You are on page 1of 5

T HUY NG V N B NG VND DÀNH CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN

(Áp dụng từ ngày 19/9/2018)

1. Tiết kiệm thường:


 Tại quầy

Kỳ Hạn 1-3
1T 2T 3T 4T 5T 6T 7T 8T 9T 10T 11T 12T 13T 15T 18T 24T 36T
Mức tiền tuần

< 100 triệu 5.0 5.0 5.1 5.1 5.1 6.4 6.4 6.4 6.4 6.4 6.4 7.0 7.0 7.0 7.0 7.0 7.0
100 – < 500
5.0 5.0 5.1 5.1 5.1 6.4 6.4 6.4 6.4 6.4 6.4 7.0 7.0 7.0 7.0 7.0 7.0
triệu
500 triệu – < 5
1.00 5.0 5.0 5.2 5.2 5.2 6.5 6.5 6.5 6.5 6.5 6.5 7.0 7.0 7.0 7.1 7.1 7.1
tỷ
5 tỷ – < 10 tỷ 5.1 5.1 5.3 5.3 5.3 6.6 6.6 6.6 6.6 6.6 6.6 7.0 7.0 7.0 7.2 7.2 7.2

≥ 10 tỷ 5.1 5.1 5.3 5.3 5.3 6.6 6.6 6.6 6.6 6.6 6.6 7.0 7.0 7.0 7.2 7.2 7.2

(*) ưu ý dành cho khách hàng thuộc Phân khúc khách hàng Ưu tiên : Áp dụng loại tiền gửi VN từ
100 triệu đồng trở lên
 Lãi suất được quy định bằng lãi suất tương ứng trên biểu lãi suất huy động tại quầy hiện hành cộng (+)
0.1%/năm.
 Lãi suất được nhận không vượt quá 5.5%/ năm đối với kỳ hạn dưới 6 tháng

 Trực tuyến

 Kỳ hạn 01 02 03
1T 2T 3T 4T 6T 7T 9T 12T 13T 18T 24T 36T
Mức tiền tuần tuần tuần

< 100 triệu 5.0 5.0 5.1 5.1 6.4 6.4 6.4 7.0 7.0 7.0 7.0 7.0
100triệu - < 500
5.0 5.0 5.1 5.1 6.4 6.4 6.4 7.0 7.0 7.0 7.0 7.0
triệu
500 triệu - < 5 tỷ 1.00 1.00 1.00 5.0 5.0 5.2 5.2 6.5 6.5 6.5 7.0 7.0 7.1 7.1 7.1

5 tỷ - <10 tỷ 5.1 5.1 5.3 5.3 6.6 6.6 6.6 7.0 7.0 7.2 7.2 7.2

≥ 10 tỷ 5.1 5.1 5.3 5.3 6.6 6.6 6.6 7.0 7.0 7.2 7.2 7.2

(*) ưu ý dành cho khách hàng thuộc Phân khúc khách hàng Ưu tiên : Áp dụng loại tiền gửi VN từ
100 triệu đồng trở lên
 Lãi suất được quy định bằng lãi suất tương ứng trên biểu lãi suất huy động tại quầy hiện hành cộng (+)
0.1%/năm.
 Lãi suất được nhận không vượt quá 5.5%/ năm đối với kỳ hạn dưới 6 tháng
2. Tiết kiệm trả lãi trước:

 Tại quầy
Kỳ hạn
1T 2T 3T 4T 5T 6T 7T 8T 9T 10T 11T 12T 13T 15T 18T 24T 36T
Mức tiền

< 5 tỷ 5.00 5.00 5.10 5.10 5.10 6.30 6.26 6.23 6.20 6.17 6.13 6.54 6.51 6.44 6.42 6.22 5.85

≥ 5 tỷ 5.08 5.06 5.23 5.21 5.19 6.39 6.36 6.32 6.29 6.26 6.22 6.54 6.51 6.44 6.50 6.29 5.92

(*) ưu ý dành cho khách hàng thuộc Phân khúc khách hàng Ưu tiên: Áp dụng loại tiền gửi VN từ 100
triệu đồng trở lên
 Lãi suất được quy định bằng lãi suất tương ứng trên biểu lãi suất huy động tại quầy hiện hành cộng (+)
0.1%/năm.
 Lãi suất được nhận không vượt quá 5.5%/ năm đối với kỳ hạn dưới 6 tháng

 Trực tuyến

Kỳ hạn 36T
1T 2T 3T 4T 6T 7T 9T 12T 13T 18T 24T
Mức tiền

< 5 tỷ 5.00 5.00 5.10 5.10 6.30 6.26 6.20 6.54 6.51 6.42 6.22 5.85

≥ 5 tỷ 5.08 5.06 5.23 5.21 6.39 6.36 6.29 6.54 6.51 6.50 6.29 5.92

(*) ưu ý dành cho khách hàng thuộc Phân khúc khách hàng Ưu tiên : Áp dụng loại tiền gửi VN từ
100 triệu đồng trở lên
 Lãi suất được quy định bằng lãi suất tương ứng trên biểu lãi suất huy động tại quầy hiện hành cộng (+)
0.1%/năm.
 Lãi suất được nhận không vượt quá 5.5%/ năm đối với kỳ hạn dưới 6 tháng

3. Tiết kiệm lĩnh lãi định kỳ:


 Tại quầy
ơn vị tính: %/năm

Kỳ trả lãi 3T 4T 5T 6T 7T 8T 9T 10T 11T 12T 13T 15T 18T 24T 36T

Trả lãi hàng tháng 5.10 5.10 5.10 6.40 6.40 6.38 6.36 6.35 6.33 6.78 6.77 6.64 6.77 6.66 6.45
Trả lãi hàng quý 6.40 6.40 6.82 6.67 6.80 6.69 6.49
Trả lãi tháng/1 lần 6.88 6.86 6.75 6.54
Trả lãi hàng năm 6.98 6.86 6.65

(*) ưu ý dành cho khách hàng thuộc Phân khúc khách hàng Ưu tiên : Áp dụng loại tiền gửi VN từ
100 triệu đồng trở lên
 Lãi suất được quy định bằng lãi suất tương ứng trên biểu lãi suất huy động tại quầy hiện hành cộng (+)
0.1%/năm.
 Lãi suất được nhận không vượt quá 5.5%/ năm đối với kỳ hạn dưới 6 tháng
3. Tiết kiệm lĩnh lãi định kỳ:
 Trực tuyến
Kỳ trả lãi 3T 4T 6T 7T 9T 12T 13T 18T 24T 36T

Trả lãi hàng tháng 5.10 5.10 6.40 6.40 6.36 6.78 6.77 6.77 6.66 6.45

Trả lãi hàng quý 6.40 6.40 6.82 6.80 6.69 6.49

Trả lãi tháng/1 lần 6.88 6.86 6.75 6.54

Trả lãi hàng năm 6.98 6.86 6.65

(*) ưu ý dành cho khách hàng thuộc Phân khúc khách hàng Ưu tiên : Áp dụng loại tiền gửi VN từ
100 triệu đồng trở lên
 Lãi suất được quy định bằng lãi suất tương ứng trên biểu lãi suất huy động tại quầy hiện hành cộng (+)
0.1%/năm.
 Lãi suất được nhận không vượt quá 5.5%/ năm đối với kỳ hạn dưới 6 tháng

4. Tiết kiệm gửi góp Easy Savings (Áp dụng cho tất cả các sản phẩm thuộc dòng sản phẩm Easy Savings)
 Tại quầy
Từ 04 năm
Kỳ hạn 6T 9T 1 năm 2 năm 3 năm
đến 15 năm
Lãi suất niêm yết (%/năm)
5.5 5.8 6.2 6.2 6.3 6.9
Lãi suất điều chỉnh (%/năm)
5.3 5.3 5.3 5.3 5.3 5.3

 Trực tuyến
Từ 04 năm đến
Kỳ hạn 6T 9T 1 năm 2 năm 3 năm
15 năm
Lãi suất niêm yết (%/năm)
5.5 5.8 6.2 6.2 6.3 6.9
Lãi suất điều chỉnh (%/năm)
5.3 5.3 5.3 5.3 5.3 5.3

5. Tiết kiệm Bảo toàn Thịnh Vượng:


 Tại quầy
Kỳ hạn 18T 24T 36T
Lãi suất (%/năm) 7.2 7.2 7.2

 Trực tuyến

Kỳ hạn 18T 24T 36T

Lãi suất (%/năm) 7.2 7.2 7.2


6. Tiết kiệm gửi góp Dream avings

Từ 1 tháng Từ 6 tháng Từ 10 tháng Từ 13 tháng Từ 25 tháng Từ 37 tháng


Kỳ hạn
đến 5 tháng đến 9 tháng đến 12 tháng đến 24 tháng đến 36 tháng đến 180 tháng

Lãi suất niêm yết 7.3


5.3 5.9 6.4 6.6 6.8
(%/năm)

Lãi suất điều


5.3 5.3 5.3 5.3 5.3 5.3
chỉnh (%/năm)

7. Tiết kiệm bảo chứng thấu chi

Kỳ hạn
1 tháng 2 tháng 3 tháng 4 tháng tháng tháng tháng 12 tháng
Mức tiền

< 100 triệu 5.0 5.0 5.1 5.1 6.4 6.4 6.4 7.0

100 – < 500 triệu 5.0 5.0 5.1 5.1 6.4 6.4 6.4 7.0

500 triệu – < 5 tỷ 5.0 5.0 5.2 5.2 6.5 6.5 6.5 7.0

5 tỷ – < 10 tỷ 5.1 5.1 5.3 5.3 6.6 6.6 6.6 7.0

≥ 10 tỷ 5.1 5.1 5.3 5.3 6.6 6.6 6.6 7.0

8. Tiết kiệm Timo

Kỳ hạn
1 tháng 3 tháng tháng 12 tháng 1 tháng 24 tháng 3 tháng
Lãi suất

%/năm 5.0 5.1 6.4 7.0 7.0 7.0 7.0

9. Tài khoản thanh toán:

Bao gồm nhưng không giới hạn các sản phẩm sau:
+ TKTT thường, TKTT payroll, TKTT Executive Package, TK chuyển đổi từ W4 sang T24 áp dụng mức lãi
suất không kỳ hạn 0.1%/ năm cho toàn bộ các mức số dư trên tài khoản thanh toán.
+ TKTT VPSuper, TKTT VPStaff áp dụng mức lãi suất không kỳ hạn 0.5%/ năm cho toàn bộ các mức số dư
trên tài khoản thanh toán

ưu ý: Trường hợp khách hàng rút tiền gửi tiết kiệm trước hạn, lãi suất rút trước hạn áp dụng là lãi suất tiền gửi không kỳ
hạn thấp nhất của VPBank theo từng loại tiền tại thời điểm khách hàng rút tiền gửi tiết kiệm trước hạn.
T HUY NG V N N D DÀNH CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
(Áp dụng từ ngày 19/9/2018)

1. Tiết kiệm thường:


ơn vị tính: %/năm
1 2 3
Kỳ hạn 1T 2T 3T 4T 6T 7T 9T 12T 13T 18T 24T 36T
tuần tuần tuần
Lãi suất 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
(%/năm)

2. Tiết kiệm trả lãi định kỳ:


ơn vị tính: %/năm

Kỳ trả lãi (tháng) 3T 4T 6T 7T 9T 12T 13T 18T 24T 36T

Trả lãi hàng tháng 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Trả lãi hàng quý 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Trả lãi tháng/1 lần 0.00 0.00 0.00 0.00
Trả lãi hàng năm 0.00 0.00 0.00

3. Tiết kiệm trực tuyến:


ơn vị tính: %/năm
Kỳ hạn 1T 2T 3T 4T 6T 7T 9T 12T 13T 18T 24T 36T

Lãi suất(%/năm) 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00

4. Tài khoản thanh toán: Áp dụng mức lãi suất không kỳ hạn 0.0%/năm cho toàn bộ các mức số dư trên
tài khoản thanh toán USD.

T HUY NG V N B NG EUR, AUD DÀNH CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN


(Áp dụng từ ngày 19/9/2018)

1. Tiết kiệm thường, tiết kiệm trực tuyến đối với EUR (Áp dụng cho tất cả các mức tiền gửi)

1 2 3 4 5 12 13 1 24 3
Kỳ hạn
tháng tháng tháng tháng tháng tháng tháng tháng tháng tháng tháng tháng tháng

Lãi suất (%/năm) 0.10 0.10 0.10 0.20 0.20 0.30 0.30 0.50 0.60 0.80 0.80 0.80 0.80

2. Tiết kiệm thường đối với AUD (Áp dụng cho tất cả các mức tiền gửi)

Kỳ hạn 1 tháng 2 tháng 3 tháng tháng 9 tháng 12 tháng 1 tháng

Lãi suất (%/năm) 1.40 1.50 1.60 1.80 1.90 2.00 1.40
3. Tài khoản thanh toán: Áp dụng mức lãi suất không kỳ hạn 0.00%/ năm cho toàn bộ các mức số dư trên tài
khoản thanh toán EUR và 0.10%/ năm cho toàn bộ các mức số dư trên tài khoản thanh toán AUD.

ưu ý: Đối với các trường hợp đặc biệt, Đơn vị kinh doanh được phép áp dụng lãi suất khác với biếu lãi suất niêm yết của VND,
USD, EUR và AUD ở trên, đảm bảo tuân thủ quy định của các cơ quan quản lý Nhà nước và quy định của VPBank trong từng thời kỳ

You might also like