You are on page 1of 5

TT Nội dung công việc Ý kiến đóng góp ghi chú

I HỆ THỐNG ĐIỆN

Sử dụng dây nhôm lõi thép 120mm2 bọc cách điện cho đường
dây trên không và cáp ngầm 24kV – 120mm2 và 240mm2 (cáp ngầm
đường dây trên không và cáp ngầm 500mm2 kết nối thanh cái C41 và C42 – trạm 110kV Sông Cầu) để cấp
1
24kV – 120mm2 và 240mm2 từ trạm biến áp đến đường dây (phần I, trang 21). Ý kiến: trạm 110kv
sông cầu không có thanh cái C41 ( chỉ mở rộng thêm một ngăn lấy từ
thanh cái C42)

- Chưa nêu rõ phương thức vận hành


2 Phương thức vận hành - Chưa có quy trình phối hợp giữa hầm Cù mong - Trạm 110kv sông
cầu và Hầm Cù Mong - trạm 110kv Long Mỹ

Theo phần 2 trang 25 ghi không có hệ thống chiếu sáng đường dẫn
3 chiếu sáng đường dẫn mà trang 89 ghi chiếu sáng đường dẫn có ghi tử chiếu sáng đường dẫn
bằng timer và bằng PLC trang 89

II CÔNG TÁC VỆ SINH THIẾT BỊ

Vệ sinh đường dây 22kV từ các trạm 110kV đến các TBA SS2, SS3. Ý
Hệ thống chiếu sáng đường dẫn trang kiến: cần được thể hiện chi tiết hơn, không nên chỉ ghi - Thực hiện
1 25 mục số 2 khoản 1 ghi không có theo quy định hiện hành của EVN tại Quy trình vận hành sửa chữa và
chiếu sáng đường dẫn bảo dưỡng đường dây 22kv đêns 35kv.

DC.VS-103 Bộ lưu điện UPS Đèn: khối lượng 246 bộ


2 Bộ lưu điện UPS Đèn (phần III, chương II, trang 193).Ý kiến: chỉ có 177 bộ theo thiết kế kỹ
thuật.
3 Máy phát điện 3 pha 0.4 kV DC.VS-105 Vệ sinh Máy phát điện 3 pha 0.4 kV có công suất từ 150-
800kV: khối lượng 6 bộ.Ý kiến: chỉ có 4 bộ.
DC.VS-101- Đèn báo tín hiệu trong hầm chính, số lượng 78
bộ (phần III, chương II, trang 191). Ý kiến: không tìm thấy trên bảng
4 Đèn báo tín hiệu trong hầm chính thống kê khối lượng hệ thống điện. Có sự trùng lặp với DC.VS-137
Biển báo và biển chỉ dẫn ( của hệ thống PCCC)- 78 bộ gồm 20 biển
báo điện thoại khẩn cấp, 34 biển chỉ dẫn sơ tán, 6 đèn hướng dẫn thoát
hiểm, 18 biển chỉ dẫn thoát hiểm.

5 vận hành UPS DC.VH-04 Vận hành hệ thống điện/ vận hành UPS ( phần II, trang 89)
- Các hướng dẫn vận hành chi tiết trong sổ tay hướng dẫn vận hành của
nhà cung cấp. Ý kiến: cần chú ý để bổ sung khi có tài liệu UPS.
III CÔNG TÁC BDBT THIẾT BỊ và thiết bi
Hệ thống đường dây 22kV (theo quy định của EVN), Vị trí: Dọc hai bên
thành hầm chính và trong hầm lánh nạn (phần III, chương III, trang
Hệ thống đường dây 22kV và Tủ 278). Ý kiến: Từ Trạm 110kV Long Mỹ đến trạm 110kV Sông Cầu
1
Trung thế và tới các trạm biến áp dự án.
- Thiết bị còn thiếu tủ trung thế

DC.BT-093 Đèn báo tín hiệu vị trí hầm chính, số lượng 78 bộ (phần
III, chương III, trang 282). Ý kiến: không tìm thấy trên bảng thống kê
DC.BT-093 Đèn báo tín hiệu khối lượng hệ thống điện. Có sự trùng lặp với Biển báo và biển chỉ dẫn
2
vị trí hầm chính ( của hệ thống PCCC)- 78 bộ trong đó gồm 20 biển báo điện thoại
khẩn cấp, 34 biển chỉ dẫn sơ tán, 6 đèn hướng dẫn thoát hiểm, 18 biển
chỉ dẫn thoát hiểm.
IV HỆ THỐNG THÔNG GIÓ - CTN - PCCC
CM10_Part
Trong quy trình mục 2.2.4/ trang 27 ghi là mỗi đầu hầm lắp 2 bộ II.Volume
1 Bộ đo tầm nhìn VI VI. Ý kiến: nhưng trong bản vẽ kỹ thuật thì mỗi đầu hầm lắp 1 II.Drawings.Rev
bộ. 1.EN,VI/
trang189
CM12_TapII_QII.
Trong quy trình mục 2.2.6/ trang 27 ghi là 2 bơm. Ý kiến: nhưng
2 Bơm giếng khoan 1 Ban ve /trang
trong bản vẽ kỹ thuật thể hiện 1 bơm.
24
Trong quy trình mục 2.2.6/ trang 27 ghi là có 2 động cơ diesel CM12_TapII_QII.
3 Động cơ diesel cho bơm chữa cháy cho bơm chữa cháy hoạt động khi mất nguồn lưới. Ý kiến: nhưng 1 Ban ve /trang
trong bản vẽ kỹ thuật không có 24
CM12_TapII_QII.
Trong quy trình mục 2.2.6/ trang 27 ghi buồng có thể tích là
4 Thể tích buồng lấy nước 1 Ban ve /trang
60m3. Ý kiến: nhưng trong bản vẽ kỹ thuật là 72m3.
21
CM10_Part
Trong quy trình mục (4) DC.VS-83 Tủ biến tần/ trang 187, Mục
II.Volume
(2) DC.BT-074 Tủ hệ thống thông gió/ trang 271 ghi vị trí: trong
5 Vệ sinh tủ biến tần II.Drawings.Rev
hầm chính. Ý kiến: vị trí sai vì tủ biến tần của quạt đặt tại trạm
1.EN,VI/
SS2, SS3.
trang197, 199.

V
HỆ THỐNG ITS
1. CCTV và hệ thống phát hiện sự cố: khối lượng 5 bộ xử lý nhận dạng
hình ảnh. (Phần I, trang 28)
1 Ý kiến: chỉ có 1 bộ
Thiết bị ITS cho hầm

VI CÔNG TÁC VỆ SINH THIẾT BỊ

1. DC.VS-027 Màn hình hiển thị 55 inch: khối lượng 22 bộ (Phần


III, chương II, trang 146).
Ý kiến: 16 bộ
2. DC.VS -043 Ăng ten thu sóng FM: khối lượng 1 bộ ở trạm SS3
(Phần III, chương II, trang 159)
Ý kiến: có 3 bộ tại SS4 TMC
1 Hệ thống ITS 3. DC.VS 052 Hộp nối quang ODF: tại SS1 (Phần III, chương II, trang
164)
Ý kiến: sai vị trí không có trạm ở SS1
4. DC.VS-054 Thiết bị phát sóng di động sai khối lượng 9 bộ ( (Phần
III, chương II, trang 166)
Ý kiến: 6 bộ (bao gồm 6 bộ gá thiết bị RU và 6 bộ chia tín hiệu hai
đường).

CÔNG TÁC BDBT THIẾT BỊ


1 Hệ thống bộ đàm chưa có
1.DC.BT-018 Bảo trì Camera khối lượng 84 bộ (Phần III,
2 Hệ thống ITS Chương III, trang 236)
Ý kiến: có 81 bộ gồm 59 camera cố định, 18 camera PTZ, 4 camera
giao thông chuyên dụng

VII KẾT CẤU

Cầu số 1: Chiều dài cầu theo QTQLVH dài 32,6m sai khác theo
bản vẽ thiết kế là 32,112m.
Cầu số 2: Chiều dài cầu theo QTQLVH dài 25,1m sai khác theo
bản vẽ thiết kế là 27,111m.
Phần cầu chưa có lý trình đầu cầu, cuối cầu và bề rộng mỗi cầu.
Hệ thống báo hiệu và an toàn giao thông.
+ Biển báo cần nêu thêm hệ thống biển báo gồm những loại nào.
+ Giải phân cách cứng cần nêu rõ có mấy loại và chiều dài tổng
của mỗi loại.
1 Kêt cấu
+ Tôn hộ lan cần nêu rõ có mấy loại và chiều dài tổng của mỗi
loại.
+ Cọc tiêu, cọc H và cọc km chưa được đưa vào quy trình cần bổ
sung thêm.
Tuyến đường công vụ chưa nêu rõ lý trình tiếp giáp với QL1A, lý
trình đầu và cuối của tuyến đường công vụ và tổng chiều dài của
từng cấp đường công vụ.
+ Trong hầm không nói lên số lượng giải phân cách ( phân cách
mền)

You might also like