Professional Documents
Culture Documents
Mục lục
Đại số 10 5
1 Chương 1. Mệnh đề. Tập hợp 5
1 Mệnh đề . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
2 Tập hợp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
3 Các phép toán tập hợp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
4 Các tập hợp số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
5 Số gần đúng. Sai số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
5 Chương 5. Thống kê 7
1 Bảng phân bố tần số và tần suất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
2 Biểu đồ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
3 Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
4 Phương sai và độ lệch chuẩn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
1
MỤC LỤC 2
Hình học 10 8
7 Chương 1. Véc-tơ 8
1 Các định nghĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
2 Tổng và hiệu của hai véc-tơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
3 Tích của véc-tơ với một số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
4 Hệ trục toạ độ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
Hình học 11 13
15 Chương 1. Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng 13
1 Phép biến hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
2 Phép tịnh tiến . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
3 Phép đối xứng trục . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
4 Phép đối xứng tâm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
5 Phép quay . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau . . . . . . . . . . . . . . . . 14
7 Phép vị tự . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
8 Phép đồng dạng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
17 Chương 3. Véc-tơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian 15
1 Véc-tơ trong không gian . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
2 Hai đường thẳng vuông góc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
3 Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
4 Hai mặt phẳng vuông góc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
5 Khoảng cách . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
Giải tích 12 16
18 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số 16
1 Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
2 Cực trị của hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
3 Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
4 Đường tiệm cận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
5 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
21 Chương 4. Số phức 18
1 Khái niệm số phức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
2 Phép cộng, trừ và nhân số phức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
3 Phép chia số phức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
4 Phương trình bậc hai hệ số thực . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
5 Cực trị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
Hình học 12 19
22 Chương 1. Khối đa diện 19
1 Khái niệm về khối đa diện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
2 Khối đa diện lồi và khối đa diện đều . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
3 Khái niệm về thể tích của khối đa diện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
§2. Hàm số y = ax + b
Dạng 1: [0D2?2-1] Tính đồng biến, nghịch biến của hàm số
Dạng 2: [0D2?2-2] Xác định hàm số bậc nhất
Dạng 3: [0D2?2-3] Đồ thị
Dạng 4: [0D2?2-4] Bài toán tương giao
Dạng 5: [0D2?2-5] Toán thực tế ứng dụng hàm số bậc nhất
5
§3. Hàm số bậc hai
Dạng 1: [0D2?3-1] TXĐ, bảng biến thiên, tính đơn điệu, GTLN - GTNN của hàm số bậc hai
*
Dạng 2: [0D2?3-2] Xác định hàm số bậc hai
Dạng 3: [0D2?3-3] Đồ thị
Dạng 4: [0D2?3-4] Bài toán tương giao
Dạng 5: [0D2?3-5] Toán thực tế ứng dụng hàm số bậc hai
Chương 3. Phương trình - Hệ phương trình
§1. Đại cương về phương trình
Dạng 1: [0D3?1-1] Tìm điều kiện của phương trình
Dạng 2: [0D3?1-2] Nghiệm của phương trình
Dạng 3: [0D3?1-3] Giải phương trình bằng cách biến đổi tương đương hoặc hệ quả
§2. Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai
Dạng 1: [0D3?2-1] Phương trình tích
Dạng 2: [0D3?2-2] Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối
Dạng 3: [0D3?2-3] Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Dạng 4: [0D3?2-4] Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn
Dạng 5: [0D3?2-5] Định lí Vi-et và ứng dụng
Dạng 6: [0D3?2-6] Giải và biện luận phương trình
6
§3. Dấu của nhị thức bậc nhất
Dạng 1: [0D4?3-1] Nhận dạng nhị thức và xét dấu biểu thức
Dạng 2: [0D4?3-2] Bất phương trình tích
Dạng 3: [0D4?3-3] Bất phương có ẩn ở mẫu
Dạng 4: [0D4?3-4] Dấu nhị thức bậc nhất trên một miền
Dạng 5: [0D4?3-5] Giải PT, BPT chứa dấu giá trị tuyệt đối
§2. Biểu đồ
Dạng 1: [0D5?2-1] Biểu đồ tần số và tần suất hình cột
Dạng 2: [0D5?2-2] Biểu đồ đường gấp khúc
Dạng 3: [0D5?2-3] Biểu đồ hình quạt
Dạng 4: [0D5?2-4] Câu hỏi lý thuyết
7
Chương 6. Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác
§1. Cung và góc lượng giác
Dạng 1: [0D6?1-1] Mối liên hệ giữa độ và radian
Dạng 2: [0D6?1-2] Độ dài của một cung tròn
Dạng 3: [0D6?1-3] Biểu diễn cung lên đường tròn lượng giác
Dạng 4: [0D6?1-4] Các bài toán thực tế, liên môn
Dạng 5: [0D6?1-5] Câu hỏi lý thuyết
HÌNH HỌC 10
Chương 1. Véc-tơ
§1. Các định nghĩa
Dạng 1: [0H1?1-1] Xác định một véc-tơ
Dạng 2: [0H1?1-2] Sự cùng phương và hướng của hai véc-tơ
Dạng 3: [0H1?1-3] Hai véc-tơ bằng nhau, độ dài của véc-tơ
8
§3. Tích của véc-tơ với một số
Dạng 1: [0H1?3-1] Xác định véc-tơ k~a, tính độ dài véc-tơ
Dạng 2: [0H1?3-2] Chứng minh các đẳng thức véc-tơ
Dạng 3: [0H1?3-3] Xác định vị trí của một điểm nhờ đẳng thức véc-tơ
Dạng 4: [0H1?3-4] Phân tích một véc-tơ theo hai véc-tơ không cùng phương
Dạng 5: [0H1?3-5] Chứng minh ba điểm thẳng hàng, hai đường thẳng song song, hai điểm
trùng nhau
Dạng 6: [0H1?3-6] Tập hợp điểm
Dạng 7: [0H1?3-7] Cực trị
9
§2. Phương trình đường tròn
Dạng 1: [0H3?2-1] Xác định tâm, bán kính và điều kiện là đường tròn
Dạng 2: [0H3?2-2] Viết phương trình đường tròn
Dạng 3: [0H3?2-3] Viết phương trình đường tiếp tuyến của đường tròn
Dạng 4: [0H3?2-4] Vị trí tương đối của đường tròn và đường thẳng, hai đường tròn
Dạng 5: [0H3?2-5] Các dạng toán tổng hợp đường thẳng và đường tròn
Dạng 6: [0H3?2-6] Bài toán thực tế
10
§2. Hoán vị-chỉnh hợp-tổ hợp
Dạng 1: [1D2?2-1] Bài toán chỉ sử dụng P hoặc C hoặc A
Dạng 2: [1D2?2-2] Bài toán kết hợp P, C và A
Dạng 3: [1D2?2-3] Bài toán liên quan đến hình học
Dạng 4: [1D2?2-4] Hoán vị bàn tròn
Dạng 5: [1D2?2-5] Hoán vị lặp
Dạng 6: [1D2?2-6] Giải phương trình, bất phương trình, hệ, chứng minh liên quan đến P, C,
A
§2. Dãy số
Dạng 1: [1D3?2-1] Biểu diễn dãy số, tìm công thức tổng quát dãy số
Dạng 2: [1D3?2-2] Tìm hạng tử trong dãy số
Dạng 3: [1D3?2-3] Dãy số tăng, dãy số giảm
Dạng 4: [1D3?2-4] Dãy số bị chặn trên, bị chặn dưới
Dạng 5: [1D3?2-5] Tìm giới hạn của dãy số
Dạng 6: [1D3?2-6] Câu hỏi lý thuyết
11
Dạng 6: [1D3?3-6] Các bài toán thực tế
12
§2. Quy tắc tính đạo hàm
Dạng 1: [1D5?2-1] Tính đạo hàm và bài toán liên quan
Dạng 2: [1D5?2-2] Tiếp tuyến tại điểm
Dạng 3: [1D5?2-3] Tiếp tuyến cho sẵn hệ số góc, song song - vuông góc
Dạng 4: [1D5?2-4] Tiếp tuyến đi qua một điểm
Dạng 5: [1D5?2-5] Tổng hợp về tiếp tuyến và các kiến thức liên quan
Dạng 6: [1D5?2-6] Bài toán quãng đường, vận tốc, gia tốc
§4. Vi phân
Dạng 1: [1D5?4-1] Tính vi phân và bài toán liên quan
HÌNH HỌC 11
Chương 1. Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
§1. Phép biến hình
Dạng 1: [1H1?1-1] Câu hỏi lý thuyết
Dạng 2: [1H1?1-2] Bài toán xác định một phép đặt tương ứng có là phép dời hình hay không?
13
§5. Phép quay
Dạng 1: [1H1?5-1] Câu hỏi lý thuyết
Dạng 2: [1H1?5-2] Xác định vị trí ảnh của điểm, hình khi thực hiện phép quay cho trước
Dạng 3: [1H1?5-3] Tìm tọa độ ảnh của điểm, phương trình của một đường thẳng khi thực
hiện phép quay
Dạng 4: [1H1?5-4] Ứng dụng phép quay
§6. Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau
Dạng 1: [1H1?6-1] Câu hỏi lý thuyết
Dạng 2: [1H1?6-2] Xác định ảnh khi thực hiện phép dời hình
§7. Phép vị tự
Dạng 1: [1H1?7-1] Câu hỏi lý thuyết
Dạng 2: [1H1?7-2] Xác định ảnh, tạo ảnh khi thực hiện phép vị tự
Dạng 3: [1H1?7-3] Tìm tâm vị tự của hai đường tròn
Dạng 4: [1H1?7-4] Ứng dụng phép vị tự
§2. Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song
Dạng 1: [1H2?2-1] Câu hỏi lý thuyết
Dạng 2: [1H2?2-2] Chứng minh hai đường thẳng song song
Dạng 3: [1H2?2-3] Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng
Dạng 4: [1H2?2-4] Tìm giao tuyến, thiết diện bằng cách kẻ song song *
Dạng 5: [1H2?2-5] Chứng minh ba điểm thẳng hàng
Dạng 6: [1H2?2-6] Xác định quỹ tích và các yếu tố định
14
§4. Hai mặt phẳng song song
Dạng 1: [1H2?4-1] Câu hỏi lý thuyết
Dạng 2: [1H2?4-2] Hai mặt phẳng song song *
Dạng 3: [1H2?4-3] Giao tuyến của hai mặt phẳng *
Dạng 4: [1H2?4-4] Thiết diện *
Dạng 5: [1H2?4-5] Giao điểm *
Dạng 6: [1H2?4-6] Các bài toán tổng hợp
§5. Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của một hình không gian
Dạng 1: [1H2?5-1] Câu hỏi lý thuyết
Dạng 2: [1H2?5-2] Vẽ hình biểu diễn
Dạng 3: [1H2?5-3] Xác định song song
Chương 3. Véc-tơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong
không gian
§1. Véc-tơ trong không gian
Dạng 1: [1H3?1-1] Câu hỏi lý thuyết
Dạng 2: [1H3?1-2] Đẳng thức véc-tơ
Dạng 3: [1H3?1-3] Phân tích véc-tơ theo các véc-tơ cho trước
Dạng 4: [1H3?1-4] Điều kiện đồng phẳng của ba véc-tơ
Dạng 5: [1H3?1-5] Ba điểm thẳng hàng, hai đường thẳng song song
15
§5. Khoảng cách
Dạng 1: [1H3?5-1] Câu hỏi lí thuyết
Dạng 2: [1H3?5-2] Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
Dạng 3: [1H3?5-3] Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng
Dạng 4: [1H3?5-4] Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
Dạng 5: [1H3?5-5] Xác định đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau
GIẢI TÍCH 12
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
§1. Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số
Dạng 1: [2D1?1-1] Xét tính đơn điệu của hàm số cho bởi công thức
Dạng 2: [2D1?1-2] Xét tính đơn điệu dựa vào bảng biến thiên, đồ thị
Dạng 3: [2D1?1-3] Tìm tham số m để hàm số đơn điệu
Dạng 4: [2D1?1-4] Ứng dụng tính đơn điệu để chứng minh bất đẳng thức, giải phương trình,
bất phương trình, hệ phương trình
Dạng 5: [2D1?1-5] Câu hỏi lý thuyết
§3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Dạng 1: [2D1?3-1] GTLN, GTNN trên đoạn [a; b]
Dạng 2: [2D1?3-2] GTLN, GTNN trên khoảng
Dạng 3: [2D1?3-3] Sử dụng các đánh giá, bất đẳng thức cổ điển
Dạng 4: [2D1?3-4] Ứng dụng GTNN, GTLN trong bài toán phương trình, bất phương trình,
hệ phương trình
Dạng 5: [2D1?3-5] GTLN, GTNN hàm nhiều biến
Dạng 6: [2D1?3-6] Bài toán ứng dụng, tối ưu, thực tế
Dạng 7: [2D1?3-7] Câu hỏi lý thuyết
16
§5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
Dạng 1: [2D1?5-1] Nhận dạng đồ thị
Dạng 2: [2D1?5-2] Các phép biến đổi đồ thị
Dạng 3: [2D1?5-3] Biện luận số giao điểm dựa vào đồ thị, bảng biến thiên
Dạng 4: [2D1?5-4] Sự tương giao của hai đồ thị (liên quan đến tọa độ giao điểm)
Dạng 5: [2D1?5-5] Đồ thị của hàm đạo hàm
Dạng 6: [2D1?5-6] Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Dạng 7: [2D1?5-7] Điểm đặc biệt của đồ thị hàm số
Dạng 8: [2D1?5-8] Câu hỏi lý thuyết
Chương 2. Hàm số lũy thừa- Hàm số mũ và Hàm số lô-ga-rít
§1. Lũy thừa
Dạng 1: [2D2?1-1] Tính giá trị của biểu thức chứa lũy thừa
Dạng 2: [2D2?1-2] Biến đổi, rút gọn, biểu diễn các biểu thức chứa lũy thừa
Dạng 3: [2D2?1-3] So sánh các lũy thừa
§3. Lô-ga-rít
Dạng 1: [2D2?3-1] Tính giá trị biểu thức chứa lô-ga-rít
Dạng 2: [2D2?3-2] Biến đổi, rút gọn, biểu diễn biểu thức chứa lô-ga-rít
Dạng 3: [2D2?3-3] So sánh các biểu thức lô-ga-rít
17
§6. Bất phương trình mũ và lô-ga-rít
Dạng 1: [2D2?6-1] Bất phương trình cơ bản
Dạng 2: [2D2?6-2] Phương pháp đưa về cùng cơ số
Dạng 3: [2D2?6-3] Phương pháp đặt ẩn phụ
Dạng 4: [2D2?6-4] Phương pháp lô-ga-rít hóa, mũ hóa
Dạng 5: [2D2?6-5] Phương pháp hàm số, đánh giá
Dạng 6: [2D2?6-6] Bài toán thực tế
Chương3. Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
§1. Nguyên hàm
Dạng 1: [2D3?1-1] Định nghĩa, tính chất và nguyên hàm cơ bản
Dạng 2: [2D3?1-2] Phương pháp đổi biến số
Dạng 3: [2D3?1-3] Phương pháp nguyên hàm từng phần
18
Dạng 5: [2D4?3-5] Câu hỏi lý thuyết
HÌNH HỌC 12
Chương 1. Khối đa diện
§1. Khái niệm về khối đa diện
Dạng 1: [2H1?1-1] Nhận diện hình đa diện, khối đa diện
Dạng 2: [2H1?1-2] Xác định số đỉnh, cạnh, mặt bên của một khối đa diện
Dạng 3: [2H1?1-3] Phân chia, lắp ghép các khối đa diện
Dạng 4: [2H1?1-4] Phép biến hình trong không gian
19
§2. Mặt cầu
Dạng 1: [2H2?2-1] Bài toán sử dụng định nghĩa, tính chất, vị trí tương đối
Dạng 2: [2H2?2-2] Khối cầu ngoại tiếp khối đa diện
Dạng 3: [2H2?2-3] Khối cầu nội tiếp khối đa diện
Dạng 4: [2H2?2-4] Bài toán thực tế về khối cầu
Dạng 5: [2H2?2-5] Bài toán cực trị về khối cầu
Dạng 6: [2H2?2-6] Bài toán tổng hợp về khối nón, khối trụ, khối cầu
Chương 3. Phương pháp tọa độ trong không gian
§1. Hệ tọa độ trong không gian
Dạng 1: [2H3?1-1] Tìm tọa độ điểm, véc-tơ liên quan đến hệ trục Oxyz
Dạng 2: [2H3?1-2] Tích vô hướng và ứng dụng
Dạng 3: [2H3?1-3] Phương trình mặt cầu (xác định tâm, bán kính, viết PT mặt cầu đơn giản,
vị trí tương đối hai mặt cầu, điểm đến mặt cầu, đơn giản)
Dạng 4: [2H3?1-4] Các bài toán cực trị
20