You are on page 1of 8

* Thực trạng về số liệu thống kê về người khuyết tật Việt Nam năm 2015

Theo con số của Bộ Lao Động-Thương Binh và Xã Hội, tính đến tháng 6-2015, Việt
Nam có khoảng 7 triệu người khuyết tật, chiếm hơn 7,8% dân số trong đó người khuyết
tật đặc biệt nặng và nặng chiếm khoảng 28,9%, khoảng 58% người khuyết tật là nữ,
28,3% người khuyết tật là trẻ em, 10,2% người khuyết tật là người cao tuổi và khoảng
10% là người khuyết tật thuộc hộ nghèo.
Theo số liệu thống kê về người khuyết tật Việt Nam năm 2010 ước tính cả nước có
khoảng 5,1 triệu người khuyết tật và chiếm khoảng 6% dân số, trong đó có 1,1 triệu
người khuyết tật nặng, chiếm 21,5% tổng số người khuyết tật. Trong đó bao gồm 29%
khuyết tật vận động, 17% tâm thần, 14% tật thị giác, 9% tật thính giác, 7% tật ngôn ngữ,
7% trí tuệ và 17% các dạng tật khác. Tỷ lệ nam là người khuyết tật cao hơn nữ do các
nguyên nhân hậu quả chiến tranh, tai nạn lao động, tai nạn giao thông, tai nạn thương
tích...
Nguyên nhân gây nên các dạng khuyết tật có tới 36% là do bẩm sinh, 32% do bệnh tật,
26% do hậu quả chiến tranh và 6% do tai nạn lao động.
* Các mẫu xe lăn hiện tại ở việt nam:
1. Xe lăn điện FS101A (FS 101A)
Giá : 19.995.000 đ

Xe lăn điện dành cho người khuyết tật FS-101A


 Gác tay, gác chân có thể tháo rời
 Có thể xếp gọn
 Kích thước phủ bì (khoảng cách giữa 2 bánh xe lớn): 60cm
 Kích thước lọt lòng: 46cm
 Vận tốc: 1-6km/h
 Độ nâng: 8 độ
 Kích thước xe khi mở 1100x580x920mm
 Kích thước xe khi xếp 760x350x730mm
 Trọng lượng (gồm ắc qui) 55Kg
 Các góc độ điều khiển 15˚
 Khoảng cách dừng 1m
 Khoảng cách chạy khi dùng ắc qui 20Km
 Độ ồn ≤65dBA
 Công suất môtơ 168Wx2
 Dòng điện sạc ắc qui 3.5A
 Điện áp sạc ắc qui AC 220V, 50Hz
2. Xe lăn điện W-HA-1023
Giá: 29.950.000 đ

Thông tin về xe lăn điện W-HA-1023:


- Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu.
- Mẫu xe mới! Thông dụng! Xe lăn điện với khung xe bằng nhôm!
- Xe lăn điện có thể xếp gọn lại với khung xe gắn động cơ, điều khiển lập trình và trọng
lượng tiêu chuẩn.
- Bộ hiển thị tốc độ, hệ thống tăng giảm tốc độ và thắng xe.
- Bánh xe là bánh đặc 12 inch (31cm).
- Các thanh chống nghiêng xe phía trước có thể điều chỉnh được - Đồ để chân có thể dịch
chuyển được.
- Được bảo vệ bên ngoài.
- Thanh điều khiển có thể điều chỉnh được (chiều dài).
- Hộp đựng pin bằng nhựa cứng - Có thể rút sạc nhanh chóng - Đồ sạc bỏ túi.
- Chiều dài tổng thể: 43.7" (111cm) - Chiều rộng tổng thể: 22.4" (57cm).
- Tốc độ: có thể lên tới 10km/h.
- Trọng lượng: 75lbs Đồ để chân: 3lbs.
- Tải trọng: 300lbs.
- Góc quay xe: 38" (96,5cm).
- Bánh sau: 12"/3.00-8. (31cm) - Bánh trước: 8" (20,5cm).
- Chống nghiêng: 1.5" (4cm).
- Kích thước ghế ngồi: Rộng 16" 18" (41cm 46cm) - Độ dày 16" (41cm).
- Điều khiển: VSI PG 50A, được lập trình.
- Thắng xe: Thắng điện từ.
- Hệ thống lái: Bánh lái trước với 2 động cơ 320W.
- Điều khiển: Bằng tay hoặc thả dốc.
- Chuyển mạch bằng nam châm vĩnh cửu 24V DC.
- Loại pin: 2 X 35 AH acid chì. Tùy chọn: Pin Lithium 24V 40AH, 50AH.
- Phạm vi hoạt động: 30km với pin 35AH (tùy thuộc vào trọng lượng người sử dụng).
- Bộ sạc: Sạc nhanh 5A.

3. Xe lăn điện W-HA-1032-LIGHTING


Giá: 35.950.000 đ

Xe lăn điện W-HA-1032-LIGHTING hỗ trợ tối ưu cho người khuyết tật:


- Kiểu dáng 2010 hệ thống đèn 14 inch 35AH Power, chất lượng đạt tiêu chuẩn Châu Âu.
- Xe với hệ thống đèn pha thiết kế mới.
- Bánh trước: 9 inch.
- Bánh sau: 14 inch.
- Pin cặp: 35AH.
- Hệ thống đèn: Đèn pha trước, đèn sau, đèn xi-nhan, đèn báo nguy hiểm.
- Động cơ công suất cao: 320W x 2.
- Khung xe bằng nhôm nhẹ, chắc chắn, dễ tháo lắp.
- Hộp đựng pin dễ tháo rời.
- Dễ dàng tháo gập, điều chỉnh giá để tay.
- Bánh xe lớn: 14 inch 300-8.
- Bánh trước với hệ thống treo.
- Hệ thống động cơ có thể dễ dàng tháo rời.

4. Xe lăn điện W-HA-1022LIFT


Giá: 45.950.000 đ

Đặc điểm kỹ thuật:


- Hai động cơ 450W vòng xoắn mô men cao, công suất mạnh (sản xuất tại Đài Loan).
- Hệ thống thắng thông minh và hệ thống khóa xe tự động sẽ giúp cho xe dừng lại an
toàn. Pin sạc 5A / 8A sạc trong / sạc ngoài tiện lợi.
- Tải trọng: 200kg.
- Chiều dài tổng cộng: 40" (với bàn đạp nâng lên), 38 - 42" (với bàn đạp hạ xuống).
- Chiều rộng tổng cộng: 25" (không kể joystick).
- Chiều cao tổng cộng: 35 - 40".
- Chiều cao ghế ngồi: lớn nhất. 20" - 8. Chiều rộng ghế: 16 - 20".
- Độ sâu ghế: 16 - 18".
- Nệm ghế: Bằng nhựa hoặc vải.
- Trọng lượng sản phẩm: 80kg (kể cả pin), 60kg (không kể batteries).
- Bánh lái (lốp hơi): 300-8 4.10-6 5.00-6 tùy chọn
- Bánh trước và bánh sau 9 x 2.5".
- Tốc độ: 12km/h (lớn nhất) tùy chọn: 8km/h 10km/h 12km/h.
- Góc leo dốc lớn nhất: 15 độ.
- Góc quay xe lớn nhất: 21 INCH (quay xe bánh trước và bánh sau)
- Khoảng cách từ sàn đến mặt đất: 3.5".
- Pin: Pin dung tích lớn: 55Ah - 75Ah.
- Bộ điều khiển PG50A VR2 (Anh Quốc).
- PG-50A VR2 controller (Made in UK).
5. Xe lăn điện cao cấp nhập khẩu Akiko A96 hai bộ đệm
Giá: 12.500.000 ₫
6. Xe lăn điện NIKITA (NKT-6301)
9.000.000 VNĐ

Thông số kỹ thuật :
Tốc độ tối đa : 6 km/h
Ắc qui: 24V - Thời gian sạc 5 - 8 giờ - Điện sạc: 220v - 50hz
Bộ điều khiển: Tony Jane ( Anh )
Động cơ : 250W x
Tải trọng: 75 kg
Khoảng cách: 15 km
Bánh xe trước 16 inch - Bánh sau : 10 inch
Kích thước xe lăn điện: 1100 x 650 x 940mm
Kích thước ghế ngồi: rộng 45cm x sâu 45cm
Trọng lượng: khoảng 43 kg
Xe gấp gọn, tháo rời hai bên thành xe, tháo lắp Pin dễ dàng.
7. Xe lăn điện Đài Loan WP4010
Giá: 23,800,000 VND

Xe lăn điện Đài Loan WP4010 của hãng SunPex


Chỗ tựa tay có thể kéo lên, có thể điều chỉnh góc gập của tay đẩy, đệm chỗ ngồi có thể
tháo rời.
Thông số kỹ thuật xe lăn bệnh nhân:
Trọng lượng (Kg) 63.8 (36AH)
Tải trọng (Kg) 100
Đường kính bánh xe trước (inch) 8
Đường kính bánh xe sau (inch) 13
Kích thước (cm) (Dài x Rộng x Cao) 1080 x 670 x 920
Quãng đường đi được khi dùng ắc qui (Km) 25 (36AH)
Vận tốc (Km/h) 7
Xe lên dốc nghiêng 60 (100Kg)
Ắc qui 12V/ 36AH (Lead – acid battery) * 2

You might also like