Quan Tri Tai Chinh Chuong 1

You might also like

You are on page 1of 63

TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG

KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH


DOANH NGHIỆP
Giảng viên: ThS. Nguyễn Thuý Anh

Hà nội 1/2009
1
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG HÀ NỘI
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

Mục tiêu môn học:

 Trang bị kiến thức cơ bản về quản trị tài chính doanh


nghiệp: các khái niệm, nguyên tắc, nội dung QTTC…
 Trang bị kiến thức, kỹ năng phân tích và đánh giá tài
chính DN
 Trang bị công cụ, biện pháp đánh giá dự án đầu tư
 Trang bị kiến thức về việc huy động vốn doanh nghiệp
 Trang bị kiến thức về quản lý các hoạt động tài chính
hàng ngày của doanh nghiệp

2
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG HÀ NỘI
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

Nội dung môn học:

Chƣơng I. TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH


NGHIỆP

Chƣơng II GÍA TRỊ THỜI GIAN CỦA TIỀN TỆ

Chƣơng III PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Chƣơng IV QUẢN LÝ ĐẦU TƢ DÀI HẠN CỦA DOANH


NGHIỆP

Chƣơng V QUYẾT ĐỊNH TÀI TRỢ CỦA DOANH NGHIỆP

Chƣơng VI QUYẾT ĐỊNH TÀI CHÍNH NGẮN HẠN CỦA


DOANH NGHIỆP 3
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG HÀ NỘI
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

Phƣơng pháp học:

Nghiên cứu tài liệu trước khi nghe


giảng
Nghe giảng trên lớp
Làm bài tập (máy tính, bảng thừa số
giá trị hiện tại và tương lai)
Thảo luận các bài tập tình huống
Bài tập nhóm- trình bày, viết báo cáo
4
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG HÀ NỘI
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

Tài liệu tham khảo:


-Tài chính doanh nghiệp- NXB Thống kê- Khoa ngân hàng tài chính-
ĐH Kinh tế quốc dân
- Tài chính doanh nghiệp- Nguyễn Minh Kiều
- Quản trị tài chính doanh nghiệp- NXB Thống kê- Nguyễn Hải Sản
- Financial Management and Analysis- Frank J.Fabozzi & Pamale
P.Peterson- John Wiley &Sons, Second Edition, 2003
- Fundamentals of Corporate Finance– Brealy, Myers, Marcus, MXB
Mc Graw Hill, 2004, Fourth Edition.
- Principles of Corporate Finance –Brealy, Myers, NXB Mc.Graw Hill,
2003, Seventh Edition
-Website chứng khoán: www.ssi.org.vn, www.hastc.org.vn,
www.vse.org.vn, www.bvsc.com.vn, www.bsc.com.vn …
- Website: www.saga.com.vn; www.kiemtoan.com.vn

5
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG HÀ NỘI
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

Phƣơng pháp đánh giá:

Quá trình học: 40%


• 30% kiểm tra giữa kỳ
• 10% chuyên cần
Kiểm tra cuối kỳ: 60%

6
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG HÀ NỘI
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ TÀI


CHÍNH DOANH NGHIỆP

I. Các khái niệm


II. Mục tiêu Quản trị tài chính
III. Nội dung Quản trị tài chính
IV. Các nguyên tắc Quản trị tài chính
V. Các nhân tố ảnh hƣởng đến quản trị tài
chính doanh nghiệp
7
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

I. Các khái niệm

1. Tài chính
2. Tài chính doanh nghiệp
3. Quản trị tài chính doanh nghiệp

8
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

I. Các khái niệm

1. Tài chính

Tài chính nghiên cứu cách thức mà


các chủ thể kinh tế huy động, phân
bổ và sử dụng nguồn vốn theo thời
gian, có tính đến các rủi ro liên quan.

9
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

I. Các khái niệm

1. Tài chính

Tài chính là môn khoa học liên quan


đến:
-Các lý thuyết kinh tế vi mô, vĩ mô
-Kế toán
-Luật
-Quản trị doanh nghiệp
10
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
I. Các khái niệm

Tài chính công


(NSNN)

Thị
trường tài
chính

Tài chính Tài chính hộ


doanh nghiệp gia đình
11
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

I. Các khái niệm

2. Tài chính doanh nghiệp

Tài chính doanh nghiệp là quá trình tạo lập,


phân phối và sử dụng các quỹ tiền tệ phát sinh
trong quá trình họat động của doanh nghiệp
nhằm đạt tới mục tiêu của doanh nghiệp.

12
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

I. Các khái niệm


3. Quản trị tài chính doanh nghiệp

Quản trị tài chính doanh nghiệp là việc lựa


chọn các quyết định tài chính, tổ chức thực
hiện những quyết định đó nhằm đạt được
mục tiêu của doanh nghiệp

13
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

II. Mục tiêu quản trị tài chính doanh nghiệp

1. Tối đa hóa giá trị doanh


nghiệp

2. Tối đa hóa lợi nhuận

3. Mục tiêu xã hội

14
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

II. Mục tiêu


1. Tối đa hóa giá trị doanh nghiệp và tối đa lợi
nhuận
 Tối đa hóa giá trị tài sản của doanh nghiệp là tối đa hóa
vốn chủ sở hữu hoặc tối đa hóa giá trị thị trường của vốn
cổ phần doanh nghiệp
 Giá trị thị trường vốn cổ phẩn= Giá thị trường/Cổ phiếu x
Tổng số cổ phiếu lưu hành

15
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
II. Mục tiêu

Tối đa hóa giá trị DN có phải là tối đa hóa lợi nhuận?


 Tối đa hóa lợi nhuận doanh nghiệp
Các vấn đề:
 Tối đa hóa lợi nhuận năm nào? Công ty có thể cắt
giảm các chi phí (đào tạo nhân viên, bảo dưỡng
trang thiết bị…) để tăng lợi nhuận hiện tại không?
 Công ty có thể tăng lợi nhuận tương lai bằng việc
giảm tỷ lệ chia cổ tức và giữ lại lợi nhuận để tái đầu
tư không?
 Phương pháp kế toán khác nhau sẽ tính toán lợi
nhuận kế toán khác nhau
16
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
II. Mục tiêu

Mục tiêu Ưu điểm Nhược điểm

Tối đa hóa •Dễ tính tóan, ước lượng •Chú trọng mục tiêu ngắn hạn
lợi nhuận •Dễ xem xét mối quan hệ •Không tính đến yếu tố rủi ro
giữa quyết định tài chính và •Không tính đến thời gian của
lợi nhuận tiền tệ
•Đòi hỏi các nguồn lực tức thời
Tối đa hóa □Chú trọng đến mục tiêu dài □Khó chỉ ra được mối quan hệ
giá trị DN hạn giữa quyết định tài chính và giá
□Cân nhắc đến yếu tố rủi ro cổ phiếu
□Cân nhắc đến yếu tố thời
gian của thu nhập
17
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
II. Mục tiêu

2. Mục tiêu xã hội (social responsibility)


Mục tiêu xã hội có nhất quán với mục tiêu tối
đa hóa giá trị doanh nghiệp?
 Bảo vệ môi trường
 Bình đẳng về giới
 An toàn lao động
 Đào tạo và phát triển nhân viên
 Phát triển cộng đồng…

18
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
III. Nội dung quản trị tài chính doanh nghiệp

1. Quyết định đầu tư

2. Quyết định tài trợ

3. Quyết định tài chính ngắn hạn

19
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
III. Nội dung quản trị tài chính doanh nghiệp

Quyết định đầu tư dài hạn: xây dựng, đánh giá, lựa
chọn dự án đầu tư

TSNH Nợ ngắn hạn

TSDH
Nợ dài hạn và VCSH
20
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
III. Nội dung quản trị tài chính doanh nghiệp

 Quyết định tài trợ: Huy động vốn dài hạn cho hoạt
động sx-kd của DN

TSNH Nợ ngắn hạn

Nợ dài hạn và VCSH


TSDH

21
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

III. Nội dung quản trị tài chính doanh nghiệp

Quyết định tài chính ngắn hạn (Quản trị vốn lưu động):
Giám sát, kiểm tra chặt chẽ mọi họat động tài chính hàng ngày

TSLĐ Nợ ngắn hạn

TSCĐ Nợ dài hạn và VCSH

22
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
IV. Các nguyên tắc quản trị tài chính

1. Đánh đổi rủi ro và lợi nhuận


2. Giá trị thời gian của tiền tệ
3. Tác động của thuế
4. Tiền mặt (Cash is King)
5. Sinh lời
6. Thị trường hiệu quả
7. Gắn kết lợi ích của nhà quản
lý và chủ sở hữu
23
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
IV. Các nguyên tắc quản trị tài chính

1. Nguyên tắc đánh đổi rủi ro và lợi nhuận kỳ vọng


•Dự án đầu tư có rủi ro càng
cao thì lợi nhuận kỳ vọng
càng cao

•Muốn có lợi nhuận cao thì


DN phải chấp nhận rủi ro cao.

24
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
IV. Các nguyên tắc quản trị tài chính

2. Giá trị thời gian của tiền tệ


Một đồng hiện tại có giá
trị hơn một đồng trong
tương lai
 áp dụng trong việc
chiết khấu dòng tiền để
đánh giá các dự án đầu
tư, định giá cổ phiếu, trái
phiếu, định giá doanh
nghiệp…
25
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
IV. Các nguyên tắc quản trị tài chính

3. Tác động của thuế

 Khi ra quyết định tài chính, doanh nghiệp phải


tính đến các yếu tố tiết kiệm thuế
 Các khoản tiết kiệm thuế là:
Khấu hao: Thu nhập chịu thuế được tính trên
doanh thu trừ đi các khoản chi phí, trong đó có khấu
hao
Chi phí lãi vay: doanh nghiệp được phép khấu trừ
chi phí lãi vay khi tính thu nhập chịu thuế

26
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
IV. Các nguyên tắc quản trị tài chính

3. Tác động của thuế


Ví dụ:
Doanh nghiệp A đang cân nhắc huy
động vốn cho một dự án đầu tư có quy
mô là 2.000 triệu đồng
Phƣơng án 1: Tài trợ 100% vốn chủ sở
hữu
Phƣơng án 2: Tài trợ 50% vốn vay với
lãi suất 10%/năm, 50% vốn chủ sở hữu

27
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
IV. Các nguyên tắc quản trị tài chính

Tác động của thuế


Các chỉ tiêu Phương án 1 Phương án 2
Doanh thu 3000 3000
Chi phí không kể lãi vay 2000 2000
Lãi vay (10%)

Thu nhập trước thuế

Thuế TNDN (28%)

Thu nhập sau thuế


28
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
IV. Các nguyên tắc quản trị tài chính

Tác động của thuế


Các chỉ tiêu Phương án 1 Phương án 2
Doanh thu 3000 3000
Chi phí không kể lãi vay 2000 2000
Tiết kiệm thuế
Lãi vay (10%) 280-252=
0 28 triệu
100
Thu nhập trước thuế 1000 900
Thuế TNDN (28%) 280 252
Thu nhập sau thuế 720 648
29
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
IV. Các nguyên tắc quản trị tài chính

Tác động của thuế

Kết luận: Với phương án tài trợ bằng vốn vay, số


thuế mà doanh nghiệp phải nộp thấp hơn.

Khoản tiết kiệm thuế nhờ lãi


vay (Tax Shield):
= Lãi phải trả x Thuế suất
=100x28%= 28 triệu đồng
30
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
IV. Các nguyên tắc quản trị tài chính
4. Các nguyên tắc khác

 Nguyên tắc tiền mặt


 Nguyên tắc sinh lợi
 Nguyên tắc thị trường hiệu quả
 Nguyên tắc gắn kết lợi ích của người quản
lý và lợi ích của chủ sở hữu

31
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
IV. Các nguyên tắc quản trị tài chính
4. Các nguyên tắc khác
Nguyên tắc thị trường hiệu quả

Thị trường hiệu quả là thị trường mà giá chứng


khoán của 1 doanh nghiệp phản ánh đầy đủ mọi
thông tin của doanh nghiệp đó.
Giá cả cổ phiếu được phản ánh trung thực, chính
xác giá trị của doanh nghiệp và được định giá công
bằng  DN không thể đánh lừa nhà đầu tư, nhà
đầu tư cũng không thể lợi dụng để kiếm lời

32
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
IV. Các nguyên tắc quản trị tài chính
Nguyên tắc gắn kết lợi ích của người quản lý và chủ sở
hữu (Agency Problem)
Sự tách biệt giữa việc sở hữu DN và việc quản lý DN

Thuận lợi: Khó khăn:


• Việc chuyển nhượng quyền • Sự khác biệt
sở hữu doanh nghiệp không ảnh về mục tiêu, lợi
hưởng đến họat động kinh ích của nhà
doanh của doanh nghiệp quản trị và chủ
•Thuê được những nhà quản lý sở hữu DN
chuyên nghiệp đảm bảo thực
hiện mục tiêu DN 33
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
IV. Các nguyên tắc quản trị tài chính

Nguyên tắc gắn kết lợi ích của người quản lý và chủ sở hữu
(Agency Problem)

Nhà quản lý Chủ sở hữu


Mục tiêu •Ngắn hạn: Tăng lương, • Dài hạn: tối đa hóa
thưởng, Tối đa hóa lợi giá trị doanh nghiệp
nhuận, Tăng thị phần…
•Chế độ lương bổng..
Biểu hiện •Sử dụng quá nhiều bằng tiền, cổ phiếu
lương bổng •Quyền mua cổ phiếu
•Chây lười •Quy định nắm giữ
cổ phiếu
•Hành động vì lợi ích
riêng của mình 34
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
IV. Các nguyên tắc quản trị tài chính

Nguyên tắc gắn kết lợi ích của người quản lý và chủ sở hữu
(Agency Problem)

Ví dụ: Một doanh nghiệp kinh doanh có lãi 100 USD hoặc lỗ
100 USD
Tình huống 1: có duy nhất 1 chủ sở hữu A đồng thời là nhà
quản lý
Tình huống 2: Chủ sở hữu A quyết định bán 90% tỷ lệ sở hữu
ra bên ngoài
Trong cả 2 tình huống, chủ sở hữu A là nhà quản lý của DN

35
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
IV. Các nguyên tắc quản trị tài chính

Nguyên tắc gắn kết lợi ích của người quản lý và chủ sở hữu
(Agency Problem)

Trường Lợi Tỷ lệ sở hữu Tỷ trọng thu Tỷ trọng thu


hợp nhuận/thua lỗ của CSH A nhập/thua lỗ nhập/thua lỗ
của CSH A của CSH
khác
Lãi (TH1) 100
Lỗ (TH1) (100)

36
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
IV. Các nguyên tắc quản trị tài chính

Nguyên tắc gắn kết lợi ích của người quản lý và chủ sở hữu
(Agency Problem)

Trường hợp Lợi Tỷ lệ sở hữu Tỷ trọng thu Tỷ trọng thu


nhuận/thua lỗ của CSH A nhập/thua lỗ nhập/thua lỗ
của CSH A của CSH khác

Lãi (TH1) 100 100% 100 0


Lỗ (TH1) (100) 100% (100) 0

37
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
IV. Các nguyên tắc quản trị tài chính

Nguyên tắc gắn kết lợi ích của người quản lý và chủ sở hữu
(Agency Problem)

Trường hợp Lợi Tỷ lệ sở hữu Tỷ trọng thu Tỷ trọng thu


nhuận/thua lỗ của CSH A nhập/thua lỗ nhập/thua lỗ
của CSH A của CSH khác
Lãi (TH1) 100 100% 100 0
Lỗ (TH1) (100) 100% (100) 0
Lãi (TH2) 100
Lỗ (TH2) (100)

38
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
IV. Các nguyên tắc quản trị tài chính

Nguyên tắc gắn kết lợi ích của người quản lý và chủ sở hữu
(Agency Problem)

Trường hợp Lợi Tỷ lệ sở hữu Tỷ trọng thu Tỷ trọng thu


nhuận/thua lỗ của CSH A nhập/thua lỗ nhập/thua lỗ
của CSH A của CSH khác
Lãi (TH1) 100 100% 100 0
Lỗ (TH1) (100) 100% (100) 0
Lãi (TH2) 100 10% 10 90
Lỗ (TH2) (100) 10% (10) (90)

39
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
IV. Các nguyên tắc quản trị tài chính

Nguyên tắc gắn kết lợi ích của người quản lý và chủ sở hữu
(Agency Problem)

Kết luận:
 Nếu nhà quản lý A sở hữu toàn bộ doanh nghiệp, ông ta sẽ
phải chịu toàn bộ rủi ro với lãi, lỗ của doanh nghiệp
 Nếu bán cổ phần ra bên ngoài, tỷ lệ sở hữu của nhà quản
lý/chủ sở hữu A giảm, những nỗ lực để tối đa hóa tài sản
của doanh nghiệp chỉ mang lại 10% thu nhập cho chủ sở
hữu A. Ngược lại, nếu thua lỗ so việc ra quyết định tài
chính yếu kém, chủ sở hữu A chỉ phải chịu 10% mức thua
lỗ
40
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
IV. Các nguyên tắc quản trị tài chính

Nguyên tắc gắn kết lợi ích của người quản lý và chủ sở hữu
(Agency Problem)

Làm thế nào để gắn kết lợi ích nhà quản lý với lợi ích doanh
nghiệp?
- Chế độ thù lao khuyến khích nhà quản lý nỗ lực cao nhất
- Kết hợp lợi ích ngắn hạn và dài hạn

41
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
IV. Các nguyên tắc quản trị tài chính

Nguyên tắc gắn kết lợi ích của người quản lý và chủ sở hữu
(Agency Problem)
Ví dụ: Thù lao của ông Palmisano, Chủ tịch kiêm Giám đốc điều hành
của tập đoàn IBM, trong 3 năm 2003-2005 (Nguồn: IBM Notice of
2006 Annual Meeting and Proxy Statement)
Năm Thù lao hàng năm (USD) Thù lao dài hạn (USD)

Restricted
Stock
Salary Bonus Others stock Others
option
award

2005 1.680.000 5.175.000 103.302 990.674 230.325 4.241.981

5.175.000
2004 1.660.000 104.406 250.000 1.676.480

42
2003 1.550.000 5.400.000 11.037 250.000 769.095
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
V. Bộ máy quản trị tài chính tại DN

Cơ cấu tổ chức

Hội Đồng Quản Trị

Tổng Giám Đốc

Giám Đốc Sản Xuất Giám Đốc Tài Chinh Giám Đốc Marketing

Trƣởng Phòng Tài Chính Kế Toán Trƣởng

43
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
V. Bộ máy quản trị tài chính tại DN

Vai trò của nhà quản trị tài chính

(1)
(2)
Họat động Nhà quản Nhà đầu tư
của công ty trị (4b)
(tài sản tài chính)
(tài sản thực)
tài chính
(3) (4a)

44
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
V. Bộ máy quản trị tài chính tại DN

- Trƣởng phòng tài chính (treasurer)


 Hoạch định đầu tư vốn
 Quản trị tiền mặt
 Quản trị khoản phải thu
 Phân chia cổ tức
 Quan hệ với Ngân hàng
 Quan hệ với nhà đầu tư
 Quản trị bảo hiểm và rủi ro

45
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
V. Bộ máy quản trị tài chính tại DN

Kế toán trƣởng
•Kế tóan chi phí
•Quản trị chi phí
•Xử lý dữ liệu
•Kiểm sóat nội bộ
•Lập báo cáo tài chính
•Lập kế hoạch tài chính
•Báo cáo với cơ quan Nhà nước

46
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

VI. Các nhân tố ảnh hƣởng đến Quản trị TCDN

1. Hình thức tổ chức doanh nghiệp


2. Môi trƣờng kinh doanh
3. Hoạt động của thị trƣờng tài chính

47
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
VI. Các nhân tố ảnh hƣởng đến Quản trị TCDN
1. Hình thức tổ chức doanh nghiệp (theo luật định)
1.1 Công ty TNHH
1.2 Công ty cổ phần
1.3 Công ty hợp danh
1.4 Doanh nghiệp tƣ nhân
1.5 Doanh nghiệp Nhà nƣớc

48
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
VI Các nhân tố ảnh hƣởng đến Quản trị TCDN
1. Hình thức tổ chức doanh nghiệp (Theo Luật DN VN 2005)

Thành viên Chế độ Huy động Chia sẻ


trách nhiệm vốn quyền kiểm
sóat, lợi
nhuận
Công ty -Cty TNHH 1 Chịu trách Phát hành trái Hạn chế
TNHH thành viên nhiệm trong phiếu công ty
-Cty TNHH 2 tv phạm vi vốn
trở lên (tối đa 50 góp
tv)
Công ty Cổ -Cổ đông ( tối Chịu trách Phát hành TP, Chuyển nhượng
phần thiểu 3 cổ đông) nhiệm trong CP quyền sở hữu
phạm vi vốn vốn dễ dàng
góp Tăng vốn bằng
cách phát hành 49
cổ phiếu mới
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
VI Các nhân tố ảnh hƣởng đến Quản trị TCDN
1. Hình thức tổ chức doanh nghiệp (Theo Luật DN VN 2005)
Thành viên Chế độ trách Huy động vốn Chia sẻ quyền
nhiệm kiểm sóat, lợi
nhuận
Công ty Hợp -T/v hợp danh Vô hạn đối với -Không được Hạn chế
danh -T/v góp vốn thành viên hợp phép phát hành
danh chứng khoán
-Tăng vốn bằng
cách mở rộng
thành viên góp
vốn
Doanh nghịêp 1 thành viên duy Vô hạn -Không được Không, có thể
tư nhân nhất phép phát hành cho thuê doanh
chứng khoán nghiệp
50
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
VI. Các nhân tố ảnh hƣởng đến Quản trị TCDN
1. Hình thức tổ chức doanh nghiệp (Theo Luật DN VN 2005)

Thành viên Chế độ trách Huy động vốn Chia sẻ quyền


nhiệm kiểm sóat, lợi
nhuận

Doanh nghiệp -Nhà nước Hữu hạn Phát hành trái Hạn chế
Nhà nước chiếm tỷ lệ sở trong phạm vi phiếu, cổ phiếu
hữu từ 50% vốn điều lệ
trở lên

51
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
VI. Các nhân tố ảnh hƣởng đến Quản trị TCDN
1. Hình thức tổ chức doanh nghiệp (Theo Luật DN VN 2005)

Cty TNHH Cty CP CT H. danh DNTN DNNN

Thuậ -Chịu chịu -Phân tán rủi ro Khả năng huy Việc Vốn do Nhà
n lợi trách nhiệm -Tạo điều kiện cho động vốn cao thành nước cấp
giới hạn trên người lao động tham hơn DNTN lập đơn Được trợ giá
phần vốn góp gia quản lý giản, hoặc ưu đãi về
-Việc chia sẻ -Việc chuyển nhượng thuận thuế
QKS, lợi nhuận quyền sở hữu vốn dễ tiện Huy động vốn
hạn chế dàng trênTTCK
-Đời sống công ty thuận tiện
không phụ thuộc vào
sự rút lui của chủ sở
hữu
52
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
VI. Các nhân tố ảnh hƣởng đến Quản trị TCDN
1. Hình thức tổ chức doanh nghiệp (Theo Luật DN VN 2005)
Cty TNHH Cty CP CT H. DNTN DNNN
danh
Khó -- Khả năng -Tính Chịu trách Chịu trách Bộ máy
khăn huy động công khai nhiệm vô nhiệm vô công kênh
vốn trên thông tin hạn hạn Hiệu quả sử
TTCK hạn -Thủ tục Khả năng Khả năng dụng vốn
chế thành lập huy động huy động thấp
phức tạp vốn hạn vốn hạn chế
-Đánh chế
thuế 2 lần

53
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
VI. Các nhân tố ảnh hƣởng đến Quản trị TCDN
2. Môi trƣờng kinh doanh
 Chính sách kinh tế vĩ mô của Nhà nước
 Sự hỗ trợ của Chính phủ
 Sự ổn định của nền kinh tế
 Sự cạnh tranh trên thị trường
 Sự phát triển của công nghệ, kỹ thuật

54
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
VI. Các nhân tố ảnh hƣởng đến Quản trị TCDN
3. Hoạt động của thị trƣờng tài chính
 Khái niệm
 Phân loại
 Các thành viên tham gia thị trường
 Vai trò của thị trường tài chính đối với doanh nghiệp

55
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
VI. Các nhân tố ảnh hƣởng đến Quản trị TCDN
3. Hoạt động của thị trƣờng tài chính

Khái niệm
 Thị trường tài chính là nơi diễn ra các giao dịch mua
bán chuyển nhượng quyền sử dụng các khoản vốn ngắn
hạn hoặc dài hạn thông qua các công cụ tài chính
(chứng khoán)

56
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
VI. Các nhân tố ảnh hƣởng đến Quản trị TCDN
3. Hoạt động của thị trƣờng tài chính
Phân loại: Theo thời hạn của các công cụ tài chính, bao gồm
Thị trường tiền tệ Thị trường vốn
(Money Market) (Capital Market)
□Thị trường hối đoái □Thị trường cầm cố bất
□Thị trường cho vay ngắn động sản
hạn □Thị trường chứng khoán
□Thị trường liên ngân □Thị trường tín dụng thuê
hàng mua

57
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
VI. Các nhân tố ảnh hƣởng đến Quản trị TCDN
3. Hoạt động của thị trƣờng tài chính
Phân loại:Theo mục đích hoạt động của thị trường

Thị trường sơ cấp Thị trường thứ cấp


(Primary Market) (Secondary Market)
□Các chứng khoán mới được □Các chứng khoán đã được
các nhà phát hành bán cho phát hành trên thị trường sơ
các khách hàng đầu tiên cấp, được mua đi bán lại, làm
tăng vốn cho nền kinh tế thay đổi quyền sở hữu chứng
□Thị trường phát hành (giữa khoán
nhà phát hành và các nhà đầu
58
tư lớn)
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
VI. Các nhân tố ảnh hƣởng đến Quản trị TCDN
3. Hoạt động của thị trƣờng tài chính
Các thành viên tham gia thị trường tài chính:
 Doanh nghiệp
 Cá nhân (hộ gia đình)
 Nhà nước
 Các trung gian tài chính

59
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
VI. Các nhân tố ảnh hƣởng đến Quản trị TCDN
3. Hoạt động của thị trƣờng tài chính

Tài chính gián tiếp

Trung gian tài chính

Người có vốn
Người cần vốn
-Doanh nghiệp
-Doanh nghiệp
-Cá nhân
-Cá nhân
-Nhà nước
-Nhà nước
Tài chính trực tiếp
60
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
VI. Các nhân tố ảnh hƣởng đến Quản trị TCDN
3. Hoạt động của thị trƣờng tài chính
Hàng hóa trên thị trường tài chính
□ Thị trường tiền tệ
 Tín phiếu Kho bạc (Treasury Bill)
 Chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng (Negotiable
Bank Certificate of Deposit)
 Thương phiếu (Commercial paper)
 Chấp phiếu ngân hàng (Banker’s Acceptance)
 Hợp đồng mua lại (Repurchase agreement- Repo) 61
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
VI. Các nhân tố ảnh hƣởng đến Quản trị TCDN
3. Hoạt động của thị trƣờng tài chính

Hàng hóa trên thị trường tài chính


□ Thị trường vốn
Trái phiếu (Bond)
Cổ phiếu (Stock/Share)
Khoản vay dài hạn
Khoản vay thế chấp (Mortgages)
Tài sản thuê mua (leasing assets)
62
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
VI. Các nhân tố ảnh hƣởng đến Quản trị TCDN
3. Hoạt động của thị trƣờng tài chính

Vai trò của thị trường tài chính đối với DN


 Tạo vốn và tăng vốn
 Đầu tư sinh lợi
 Sàng lọc và phân phối rủi ro
 Giám sát hoạt động của doanh nghiệp
 Liên tục xác định giá trị tài sản doanh nghiệp, giá
trị doanh nghiệp

63

You might also like