điều khiển chuyển giao giữa các tần số F1, Fx trong mạng 3G
1.1. Chiến lược khai báo
a. Chế độ idle mode
Đối với khu vực full F1_F2: Việc khai báo đảm bảo F1 và F2 có vai trò như nhau, UE sẽ camp on vào cell có EcNo tốt hơn
trong 2 tần, đồng thời không bao giờ lựa chọn lại cell sang tần số Fx của cell marco.
Kí hiệu Ý nghĩa
Cho phép UE được lựa chọn lại cell theo chiều mũi tên.
Không cho phép UE lựa chọn lại cell theo chiều mũi tên
20
b. Chế độ active mode
Chiến lược khai báo tham số cân bằng tải.
Khu vực Chiến lược share tải R99 Chiến lược share tải HSDPA Ghi chú
+) Dịch vụ R99 (thoại, data) ưu tiên thiết lập trên F1, F2. +) Việc CBT tải bằng thuật toán chỉ áp
+) Việc CBT tải giữa F1, F2 và Fx thực hiện thông qua dụng cho các cell cùng sector hoặc cùng
+) Chỉ khi tải code DL, hoặc power DL trên F1, F2 nhỏ
Khu vực full thuật toán cân bẳng tải theo số User HSDPA. hướng phủ trong trường hợp cosite.
hơn ngưỡng reject dịch vụ 5% thì mới bắt đầu CBT tải R99
F1_F2 +) Số User lệch giữa F1, F2 và Fx sẽ được tinh chỉnh để +) Việc cân bằng tải R99, HSDPA chỉ
sang tần Fx (x > 2). Mục đích: Hạn chế tối đa việc đẩy tải
đảm bảo CBT giữa các cell. áp dụng trong quá trình thiết lập RAB,
sang Fx.
không áp dụng trong quá trình thiết lập
RRC do tỉ lệ thành công thấp.
+) Dịch vụ R99 (thoại, data) ưu tiên thiết lập trên F1. +) Việc CBT tải giữa F1 và Fx cùng secotor thực hiện
Các khu vực +) Chỉ khi tải code DL, hoặc power DL trên F1 nhỏ hơn thông qua thuật toán cân bẳng tải theo số User HSDPA.
còn lại ngưỡng reject dịch vụ 5% thì mới bắt đầu CBT tải R99 sang +) Số User lệch giữa F1 và Fx sẽ được tinh chỉnh để đảm
tần Fx (x>1). Mục đích: Hạn chế tối đa việc đẩy tải sang Fx. bảo CBT giữa các cell.
+) Tần F1:
Các khu vực Đối với thoại: Ưu tiên đo đạc, chuyển giao về GSM.
còn lại Đối với data: Khai báo tham số cho phép UE giữ kết nối data lâu trên F1, đến khi điều kiện vô tuyến tồi mới chuyển về GSM.
+) Tần Fx: Cả thoại và data đều ưu tiên đo đạc chuyển giao về F1.
Lưu ý: Đối với khu vực full F1_F2 thì vùng biên của của khu vực này với khu vực khác sẽ bị lốm đốm F2. Do vậy đối với các cell
F2 thuộc hai lớp trạm ngoài cùng của vùng full F1_F2 sẽ khai báo giống như các cell F2 thuộc khu vực lốm đốm tần số Fx (x>1).
Tham số chi tiết tham khảo phụ lục 1 đính kèm.
1.2. Tham số khai báo chi tiết cho khu vực lốm đốm tần số Fx (x>2)
Khai báo trong idle mode
UE chỉ camp on vào tần số F1, F2 không bao giờ lựa chọn lại cell sang Fx.
21
a. Ngưỡng đo đạc relation
22
F1, F2 Fx tinh chỉnh
(-24..0)dB, step Mức chất lượng tín hiệu 3G (EcNo) yêu cầu tối thiểu để UE camp vào
qqualMin -18 -18 dB
1dB cell 3G.
(-115..-25) dBm, Mức cường độ tín hiệu thu trên mã (RSCP) yêu cầu tối thiểu để UE camp
qrxlevMin -113 -113 dBm
step 2dBm vào cell 3G.
1: CPICH 1: CPICH 1: CPICH Ec/No Lựa chọn thuộc tính (RSCP hay EcNo) đo đạc trong thủ tục lựa chọn lại
qualMeas
Ec/No Ec/No 2: CPICH RSCP cell 3G.
Tham số này quy định cách mà UE thực hiên đo đạc các cell neighbor
cùng tần là theo chu kỳ hay không theo chu kỳ.
+) True: Việc đo đạc các cell neighbor cùng tần phụ thuộc vào điều kiện
0: False vô tuyến của serving cell. Khi điều kiện vô tuyến của serving cell tồi đi
sIntraSearchPre 1: True 1: True
1: True thì UE mới thực hiện đo đạc. Đo đạc không theo chu kỳ.
+) False: UE sẽ thực hiện đo đạc các neighbor cùng tần theo chu kỳ và
không cần quan tâm tới điều kiện vô tuyến của serving cell tại thời điểm
đó là đang tồi hay tốt.
Tham số quy định ngưỡng thuê bao 3G bắt đầu khởi tạo đo đạc các cell
(0..20 )dB, Step cùng tần ở chế độ Idle. Khi EcNo của serving cell thấp hơn ngưỡng
sIntraSearch 12 12 dB
2dB sIntraSearch + qqualMin =-6dB đối với cả (F1, F2 và Fx) thì UE sẽ thực
hiện đo đạc các cell neighbor cùng tần số.
Tham số này quy định cách mà UE thực hiên đo đạc các cell neighbor
khác tần là theo chu kỳ hay không theo chu kỳ.
+) True: Việc đo đạc các cell neighbor khác tần phụ thuộc vào điều kiện
0: False
sInterSearchPre 1: True 1: True vô tuyến của serving cell. Khi điều kiện vô tuyến của serving cell tồi đi
1: True
thì UE mới thực hiện đo đạc. Đo đạc không theo chu kỳ.
+) False: UE sẽ thực hiện đo đạc các neighbor cùng tần theo chu kỳ và
không cần quan tâm tới điều kiện vô tuyến của serving cell.
Tham số quy định ngưỡng thuê bao 3G bắt đầu khởi tạo đo đạc các cell
neighbor khác tần ở chế độ Idle. Khi EcNo của serving cell thấp hơn
(0..20 )dB, Step ngưỡng sInterSearch + qqualMin = -18dB đối với F1, F2; 0dB đối với Fx
sInterSearch 0 18 dB
2dB thì UE sẽ thực hiện đo đạc các cell neighbor khác tần số.
Giá trị này đảm bảo UE khi ở F1, F2 sẽ không đo Fx nhưng khi UE ở
Fx thì sẽ luôn đo F1, F2.
Nếu cell neighbor tốt hơn serving cell theo tiêu chuẩn Ranking trong
tReselection 1 1 (0..31)s, step 1s s khoảng thời gian cấu hình bởi tham số này thì UE sẽ thực hiện thủ tục lựa
chọn lại cell sang cell mới.
Theo tiêu chuẩn R trong thủ lục lựa chọn lại cell, giá trị dùng để ranking
(0..40)dB, step
qHyst2S 2 2 dB (theo EcNo) serving cell với các cell neighbor được tính bằng
2dB
EcNođo đạc được của serving cell + qHyst2s.
+)-50dB đối +)50dB đối Tham số này chỉ ra giá trị qOffset2sn sử dụng trong thủ tục lựa chọn lại
với các với các cell và được phát quảng bá trong bản tin SIB11 bởi serving cell.
(-50..50)dB, step
qoffset2SNSib11 relation F1, relation dB Theo tiêu chuẩn R trong thủ tục lựa chọn lại cell, giá trị dùng để ranking
1dB
F2Fx FxF1, F2 (theo EcNo) của neighbor cell với serving cell được tính bằng
+)0 đối với +)0 đối với EcNođo đạc được của neighbor cell - qoffset2SNSib11.
23
Tham số Giá trị khai báo Dải giá trị Dải giá trị Đơn vị Ý nghĩa
tinh chỉnh
relation F1, relation Giá trị này đảm bảo UE ở F1, F2 không bao giờ thực hiện chọn lại cell
F2F1, F2 FxFx cùng Fx, nhưng UE ở Fx sẽ luôn luôn thực hiện đo đạc và lựa chọn lại cell về
cùng LAC LAC F1, F2 theo đúng chiến lược đã mô tả ở trên.
+)2dB đối với +)2dB đối với Các cell cùng tần nhưng khác LAC có giá trị qoffset2SNSib11 lớn hơn
relation F1, relation nhằm tránh hiện tượng ping-pong khi UE ở biên LAC.
F2_F1, F2 FxFx khác
khác LAC LAC
11.2.3.2. Tham số trong active mode.
a. Khai báo dịch vụ hỗ trợ trên cell
Các cell F1, F2, Fx được khai báo hỗ trợ tất cả các dịch vụ thoại, data R99, HSDPA, HSUPA.
b. Khai báo tham số share tải:
b.1. Chiến lược share tải
Việc share tải bằng thuật toán chỉ áp dụng cho các cell cùng sector hoặc cùng hướng phủ trong trường hợp cosite.
Đối với dịch vụ R99:
o Dịch vụ R99 (thoại, data) ưu tiên thiết lập trên F1, F2.
o Chỉ cho phép R99 được share tải từ F1, F2 Fx cùng sector trong quá trình thiết lập RAB, không share tải trong quá
trình thiết lập RRC (do tỉ lệ thành công thấp). Tuy nhiên hạn chế tối đa việc share tải để tránh rớt thoại trên Fx. Chỉ khi
tải code DL, hoặc power DL trên F1, F2 nhỏ hơn ngưỡng reject dịch vụ 5% thì mới bắt đầu share tải R99 sang tần Fx.
Đối với dịch vụ HSDPA:
o Việc share tải giữa F1, F2 và Fx cùng sector thực hiện thông qua thuật toán cân bẳng tải theo số User HSDPA trong
quá trình thiết lập RAB. Số User lệch giữa F1, F2 và Fx sẽ được tinh chỉnh để đảm bảo CBT giữa các cell.
o Nếu UE đã có 1 RAB thoại trên F1, F2 và đang cần thiết cần thiết lập 1 RAB PS HSDPA, không đẩy việc thiết lập
RAB PS của UE này sang Fx để tránh việc rớt thoại trên Fx.
b.2. Khai báo tham số chi tiết
Khai báo quan hệ share tải giữa các cell: tham số trong sheet UUtranCellFDD và UplBal, UUtranRelation
Dải giá trị cho
Tham số F1, F2 Fx Dải giá trị Đơn vị Ý nghĩa
phép tinh chỉnh
24
Dải giá trị cho
Tham số F1, F2 Fx Dải giá trị Đơn vị Ý nghĩa
phép tinh chỉnh
0: Not Support HSUPA and
HSDPA;
1: Support HSDPA and DCH;
Tham số này cho biết cell hỗ trợ loại dịch vụ nào. Giá trị khai
hspaSptMeth 3 3 2: Support HSDPA only;
báo như hướng dẫn nghĩa là cell hỗ trợ tất cả các loại dịch vụ.
3: Support HSUPA , HSDPA and
DCH;
4: Support HSUPA and HSDPA
0: CS No Preferred Dịch vụ thoại R99 được ưu tiên thiết lập trên F1, F2 và không
csTrafPrefInd 1 0
1: CS Preferred được ưu tiên thiết lập trên Fx.
0: R99 PS No Preferred
r99PsTrafPrefInd 1 1
1: R99 PS Preferred Dịch vụ PS R99 và HSDPA được ưu tiên thiết lập trên cả F1,
0: HS PS No Preferred F2 và Fx.
hsTrafPrefInd 1 1
1: HS PS preferred
0: Neighbor
Các cell cùng sector muốn thực hiện CBT cần khai báo giá trị
1: Overlap
shareCover 1 1 shareCover giống nhau, ở đây khai là Overlap, chú ý phải bật
2: Covers
tham số này để share tải
3: Contained in
Tham số này cho biết thuật toán CBT theo tài nguyên (power,
0: Off
InitRrcLBSw 0 0 code, RTWP) có được thực hiện trong quá trình thiết lập RRC
1: Inter-frequency Switch On
hay không.
Tham số này cho biết thuật toán CBT theo tài nguyên có được
0: Off sử dụng trong quá trình gán RAB hay không?
1: Inter- frequency Switch On (0): Không áp dụng CBT trong quá trình gán RAB.
RabAssLBSw 1 1 2: Inter-system Switch On (1): Cho phép CBT giữa các tần số 3G với nhau.
3: Inter-frequency and Inter-system Xem xét đặt 2 khi (2): Cho phép CBT giữa 3G và 2G.
Switch On lễ hội để share tải (3): Cho phép CBT giữa các tần số 3G với nhau và giữa 3G với
sang 2G 2G.
0: Off
CsBalSwch 1 1 Thực hiện CBT đối với dịch vụ thoại trong quá trình gán RAB.
1: On
Tham số này cho biết thuật toán CBT theo tài nguyên có được
áp dụng trong các thủ tục duy trì cuộc gọi hay không. Các thủ
0: Off tục này bao gồm: handover, relocation, RAB re-establishment,
CallHoldLBSw 0 0
1: On FACH->DCH.
Nếu giá tham số này được OFF: UE đang ở trên tần nào thì sau
khi thực hiện handover, relocation… nó vẫn nằm ở trên tần đó.
25
Dải giá trị cho
Tham số F1, F2 Fx Dải giá trị Đơn vị Ý nghĩa
phép tinh chỉnh
Tham số này cho biết thuật toán CBT theo dịch vụ có được sử
0: Off dụng trong quá trình thiết lập RRC hay không.
InitRrcSBSw 0 0
1: On Nếu được ON, thuật toán CBT sẽ quyết định các loại dịch vụ
khác nhau sẽ được thiết lập trên các carrier khác nhau.
0: Off Tham số này cho biết thuật toán CBT theo dịch vụ có được sử
RabAssSBSw 1 1
1: On dụng trong quá trình gán RAB hay không?
Tham số này cho biết thuật toán CBT theo dịch vụ có được áp
dụng trong các thủ tục duy trì cuộc gọi hay không. Các thủ tục
này bao gồm: handover, relocation, RAB re-establishment,
0: Off
CallHoldSBSw 0: Off 0: Off FACH DCH.
1: On
Nếu giá tham số này được ON: UE đang ở trên tần nào thì sau
khi thực hiện handover, relocation… nó vẫn nằm ở trên tần đó
cho dù best cell có bật thuật toán CBT.
Tham số này quy định dịch vụ SMS được CBT theo thuật toán
của loại dịch vụ nào.
0: CBT theo dịch vụ PS
cResPara1 0 0 0..65535
1: CBT theo dịch vụ CS
2: CBT theo dịch vụ khác
>2: Không có giá trị
Ngưỡng EcNo cho phép đẩy tải (blind handover) sang Fx. Nếu
EcNo được báo cáo bởi UE về mạng nhỏ hơn tham số này thì
EcNoQualThrd -13 -10 (-24… 0)dB, step 1dB mạng sẽ không thực hiện đẩy tải sang Fx.
Tham số này đặt càng nhỏ thì blind handover xảy ra càng dễ
dB nhưng rớt tăng.
Ngưỡng RSCP cho phép đẩy tải (blind handover) sang Fx. Nếu
RSCP mà UE báo cáo về mạng nhỏ hơn tham số này thì mạng
RscpQualThrd -90 -90 (-120...-25)dBm, step 1dBm sẽ không thực hiện đẩy tải sang Fx.
Tham số này đặt càng nhỏ thì blind handover xảy ra càng dễ
dBm nhưng rớt tăng.
Không cho phép đẩy tải khi có multiRAB.
(OFF): Giữa 1 cell chỉ khai báo ưu tiên HS và 1 UE đang có
0: Off
CsHo4MulRabSwch 0 0 multiRAB (CS+PS R99). Khi PS RAB được giải phóng thì CS
1: On
RAB còn lại đang ở tần nào thì sẽ tiếp tục ở tần ấy mà không
bị đẩy sang 1 tần khác có khai báo CBT ưu tiên dịch vụ R99.
Không cho phép cân bằng tải khi diễn ra Multirab.
Giữa 1 cell và 1 UE đang có RAB PS, nếu có nhu cầu thiết lập
0: Off
MulRabBlSwch 0 0 thêm 1 RAB CS (MultiRAB) thì quá trình thiết lập RAB này
1: On
sẽ tiếp tục thực hiện trên cell đó thay vì đẩy sang 1 cell
neighbor khác được khai báo CBT với serving cell.
26
Dải giá trị cho
Tham số F1, F2 Fx Dải giá trị Đơn vị Ý nghĩa
phép tinh chỉnh
Cho phép thiết lập lại RAB trên cell gốc (cell khi chưa thực
0: Off
BalFailOpSwch 1 1 hiện đẩy tải) nếu như UE thông báo cho RNC biết rằng quá
1: On
trình thiết lập RAB trên cell đích bị lỗi.
Tham số share tải giữa các cell đối với dịch vụ R99:
Dải giá trị cho
Tham số F1, F2 Fx Dải giá trị Đơn vị Ý nghĩa
phép tinh chỉnh
0: Off Nếu tham số này được đặt là ON, thuật toán CBT sẽ dựa trên
UlLdBalPwrSwch 0 0
1: On RTWP và ngược lại.
0: Off Nếu tham số này được đặt là ON, thuật toán CBT sẽ dựa trên
DlLdBalPwrSwch 1 1
1: On công suất phát DL và ngược lại.
0: Off Nếu tham số này được đặt là ON, thuật toán CBT sẽ dựa trên
LdBalCdSwch 0 0
1: On tài nguyên mã kênh và ngược lại.
Điều kiện khởi tạo thuật toán CBT đối với dịch vụ thoại R99.
% tải (công suất) còn lại của một cell dưới ngưỡng cấu hình
bởi tham số này thì thuật toán CBT dịch vụ CS R99 sẽ được
dlPwrThdCs 30 70 (0..100%) step 1% %
khởi tạo.
Tham số này đặt càng lớn thì việc đẩy tải thoại càng dễ xảy ra
tuy nhiên rớt thoại có thể tăng.
Điều kiện khởi tạo thuật toán CBT đối với dịch vụ PS R99.
% tải (công suất) còn lại của một cell dưới ngưỡng cấu hình
bởi tham số này thì thuật toán CBT dịch vụ PS R99 sẽ được
DlPwrThdR99Ps 65 35 (0..100%) step 1% % khởi tạo.
Tham số này đặt càng lớn thì việc thực hiện share tải đối với
dịch vụ PS R99 càng dễ xảy ra, tải trên cell đó càng thấp tuy
nhiên có thể tăng rớt PS.
UlLdBalPwrWeight 1 1 (1..100)%, step 1% % Không dựa trên RTWP để share tải.
DlLdBalPwrWeight 100 100 (1..100)%, step 1% % Chỉ dựa vào tài nguyên công suất DL để share tải.
LdBalCdWeight 1 1 (1..100)%, step 1% % Không dựa trên tải nguyên code để share tải.
Nếu thuật toán CBT theo công suất được kích hoạt đồng thời
điều kiện sau được thỏa mãn:
extraCDeltaTrd 10 10 (1..100)%, step 1% %
Avaiable Powertarget cell > Avaiable Power (CS/PS)source cell +
extraCDeltaTrd thì sẽ thực hiện đẩy tải sang cell khác.
Tham số share tải giữa các cell cho dịch vụ HSDPA:
Dải giá trị cho
Tham số F1, F2 Fx Dải giá trị Đơn vị Ý nghĩa
phép tinh chỉnh
27
Dải giá trị cho
Tham số F1, F2 Fx Dải giá trị Đơn vị Ý nghĩa
phép tinh chỉnh
1: HSDPA 1: HSDPA 0: Multi-Factors
Định nghĩa chiến lược CBT đối với dịch vụ HSPA:
User User Combination Strategy
LdBalHspaStrCho (1): Thuật toán CBT dựa trên số user HS
Number Number 1: HSDPA User Number
(0): Thuật toán CBT dựa trên HSPA throughput.
Strategy Strategy Strategy
0: Off Chỉ ra thuật toán CBT có thực hiện đẩy tải dựa theo số user
LdBalHsdNumSwch 1: On 1: On
1: On HSDPA hay không?
Điều kiện kích hoạt thuật toán CBT theo số user. Nếu số user
ldHsdUserNumThd 0 0 0..255 user của source cell lớn hơn hoặc bằng giá trị tham số này thì
thuật toán CBT sẽ được kích hoạt.
Nếu thuật toán CBT theo số user được kích hoạt đồng thời
điều kiện sau được thỏa mãn: LoadHSDPAAvaiUserNumtarget
cell > LoadHSDPAAvaiUserNumsource cell thì mới thực hiện đẩy
tải sang tần Fx.
Trong đó: LoadHSDPAAvaiUserNum = ldHsdUserNumThd
deltaHsdUsrNumTd 0 0 0..255 user
– CurrentHSDPANum + deltaHsdUsrNumTd.
Tải HSDPA sẽ được đẩy sang cell có giá trị
LoadHSDPAAvaiUserNum lớn nhất (tải nhẹ nhất).
Giá trị đặt như hướng dẫn đảm bảo số user HSDPA trên Fx
luôn lớn hơn 3 user so với F1, F2.
Ngưỡng Admission Control theo số user HSDPA Quy
hsdschTrafLimit 64 64 0..65535 user
định số user HSDPA tối đa được phục vụ bởi cell.
Đối với trường hợp UE hỗ trợ Dual Cell, không sử dụng
cResPara7 0 0 0..65535
secondary cell để đánh giá tải.
0: Off Không cho phép redirect UE sang cell có hỗ trợ dual cell
DcRedirectStaSw 0: Off 0: Off
1: On trong thủ tục RRC Reject
28
Khai báo tham số HO type:
Giá trị khai báo
Tham số Dải giá trị Ý nghĩa tham số
F1, F2 Fx
Tham số này quyết định việc chuyển sang Compressed Mode sẽ được thực hiện khi:
0: Ec/No
NonIntraMeas +) EcNo tồi (0)
1: RSCP 2 2
Quan 2: Ec/No and RSCP +) RSCP tồi (1)
+) Sử dụng hoặc EcNo hoặc RSCP.
0: Configure Inter-Frequency
and Inter-Rat compressed mode
CompMdCfgSt simultaneously Cho phép UE ở chế độ Compressed Mode có thể đo relation khác tần và relation GSM đồng
0 0
ra 1: Configure Inter-Frequency thời.
and Inter-Rat compressed mode
individually
0: Turn off Inter-frequency and
Inter-RAT Handover
Tham số này chỉ ra UE sẽ thực hiện đo đạc relation inter-frequency hay inter RAT trước nếu
IfOrRatHoSwc 1: Only Inter Frequency
2: Only Inter RAT
2 3 như cùng có cả 2 loại relation này.
h
3: Inter Frequency Is Prior to Theo đúng chiến lược khai báo: F1, F2 ưu tiên về GSM, Fx ưu tiên về F1, F2.
Inter RAT
PsInterSysHoS 0: Not Supported Tham số này chỉ ra việc chuyển giao Inter-RAT có được áp dụng đối với dịch vụ PS hay
1: Supported
1 1
upp không?
T4StpIfMeaAc Khi UE thực hiện đo đạc các neighbor cell 3G khác tần, nếu không có cell nào đủ tốt trong
(1..20)s, step 1s 5 5
tRat khoàng thời gian cấu hình bởi tham số này, UE sẽ thực hiện đo đạc các cell neighbor GSM.
29
Giá trị khai báo cho 2D Đơn
Tham số Dải giá trị Ý nghĩa tham số
F1, F2 Fx vị
6: Multi-NRT RAB, HSPA is Involved 6: Multi-NRT RAB, HSPA is Involved - RAB CS: RSCP < -104dBm - 2dB/2 = -105dBm.
and only DCHs are Used in UL: - and only DCHs are Used in UL: - - RAB PS: RSCP < -113dBm - 2dB/2 = -114dBm.
17dB/ -113 dBm 15dB/ -98dBm - MultiRAB: RSCP < -104dBm - 2dB/2 = -105dBm..
7: Multi-NRT RAB, HSPA is Involved 7: Multi-NRT RAB, HSPA is Involved Event 2d theo EcNo sẽ được UE gửi về mạng khi:
and E-DCH is Used in UL: -17dB/ - and E-DCH is Used in UL: -15dB/ - EcNo best cell < ThreshUsedFreq - hysteresis2d/2
113dBm 98dBm trong thời gian cấu hình bởi tham số TrigTime
8: Multi Rab Including CS and PS: - 8: Multi Rab Including CS and PS: - (100ms). Cụ thể:
14dB/ -104dBm 12dB/ -101dBm - RAB CS: EcNo < -14dB - 2dB/2 = -15dB.
0xff: Not Related to Service Type: - 0xff: Not Related to Service Type:- - RAB PS: EcNo < -17dB -2dB/2 = -18dB.
16dB/ -111dBm 12dB/ -89dBm - MultiRAB: EcNo < -14dB - 2dB/2 = -15dB.
Trên tần số Fx:
0:0 Event 2d theo RSCP sẽ được UE gửi về mạng khi:
1:10 - Dịch vụ CS: RSCP < -89dBm - 2dB/2 = -90dBm.
2:20 - Dịch vụ PS: RSCP < -98dBm - 2dB/2 = -99dBm.
3:40 - Dịch vụ CS: RSCP < -89dBm - 2dB/2 = -90dBm.
4:60 Event 2d theo EcNo sẽ được UE gửi về mạng khi:
TrigTime
5:80 - Dịch vụ CS: EcNo < -12dB - 2dB/2 = -13dB.
(UinterEcNoEv
6:100 - Dịch vụ PS: EcNo < -15dB - 2dB/2 = -16dB.
7:120 - MultiRAB: EcNo < -12dB - 2dB/2 = -13dB.
MeasforG/UInt 100 100 ms
8:160
erRscpEvMeasf
9:200
orG)
10:240
11:320
12:640
13:1280
14:2560
15:5000
Hysteresis
(UinterEcNoEv
(0, 0.5..14.5)dB
MeasforG/UInt 2 2 dB
step 0.5dB
erRscpEvMeasf
orG)
Khai báo bộ tham số 2F:
Giá trị khai báo cho 2F
Tham số Dải giá trị Đơn vị Ý nghĩa tham số
F1, F2 Fx
ThreshUsedF CPICH RSCP: 0: RT RAB Including Voice: -14dB/ - 0: RT RAB Including Voice: -12dB/ - Khi UE đang ở trạng thái compressed mode, nếu
req (-115..-25 ) 104dBm 89dBm dB/ RSCP/EcNo của cell phục vụ tốt trở lại, UE sẽ gửi
(UinterEcNo dBm, step 1: RT RAB Excluding Voice: -14dB/ - 1: RT RAB Excluding Voice: -12dB/ - dBm báo cáo event 2f. RNC sau khi nhận được, sẽ gửi
EvMeasforU/ 1dBm 104dBm 89dBm bản tin xuống UE để yêu cầu UE thoát khỏi trạng
30
Giá trị khai báo cho 2F
Tham số Dải giá trị Đơn vị Ý nghĩa tham số
F1, F2 Fx
UInterRscpE CPICH Ec/No: 2: Single NRT on DL DCH/UL DCH: - 2: Single NRT on DL DCH/UL DCH: - thái comppressed mode (dừng đo đạc relation GSM,
vMeasforU) (-24..0) dB, step 17dB/ -113dBm 15dB/ -98dBm inter).
1dB 3: Single NRT RAB on DL HS- 3: Single NRT RAB on DL HS- Đối với RSCP yêu cầu: RSCP best cell >
DSCH/UL DCH: -17dB/ -113dBm DSCH/UL DCH: -15dB/ -98dBm ThreshUsedFreq + Hysteresis/2 trong khoảng thời
4: Single NRT RAB on DL HS- 4: Single NRT RAB on DL HS- gian cấu hình bởi tham số TrigTime UE sẽ gửi
DSCH/UL E-DCH: -17dB/ -113dBm DSCH/UL E-DCH: -15dB/ -98dBm báo cáo event 2f
5: All Multi-NRT RAB on DL 5: All Multi-NRT RAB on DL Đối với EcNo yêu cầu: EcNo best cell >
DCH/UL DCH : -17dB/ -113 dBm DCH/UL DCH : -15dB/ -98dBm ThreshUsedFreq + Hysteresis/2 trong khoảng thời
6: Multi-NRT RAB, HSPA is Involved 6: Multi-NRT RAB, HSPA is Involved gian cấu hình bởi tham số TrigTime UE sẽ gửi
and only DCHs are Used in UL: - and only DCHs are Used in UL: -15dB/ báo cáo event 2f.
17dB/ -113 dBm -98dBm Trên tần số F1, F2:
7: Multi-NRT RAB, HSPA is Involved 7: Multi-NRT RAB, HSPA is Involved UE sẽ gửi event 2f theo RSCP khi:
and E-DCH is Used in UL: -17dB/ - and E-DCH is Used in UL: -15dB/ - - Dịch vụ CS: RSCP > -104dBm + 2dB/2 = -
113dBm 98dBm 103dBm.
8: Multi Rab Including CS and PS: - 8: Multi Rab Including CS and PS: - - Dịch vụ PS: RSCP > -113dBm + 2dB/2 = -
14dB/ -104dBm 12dB/ -101dBm 112dBm.
0xff: Not Related to Service Type: - 0xff: Not Related to Service Type:- - MultiRAB CS + PS: RSCP > -104dBm + 2dB/2 =
16dB/ -111dBm 12dB/ -89dBm -103dBm.
0:0 UE sẽ gửi event 2f theo EcNo khi:
1:10 - Dịch vụ CS: EcNo > -14dB + 2dB/2 = -13dB.
2:20 - Dịch vụ PS: EcNo > -17dB + 2dB/2 = -16dB.
3:40 - MultiRAB CS + PS: EcNo > -14dB + 2dB/2 = -
4:60 13dB.
5:80 Trên tần số Fx:
TrigTime
6:100 UE sẽ gửi event 2f theo RSCP khi:
(UinterEcNo
7:120 - Dịch vụ CS: RSCP > -89dBm + 2dB/2 = -88dBm.
EvMeasforU/ 1028 1028 ms
8:160 - Dịch vụ PS: RSCP > -98dBm + 2dB/2 = -97dBm.
UInterRscpE
9:200 - MultiRAB CS + PS: RSCP > -89dBm + 2dB/2 = -
vMeasforU)
10:240 88dBm.
11:320 UE sẽ gửi event 2f theo EcNo khi:
12:640 Dịch vụ CS: EcNo > -12dB + 2dB/2 = -11dB.
13:1280 Dịch vụ PS: EcNo > -15dB + 2dB/2 = -14dB.
14:2560 MultiRAB CS + PS: EcNo > -12dB + 2dB/2 = -
15:5000 11dB.
Hysteresis
(UinterEcNo
(0, 0.5..14.5)dB
EvMeasforU/ 2 2 dB
step 0.5dB
UInterRscpE
vMeasforU)
Khai báo điều kiện chuyển giao:
31
Quan điểm: Khi đang ở compressed mode, UE sẽ thực hiện đo đạc và định kỳ gửi báo cáo đo đạc các cell neighbor inter-frequency.
Nếu điều kiện vô tuyến của các cell này tốt hơn một ngưỡng cấu hình từ trước trong 1 khoảng thời gian thì UE sẽ thực hiện chuyển
giao sang cell mới.
Tham số Dải giá trị Giá trị khai báo Đơn vị Ý nghĩa tham số
F1, F2 Fx
1:250
2:500
3:1000
4:2000
5:3000
6:4000
prdRptInterval 7:6000
(UInterEcNoPr 8:8000 3 3 ms Chu kỳ gửi báo cáo đo đạc từ UE về mạng.
dMeas) 9:12000
10:16000
11:20000
12:24000
13:28000
14:32000
15:64000
CPICH RSCP: Trong quá trình đo đạc inter-frequency, nếu điều
threshNoUsedF
(-115..-25 ) kiện vô tuyến của cell neighbor inter frequency tốt
req
dBm, step hơn ngưỡng threshNoUsedFreq + hysteresis/2
(UinterEcNoEv dB/
1dBm -10dB/-100dBm -10dB/-100dBm trong khoảng thời gian PeriodTriggerTime thì UE
MeasforU/ dBm
CPICH Ec/No: sẽ được chuyển giao sang cell 3G inter-frequency.
UInterRscpEv
(-24..0) dB, Mạng sẽ ra quyết định chuyển giao nếu:
MeasforU)
step 1dB RSCP của cell neighbor inter frequency đo đạc bởi
Hysteresis UE > -100dBm + 0dB/2 = -100dBm.
(0, 0.5..14.5)
(UinterEcNoEv 0 0 dB hoặc
dB step 0.5dB
MeasforU/ EcNo của cell neighbor inter frequency đo đạc bởi
32
Tham số Dải giá trị Giá trị khai báo Đơn vị Ý nghĩa tham số
F1, F2 Fx
UInterRscpEv UE > -10dB + 0dB/2 =-10dB.
MeasforU) Đối với tham số PeriodTriggerTime đượ phép tinh
PeriodTriggerTi (0..255) s, chỉnh trong khoảng từ 0 đến 1s.
0 0 s
me step 1s
2. Bộ tham số đo đạc, chuyển giao, lựa chọn lại cell từ 3G sang 2G và ngược lại
2.1. Quan điểm khai báo
2.1.1. Chiến lược khai báo
Khu vực thủ phủ Full F1/F2 Khu vực nông thôn bên ngoài chưa Full F1/F2
Ghi chú:
Kí hiệu Ý nghĩa
Cho phép dịch vụ thoại và MultiRAB được chuyển giao theo chiều mũi tên.
Không cho dịch vụ thoại và MultiRAB được chuyển giao theo chiều mũi tên.
Cho phép dịch vụ data được chuyển giao theo chiều mũi tên.
33
Không cho phép dịch vụ data được chuyển giao theo chiều mũi tên.
Giải thích chiến lược:
Khu vực Chiều chuyển giao Chiến lược
Thoại,
Không đo đạc, chuyển giao về 3G
MultiRAB
Full F1_F2
Chuyển về 3G khi EcNo
Data, Luôn luôn đo đạc 3G
Từ 2G 3G ≥ -12dB
Thoại sang 3G
Không đo đạc, chuyển giao về 3G
Khu vực MultiRAB
còn lại Chuyển về 3G khi EcNo
Data Luôn luôn đo đạc 3G
3G ≥ -10dB
2.2. Bộ tham số chi tiết
2.2.1. Tham số lựa chọn lại cell trong Idle Mode
34
Áp dụng cho tất cả các vendor:
Nhóm tham số Thuê bao trong mạng 2G Thuê bao trong mạng 3G
Qrxlevmin -113 dBm Mức cường độ tín hiệu 3G yêu cầu tối thiểu để UE camp vào Cell 3G.
Tham số quyết định ngưỡng thuê bao mạng 3G bắt đầu khởi tạo đo đạc cell 2G ở chế độ Idle. Khi mức chất
Full F1_F2: 2dB
SsearchRAT lượng tín hiệu của cell 3G kém hơn ngưỡng Qqualmin + SsearchRAT = -16dB đối với khu vực full F1_F2/-
Khu vực còn lại: 4dB
14dB, đối với các khu vực còn lại thì thuê bao mạng 3G sẽ đo mạng 2G.
Tham số để Ranking chất lượng sóng cell serving 3G. Làm cơ sở để UE lựa chọn lại cell sang mạng 2G theo
Qhyst1s 2 dB
chuẩn R (quyết định chuyển giao dựa trên sự sắp xếp mức tín hiệu).
Tham số để Ranking chất lượng sóng cell neighbor 2G. Làm cơ sở để UE lựa chọn lại cell sang mạng 2G
Qoffset1,n 10 dB
theo chuẩn R. Chỉ thay đổi với các relation InterRAT.
Khi RSSI của cell 2G > RSCP của cell 3G + Qhyst1s + Qoffset1,n trong thời gian cấu hình bởi tham số này
Treselection 1s
thì UE sẽ chuyển từ 3G về 2G.
3 vendor ZTE, Huawei, NSN có thêm tham số này chỉ điều khiển thời gian lựa chọn lại cell từ 3G 2G.
Inter-RAT scaling
Khi đó: Khi RSSI của cell 2G > RSCP của cell 3G + Qhyst1s + Qoffset1,n trong thời gian cấu hình bởi
factor for reselection 1s
Treselection + Inter-RAT scaling factor for reselection delay thì UE sẽ chuyển từ 3G về 2G. Việc kéo dài
delay
timer này có thể giúp UE ở trên 3G lâu hơn.
b. Khai báo tham số lựa chọn lại cell từ 2G sang 3G
Tham số Giá trị khai báo trên cell 2G Ý nghĩa
35
Tham số Giá trị khai báo trên cell 2G Ý nghĩa
Qsearch_I 7 Cho phép UE luôn luôn đo tần số mạng 3G ở chế độ Idle mode
3G_Search_prio 1 Thuê bao đặt ưu tiên đo cell 3G khi đang ở mạng 2G
Cho phép UE luôn luôn đo tần số mạng 3G khi đang sử dụng GPRS/EDGE để phục vụ cho quyết
Qsearch_P 7
định cell reselection sang 3G. Tham số này chỉ áp dụng cho BSC Huawei/Nokia/Alcatel
Sau khi đo đạc mạng 3G, UE sẽ đánh giá chất lượng tính hiệu (EcNo) và cường độ tính hiệu (RSCP). UE sẽ chuyển từ 2G sang 3G khi các điều kiện về EcNo và
RSCP đồng thời thỏa mãn. Cụ thể như dưới đây:
Full F1_F2: -12dB Khi UE đang ở chế độ idle mode trong mạng 2G, để UE lựa chọn lại cell sang 3G, điều kiện về
FDD_Qmin
Khu vực còn lại: -10dB EcNo của cell 3G là: EcNo ≥ FDD_Qmin.
Full F1_F2: -12dB Khi UE đang sử dụng GPRS/EDGE ở trên 2G, để UE lựa chọn lại cell sang 3G, điều kiện về EcNo
FDD_GPRS_Qmin
Khu vực còn lại: -10dB của cell 3G là: EcNo ≥ FDD_GPRS_Qmin.
Khi UE đang ở chế độ idle mode trong mạng 2G, để UE lựa chọn lại cell sang 3G, điều kiện về
RSCP của cell 3G là:
FDD_Qoffset -∞
RSCP của cell 3G > Rxlev của cell 2G + FDD_Qoffset.
Việc đặt giá trị FDD_Qoffset = -∞ là để bỏ qua điều kiện về RSCP của cell 3G.
Khi UE đang ở chế độ idle mode trong mạng 2G, để UE lựa chọn lại cell sang 3G, điều kiện về
FDD_GPRS_ RSCP của cell 3G là:
-∞
Qoffset RSCP của cell 3G > Rxlev của cell 2G + FDD_Qoffset.
Việc đặt giá trị FDD_GPRS_Qoffset = -∞ là để bỏ qua điều kiện về RSCP của cell 3G.
2.2.3. Tham số điều khiển chuyển giao 3G - 2G
Lưu ý: Toàn bộ các khai báo dưới đây được áp dụng cho:
Các cell F1 và cell F2 (chỉ tính các cell F2 tại lõi) của khu vực full F1_F2.
o Đối với các khu vực đã phát sóng Full F1_F2, các cell F2 thuộc 2 lớp trạm ở ngoài cùng của các khu vực này sẽ không
áp dụng các khai báo bên dưới. Các cell F2 này sẽ được áp dụng bộ tham số trong khai báo tham số giữa các tần số
trong mạng 3G, áp dụng cho khu vực lốm đốm tần số Fx (x > 1).
Toàn bộ cell F1 tại các khu vực còn lại.
12.2.3.1. Bộ tham số chuyển giao theo chiều từ 3G sang 2G
a. Vendor ZTE
Nhóm tham Mức
Tham số Giá trị cấu hình Đơn vị Ý nghĩa tham số cấu hình
số khai báo
Chọn thuật toán điều khiển chuyển giao từ 3G sang 2G
HO support IntRatHoMth 1: Event Method Cell
là theo event hay theo Periodical.
36
Nhóm tham Mức
Tham số Giá trị cấu hình Đơn vị Ý nghĩa tham số cấu hình
số khai báo
Quyết định UE chuyển sang trạng thái compressed
NonIntraMeasQuan 2: Ec/No and RSCP Cell
mode dựa điều kiện hoặc EcNo tồi hoặc RSCP tồi.
Cho phép khi UE vào chế độ compressed mode được
0: Configure Inter-Frequency and Inter-Rat compressed
CompMdCfgStra RNC phép đo cả relation 3G khác tần và relation GSM đồng
mode simultaneously
thời.
Khu vực full F1_F2:
2: Only Inter RAT đối với F1, F2
3: Inter Frequency Is Prior to Inter RAT đối với Fx (x >
2) Khi Cell 3G có cả neighbor 3G và 2G, thì chỉ thực hiện
IfOrRatHoSwch Cell
Các khu vực còn lại: đo và chuyển giao sang cell 2G
2: Only Inter RAT đối với F1
3: Inter Frequency Is Prior to Inter RAT đối với Fx (x >
1)
Chọn event 3A sẽ là điều kiện để kích hoạt chuyển
giao từ 3G sang 2G. Khi cell 3G Serving tồi dưới
RatHoTactic 1: 3A Event Trigger Cell
ngưỡng khai báo và cell 2G tốt hơn ngưỡng khai báo
thì thực hiện Handover từ 3G về 2G.
PsInterSysHoSupp 1: Support RNC Bật tham số cho phép chuyển giao về 2G cho PS
37
Nhóm tham Mức
Tham số Giá trị cấu hình Đơn vị Ý nghĩa tham số cấu hình
số khai báo
Used in UL: -17dB/ -113dBm
8: Multi Rab Including CS and PS: -14dB/ -104dBm
0xff: Not Related to Service Type: -17dB/ -113dBm
Khu vực còn lại (EcNo/RSCP):
0: RT RAB Including Voice: -13dB/ -103dBm
1: RT RAB Excluding Voice: -13dB/ -103dBm
2: Single NRT on DL DCH/UL DCH: -15dB/ -109dBm
3: Single NRT RAB on DL HS-DSCH/UL DCH: -15dB/
-109dBm
4: Single NRT RAB on DL HS-DSCH/UL E-DCH: -
15dB/ -109dBm
5: All Multi-NRT RAB on DL DCH/UL DCH : -15dB/ -
109dBm
6: Multi-NRT RAB, HSPA is Involved and only DCHs
are Used in UL: -15dB/ -109dBm
7: Multi-NRT RAB, HSPA is Involved and E-DCH is
Used in UL: -15dB/ -109dBm
8: Multi Rab Including CS and PS: -13dB/ -103dBm
0xff: Not Related to Service Type: -15dB/ -109dBm
TrigTime
[MAX_INTER_MEAS_EV 100 ms RNC Độ trễ về mặt thời gian để báo cáo event 2d
ENT]
Hysteresis
Tăng thêm độ chễ về mặt cường độ hoặc chất lượng tín
[MAX_INTER_MEAS_EV 2 (Giá trị khai báo là 2dB) dB RNC
hiệu để báo cáo event 2d
ENT]
Full F1_F2 (EcNo/RSCP):
0: RT RAB Including Voice: -13dB/ -102dBm
1: RT RAB Excluding Voice: -13dB/ -102dBm
Khi UE đang ở trong chế độ compressed mode, nếu
2: Single NRT on DL DCH/UL DCH: -16dB/ -111dBm
EcNo/RSCP của best cell trong active set tốt hơn
ThreshUsedFreq 3: Single NRT RAB on DL HS-DSCH/UL DCH: -16dB/
ngưỡng cấu hình bởi các tham số này + 2F hysteresis/2
Event 2f [MAX_INTER_MEAS_EV -111dBm RNC
trong khoảng thời gian cấu hình bởi tham số 2F event
ENT] 4: Single NRT RAB on DL HS-DSCH/UL E-DCH:-
trigger delay time thì UE sẽ gửi về mạng event 2f để
16dB/ -111dBm
xin thoát khỏi chế độ đo đạc compressed mode.
5: All Multi-NRT RAB on DL DCH/UL DCH : -16dB/ -
111dBm
6: Multi-NRT RAB, HSPA is Involved and only DCHs
38
Nhóm tham Mức
Tham số Giá trị cấu hình Đơn vị Ý nghĩa tham số cấu hình
số khai báo
are Used in UL: -16dB/ -111dBm
7: Multi-NRT RAB, HSPA is Involved and E-DCH is
Used in UL: -16dB/ -111dBm
8: Multi Rab Including CS and PS: -13dB/ -102dBm
0xff: Not Related to Service Type: -16dB/ -111dBm
Khu vực còn lại (EcNo/RSCP):
0: RT RAB Including Voice: -12dB/ -101dBm
1: RT RAB Excluding Voice: -12dB/ -101dBm
2: Single NRT on DL DCH/UL DCH: -14dB/ -107dBm
3: Single NRT RAB on DL HS-DSCH/UL DCH: -
14dB/ -107dBm
4: Single NRT RAB on DL HS-DSCH/UL E-DCH: -
14dB/ -107dBm
5: All Multi-NRT RAB on DL DCH/UL DCH : -14dB/
-107dBm
6: Multi-NRT RAB, HSPA is Involved and only DCHs
are Used in UL: -14dB/ -107dBm
7: Multi-NRT RAB, HSPA is Involved and E-DCH is
Used in UL: -14dB/ -107dBm
8: Multi Rab Including CS and PS: -12dB/ -101dBm
0xff: Not Related to Service Type: -14dB/ -107dBm
TrigTime[MAX_INTER_M
1028 ms RNC Độ trễ về mặt thời gian để báo cáo event 2f
EAS_EVENT]
Hysteresis[MAX_INTER_ Tăng thêm độ chễ về mặt cường độ hoặc chất lượng tín
2 (Giá trị khai báo là 2dB) dB RNC
MEAS_EVENT] hiệu để báo cáo event 2f
Full F1_F2 (EcNo/RSCP):
0: RT RAB Including Voice: -15dB/ -105dBm
Khi EcNo/RSCP của cell 3G phục vụ tồi dưới ngưỡng
1: RT RAB Excluding Voice: -15dB/ -105dBm
quy định cho từng dịch vụ trong khoảng thời gian cấu
2: Single NRT on DL DCH/UL DCH: -18dB/ -114dBm
hình bởi tham số
3: Single NRT RAB on DL HS-DSCH/UL DCH: -18dB/
Điều kiện Thresh[MAX_RAT_MEAS TrigTime[MAX_RAT_MEAS_EVENT] đồng thời
-114dBm RNC
chuyển giao _EVENT] RSSI của cell 2G > -90dBm +
4: Single NRT RAB on DL HS-DSCH/UL E-DCH: -
Hysteresis[MAX_RAT_MEAS_EVENT]/2
18dB/ -114dBm
UE sẽ gửi báo cáo event 3A về RNC để xin chuyển
5: All Multi-NRT RAB on DL DCH/UL DCH : -18dB/ -
giao về 2G.
114dBm
6: Multi-NRT RAB, HSPA is Involved and only DCHs
39
Nhóm tham Mức
Tham số Giá trị cấu hình Đơn vị Ý nghĩa tham số cấu hình
số khai báo
are Used in UL: -18dB/ -114dBm
7: Multi-NRT RAB, HSPA is Involved and E-DCH is
Used in UL: -18dB/ -114dBm
8: Multi Rab Including CS and PS: -15dB/ -105dBm
0xff: Not Related to Service Type: -18dB/ -114dBm
Khu vực còn lại (EcNo/RSCP):
0: RT RAB Including Voice: -14dB/ -104dBm
1: RT RAB Excluding Voice: -14dB/ -104dBm
2: Single NRT on DL DCH/UL DCH: -16dB/ -110dBm
3: Single NRT RAB on DL HS-DSCH/UL DCH: -16dB/
-110dBm
4: Single NRT RAB on DL HS-DSCH/UL E-DCH: -
16dB/ -110dBm
5: All Multi-NRT RAB on DL DCH/UL DCH : -16dB/ -
110dBm
6: Multi-NRT RAB, HSPA is Involved and only DCHs
are Used in UL: -16dB/ -110dBm
7: Multi-NRT RAB, HSPA is Involved and E-DCH is
Used in UL: -16dB/ -110dBm
8: Multi Rab Including CS and PS: -14dB/ -104dBm
0xff: Not Related to Service Type: -16dB/ -110dBm
Full F1_F2 (RSSI):
0: RT RAB Including Voice: -90dBm
1: RT RAB Excluding Voice: -90dBm
2: Single NRT on DL DCH/UL DCH: -90dBm
3: Single NRT RAB on DL HS-DSCH/UL DCH: -
90dBm
4: Single NRT RAB on DL HS-DSCH/UL E-DCH: -
ThreshSys[MAX_RAT_ME
90dBm dBm RNC
AS_EVENT]
5: All Multi-NRT RAB on DL DCH/UL DCH : -90dBm
6: Multi-NRT RAB, HSPA is Involved and only DCHs
are Used in UL: -90dBm
7: Multi-NRT RAB, HSPA is Involved and E-DCH is
Used in UL: -90dBm
8: Multi Rab Including CS and PS: -90dBm
0xff: Not Related to Service Type: -90dBm
40
Nhóm tham Mức
Tham số Giá trị cấu hình Đơn vị Ý nghĩa tham số cấu hình
số khai báo
Khu vực còn lại (RSSI):
0: RT RAB Including Voice: -90dBm
1: RT RAB Excluding Voice: -90dBm
2: Single NRT on DL DCH/UL DCH: -90dBm
3: Single NRT RAB on DL HS-DSCH/UL DCH: -
90dBm
4: Single NRT RAB on DL HS-DSCH/UL E-DCH: -
90dBm
5: All Multi-NRT RAB on DL DCH/UL DCH : -90dBm
6: Multi-NRT RAB, HSPA is Involved and only DCHs
are Used in UL: -90dBm
7: Multi-NRT RAB, HSPA is Involved and E-DCH is
Used in UL: -90dBm
8: Multi Rab Including CS and PS: -90dBm
0xff: Not Related to Service Type: -90dBm
Giảm độ trễ về mặt cường độ hoặc chất lượng tín hiệu
Hysteresis[MAX_RAT_ME
0 dB RNC để nhanh chóng chuyển về 2G trong điều kiện mạng
AS_EVENT]
3G đang tồi
TrigTime[MAX_RAT_ME Giảm độ trễ về mặt thời gian để nhanh chóng chuyển
0 ms RNC
AS_EVENT] về 2G trong điều kiện mạng 3G đang tồi
41