Professional Documents
Culture Documents
Quan Tri Tai Chinh Chuong 1
Quan Tri Tai Chinh Chuong 1
Quan Tri Tai Chinh Chuong 1
Hà nội 1/2009
1
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG HÀ NỘI
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
2
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG HÀ NỘI
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
5
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG HÀ NỘI
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
6
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG HÀ NỘI
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
1. Tài chính
2. Tài chính doanh nghiệp
3. Quản trị tài chính doanh nghiệp
8
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
1. Tài chính
9
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
1. Tài chính
Thị
trường tài
chính
12
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
13
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
14
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
15
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
II. Mục tiêu
Tối đa hóa •Dễ tính tóan, ước lượng •Chú trọng mục tiêu ngắn hạn
lợi nhuận •Dễ xem xét mối quan hệ •Không tính đến yếu tố rủi ro
giữa quyết định tài chính và •Không tính đến thời gian của
lợi nhuận tiền tệ
•Đòi hỏi các nguồn lực tức thời
Tối đa hóa □Chú trọng đến mục tiêu dài □Khó chỉ ra được mối quan hệ
giá trị DN hạn giữa quyết định tài chính và giá
□Cân nhắc đến yếu tố rủi ro cổ phiếu
□Cân nhắc đến yếu tố thời
gian của thu nhập
17
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
II. Mục tiêu
18
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
III. Nội dung quản trị tài chính doanh nghiệp
19
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
III. Nội dung quản trị tài chính doanh nghiệp
Quyết định đầu tư dài hạn: xây dựng, đánh giá, lựa
chọn dự án đầu tư
TSDH
Nợ dài hạn và VCSH
20
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
III. Nội dung quản trị tài chính doanh nghiệp
Quyết định tài trợ: Huy động vốn dài hạn cho hoạt
động sx-kd của DN
21
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Quyết định tài chính ngắn hạn (Quản trị vốn lưu động):
Giám sát, kiểm tra chặt chẽ mọi họat động tài chính hàng ngày
22
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
IV. Các nguyên tắc quản trị tài chính
24
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
IV. Các nguyên tắc quản trị tài chính
26
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
IV. Các nguyên tắc quản trị tài chính
27
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
IV. Các nguyên tắc quản trị tài chính
31
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
IV. Các nguyên tắc quản trị tài chính
4. Các nguyên tắc khác
Nguyên tắc thị trường hiệu quả
32
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
IV. Các nguyên tắc quản trị tài chính
Nguyên tắc gắn kết lợi ích của người quản lý và chủ sở
hữu (Agency Problem)
Sự tách biệt giữa việc sở hữu DN và việc quản lý DN
Nguyên tắc gắn kết lợi ích của người quản lý và chủ sở hữu
(Agency Problem)
Nguyên tắc gắn kết lợi ích của người quản lý và chủ sở hữu
(Agency Problem)
Ví dụ: Một doanh nghiệp kinh doanh có lãi 100 USD hoặc lỗ
100 USD
Tình huống 1: có duy nhất 1 chủ sở hữu A đồng thời là nhà
quản lý
Tình huống 2: Chủ sở hữu A quyết định bán 90% tỷ lệ sở hữu
ra bên ngoài
Trong cả 2 tình huống, chủ sở hữu A là nhà quản lý của DN
35
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
IV. Các nguyên tắc quản trị tài chính
Nguyên tắc gắn kết lợi ích của người quản lý và chủ sở hữu
(Agency Problem)
36
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
IV. Các nguyên tắc quản trị tài chính
Nguyên tắc gắn kết lợi ích của người quản lý và chủ sở hữu
(Agency Problem)
37
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
IV. Các nguyên tắc quản trị tài chính
Nguyên tắc gắn kết lợi ích của người quản lý và chủ sở hữu
(Agency Problem)
38
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
IV. Các nguyên tắc quản trị tài chính
Nguyên tắc gắn kết lợi ích của người quản lý và chủ sở hữu
(Agency Problem)
39
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
IV. Các nguyên tắc quản trị tài chính
Nguyên tắc gắn kết lợi ích của người quản lý và chủ sở hữu
(Agency Problem)
Kết luận:
Nếu nhà quản lý A sở hữu toàn bộ doanh nghiệp, ông ta sẽ
phải chịu toàn bộ rủi ro với lãi, lỗ của doanh nghiệp
Nếu bán cổ phần ra bên ngoài, tỷ lệ sở hữu của nhà quản
lý/chủ sở hữu A giảm, những nỗ lực để tối đa hóa tài sản
của doanh nghiệp chỉ mang lại 10% thu nhập cho chủ sở
hữu A. Ngược lại, nếu thua lỗ so việc ra quyết định tài
chính yếu kém, chủ sở hữu A chỉ phải chịu 10% mức thua
lỗ
40
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
IV. Các nguyên tắc quản trị tài chính
Nguyên tắc gắn kết lợi ích của người quản lý và chủ sở hữu
(Agency Problem)
Làm thế nào để gắn kết lợi ích nhà quản lý với lợi ích doanh
nghiệp?
- Chế độ thù lao khuyến khích nhà quản lý nỗ lực cao nhất
- Kết hợp lợi ích ngắn hạn và dài hạn
41
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
IV. Các nguyên tắc quản trị tài chính
Nguyên tắc gắn kết lợi ích của người quản lý và chủ sở hữu
(Agency Problem)
Ví dụ: Thù lao của ông Palmisano, Chủ tịch kiêm Giám đốc điều hành
của tập đoàn IBM, trong 3 năm 2003-2005 (Nguồn: IBM Notice of
2006 Annual Meeting and Proxy Statement)
Năm Thù lao hàng năm (USD) Thù lao dài hạn (USD)
Restricted
Stock
Salary Bonus Others stock Others
option
award
5.175.000
2004 1.660.000 104.406 250.000 1.676.480
42
2003 1.550.000 5.400.000 11.037 250.000 769.095
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
V. Bộ máy quản trị tài chính tại DN
Cơ cấu tổ chức
Giám Đốc Sản Xuất Giám Đốc Tài Chinh Giám Đốc Marketing
43
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
V. Bộ máy quản trị tài chính tại DN
(1)
(2)
Họat động Nhà quản Nhà đầu tư
của công ty trị (4b)
(tài sản tài chính)
(tài sản thực)
tài chính
(3) (4a)
44
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
V. Bộ máy quản trị tài chính tại DN
45
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
V. Bộ máy quản trị tài chính tại DN
Kế toán trƣởng
•Kế tóan chi phí
•Quản trị chi phí
•Xử lý dữ liệu
•Kiểm sóat nội bộ
•Lập báo cáo tài chính
•Lập kế hoạch tài chính
•Báo cáo với cơ quan Nhà nước
46
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
47
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
VI. Các nhân tố ảnh hƣởng đến Quản trị TCDN
1. Hình thức tổ chức doanh nghiệp (theo luật định)
1.1 Công ty TNHH
1.2 Công ty cổ phần
1.3 Công ty hợp danh
1.4 Doanh nghiệp tƣ nhân
1.5 Doanh nghiệp Nhà nƣớc
48
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
VI Các nhân tố ảnh hƣởng đến Quản trị TCDN
1. Hình thức tổ chức doanh nghiệp (Theo Luật DN VN 2005)
Doanh nghiệp -Nhà nước Hữu hạn Phát hành trái Hạn chế
Nhà nước chiếm tỷ lệ sở trong phạm vi phiếu, cổ phiếu
hữu từ 50% vốn điều lệ
trở lên
51
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
VI. Các nhân tố ảnh hƣởng đến Quản trị TCDN
1. Hình thức tổ chức doanh nghiệp (Theo Luật DN VN 2005)
Thuậ -Chịu chịu -Phân tán rủi ro Khả năng huy Việc Vốn do Nhà
n lợi trách nhiệm -Tạo điều kiện cho động vốn cao thành nước cấp
giới hạn trên người lao động tham hơn DNTN lập đơn Được trợ giá
phần vốn góp gia quản lý giản, hoặc ưu đãi về
-Việc chia sẻ -Việc chuyển nhượng thuận thuế
QKS, lợi nhuận quyền sở hữu vốn dễ tiện Huy động vốn
hạn chế dàng trênTTCK
-Đời sống công ty thuận tiện
không phụ thuộc vào
sự rút lui của chủ sở
hữu
52
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
VI. Các nhân tố ảnh hƣởng đến Quản trị TCDN
1. Hình thức tổ chức doanh nghiệp (Theo Luật DN VN 2005)
Cty TNHH Cty CP CT H. DNTN DNNN
danh
Khó -- Khả năng -Tính Chịu trách Chịu trách Bộ máy
khăn huy động công khai nhiệm vô nhiệm vô công kênh
vốn trên thông tin hạn hạn Hiệu quả sử
TTCK hạn -Thủ tục Khả năng Khả năng dụng vốn
chế thành lập huy động huy động thấp
phức tạp vốn hạn vốn hạn chế
-Đánh chế
thuế 2 lần
53
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
VI. Các nhân tố ảnh hƣởng đến Quản trị TCDN
2. Môi trƣờng kinh doanh
Chính sách kinh tế vĩ mô của Nhà nước
Sự hỗ trợ của Chính phủ
Sự ổn định của nền kinh tế
Sự cạnh tranh trên thị trường
Sự phát triển của công nghệ, kỹ thuật
54
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
VI. Các nhân tố ảnh hƣởng đến Quản trị TCDN
3. Hoạt động của thị trƣờng tài chính
Khái niệm
Phân loại
Các thành viên tham gia thị trường
Vai trò của thị trường tài chính đối với doanh nghiệp
55
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
VI. Các nhân tố ảnh hƣởng đến Quản trị TCDN
3. Hoạt động của thị trƣờng tài chính
Khái niệm
Thị trường tài chính là nơi diễn ra các giao dịch mua
bán chuyển nhượng quyền sử dụng các khoản vốn ngắn
hạn hoặc dài hạn thông qua các công cụ tài chính
(chứng khoán)
56
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
VI. Các nhân tố ảnh hƣởng đến Quản trị TCDN
3. Hoạt động của thị trƣờng tài chính
Phân loại: Theo thời hạn của các công cụ tài chính, bao gồm
Thị trường tiền tệ Thị trường vốn
(Money Market) (Capital Market)
□Thị trường hối đoái □Thị trường cầm cố bất
□Thị trường cho vay ngắn động sản
hạn □Thị trường chứng khoán
□Thị trường liên ngân □Thị trường tín dụng thuê
hàng mua
57
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
VI. Các nhân tố ảnh hƣởng đến Quản trị TCDN
3. Hoạt động của thị trƣờng tài chính
Phân loại:Theo mục đích hoạt động của thị trường
59
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
VI. Các nhân tố ảnh hƣởng đến Quản trị TCDN
3. Hoạt động của thị trƣờng tài chính
Người có vốn
Người cần vốn
-Doanh nghiệp
-Doanh nghiệp
-Cá nhân
-Cá nhân
-Nhà nước
-Nhà nước
Tài chính trực tiếp
60
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
VI. Các nhân tố ảnh hƣởng đến Quản trị TCDN
3. Hoạt động của thị trƣờng tài chính
Hàng hóa trên thị trường tài chính
□ Thị trường tiền tệ
Tín phiếu Kho bạc (Treasury Bill)
Chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng (Negotiable
Bank Certificate of Deposit)
Thương phiếu (Commercial paper)
Chấp phiếu ngân hàng (Banker’s Acceptance)
Hợp đồng mua lại (Repurchase agreement- Repo) 61
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
VI. Các nhân tố ảnh hƣởng đến Quản trị TCDN
3. Hoạt động của thị trƣờng tài chính
63