You are on page 1of 11

Câu 9: Phương pháp tư duy “từ trong ra ngoài” là

Câu 1: Để thay đổi tình hình ta phải:


A. Bắt đầu từ bản thân.
A. Thay đổi hoàn cảnh sống.
B. Bắt đầu từ bản chất sự việc.
B. Thay đổi nhận thức.
C. Bắt đầu từ các mô thức, phẩm giá và động cơ.
C. Thay đổi hành vi.
D. Câu A & C đúng.
D. Thay đổi tư duy.
Câu 10: Biệt tài thiên bẩm của con người bao gồm:
Câu 2: Mô thức là
A. Khả năng tự nhận thức, trí tưởng tượng, lương tri,
A. Cách chúng ta nhìn sự việc.
có ý thức độc lập.
B. Cách điều chỉnh hành vi.
B. Di truyền từ tổ tiên, do cha mẹ truyền lại.
C. Cách thể hiện thái độ.
C. Do ngoại cảnh tác động.
D. Cách chúng ta nhận thức, thấu hiểu và lý giải sự
D. Do điều kiện và hoàn cảnh sống.
thấu hiểu đó.
Câu 3: Quan điểm đạo đức tính cách là Câu 11: Thói quen nền tảng nhất của một người có tính
hiệu quả cao trong mọi hoàn cảnh là:
A. Kỹ thuật giao tiếp xã hội.
B. Thái độ sống tích cực. A. Hợp tác cộng sinh.
C. Sử dụng các kỹ thuật thu phục lòng người. B. Ưu tiên điều quan trọng.
D. Thừa nhận phẩm giá là một yếu tố quan trọng C. Bắt đầu bằng đích đến.
nhưng không coi đó là nền tảng của thành công. D. Làm chủ chính mình.
E. Tất cả các câu trên. Câu 12: Giữa phản ứng của chúng ta và tác nhân kích thích
Câu 4: Nhược điểm của việc chọn đạo đức tính cách để là:
chinh phục người khác là A. Cảm xúc.
A. Không tạo được giá trị đích thực cho các mối quan B. Áp lực cuộc sống.
hệ lâu bền. C. Quyền tự do lựa chọn.
B. Rất khó áp dụng. D. Điều kiện và hoàn cảnh sống.
C. Mất rất nhiều thời gian để tạo giá trị cho các mối Câu 13: Mô thức chủ động là
quan hệ.
D. Tất cả các câu trên. A. Tự do chọn lựa và chịu trách nhiệm.
B. Tự do chọn lựa và đổ trách nhiệm cho ngưới khác.
Câu 5: Emerson nói “con người của bạn sẽ là những gì C. Đó là cách mọi thứ diễn ra và tôi không thể làm gì
vang vọng trong tai tôi đến mức tôi không còn nghe được khác.
những gì bạn nói” có ý nghĩa là D. Đó là cách mọi thứ diễn ra và trách nhiệm của tập
A. Phương pháp tạo ảnh hưởng hiệu quả. thể.
B. Áp dụng các phương pháp của đạo đức tính cách Câu 14: Người làm chủ bản thân luôn:
thành công.
C. Phẩm giá mạnh mẽ. A. Cho phép điều kiện và hoàn cảnh kiểm soát cuộc
đời họ.
D. Tất cả các câu trên.
B. Chọn những giá trị dẫn dắt cuộc đời họ.
Câu 6: Cội nguồn của tính hiệu quả bền vững đến từ C. Hành xử dựa vào cảm xúc.
A. Thái độ sống tích cực. D. Hành xử dựa vào ý kiến người khác.
B. Phẩm giá. Câu 15: Cấp độ cao nhất của giá trị trung tâm cuộc đời là
C. Đạo đức tính cách.
A. Giá trị kinh nghiệm.
D. Sử dụng kỹ thuật tương tác tốt.
B. Giá trị thái độ.
Câu 7: Khi mô tả bằng lời những gì chúng ta thấy, thì đó là C. Giá trị sáng tạo.
A. Bản chất của sự việc. D. Giá trị hành vi.
B. Hình ảnh của sự việc. Câu 16: Người nắm thế chủ động là người.
C. Nhận thức của chúng ta.
A. Nhận ra và nắm lấy trách nhiệm để kiến tạo sự
D. Hình ảnh của sự việc.
việc.
Câu 8: Để có thể tạo nên những thay đổi lớn lao, triệt để. B. Tự đề cao bản thân.
Ta phải: C. Hay công kích người khác.
A. Hướng sự tập trung vào thái độ. D. Chiến thắng trong mọi hoàn cảnh.
B. Hướng sự tập trung vào hành vi. Câu 17: Việc nhắc nhở một người nào đó giữ trách nhiệm
C. Nhìn lại những mô thức căn bản của chính mình. sẽ:
D. Hướng sự tập trung vào giải pháp.
A. Hạ thấp họ.
B. Khẳng định phẩm giá của họ. A. Điểm cốt lõi của vòng tròn bận tâm.
C. Tạo ra môi trường để mọi người nắm lấy cơ hội và B. Điểm cốt lõi của vòng tròn ảnh hưởng.
tự giải quyết những vướng mắc của bản thân bằng C. Bản chất và sự trưởng thành.
phương pháp đáng tin cậy. D. Câu B & C đúng.
D. Câu B & C đúng.
Câu 27: Thói quen làm chủ bản thân dự trên các nguyên lý
Câu 18: Chọn câu không thuộc ngôn ngữ chủ động
A. Trách nhiệm.
A. Tôi chọn. B. Sự lựa chọn.
B. Tôi sẽ hoàn thành việc này. C. Tính chủ động.
C. Tôi có thể. D. Sự tháo vát.
D. Tôi phải làm. E. Tất cả các câu trên.
Câu 19: Người chủ động tập trung nỗ lực của họ vào Câu 28: Suy nghĩ và hành động của người sở hữu thói quen
làm chủ bản thân
A. Vòng tròn bận tâm.
B. Vòng tròn ảnh hưởng. A. Phụ thuộc hoàn cảnh xung quanh.
C. Những tình huống mà họ không thể kiểm soát. B. Độc lập với hoàn cảnh xung quanh.
D. Những tình huống mà họ có thể kiểm soát. C. Phụ thuộc vào cảm xúc.
D. Phụ thuộc vào áp lực.
Câu 20: Người có vòng tròn ảnh hưởng lớn hơn vòng tròn
bận tâm là người: Câu 29: Những phản ứng đầu tiên của người có thói quen
chủ động khi có vấn đề xảy ra với bản thân họ:
A. Chủ động.
B. Thủ động. A. Tìm hiểu nguyên nhân.
C. Ích kỷ và thụ động. B. Tìm người đổ lỗi.
D. Hào phóng và chủ động. C. Nhìn nhận chính bản thân.
D. Phản ứng tùy vào điều kiện và hoàn cảnh xung
Câu 21: Người chủ động có
quanh.
A. Vòng tròn ảnh hưởng lớn dần.
Câu 30: Khi gặp vấn đề không hiểu/biết người chủ động
B. Vòng tròn ảnh hưởng nhỏ dần.
hành xử:
C. Vòng tròn bận tâm lớn hơn hoặc bằng vòng tròn
ảnh hưởng. A. Tìm người để hỏi.
D. Câu A & C đúng. B. Làm trong sự lờ mờ không hiểu rõ.
C. Chờ người giúp đỡ/hỗ trợ.
Câu 22: Trọng tâm của vòng ảnh hưởng là
D. Câu B & C đúng.
A. Những gì ta muốn sở hữu.
Câu 31: Điểm khác nhau giữa người chủ động và người
B. Những gì hiện hữu.
thụ động
C. Mục tiêu ta hướng đến.
D. Phẩm giá. A. Người chủ động tập trung vào vòng tròn ảnh
hưởng, người thụ động tập trung vào vòng tròn
Câu 23: Tại sao bất cứ khi nào ta nghĩ vấn đề nằm ở người
bận tâm.
kia, thì chính suy nghĩ đó là vấn đề:
B. Người chủ động mở rộng năng lực và tầm ảnh
A. Đây là mô thức từ ngoài vào trong. hưởng của mình, người thụ động năng lực không
B. Ta cho phép những gì ở ngoài kia kiểm soát ta. thay đổi.
C. Phương pháp tiếp cận thụ động. C. Người chủ động mở rộng vòng tròn bận tâm,
D. Tất cả các câu trên. người thụ động mở rộng vòng tròn ảnh hưởng.
Câu 24: Cách tiếp cận chủ động với lỗi lầm của mình D. Câu A & B đúng.

A. Không thừa nhận sai lầm. Câu 32: Thông thường con người chúng ta có xu hướng
B. Tìm cách hợp lý hóa với bản thân và với người tìm giải pháp từ
khác. A. Bên ngoài bản thân mình.
C. Lập tức thừa nhận, sửa chữa và học hỏi từ nó. B. Bên trong bản thân mình.
D. Tìm nguyên nhân và giải thích. C. Câu A & B đúng.
Câu 25: Điều khiến ta tổn thương lớn nhất là D. Câu A & B sai.

A. Lỗi lầm của người khác gây cho ta. Câu 33: Chúng ta ít khi nhận ra mô thức của mình có vấn
B. Lỗi lầm của chính ta. đềlà do:
C. Cách phản ứng của ta trước việc này. A. Hoàn cảnh và điều kiện sống chi phối.
D. Thừa nhận sai lầm. B. Luôn tự hình thành lên những lý lẽ bảo vệ nó.
Câu 26: Khả năng cam kết và giữ cam kết của ta chính là C. Bị cảm xúc chi phối.
D. Cách chúng ta nhìn nhận sự việc. D. Xây dựng tính chủ động.
Câu 34: Chúng ta chỉ có thể phát hiện ra mô thức có vấn đề Câu 42: Một tuyên ngôn sứ mệnh tốt phải được xây dựng
thông qua dựa trên:
A. Tự nhận thức.
A. Các nguyên lý về tính hiệu quả.
B. Hành động hàng ngày. B. Điều quan trọng nhất và giá trị sâu sắc nhất của
C. Người khác đánh giá. bản thân.
D. Kết quả nhận được. C. Đem lại định hướng và mục đích.
Câu 35: Hiệu quả đích thực của cuộc sống hay công việc D. Xác định các phương diện quan trọng nhất của
cuộc đời.
chỉ đạt được khi chúng ta:
E. Đại diện cho điều tốt đẹp nhất.
A. Có kế hoạch rõ ràng. F. Tất cả các câu trên .
B. Có hướng dẫn/phương án thực hiện.
C. Có hiệu suất cao. Câu 43: Để viết được tuyên ngôn sứ mệnh cá nhân, ta phải
D. Có mục tiêu rõ ràng. bắt đầu từ:

Câu 36: Nguyên lý mọi thứ đều được tạo lập hai lần là: A. Ngay chính trọng tâm vòng tròn ảnh hưởng.
B. Ngay chính trọng tâm vòng tròn tận tâm.
A. Suy nghĩ hai lần trước khi thực hiện. C. Ngay các kế hoạch thực hiện mục tiêu.
B. Lần đầu là tạo lập tinh thần, lần thứ hai là tạo lập D. Các nguyên lý về tính hiệu quả.
vật chất.
C. Lần đầu là tạo lập trong thế giới vật lý, lần thứ hai Câu 44: Các yếu tố tạo nên nguồn sức mạnh để hình thành
là tạo lập trong tâm trí. một nhân cách cao quý, một phẩm giá hài hòa:
D. Cho phép sai lần đầu trước khi đạt kết quả.
A. Sự an nhiên.
Câu 37: Mục đích của việc trải nghiệm về cái chết của B. Sự dẫn đường.
chính mình là để: C. Trí tuệ và sức mạnh.
D. Tất cả các câu trên.
A. Xác định giá trị và mục đích sống.
B. Xác định các thành quả ta đạt được. Câu 45: Bắt đầu bằng đích đến có nghĩa là:
C. Xác định tình cảm mọi người dành cho mình.
D. Câu B và C đúng. A. Xuất phát với sự hiểu biết rõ ràng về đích đến.
B. Đặt ra mục tiêu cho mỗi công việc cụ thể.
Câu 38: Yếu tố quyết định kịch bản cuộc đời của người C. Thiết lập hệ thống dẫn đường cho mỗi công việc.
làm chủ bản thân là: D. Tạo ra sự khác biệt so với những người xung
quanh.
A. Quá trình đào tạo.
B. Hoàn cảnh sống. Câu 46: Cảm giác trống rỗng khi đạt được vinh quang do:
C. Áp lực cuộc sống, công việc.
A. Bị cuốn theo vòng xoáy các hoạt động.
D. Chính bản thân họ.
B. Phải đánh đổi những thứ mà giờ đây nhân ra rằng
Câu 39: Lãnh đạo công việc là: chúng giá trị hơn nhiều.
C. Chưa hiểu rõ ràng về đích đến.
A. Tập trung vào những việc cần làm. D. Tất cả các câu trên.
B. Tập trung vào kết quả.
C. Lần tạo lập thứ 2. Câu 47: Sự tạo lập tinh thần trong tâm trí là:
D. Tập trung vào cách tốt nhất để đạt được mục đích.
A. Tạo lập lần thứ nhất.
Câu 40: Ta phải viết lại kịch bản cuộc đời mình khi ta: B. Tạo lập lần thứ hai.
C. Tạo lập lần thứ ba.
A. Nhận ra đã sống với rất nhiều kịch bản của người D. Tạo lập trong thế giới vật lý.
khác.
B. Hoàn cảnh, áp lực cuộc sống thay đổi. Câu 48: Ý nghĩa của việc tạo lập lần thứ nhất
C. Nhận ra những kịch bản không hiệu quả, những
A. Nghĩ đến mục tiêu cuối cùng rồi mới làm.
mô thức sai lầm.
B. Làm đến đâu tính đến đó.
D. Câu A và C đúng.
C. Tạo ra bản thiết kế.
Câu 41: Các thức hiệu quả nhất để bắt đầu bằng đích đến: D. Tạo ra bản kế hoạch.

A. Hướng sự tập trung vào một mục tiêu quan trọng Câu 49: Thành công nhưng không hiệu quả là do:
nhất.
A. Kết quả đạt được không có giá trị lớn.
B. Xây dựng cho mình một tuyên ngôn sứ mệnh cá
B. Kết quả đạt được không như mong đợi.
nhân.
C. Kết quả đạt được có giá trị lớn.
C. Xây dựng một kế hoạch thực hiện mục tiêu.
D. Không đạt được hiệu quả đích thực. D. Điều kiện sống.

Câu 50: Để lần tạo lập đầu tiên xuất phát từ thiết kế có chủ Câu 58: Tuyên ngôn sứ mệnh giúp ta:
đích ta phải:
A. Giải mã mọi thứ trong cuộc sống.
A. Phát triển khả năng tự nhận thức. B. Phân loại mọi thứ hay mọi người để thích ứng.
B. Nhận lãnh trách nhiệm. C. Hy vọng rằng mọi thứ xảy đến đều tốt đẹp.
C. Trải qua quá trình đào tạo. D. Không bị các thiên kiến, định kiến, hoàn cảnh chi
D. Câu A & B đúng. phối.

Câu 51: Lần tạo lập đầu tiên theo mặc địch xuất phát từ: Câu 59: Tại sao phải bắt đầu từ trọng tâm vòng tròn ảnh
hưởng để viết tuyên ngôn sứ mệnh cá nhân?
A. Hoàn cảnh gia đình đồng nghiệp.
B. Quá trình được đào tạo. A. Tại trọng tâm đó ta có sức ảnh hưởng lớn nhất.
C. Bản thân chúng ta nhận thức được. B. Tại trọng tâm đó ta có sức ảnh hưởng đến ta lớn
D. Áp lực của điều kiện chúng ta chịu tác động. nhất.
E. Câu A, B & D đúng. C. Trọng tâm đó được tạo thành bởi hầu hết những
mô thức căn bản nhất của ta.
Câu 52: Tự thiết kế lần tạo lập đầu tiên cho chính mình D. Câu A và C đúng.
phụ thuộc vào:
Câu 60: Xác định trọng tâm cuộc sống chính xác giúp ta có
A. Khả năng tự nhận thức. được:
B. Trí tưởng tượng.
C. Lương tri. A. Sự an nhiên.
D. Tất cả các câu trên. B. Sự dẫn đường.
C. Trí tuệ và sức mạnh.
Câu 53: Khả năng nào giúp chúng ta có thể tiếp cận với D. Tất cả các câu trên.
những quy luật và nguyên lý phổ quát:
Câu 61: Cách xác định trọng tâm của bản thân?
A. Khả năng tự nhận thức.
B. Trí tưởng tượng. A. Quan sát kỹ các yêu tố nâng đỡ cuộc sống.
C. Lương tri. B. Dựa vào nhu cầu của bản thân.
D. Quá trình đào tạo. C. Dựa vào các yêu tố tác động lên cuộc sống.
D. Tùy theo các điều kiện ngoại cảnh.
Câu 54: Yếu tố nào giúp ta nhân ra cuộc đời ta có phải là
sản phẩm mà ta chủ động thiết kế hay không: Câu 62: Yếu tố nâng đỡ cuộc sống nào xuất hiện khi ta
hiểu biết rằng các nguyên lý đúng đắn luôn bất biến?
A. Giá trị sống sâu sắc nhất của bản thân.
B. Ký ức của bản thân. A. Sự an nhiên.
C. Ký ức của bạn bè đồng nghiệp về ta. B. Trí tuệ.
D. Ký ức của mối quan hệ gia đình về ta. C. Sự dẫn đường.
D. Sức mạnh.
Câu 55: Bắt đầu bằng đích đến có nghĩa là:
Câu 63: Yếu tố nào xuất hiện khi chúng ta nhìn nhận rõ
A. Hoàn thành vai trò của mình. ràng về nơi ta muốn đến và cách thức để đi đến đó
B. Có định hướng và giá trị rõ ràng.
C. Có trách nhiệm với kết quả tạo ra. A. Sự an nhiên.
D. Hành vi và thái độ phù hợp với nhứng giá trị sâu B. Trí tuệ.
sắc nhất của bản thân. C. Sự dẫn đường.
E. Phù hợp với những nguyên lý đúng đắn. D. Sức mạnh.
F. Tất cả các câu trên. E. Câu B và C đúng.

Câu 56: Hình thức cao nhất của lần sáng tạo tinh thần của Câu 64: Khi hiểu rõ những nguyên lý đúng đắn thì ta:
một cá nhân, gia đình hay tổ chức là:
A. Hành động tự do hơn.
A. Mục tiêu. B. Hành động khôn ngoan hơn.
B. Chiến lược. C. Không có quyền tự do lựa chọn kết quả.
C. Tuyên ngôn sứ mệnh. D. Tất cả các câu trên.
D. Kế hoạch.
Câu 65: Trọng tâm của mọi trọng tâm khác trong cuộc
Câu 57: Tuyên ngôn sứ mệnh cá nhân là: sống là:

A. Triết lý sống. A. Trọng tâm là gia đình


B. Thái độ sống. B. Trọng tâm là tiền
C. Nhân cách sống. C. Trọng tâm là công việc
D. Trọng tâm là sự thỏa mãn các nhu cầu. D. Câu B & C đúng.
E. Trọng tâm dựa vào các nguyên lý.
Câu 74: Tổ chức và thực hiện theo thứ tự ưu tiên là điều
Câu 66: Giới hạn duy nhất của nguồn sức mạnh cá nhân cốt lõi của:
xuất phát từ lấy nguyên lý làm trọng tâm là:
A. Tư duy quản trị thời gian.
A. Không có quyền tự do lựa chọn kết quả. B. Tư duy lãnh đạo bản thân.
B. Không có khả năng tự nhận thức. C. Tư duy quản lý bản thân.
C. Bị ảnh hưởng bởi thái độ và hành vi của người
D. Ý chí độc lập.
khác.
D. Không có quyền tự do lựa chọn hành động. Câu 75: Thứ tự các thế hệ quản trị thời gian:
Câu 67: Nền tảng của sự sáng tạo lần thứ nhất là:
A. Bản thân – Công việc – Kế hoạch – Kế hoạch &
A. Trách nhiệm cá nhân. mục tiêu.
B. Lấy các nguyên lý làm trọng tâm. B. Bản thân – Kế hoạch – Công việc – Kế hoạch &
C. Làm chủ chính mình. mục tiêu.
D. Câu A và C đúng. C. Công việc – Kế hoạch – Kế hoạch & mục tiêu –
Bản thân.
Câu 68: Tuyên ngôn sứ mệnh cá nhân được xem là: D. Công việc – Bản thân – Kế hoạch – Kế hoạch &
A. Bất biến, không thay đổi trong suốt cuộc đời. mục tiêu.
B. Sự thể hiện rõ ràng viễn cảnh và giá trị bản thân
Câu 76: Thế hệ quản trị thời gian thứ tư tập trung vào:
C. Tiểu chuẩn để dựa vào đó đo lường mọi thứ trong
cuộc đời. A. Công việc.
D. Câu A & C đúng.
B. Thời gian.
E. Câu B & C đúng.
C. Mối quan tâm.
Câu 69: Khả năng đưa ra các quyết định hay lựa chọn và D. Kế hoạch.
hành động theo quyết định đó là kết quả của:
Câu 77: Người sống hiệu quả tập trung thời gian vào:
A. Trí tưởng tượng.
B. Khả năng tự nhận thức. A. Công việc khẩn cấp và quan trọng.
C. Ý chí độc lập. B. Công việc không khẩn cấp nhưng quan trọng.
D. Lương tri. C. Công việc khẩn cấp nhưng không quan trọng.
D. Công việc không khẩn cấp và không quan trọng.
Câu 70: Tính chính trực của bản thân là thước đo của:
Câu 78: Người sống thiếu trách nhiệm tập trung thời gian
A. Mức độ phát triển của khả năng tự nhận thức. vào:
B. Mức độ phát triển của ý trí độc lập.
C. Khả năng tưởng tượng. A. Công việc khẩn cấp và quan trọng.
D. Tất cả các câu trên. B. Công việc không khẩn cấp nhưng quan trọng.
Câu 71: Xem xét mức độ ưu tiên của các vấn đề là nhiệm C. Công việc khẩn cấp nhưng không quan trọng.
vụ của: D. Công việc không khẩn cấp và không quan trọng.
E. Câu C & D đúng.
A. Lãnh đạo.
B. Quản lý. Câu 79: Mọi người có xu hướng tập trung thời gian vào
C. Nhân viên thực hiện. loại công việc:
D. Tất cả các câu trên.
A. Công việc khẩn cấp và quan trọng.
Câu 72: Mẫu thức chung của người thành công theo tác giả B. Công việc không khẩn cấp nhưng quan trọng.
E.M.Gray C. Công việc khẩn cấp nhưng không quan trọng.
D. Công việc không khẩn cấp và không quan trọng.
A. Ưu tiên điều quan trọng.
B. Có kế hoạch. Câu 80: Người đặt trọng tâm là bản thân thì sẽ có xu
C. May mắn. hướng tập trung thời gian vào loại công việc:
D. Các mối quan hệ.
A. Công việc khẩn cấp và quan trọng.
Câu 73: Để những điều không thích làm phải được khuất
B. Công việc không khẩn cấp nhưng quan trọng.
phục trước ý chí đạt được mục đích ta phải có:
C. Công việc khẩn cấp nhưng không quan trọng.
A. Khả năng quản lý. D. Công việc không khẩn cấp và không quan trọng.
B. Mục đích sống.
C. Sứ mệnh cuộc đời.
Câu 81: Người có mô thức lấy nguyên lý làm trọng tâm thì A. Lên lịch – Lựa chọn mục tiêu – Xác định vai trò –
sẽ có xu hướng tập trung thời gian vào loại công việc: Thực hiện mỗi ngày.
B. Lựa chọn mục tiêu – Lên lịch – Xác định vai trò –
A. Công việc khẩn cấp và quan trọng. Thực hiện mỗi ngày.
B. Công việc không khẩn cấp nhưng quan trọng. C. Xác định vai trò – Lên lịch – Lựa chọn mục tiêu –
C. Công việc khẩn cấp nhưng không quan trọng. Thực hiện mỗi ngày.
D. Công việc không khẩn cấp và không quan trọng. D. Xác định vai trò – Lựa chọn mục tiêu – Lên lịch –
Thực hiện mỗi ngày.
Câu 82: Thế hệ quả trị thời gian đầu tiên.
Câu 89: Công cụ hoạch định thế hệ thứ tư là
A. Sắp xếp công việc ưu tiên.
B. Danh sách công việc phải làm. A. Hoạch định theo ngày.
C. Lập kế hoạch và lịch trình. B. Hoạch định theo tuần.
D. Công việc có mối liên hệ với giá trị và mục đích C. Hoạch định theo công việc.
sống. D. Hoạch định theo mục tiêu.

Câu 83: Phương pháp quản trị thời gian thế hệ thứ ba Câu 90: Với phương pháp kế hoạch tuần xoay quanh phần
thường tập trung chú trọng vào các công việc. tư thứ hai thì việc thực hiện hóa kế hoạch mỗi ngày chỉ cần
dựa vào phân loại hoạt động là quan trọng hoặc không quan
A. Công việc khẩn cấp và quan trọng.
trọng.
B. Công việc không khẩn cấp nhưng quan trọng.
C. Công việc khẩn cấp nhưng không quan trọng. A. Đúng.
D. Công việc không khẩn cấp và không quan trọng. B. Sai.
E. Câu A & C đúng.
F. Câu B & D đúng. Câu 91: Khi lập kế hoạch tuần, để xác định các công việc
trọng tâm của một ngày ta sử dụng công cụ của thế hệ quản
Câu 84: Mục tiêu của việc quản trị được các công việc trị thời gian
thuộc phần tư thứ hai là:
A. Thứ nhất.
A. Tập trung vào công việc quan trọng. B. Thứ hai.
B. Tập trung vào công việc khẩn cấp. C. Thứ ba.
C. Duy trì được sự cân bằng P/PC. D. Thứ tư.
D. Câu A & C đúng.
Câu 92: Yếu tố nào cần để chúng ta thực hiện được và duy
Câu 85: Chìa khóa hoặc bí quyết của việc quản trị thời gian trì thói quen thứ 3:
là:
A. Ý chí độc lập.
A. Sắp xếp ưu tiên những gì nằm trong lịch thực hiện. B. Sự tự kỷ luật.
B. Lên lịch thực hiện những ưu tiên. C. Sự chính trực và cam kết.
C. Hoạch định theo ngày. D. Tất cả các câu trên.
D. Hoạch định theo tuần.
Câu 93: Yếu tố nào giúp chúng ta có sức mạnh sử dụng ý
Câu 86: Một trong các tiêu chí mà phương pháp quản trị chí độc lập và duy trì sự chính trực
phần tư thứ hai phải thỏa mãn là
A. Khả năng tự nhận thức.
A. Xác định rõ hệ giá trị. B. Lương tri.
B. Xác định rõ mục tiêu. C. Sự dẫn đường và trí tuệ.
C. Nhất quán. D. Sự an nhiên.
D. Trách nhiệm. E. Câu C & D đúng.

Câu 87: Đặc điểm thể hiện tính linh hoạt của công cụ thuộc Câu 94: Đánh giá con người thông qua
góc phần tư thứ hai
A. Hiệu quả.
A. Tiện dụng. B. Hiệu suất.
B. Phục vụ chúng ta. C. Khối lượng công việc.
C. Làm chủ chúng ta. D. Chất lượng công việc.
D. Quản lý chúng ta.
Câu 95: Kỳ vọng thường là
Câu 88: Trình tự tổ chức một tuần theo góc phần tư thứ hai
A. Sự phản ánh của tấm gương xã hội.
B. Giá trị chúng ta đặt ra.
C. Ưu tiên của chúng ta. C. Các chỉ dẫn.
D. Câu B & C đúng. D. Những chuẩn mực để đánh giá kết quả.

Câu 96: Nguyên nhân các công cụ quản trị thuộc thế hệ thứ Câu 104: Bản chất của mối quan hệ khi áp dụng phương
ba làm người ta ngại sử dụng ? pháp ủy nhiệm tự chủ

A. Mất đi sự ngẫu hứng. A. Người ủy nhiệm trở thành người chủ.


B. Cứng nhắc và thiếu linh hoạt. B. Người được ủy nhiệm trở thành người chủ.
C. Hi sinh con người để ưu tiên kế hoạch. C. Người ủy nhiệm phụ thuộc vào người được ủy
D. Tất cả các câu trên. nhiệm.
D. Vai trò của người ủy nhiệm bị mờ nhạt.
Câu 97: Phương pháp quản trị bản thân thế hệ thứ tư tiên
tiến hơn thế hệ thứ ba ở mấy phương diện ? Câu 105: Khi áp dụng phương pháp ủy nhiệm tự chủ đối
với những người thiếu chín chắn cần
A. 2
B. 3 A. Xác định một vài kết quả mong đợi.
C. 4 B. Chỉ dẫn cụ thể hơn, trao nhiều nguồn lực hơn.
D. 5 C. Áp dụng nhiều kết quả trung gian trước khi đạt kết
quả cuối cùng.
Câu 98: Giao việc theo thời hạn là ta chọn D. Tiêu chí đánh giá rõ ràng và không nặng tính đo
lường.
A. Hiệu suất.
E. Câu A, B & C đúng.
B. Hiệu quả.
C. Cả A & B đúng. Câu 106: Bí quyết của quản trị hiệu quả chính bản thân
D. Cả A & B sai. mình và người khác trong mối quan hệ ủy nhiệm nằm ở

Câu 99: Ủy nhiệm hoặc giao quyền cho người khác sẽ : A. Công cụ ủy nhiệm.
B. Phương pháp ủy nhiệm.
A. Mất nhiều thời gian và công sức.
C. Mô thức về tầm quan trọng.
B. Là một hoạt động mang lại kết quả cộng hưởng
D. Mô thức về mức độ khẩn cấp.
cao nhất.
C. Giúp chúng ta dành năng lượng cho những hoạt Câu 107: Nguyên lý về tính tuần tự bao gồm:
động có giá trị cộng hưởng cao hơn.
D. Tất cả các câu trên. A. Phụ thuộc – Thành công cá nhân – Độc lập –
Thành công tập thể - Tương thuộc.
Câu 100: Phương pháp ủy nhiệm chi li chú trọng vào B. Thành công cá nhân – Độc lập – Thành công tập
thể - Tương thuộc - Phụ thuộc.
A. Kết quả.
C. Độc lập – Thành công tập thể - Tương thuộc - Phụ
B. Phương pháp.
thuộc – Thành công cá nhân.
C. Mục tiêu.
D. Phụ thuộc –Độc lập – Thành công cá nhân –Thành
D. Thời gian.
công tập thể - Tương thuộc.
Câu 101: Phương pháp ủy nhiệm tự chủ chú trọng vào
Câu 108: Yếu tố cần có để duy trì các mối quan hệ
A. Kết quả.
A. Tính cách.
B. Phương pháp.
B. Kỹ năng giao tiếp.
C. Mục tiêu.
C. Phương pháp giao tiếp.
D. Thời gian.
D. Sự chín chắn và phẩm giá.
Câu 102: Tạo ra sự thấu hiểu chung và rõ ràng về những gì
Câu 109: Nền tảng của những mối quan hệ tốt đẹp với mọi
cần đạt được là bản chất của khía cạnh cam kết về
người dựa trên
A. Kết quả mong đợi.
A. Lời nói.
B. Chỉ dẫn.
B. Hành động.
C. Nguồn lực.
C. Tự trị.
D. Trách nhiệm và hậu quả.
D. Câu A & B đúng.
Câu 103: Hình thức động viên cao nhất mà một người có
Câu 110: Độc lập là một thành tựu của
thể trao cho một người là
A. Thói quen 1 & 2.
A. Nguồn lực vật chất.
B. Thói quen 2 & 3.
B. Niềm tin.
C. Thói quen 1 & 3. A. Lắng nghe để thấu hiểu trước.
D. Thói quen 1, 2 & 3. B. Khiếm nhã và thiếu tôn trọng.
C. Không giữ lời hứa.
Câu 111: Chúng ta sẽ bắt đầu lựa chọn để trở nên tương D. Tạo nên những kỳ vọng không rõ ràng.
thuộc khi
Câu 119: Mọi nỗ lực tạo dựng tài khoản niềm tin sẽ bị hủy
A. Chủ động, lấy nguyên lý làm trọng tâm. hoại nếu chúng ta
B. Lấy giá trị làm động lực thúc đẩy.
C. Hành động theo các ưu tiên trong cuộc sống. A. Giả vờ thấu hiểu.
D. Đạt đến trạng thái độc lập. B. Thiếu tử tế, thiếu tôn trọng.
C. Tạo nên những kỳ vọng không rõ ràng.
Câu 112: Tài khoản tình cảm là một ẩn dụ cho D. Không làm cho sự thật khớp với điều mình nói.

A. Mức độ tin cậy. Câu 120: Một trong những cách quan trọng nhất để thể
B. Sự trung thực. hiện tính chính trực là
C. Sự nhã nhặn.
D. Sự cam kết. A. Làm cho điều mình nói phù hợp với sự thật.
B. Làm cho sự thật khớp với điều mình nói.
Câu 113: Quá trình giao tiếp trở nên dễ dàng, nhanh chóng, C. Trung thành với người vắng mặt.
hiệu quả khi chúng ta D. Câu A & B đúng.

A. Giữ đúng cam kết. Câu 121: Trong mối quan hệ tương thuộc, lòng chính trực
B. Trung thực. có thể diễn giải đơn giản là
C. Mức độ tin cậy cao.
D. Có phương pháp giao tiếp tốt. A. Sự chân thật.
B. Sự tin cậy.
Câu 114: Chọn khoản rút trong tài khoản tình cảm C. Lòng trung thành.
D. Đối xử với mọi người bằng một hệ nguyên tắc như
A. Xin lỗi.
nhau.
B. Tạo nên những kỳ vọng không rõ ràng.
C. Lắng nghe để thấu hiểu trước. Câu 122: Lời xin lỗi đến từ sự thương hại xuất phát từ
D. Tha thứ. người

Câu 115: Để có một tài khoản tình cảm bền vững cần: A. Có nhân cách mạnh mẽ.
B. Lo lắng về những điều người khác nghĩ.
A. Nhận biết tiền tệ của người đó.
C. Làm chủ bản thân.
B. Chân thành và kiên trì tạo ra những khoản gửi.
D. Có ý thức rõ ràng về những nguyên lý và giá trị
C. Xây dựng số dư lớn bằng những khoản gửi nhỏ.
căn bản của cuộc sống.
D. Những mối quan hệ thân thiết càng cần nhiều
khoản gửi hơn. Câu 123: Tư duy cùng thắng là:
E. Cố gắng không tạo ra khoản rút.
F. Tất cả các câu trên. A. Những cơ hội, của cải, nguồn lực dành cho tất cả
mọi người.
Câu 116: Chìa khóa quyết định các khoản gửi là B. Các thành viên suy nghĩ theo một cách tương
thuộc.
A. Lắng nghe để thấu hiểu trước.
C. Những khối óc và con tim tìm kiếm lợi ích chung
B. Quan tâm đến những điều nhỏ nhất.
dựa trên sự tôn trọng lẫn nhau trong mọi tương
C. Giữ lời hứa, kỳ vọng rõ ràng.
tác.
D. Sự chính trực của bản thân.
D. Tất cả các câu trên..
E. Nhận lỗi và xin lỗi khi thực hiện khoản rút.
Câu 124: Cội nguồn đầu tiên và quan trọng nhất tác động
Câu 117: Những điều nhỏ nhặt có thể tạo ra những khoản
đến việc tạo ra mô thức thắng - thua là:
chi lớn trong tài khoản tình cảm nếu chúng ta
A. Gia đình.
A. Không giữ lời hứa.
B. Bạn bè.
B. Thiếu tử tế, thiếu tôn trọng.
C. Xã hội.
C. Tạo nên những kỳ vọng không rõ ràng.
D. Giới học thuật.
D. Không nhận lỗi và xin lỗi.
Câu 125: Mô thức tuy duy cùng thắng dựa trên:
Câu 118: Tài khoản tình cảm sẽ thất thoát nặng nề nếu
chúng ta A. Quyền lực, vị thế.
B. Sự bảo lãnh. A. Sự chính trực.
C. Tài sản sở hữu. B. Sự trưởng thành.
D. Các nguyên lý đúng đắn. C. Sự rộng lượng.
D. Tất cả các câu trên.
Câu 126: Tư duy thắng – thua có giá trị trong các tình
huống: Câu 134: Cùng thắng là:

A. Hợp tác. A. Cách của anh.


B. Cạnh tranh. B. Giải pháp của tôi.
C. Niềm tin suy giảm. C. Niềm tin vào giải pháp thứ ba.
D. Câu B và C đúng. D. Câu A & B đúng.

Câu 127: Người có tư duy thua – thắng dựa vào: Câu 135: Đối với những mối quan hệ mới xây dựng, điều
kiện để trở thành quan hệ cùng thắng là:
A. Các tiêu chuẩn.
B. Các yêu cầu. A. Niềm tin.
C. Các kỳ vọng. B. Sự chính trực.
D. Sự chấp nhận của người khác. C. Sự trưởng thành.
D. Sự rộng lượng.
Câu 128: Điểm giống nhau của dạng người có tư duy thắng
– thua & thua – thắng là: Câu 136: Một thỏa ước cùng thắng bao gồm:

A. Nhìn cuộc sống theo chiều hướng hợp tác. A. Kết quả mong đợi.
B. Hành động dựa trên những bất an bên trong. B. Chỉ dẫn và nguồn lực.
C. Có giá trị trong những tình huống niềm tin suy C. Trách nhiệm và hệ quả.
giảm. D. Tất cả các câu trên.
D. Lối tư duy không có kỳ vọng.
Câu 137: Thỏa thuận cùng thắng chú trọng vào:
Câu 129: Triết lý của người có sự lệ thuộc cao không tự
định hướng được là: A. Kết quả.
B. Cách làm.
A. Cùng thắng. C. Quá trình thực hiện.
B. Thắng – thua. D. Câu B & C.
C. Thua – thắng.
D. Thua – thua. Câu 138: Trong các thỏa thuận cùng thắng kiểu kết quả mà
nhà quản lý có thể kiểm soát:
Câu 130: Để hình thành mô thức cùng thắng thì bản tính
phải có mấy đặc điểm cần thiết: A. Tài chính.
B. Tinh thần.
A. 2 C. Cơ hội và trách nhiệm.
B. 3 D. Tất cả các câu trên.
C. 4
D. 5 Câu 139: Phép thử hiệu quả nhất cho người có tư duy cùng
thắng là:
Câu 131: Người giàu lòng can đảm nhưng thiếu tính cảm
thông sẽ có tư duy A. Làm việc với người thắng – thua.
B. Làm việc với người thua – thắng.
A. Cùng thắng. C. Làm việc với người thua – thua.
B. Thắng – thua. D. Làm việc với người cùng thắng.
C. Thua – thắng.
D. Thua – thua. Câu 140: Hoạt động trọng tâm của quản trị theo cách xây
dựng thỏa thuận cùng thắng là:
Câu 132: Người xem sự khác biệt là dấu hiệu của sự không
phục tùng và không trung thành là người: A. Nhân viên tự quản lý công việc.
B. Người quản lý quản lý công việc.
A. Giàu lòng can đảm. C. Người quản lý trở thành trợ lý cho nhân viên.
B. Thiếu tính cảm thông. D. Nhân viên là trợ lý cho người quản lý.
C. Tâm thức không đầy đủ. E. Câu A & C đúng.
D. Thiếu tính chính trực. F. Câu B & D đúng.

Câu 133: Nền tảng của tư duy cùng thắng có các tính cách:
Câu 141: Giải pháp cùng thắng chỉ có thể đạt được khi Câu 149: Lắng nghe thấu cảm là
chúng ta:
E. Thực sự thấu hiểu cả cảm xúc lẫn suy nghĩ.
A. Thật sự thấu hiểu và quan tâm đến nhu cầu của cả F. Lắng nghe để đánh giá/phán xét.
hai bên trong mối quan hệ. G. Lắng nghe và thông cảm.
B. Xác định vấn đề và mối quan tâm chính yếu. H. Câu B & C đúng.
C. Xác định kết quả cần đạt được. Câu 150: Rủi ro của lắng nghe thấu cảm là:
D. Tất cả các câu trên.
A. Người được tương tác không cảm thấy thực sự
Câu 142: Chìa khóa cho việc giao tiếp hiệu quả giữa người được thấu hiểu.
với người là: B. Phải mở lòng mình để bị ảnh hưởng/tác động.
C. Thiếu hiểu biết chính xác xuất phát điểm của
A. Kỹ năng giao tiếp. người khác.
B. Phương pháp giao tiếp. D. Những nỗ lực của bản thân được coi là hành động
C. Nghệ thuật giao tiếp. mang tính lèo lái.
D. Thấu hiểu trước.
Câu 151: Cấp độ cao nhất của lắng nghe thấu cảm là
Câu 143: Có mấy hình thức giao tiếp cơ bản:
A. Lặp lại nội dung.
A. 2 B. Phản ánh nội dung chia sẻ và cảm giác.
B. 3 C. Diễn đạt lại nội dung bằng ngôn từ khác.
C. 4 D. Phản ánh cảm giác.
D. 5
Câu 152: Nỗ lực thấu hiểu đòi hỏi sự
Câu 144: Hình thức giao tiếp nào ít được quan tâm và đào A. Thông cảm.
tạo: B. Can đảm.
C. Trưởng thành.
A. Nghe.
D. Rộng lượng.
B. Nói.
C. Đọc. Câu 153: Thứ tự của ba nguyên tắc tạo nên sự chuyển đổi
D. Viết. mô thức thấu hiểu:
E. Cử chỉ.
A. Lý trí – Phẩm giá – Cảm xúc.
Câu 145: Điều cốt lõi quyết định sự ảnh hưởng của ta lên B. Phẩm giá – Cảm xúc – Lý trí.
người khác là: C. Phẩm giá – Lý trí – Cảm xúc.
D. Cảm xúc – Phẩm giá – Lý trí.
A. Những gì người khác nói về chúng ta.
B. Những gì chúng ta thể hiện để tạo ấn tượng. Câu 154: Hình thức hợp tác cộng sinh cao nhất chính là
C. Tấm gương, những gì chúng ta làm.
A. Động cơ cùng thắng.
D. Quyền lực, vật chất.
B. Kỹ năng thấu hiểu rồi được hiểu.
Câu 146: Phần lớn mọi người đều lắng nghe với chủ đích: C. Kết quả đạt được, giải pháp thứ ba.
D. Tất cả các câu trên.
A. Thấu hiểu.
B. Hồi đáp/đánh giá. Câu 155: Thói quen hợp tác cộng sinh dựa trên các nguyên
C. Suy diễn. lý
D. Câu B & C đúng. A. Sự khác biệt.
B. Sự khiêm tốn.
Câu 147: Có mấy cấp độ lắng nghe: C. Sự sáng táo và hợp tác.
D. Tất cả các câu trên.
A. 2
B. 3 Câu 156: Điểm cốt lõi của thuật lãnh đạo dựa trên các
C. 4 nguyên lý
D. 5
A. Tư duy cùng thắng.
Câu 148: Cấp độ lắng nghe cao nhất là: B. Thấu hiểu rồi được hiểu.
C. Hợp tác cộng sinh.
E. Giả vờ lắp nghe.
D. Tất cả các câu trên.
F. Lắng nghe chắt lọc.
G. Lắng nghe lặp lại. Câu 157: Nhận biết mình không hợp tác cộng sinh khi ta
H. Lắng nghe thấu cảm.
A. Cảm thấy cần phải phòng thủ và bảo vệ quan A. Kỹ năng của thói quen 4, động lực của thói quen
điểm. 5, sự tương tác của thói quen 6.
B. Cảm nhận thấy nguồn năng lượng và sự hào hứng B. Động lực của thói quen 4, sự tương tác của thói
mới. quen 5, kỹ năng của thói quen 6.
C. Có một sự thay đổi từ con tim. C. Động lực của thói quen 4, kỹ năng của thói quen
D. Nhìn nhận mọi thứ theo một cách mới. 5, sự tương tác của thói quen 6.
D. Sự tương tác của thói quen 4, động lực của thói
Câu 158: Nhận biết mình đang hợp tác cộng sinh khi ta quen 5, kỹ năng của thói quen 6.
A. Cảm thấy vướng mắc với việc đánh giá và nhận
Câu 166: Để xây dựng năng lực thể chất ta phải
xét.
B. Cảm nhận được mối quan hệ đã chuyển đổi. A. Luyện tập tách biệt bản thân và kiểm nghiệm
C. Không tin mọi thứ và có thể thay đổi. những mô thức của chính mình.
D. Cảm thấy vướng mắc và hạn chế. B. Giảm áp lực bằng việc loại bỏ những hoạt động
trong phần tư thứ 3
Câu 159: Tại sao một người không có khả năng chấp nhận C. Mở rộng mạng lưới bạn bè
tính mơ hồ và tính chính trực tuân theo các nguyên lý và hệ D. Tôn trọng và thưởng thức thế giới thiên nhiên
giá trị nội tại dễ bị cảm thấy kiệt sức hoặc chán nản khi làm
việc tại những doanh nghiệp có tính sáng tạo cao Câu 167: Chọn đáp án phù hợp cho việc xây dựng năng lực
trí tuệ
A. Đòi hỏi có cấu trúc rõ ràng.
B. Có sự chắc chắn. A. Phát triển một thói quen có thể cho phép làm điều
C. Mọi sự nỗ lực sáng tạo đều không thể đoán định. ta yêu thích.
D. Thiếu tư duy sáng tạo. B. Dành đủ thời gian cho giấc ngủ.
C. Tôn trọng sự khác biệt của người khác và tìm kiến
Câu 160: Con đường dẫn đến hợp tác cộng sinh cơ hội hợp tác cộng sinh.
A. Tôn trọng sự khác biệt. D. Lắng nghe những thể loại âm nhạc truyền cảm
B. Thấu hiểu rồi được hiểu. hứng.
C. Làm rõ đích đến.
Câu 168: Xây dựng năng lực cảm xúc bằng cách
D. Tất cả các câu trên.
A. Phát triển dựa trên những thế mạnh của chính
Câu 161: Hệ quả của sự hợp tác thấp, niềm tin thấp là mình và những người khác.
A. Tư duy thắng – thua. B. Cam kết phục vụ gia đình và cộng đồng.
B. Tư duy thỏa hiệp. C. Đặt ra những mục tiêu về sức khỏe và cơ thể.
C. Tư duy thua – thắng. D. Viết nhật ký để thu nhặt lại những suy nghĩ của
D. Tư duy thua – thua. mình và nghĩ cách giải quyết vấn đề.
E. Câu A & C đúng.
Câu 169: Chọn giải pháp xây dựng năng lực tinh thần
Câu 162: Bản chất của hợp tác cộng sinh là A. Tha thứ cho bản thân và những người làm tổn
A. Làm rõ đích đến. thương mình.
B. Thấu hiểu rồi được hiểu. B. Sưu tầm những trích dẫn có thể truyền cảm hứng
C. Tôn trọng sự khác biệt. và tác động đến trí tuệ.
D. Hình tướng tương tự nhau C. Xây dựng chỉnh sửa và trau chuốt bản tuyên ngôn
sứ mệnh cá nhân.
Câu 163: Trong những tình huống tương thuộc tại sao thỏa D. Câu B & C đúng.
hiệp là giải pháp cùng thắng nhưng ở mức độ rất thấp
Câu 170: Cảm giác an toàn nội tại đến từ
A. Thiếu sự tôn trọng
B. Thiếu sự trung thực A. Suy nghĩ hay cách đối xử người khác dành cho ta.
C. Thiếu sự chân thành B. Những kịch bản mà người khác đặt vào ta.
D. Thiếu sự thấu cảm C. Một lối sống chính trực nhất quán từ trong ra
ngoài.
Câu 164: Khi giao tiếp với tâm thế hiệp trợ, chúng ta sẽ D. Từ hoàn cảnh và địa vị.
A. Biết được mọi chuyện sẽ diễn ra như thế nào Câu 171: Khía cạnh quan trọng nhất của việc làm mới bản
B. Nhận thấy cảm xúc hào hứng và đầy tin tưởng thân là
C. Biết được kết quả
D. Bảo thủ và phòng vệ A. Thế chất.
B. Tinh thần.
Câu 165: Hợp tác cộng sinh có sức mạnh to lớn dễ hóa giải C. Trí tuệ và tình cảm.
các thế lực cản trở, tiêu cực nhờ D. Tất cả đều sai.

You might also like