You are on page 1of 21

Với tài liệu 800 từ vựng tiếng Nhật trình độ N5 này, Trung tâm Nhật ngữ Hikari hy vọng

các bạn sẽ bổ sung cho mình vốn từ vựng trong quá trình học tiếng Nhật.

Kanji Tiếng Nhật Tiếng Việt


会う あう để đáp ứng
青 あお màu xanh
青い あおい màu xanh
赤 あか màu đỏ
赤い あかい màu đỏ
明い あかるい sáng
秋 あき mùa thu
開く あく để mở, để trở nên cởi mở
開ける あける mở
上げる あげる để cung cấp cho
朝 あさ buổi sáng
朝御飯 あさごはん bữa ăn sáng
あさって ngày sau khi ngày mai
足 あし chân, chân
明日 あした ngày mai
あそこ ở đó
遊ぶ あそぶ để chơi, để thực hiện một chuyến thăm
暖かい あたたかい ấm áp
頭 あたま đầu
新しい あたらしい mới
あちら có
暑い あつい nóng
熱い あつい nóng khi chạm vào
厚い あつい loại, vùng sâu, dày
あっち ở đó
後 あと sau đó
あなた bạn
兄 あに (khiêm tốn) anh trai
姉 あね (khiêm tốn) chị gái
あの đằng kia
あの um ...
アパート căn hộ
あびる tắm rửa, tắm
危ない あぶない nguy hiểm
甘い あまい ngọt ngào
あまり không phải là rất
雨 あめ mưa
飴 あめ kẹo
洗う あらう rửa
ある được, đã (được sử dụng cho các đối tượng vô tri vô giác)
歩く あるく đi bộ
あれ mà
いい/よい tốt
いいえ không có
言う いう nói
家 いえ nhà
いかが như thế nào
行く いく đi
いくつ bao nhiêu?, bao nhiêu tuổi?
いくら bao nhiêu?
池 いけ ao
医者 いしゃ bác sĩ y khoa
いす ghế
忙しい いそがしい bận rộn, bị kích thích
痛い いたい đau đớn
一 いち một
一日 いちにち đầu tiên của tháng
いちばん tốt nhất, đầu tiên
いつ khi
五日 いつか năm ngày, ngày thứ năm
一緒 いっしょ cùng
五つ いつつ năm
いつも luôn luôn
犬 いぬ con chó
今 いま bây giờ
意味 いみ có nghĩa là
妹 いもうと (khiêm tốn) em gái
嫌 いや khó chịu
入口 いりぐち lối vào
居る いる được, đã (được sử dụng cho người và động vật)
要る いる cần
入れる いれる để đưa vào
色 いろ màu
いろいろ khác nhau
上 うえ trên
後ろ うしろ đằng sau
薄い うすい mỏng, yếu
歌 うた bài hát
歌う うたう hát
生まれる うまれる được sinh ra
海 うみ biển
売る うる bán
煩い うるさい ồn ào, gây phiền nhiễu
上着 うわぎ áo khoác
絵 え hình ảnh
映画 えいが phim
映画館 えいがかん rạp chiếu phim
英語 えいご ngôn ngữ tiếng Anh
ええ có
駅 えき trạm
エレベーター thang máy
鉛筆 えんぴつ bút chì
おいしい ngon
多い おおい nhiều
大きい おおきい lớn
大きな おおきな lớn
大勢 おおぜい số lượng lớn của người dân
お母さん おかあさん (danh dự) mẹ
お菓子 おかし kẹo, kẹo
お金 おかね tiền
起きる おきる để có được
置く おく đặt
奥さん おくさん (danh dự) vợ
お酒 おさけ rượu, rượu gạo
お皿 おさら tấm, món ăn
伯父/叔父 おじいさん ông nội, nam công dân cấp cao
教える おしえる để giảng dạy, để nói
伯父/叔父 おじさん chú, người đàn ông trung niên
押す おす để thúc đẩy, để đóng dấu một cái gì đó
遅い おそい muộn, chậm
お茶 おちゃ trà xanh
お手洗い おてあらい phòng tắm
お父さん おとうさん (danh dự) cha
弟 おとうと em trai
男 おとこ Man
男の子 おとこのこ Boy
一昨日 おととい Ngày hôm kia
一昨年 おととし năm trước khi cuối cùng
大人 おとな người lớn
おなか dạ dày
同じ おなじ cùng
お兄さん おにいさん (danh dự) anh trai
お姉さん おねえさん (danh dự) chị gái
おばあさん bà, nữ là công dân cấp cao
伯母さん/叔母さん おばさん dì
お風呂 おふろ Bath
お弁当 おべんとう ăn trưa đóng hộp
覚える おぼえる để nhớ
おまわりさん thân thiện với hạn cho cảnh sát
重い おもい nặng
おもしろい thú vị
泳ぐ およぐ bơi
降りる おりる để có được tắt, để xuống
終る おわる để kết thúc
音楽 おんがく âm nhạc
女 おんな người phụ nữ
女の子 おんなのこ Game
外国 がいこく nước ngoài
外国人 がいこくじん người nước ngoài
会社 かいしゃ Công ty
階段 かいだん Cầu thang
買い物 かいもの mua sắm
買う かう mua
返す かえす trở lại một cái gì đó
帰る かえる quay trở lại
かかる mất thời gian hay tiền bạc
かぎ chính
書く かく viết
学生 がくせい sinh viên
かける gọi qua điện thoại
傘 かさ Umbrella
貸す かす cho vay
風 かぜ gió
風邪 かぜ cảm lạnh
家族 かぞく Gia đình
方 かた người, cách làm
学校 がっこう trường
カップ Cup
家庭 かてい hộ gia đình
角 かど một góc
かばん túi xách, giỏ
花瓶 かびん một chiếc bình
紙 かみ giấy
カメラ máy ảnh
火曜日 かようび Thứ ba
辛い からい cay
体 からだ cơ thể
借りる かりる vay
軽い かるい ánh sáng
カレー Curry
カレンダー lịch
川/河 かわ sông
かわいい dễ thương
漢字 かんじ ký tự Trung Quốc
木 き cây, gỗ
黄色 きいろ vàng
黄色い きいろい vàng
消える きえる biến mất
聞く きく để nghe, để nghe, để hỏi
北 きた Bắc
ギター Guitar
汚い きたない bẩn
喫茶店 きっさてん phòng chờ cà phê
切手 きって tem bưu chính
切符 きっぷ vé
昨日 きのう Hôm qua
九 きゅう / く chín
牛肉 ぎゅうにく thịt bò
牛乳 ぎゅうにゅう sữa
今日 きょう Hôm nay
教室 きょうしつ lớp học
兄弟 きょうだい (khiêm tốn) anh chị em ruột
去年 きょねん năm ngoái
嫌い きらい ghét
切る きる cắt giảm
着る きる để đưa vào từ vai xuống
きれい đẹp, sạch sẽ
キロ/キログラム kg
キロ/キロメートル km
銀行 ぎんこう Ngân hàng
金曜日 きんようび Thứ sáu
薬 くすり y học
ください Hãy
果物 くだもの trái cây
口 くち miệng, mở
靴 くつ giày dép
靴下 くつした Socks
国 くに đất nước
曇り くもり thời tiết nhiều mây
曇る くもる để trở thành mây, để trở thành mờ
暗い くらい Gloomy
クラス lớp
グラム gram
来る くる đến
車 くるま xe hơi, xe
黒 くろ đen
黒い くろい màu đen
警官 けいかん cảnh sát
今朝 けさ sáng nay
消す けす xóa, tắt điện
結構 けっこう lộng lẫy, đủ
結婚 けっこん hôn nhân
月曜日 げつようび thứ hai
玄関 げんかん hội nhập
元気 げんき sức khỏe, sức sống
五 ご năm
公園 こうえん công viên
交差点 こうさてん ngã tư
紅茶 こうちゃ trà đen
交番 こうばん hộp cảnh sát
声 こえ giọng nói
コート lông, sân tennis
コーヒー Máy pha cà phê
ここ Dưới đây
午後 ごご buổi chiều
九日 ここのか chín ngày, ngày thứ chín
九つ ここのつ chín
午前 ごぜん buổi sáng
答える こたえる để trả lời
こちら người này hay cách
こっち người này hay cách
コップ một ly
今年 ことし năm nay
言葉 ことば từ, ngôn ngữ
子供 こども trẻ em
この Điều này
御飯 ごはん cơm, bữa ăn
コピーする để sao chép
困る こまる phải lo lắng
これ Điều này
今月 こんげつ tháng này
今週 こんしゅう tuần này
こんな như vậy
今晩 こんばん tối nay
さあ cũng ...
財布 さいふ Wallet
魚 さかな cá
先 さき tương lai, trước
咲く さく nở
作文 さくぶん thành phần, viết
差す さす để giang tay ra, để nâng cao một chiếc ô
雑誌 ざっし tạp chí
砂糖 さとう đường
寒い さむい lạnh
さ来年 さらいねん năm sau khi tiếp
三 さん ba
散歩 さんぽする để đi dạo
四 し / よん bốn
塩 しお Salt
しかし Tuy nhiên
時間 じかん Thời gian
仕事 しごと công việc
辞書 じしょ từ điển
静か しずか Quiet
下 した dưới đây
七 しち / なな bảy
質問 しつもん Câu hỏi
自転車 じてんしゃ xe đạp
自動車 じどうしゃ ô tô
死ぬ しぬ chết
字引 じびき từ điển
自分 じぶん mình
閉まる しまる đóng cửa, phải đóng cửa
閉める しめる để đóng một cái gì đó
締める しめる để buộc
じゃ/じゃあ cũng sau đó ...
写真 しゃしん ảnh
シャツ áo sơ mi
シャワー vòi hoa sen
十 じゅう とお Ten
授業 じゅぎょう bài học, bài tập ở lớp
宿題 しゅくだい bài tập về nhà
上手 じょうず khéo léo
丈夫 じょうぶ mạnh mẽ, bền
しょうゆ nước tương
食堂 しょくどう phòng ăn
知る しる biết
白 しろ trắng
白い しろい trắng
新聞 しんぶん báo
水曜日 すいようび Thứ tư
吸う すう với khói thuốc lá, để hút
スカート váy
好き すき dễ thương
少ない すくない một vài
すぐに ngay lập tức
少し すこし Rất ít
涼しい すずしい Làm mới
ストーブ nóng
スプーン Spoon
スポーツ Thể thao
ズボン quần
住む すむ sống trong
スリッパ Dép đi trong nhà
する làm
座る すわる ngồi
背 せ chiều cao, vóc dáng
生徒 せいと học sinh
セーター áo len, nhảy
せっけん nền kinh tế
背広 せびろ phù hợp với kinh doanh
狭い せまい hẹp
ゼロ không
千 せん Thousand
先月 せんげつ tháng trước
先週 せんしゅう tuần trước
先生 せんせい giáo viên, bác sĩ
洗濯 せんたく giặt
全部 ぜんぶ tất cả
掃除 そうじする để làm sạch, để quét
そうして/そして và
そこ nơi
そちら ở đó
そっち ở đó
外 そと Bên ngoài
その đó
そば gần, bên cạnh
空 そら Sky
それ mà
それから sau đó
それでは trong tình huống đó
大学 だいがく đại học
大使館 たいしかん Đại sứ quán
大丈夫 だいじょうぶ tất cả các quyền
大好き だいすき là rất dễ thương
大切 たいせつ quan trọng
台所 だいどころ nhà bếp
たいへん rất
たいへん hoàn cảnh khó khăn
高い たかい cao, đắt tiền
たくさん nhiều
タクシー xe taxi
出す だす để đưa ra
立つ たつ đứng
たて chiều dài, chiều cao
建物 たてもの xây dựng
楽しい たのしい thú vị
頼む たのむ hỏi
たばこ thuốc lá, thuốc lá
たぶん có thể
食べ物 たべもの thực phẩm
食べる たべる ăn
卵 たまご trứng
誰 だれ người
誰 だれか ai đó
誕生日 たんじょうび sinh nhật
だんだん dần
小さい ちいさい ít
小さな ちいさな ít
近い ちかい gần
違う ちがう để khác biệt
近く ちかく gần
地下鉄 ちかてつ tàu điện ngầm
地図 ちず Bản đồ
茶色 ちゃいろ nâu
ちゃわん vựa lúa
ちょうど chính xác
ちょっと hơi
一日 ついたち đầu tiên của tháng
使う つかう sử dụng
疲れる つかれる cảm thấy mệt mỏi
次 つぎ tiếp theo
着く つく để đi đến
机 つくえ bàn
作る つくる để thực hiện
つける bật
勤める つとめる làm việc cho một người nào đó
つまらない nhàm chán
冷たい つめたい lạnh khi chạm vào
強い つよい mạnh mẽ
手 て tay
テープ băng
テーブル bảng
テープレコーダー máy ghi âm
出かける でかける đi ra ngoài
手紙 てがみ thư
できる để có thể
出口 でぐち thoát
テスト kiểm tra
では với điều đó ...
デパート cửa hàng bách hóa
でも nhưng
出る でる xuất hiện, rời khỏi
テレビ truyền hình
天気 てんき thời tiết
電気 でんき điện, đèn điện
電車 でんしゃ tàu điện
電話 でんわ điện thoại
戸 と Cửa phong cách Nhật Bản
ドア Cửa phong cách phương Tây
トイレ nhà vệ sinh
どう như thế nào, bằng cách nào
どうして lý do gì
どうぞ xin vui lòng
動物 どうぶつ động vật
どうも nhờ
遠い とおい đến nay
十日 とおか mười ngày, ngày thứ mười
時々 ときどき đôi khi
時計 とけい đồng hồ, đồng hồ
どこ nơi
所 ところ nơi
年 とし năm
図書館 としょかん thư viện
どちら mà hai
どっち mà
とても rất
どなた người
隣 となり bên cạnh
どの mà
飛ぶ とぶ để bay, nhảy
止まる とまる đến để ngăn chặn một
友達 ともだち người bạn
土曜日 どようび Thứ bảy
鳥 とり gia cầm
とり肉 とりにく thịt gà
取る とる để có một cái gì đó
撮る とる để chụp ảnh hoặc quay phim
どれ mà (ba hoặc nhiều hơn)
ナイフ dao
中 なか trung
長い ながい dài
鳴く なく tiếng ồn của động vật. để chirp, tiếng gầm hay tiếng kêu
無くす なくす để mất một cái gì đó
なぜ lý do tại sao
夏 なつ mùa hè
夏休み なつやすみ kỳ nghỉ hè
など vân vân
七つ ななつ bảy
七日 なのか bảy ngày, ngày thứ bảy
名前 なまえ tên
習う ならう học
並ぶ ならぶ xếp hàng, đứng trong một dòng
並べる ならべる xếp hàng, thành lập
なる để trở thành
何 なん/なに những gì
二 に hai
賑やか にぎやか nhộn nhịp, bận rộn
肉 にく thịt
西 にし tây
日曜日 にちようび Chủ Nhật
荷物 にもつ hành lý
ニュース tin tức
庭 にわ vườn
脱ぐ ぬぐ cởi quần áo
温い ぬるい luke ấm
ネクタイ cà vạt, cà vạt
猫 ねこ mèo
寝る ねる đi ngủ, ngủ
ノート máy tính xách tay, cuốn sách tập thể dục
登る のぼる leo lên
飲み物 のみもの một thức uống
飲む のむ uống
乗る のる để có được trên, đi xe
歯 は răng
パーティー bên
はい có
灰皿 はいざら gạt tàn
入る はいる nhập, chứa
葉書 はがき bưu thiếp
はく để mặc, để đưa vào quần
箱 はこ hộp
橋 はし cầu
はし đũa
始まる はじまる để bắt đầu
初め/始め はじめ bắt đầu
初めて はじめて lần đầu tiên
走る はしる để chạy
バス xe buýt
バター bơ
二十歳 はたち 20 tuổi, năm 20
働く はたらく làm việc
八 はち tám
二十日 はつか hai mươi ngày, hai mươi
花 はな hoa
鼻 はな mũi
話 はなし nói chuyện, câu chuyện
話す はなす để nói chuyện
早い はやい đầu
速い はやい nhanh chóng
春 はる mùa xuân
貼る はる gắn bó
晴れ はれ thời tiết rõ ràng
晴れる はれる là nắng
半 はん một nửa
晩 ばん buổi tối
パン bánh mì
ハンカチ khăn tay
番号 ばんごう số
晩御飯 ばんごはん bữa ăn tối
半分 はんぶん nửa phút
東 ひがし đông
引く ひく để kéo
弾く ひく chơi một nhạc cụ có dây, bao gồm piano
低い ひくい Tóm lại, thấp
飛行機 ひこうき máy bay
左 ひだり phía bên tay trái
人 ひと người
一つ ひとつ một
一月 ひとつき một tháng
一人 ひとり một người
暇 ひま thời gian miễn phí
百 ひゃく trăm
病院 びょういん bệnh viện
病気 びょうき bệnh
昼 ひる buổi trưa, ban ngày
昼御飯 ひるごはん ăn trưa
広い ひろい rộng rãi, rộng
フィルム cuộn phim
封筒 ふうとう phong bì
プール hồ bơi
フォーク ngã ba
吹く ふく để thổi
服 ふく quần áo
二つ ふたつ hai
豚肉 ぶたにく thịt lợn
二人 ふたり hai người
二日 ふつか hai ngày, ngày thứ hai của tháng
太い ふとい chất béo
冬 ふゆ mùa đông
降る ふる giảm, ví dụ mưa hoặc tuyết
古い ふるい cũ (không sử dụng cho người)
ふろ tắm
文章 ぶんしょう câu, văn bản
ページ trang
下手 へた vụng về
ベッド giường
ペット vật nuôi
部屋 へや phòng
辺 へん khu vực
ペン bút
勉強 べんきょうする để nghiên cứu
便利 べんり hữu ích, thuận tiện
帽子 ぼうし mũ
ボールペン bút bi
ほか khác, phần còn lại
ポケット túi
欲しい ほしい muốn
ポスト bài
細い ほそい mỏng
ボタン nút
ホテル khách sạn
本 ほん cuốn sách
本棚 ほんだな giá sách
ほんとう sự thật
毎朝 まいあさ mỗi buổi sáng
毎月 まいげつ/まいつき mỗi tháng
毎週 まいしゅう mỗi tuần
毎日 まいにち mỗi ngày
毎年 まいねん/まいとし mỗi năm
毎晩 まいばん mỗi đêm
前 まえ trước
曲る まがる biến, uốn cong
まずい khó chịu
また một lần nữa, và
まだ Chưa hết, vẫn còn
町 まち thị xã, thành phố
待つ まつ chờ đợi
まっすぐ thẳng về phía trước, trực tiếp
マッチ trận đấu
窓 まど cửa sổ
丸い/円い まるい tròn, tròn
万 まん mười nghìn
万年筆 まんねんひつ cây bút
磨く みがく đánh răng, đánh bóng
右 みぎ bên phải
短い みじかい ngắn
水 みず nước
店 みせ cửa hàng
見せる みせる để hiển thị
道 みち đường phố
三日 みっか ba ngày, ngày thứ ba của tháng
三つ みっつ ba
緑 みどり màu xanh lá cây
皆さん みなさん tất cả mọi người
南 みなみ nam
耳 みみ tai
見る 観る みる để xem, để xem
みんな tất cả mọi người
六日 むいか sáu ngày, ngày thứ sáu của tháng
向こう むこう ở đó
難しい むずかしい khó khăn
六つ むっつ sáu
村 むら làng
目 め mắt
メートル mét
眼鏡 めがね kính
もう đã
もう一度 もういちど một lần nữa
木曜日 もくようび Thứ năm
持つ もつ tổ chức
もっと hơn
物 もの điều
門 もん cửa
問題 もんだい vấn đề
八百屋 やおや bán rau
野菜 やさい rau
易しい やさしい dễ dàng, đơn giản
安い やすい giá rẻ
休み やすみ phần còn lại, kỳ nghỉ
休む やすむ để phần còn lại
八つ やっつ tám
山 やま núi
やる làm
夕方 ゆうがた buổi tối
夕飯 ゆうはん bữa ăn tối
郵便局 ゆうびんきょく bưu điện
昨夜 ゆうべ đêm qua
有名 ゆうめい nổi tiếng
雪 ゆき tuyết
行く ゆく đi
ゆっくりと chậm
八日 ようか tám ngày, ngày thứ tám của tháng
洋服 ようふく quần áo kiểu phương Tây
よく thường xuyên, cũng
横 よこ bên cạnh, bên, chiều rộng
四日 よっか bốn ngày, ngày fouth tháng
四つ よっつ bốn
呼ぶ よぶ để gọi ra, để mời
読む よむ đọc
夜 よる buổi tối, ban đêm
弱い よわい yếu
来月 らいげつ vào tháng tới
来週 らいしゅう tuần tới
来年 らいねん năm tới
ラジオ đài phát thanh
ラジカセ / ラジオカセット đài cassette
りっぱ lộng lẫy
留学生 りゅうがくせい sinh viên nước ngoài
両親 りょうしん cả cha lẫn mẹ
料理 りょうり ẩm thực
旅行 りょこう du lịch
零 れい không
冷蔵庫 れいぞうこ tủ lạnh
レコード kỷ lục
レストラン nhà hàng
練習 れんしゅうする thực hành
廊下 ろうか hành lang
六 ろく sáu
ワイシャツ áo sơ mi kinh doanh
若い わかい trẻ
分かる わかる phải được hiểu
忘れる わすれる quên
私 わたくし (khiêm tốn) Bản thân tôi
私 わたし Bản thân tôi
渡す わたす giao
渡る わたる đi qua
悪い わるい xấu
より、ほう Được sử dụng để so sánh.

Trung tâm Nhật ngữ Hikari chúc các bạn học tiếng Nhật thật tốt!!!

--------------------------------------------------------------------
>> ĐẠT N3, N4, N5 TIẾNG NHẬT CHỈ TRONG 3 THÁNG
http://goo.gl/uck0Qr

>> Học bổng toàn phần du học Nhật Bản:


http://goo.gl/mG52sC

You might also like