You are on page 1of 28

Su dung google thay the tu vao cau truc cau

SỬ DỤ NG GOOGLE ĐỂ TỰ HỌ C TIẾ NG ANH


Vấ n đề mình nêu ra ở đây là bạ n sẽ làm gì khi tự họ c tiế ng Anh mà gặ p phả i
mộ t số trở ngạ i do không hiể u nghĩa củ a mộ t vài từ hoặ c mộ t vài cấ u trúc
ngữ pháp mớ i? (Mình nói là mớ i chứ không nói là khó bở i vì không có gì là khó cả ,
chẳ ng qua chỉ là biế t hay không biế t, biế t rồ i thì dễ còn chư a biế t thì khó).

Tấ t nhiên việ c đầ u tiên mà các bạ n thư ờ ng làm là tra từ điể n rồ i (mình xin nói
thêm là muố n họ c tố t thì phả i có từ điể n tố t chứ không nên cho là từ điể n nào
cũng thế , mình đã có mộ t bài giớ i thiệ u mộ t số từ điể n hay nên không đi sâu ở
đây nữ a). Tuy nhiên, ngay cả các bộ từ điể n tố t cũng không thể nào có tấ t cả
mọ i từ vự ng ở trong đó bở i ngôn ngữ luôn luôn biế n đổ i và các từ mớ i thư ờ ng
xuyên đư ợ c tạ o ra. Đó còn chư a kể dùng từ điể n thì chỉ tra đư ợ c nghĩa củ a
từ ng từ đơ n lẻ , không thể tra đư ợ c nghĩa củ a mộ t số cấ u trúc ngữ pháp hoặ c
thành ngữ .

Mộ t giả i pháp khác có thể các bạ n đã từ ng làm là hỏ i ngư ờ i khác có trình độ


tố t hơ n. Hỏ i ngư ờ i khác ở đây có thể là hỏ i mộ t ai đó mà bạ n quen biế t thự c
sự hoặ c hỏ i ở trên mạ ng như mộ t số page họ c tiế ng Anh trên FB. Tuy nhiên,
cách làm này sẽ không lâu dài đư ợ c vì nhữ ng cái bạ n hỏ i thư ờ ng khó và ngư ờ i
ta cũng phả i nghiên cứ u mớ i trả lờ i bạ n đư ợ c.

Tóm lạ i là có nhữ ng lúc bạ n sẽ thấ y bế tắ c khi gặ p phả i nhữ ng từ hay cụ m


từ mớ i. Và sự thự c là có nhiề u bạ n rấ t quyế t tâm họ c tiế ng Anh như ng đôi khi
sự quyế t tâm đó bị mấ t đi khi gặ p phả i mộ t số trở ngạ i như vậ y.

Trở lạ i nộ i dung chính củ a bài này, mình muố n đề cậ p đế n việ c tậ n dụ ng


công cụ tìm kiế m Google để tự mình tìm ra nghĩa củ a nhữ ng từ hay cụ m từ đó.
Mình nhấ n mạ nh là “tậ n dụ ng” bở i vì có thể các bạ n đã thử làm rồ i như ng
chư a biế t “mánh” nên chư a khai thác hế t lợ i thế củ a nó. Không chỉ dừ ng lạ i ở
việ c tìm hiể u nghĩa củ a các từ hay cụ m từ , mình còn thư ờ ng xuyên sử dụ ng
Google để phụ c vụ cả i thiệ n phát âm, ngữ pháp, chat vớ i bạ n bè bằ ng tiế ng
Anh, viế t essay và dị ch. Tóm lạ i là mình chư a bao giờ phả i đi hỏ i ai về mấ y cái
lặ t vặ t đấ y cả .

1. Tìm hiể u nghĩa củ a mộ t từ , cụ m từ


Khi gặ p mộ t từ , cụ m từ mà tra từ điể n không có (đặ c biệ t là nhữ ng cụ m từ
mà trông thì từ nào cũng biế t như ng ghép lạ i thì không hiể u) thì mình thư ờ ng tra
trên google theo mấ y cách sau:
- Gõ vào Google cụ m từ “define:WORD” (không có dấ u ngoặ c kép và thay từ WORD
bằ ng từ hay cụ m từ cầ n tìm, lư u ý dấ u hai chấ m phả i viế t liề n ngay sau chữ
define và ngay trư ớ c từ cầ n tìm, không có dấ u cách). Tuy nhiên, không nên chỉ
nhìn cái đị nh nghĩa nó đư a ra ở ngay đầ u tiên mà nên nhìn tổ ng thể tấ t cả các
kế t quả . Bạ n sẽ có mộ t số ý tư ở ng về cái từ mình đang tìm. Tấ t nhiên tra theo
cách này thì phả i đọ c kế t quả bằ ng tiế ng Anh song nhữ ng từ tiế ng Anh để
giả i thích từ ban đầ u sẽ không khó lắ m. Trư ờ ng hợ p trình độ các bạ n chư a
tố t vẫ n có thể hiể u sơ sơ sau khi tra từ điể n.
- Gõ vào Google cụ m từ “WORD meaning” hoặ c “meaning of WORD” hay “what is
WORD” (không có dấ u ngoặ c kép và thay từ WORD bằ ng từ hay cụ m từ cầ n
tìm). Ba cách này cũng có kế t quả tư ơ ng tự như cách thứ nhấ t, tuy nhiên bạ n
nên lầ n lư ợ t thử tấ t cả nế u vẫ n chư a thấ y kế t quả ư ng ý.
- Gõ vào Google cụ m từ “WORD en.wiki” (không có ngoặ c kép và thay WORD bằ ng
từ hay cụ m từ cầ n tìm). Thông thư ờ ng bạ n sẽ thấ y bài viế t củ a từ điể n bách
khoa Wikipedia liên quan đế n từ cầ n tìm. Bạ n đọ c qua bài viế t trên Wikipedia sẽ
hiể u từ đó có nghĩa là gì. Nế u trình độ củ a bạ n tư ơ ng đố i tố t có thể hiể u rấ t
kỹ về từ đấ y.
- Chuyể n sang tìm kiế m hình ả nh (image search) và gõ từ cầ n tìm vào. Cái này cự c
kỳ đơ n giả n và hữ u ích song không phả i ai cũng biế t đâu nhé.
- Cuố i cùng là seach Google vớ i mỗ i từ hay cụ m từ cầ n tìm hiể u nghĩa. Sau đó
đọ c từ ng kế t quả mộ t xem cái từ , hay cụ m từ đấ y ngư ờ i ta dùng trong văn
cả nh như thế nào.
---------> Mộ t điề u quan trọ ng là chính lúc các bạ n tra từ bằ ng Google thì trình độ
tiế ng Anh củ a bạ n đư ợ c cả i thiệ n đáng kể vì (+) Bạ n sẽ phả i tư duy bằ ng
tiế ng Anh; (+) Bạ n đang sử dụ ng tiế ng Anh chứ không phả i là họ c tiế ng Anh
nữ a. Đó là nhữ ng thứ rấ t quan trọ ng để bạ n cả i thiệ n trình độ , ngay cả khi
không tìm đư ợ c nghĩa củ a từ hay cụ m từ cầ n tìm

2. Dùng Google để họ c phát âm


Họ c cách phát âm củ a các từ rấ t quan trọ ng, đặ c biệ t là tên ngư ờ i và tên đị a
danh. Bạ n phả i vào mạ ng tìm chứ trong từ điể n hầ u như không có. Cái này có 2
cách, tuy nhiên chủ yế u là cách thứ nhấ t còn cách thứ 2 ít khi phả i dùng đế n
- Cách 1: Gõ vào Google cụ m từ “define:WORD” hoặ c “WORD meaning” hoặ c
“meaning of WORD” hay “what is WORD” (không có dấ u ngoặ c kép và thay từ WORD
bằ ng từ hay cụ m từ cầ n tìm) ----> giố ng như tìm hiể u nghĩa củ a mộ t từ . Ngay
trong kế t quả đầ u tiên, Google sẽ đư a ra đị nh nghĩa kèm vớ i cách phát âm từ đó
luôn. Bạ n có thể nghe nế u có loa
- Cách 2: Gõ vào Google cụ m từ “pronounce WORD” hoặ c “how to pronounce WORD”
hoặ c “pronunciation WORD”. Sẽ có rấ t nhiề u kế t quả liên quan đế n cách phát
âm củ a từ đó. Bạ n đọ c lầ n lư ợ t và sẽ thấ y kế t quả ứ ng ý.

3. Dùng Google để cả i thiệ n khả năng viế t (ngữ pháp, chat bằ ng tiế ng Anh, viế t
essay)
- Sử a ngữ pháp: Vớ i Google, mình có thể sử a ngữ pháp mộ t cách dễ dàng mà
chẳ ng cầ n mấ t nhiề u thờ i gian suy nghĩ cũng như kiế n thứ c về ngữ pháp.
Ví dụ , mộ t bạ n không tự giả i đư ợ c câu sau và post lên hỏ i mọ i ngư ờ i trong
mộ t page họ c tiế ng Anh.
Tìm từ thích hợ p củ a từ trong ngoặ c và điề n vào chỗ trố ng:
Burning coal is an ………………… way of heating a house. Gas is much cheaper. (economy)
----> Mình cũng không làm đư ợ c câu này tuy nhiên sau khi mình dùng Google search
đoạ n sau “Burning coal is an ………………… way of heating a house” (LƯ U Ý là có dấ u
ngoặ c kép nhé) thì nhìn vào kế t quả sẽ thấ y đây là mộ t câu hỏ i thư ờ ng gặ p
trong các đề thi tiế ng Anh. Và ở kế t quả số 6 (de anh van 11) mình thấ y ngay từ
cầ n điề n vào chỗ trố ng là “uneconomical” trong khi mình không cầ n hiể u nghĩa
câu đấ y là gì và ngữ pháp ra sao.
Đấ y là mộ t ví dụ đơ n giả n về việ c bạ n dùng Google để tự tìm đáp án cho mình
chứ không cầ n hỏ i ai cả .

- Cái mà mình muố n nhấ n mạ nh ở đây chính là dấ u ngoặ c kép khi bạ n search
Google. Khi search Google mà đư a mộ t CỤ M TỪ vào trong ngoặ c kép thì trong kế t
quả Google đư a ra là ư u tiên cụ m từ đó đi theo đúng thứ tự (chứ không lộ n xộ n
như trư ờ ng hợ p không có ngoặ c kép). VÀ CẢ CỤ M TỪ ĐÓ SẼ ĐƯ Ợ C IN ĐẬ M
TRONG TẤ T CẢ CÁC KẾ T QUẢ ĐƯ A RA. Chính nhữ ng chỗ in đậ m này sẽ rấ t
hữ u ích cho sử a ngữ pháp, chat, viế t câu tiế ng Anh chuẩ n.
- Ví dụ về chat bằ ng tiế ng Anh: Mộ t số bạ n khi diễ n đạ t ý “Tôi nói tiế ng Anh
không tố t” thư ờ ng viế t là “I don't talk English well”. Khi bạ n paste cụ m từ này vào
Google (có cả ngoặ c kép nhé) thì nhìn vào kế t quả sẽ thấ y ngay viế t như thế sẽ
không đúng. Nhìn vào đó cũng thấ y ngay cách viế t đúng phả i là “I don't speak
English well”. Bây giờ bạ n lạ i paste cụ m từ “I don't speak English well” vào Google
(có ngoặ c kép nhé) thì sẽ thấ y cụ m từ này xuấ t hiệ n rấ t nhiề u trong các kế t
quả đư a ra và cả cụ m từ này đư ợ c in đậ m. Đế n đây thì bạ n hoàn toàn có thể
yên tâm là câu “I don't speak English well” củ a mình chắ c chắ n đúng. Không cầ n
quan tâm “talk” vớ i “speak” khác nhau như thế nào.

Thêm mộ t ví dụ về chat bằ ng tiế ng anh nhé. Cũng là ý “tiế ng Anh củ a tôi không
tố t”, có bạ n viế t là “I'm not good english”. Khi mình paste câu này vào Google (có
dấ u ngoặ c kép) thì sẽ thấ y mấ y kế t quả đầ u tiên không có ai dùng cách này (tứ c
là không có nguyên cụ m từ này đư ợ c in đậ m). Như vậ y có thể khẳ ng đị nh cách
diễ n đạ t này chư a chính xác. Để sử a câu này, mình sẽ search cụ m từ I'm not
good english (không có ngoặ c kép nhé) sẽ phát hiệ n ra ngay cầ n phả i sử a thành
“I'm not good at English”. Sau khi gõ cả câu “I'm not good at English” vào Google
search, mình có thể khẳ ng đị nh chắ c chắ n 100% câu này chính xác.

- Mình nhấ n mạ nh là nãy giờ mình chỉ đề cậ p search Google thôi nhé chứ không
đề cậ p ngữ pháp. Vì thế các bạ n chỉ cầ n có mộ t câu ban đầ u vớ i vố n tiế ng
Anh củ a bạ n thì bạ n vẫ n có thể chat đư ợ c bằ ng tiế ng Anh vớ i nhữ ng câu hoàn
toàn chính xác. Mỗ i lầ n như thế các bạ n sẽ nhớ rấ t kỹ nhữ ng gì mình họ c
đư ợ c. Đừ ng lo lắ ng quá về ngữ pháp nhé.

Mình rấ t hi vọ ng các bạ n sau khi đọ c bài này sẽ tự tin hơ n trong việ c chat bằ ng
tiế ng Anh. I'm willing to chat with you

Như tất cả chúng ta đã biết, Google chính là thành phần gần như không thể
thiếu trong cuộc sống công nghệ ngày nay. Nhưng việc biết và tận dụng được
thế mạnh của Google thì không phải ai cũng biết hoặc khai thác được. Trong
bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ giới thiệu với các bạn một số mẹo, thủ thuật để
tăng hiệu suất tìm kiếm với Google.
1. Tìm kiếm chính xác:
Một công thức cơ bản và phổ biến nhất mà gần như ai cũng biết, đó là sử dụng
dấu ngoặc kép để tìm chính xác thông tin cần thiết. Ví dụ, nếu thực hiện yêu
cầu tìm kiếm như dưới đây thì hệ thống sẽ trả về các trang web có chứa
từ Hello và từWord đằng sau:
“Hello World”
Tiếp theo là một cách tương tự như trên cũng hoạt động tốt với lệnh query để
tìm kiếm chính xác từng từ, ví dụ: nếu bạn muốn tìm thông tin “mining,” thì
Google đồng thời sẽ trả về những trang web có chứa từ “miners.” Trước kia
thì chúng ta phải thêm dấu cộng ở đằng trước để tìm +mining, nhưng bây giờ
chỉ cần đặt từ cần tìm kiếm trong dấu ngoặc kép mà thôi.
“mining”
2. Loại trừ từ khóa:
Bên cạnh đó, khi bạn thêm dấu trừ vào phía trước 1 từ bất kỳ trong chuỗi thông
tin tìm kiếm thì hệ thống sẽ loại bỏ tất cả các kết quả có chứa từ đó. Ví dụ: nếu
muốn tìm kiếm các trang cung cấp thông tin về Linux distribution mà không
có liên quan gì đến Ubuntu thì các bạn nhập từ khóa như sau:
linux distributions -ubuntu
3. Tìm trên Site nhất định:
Toán tử site: cho phép người dùng tìm toàn bộ thông tin cần thiết trên 1 trang
cố định nào đó. Chẳng hạn: nếu muốn tìm thông tin về Windows 7 trên Quản
Trị Mạng thì các bạn hãy gõ từ khóa như sau:
site:quantrimang.com.vn windows 7

Bên cạnh đó, chúng ta cũng có thể áp dụng cách này trên 1 domain bất kỳ.
Chẳng hạn khi cần tìm các bài viết, đường dẫn có chất lượng thì nên chú tâm
vào những tên miền có đuôi edu, như site:.edu để “đẩy” các kết quả từ các
trang edu đó lên đầu.
4. Các từ ngữ có liên quan:
Ngược lại với ý kiến ở phần 2, các bạn hãy sử dụng dấu ~ để tìm tất cả các từ
ngữ có liên quan đến từ khóa nhập vào, bên cạnh chính bản thân keyword đó.
Ví dụ: khi gõ ~geek thì chúng ta sẽ nhận được rất nhiều kết quả với nhiều từ
có liên quan với từ geek:

Theo như trên thì Linux chính là từ “gần gũi” nhất với geek, tiếp theo là Greek,
và sau đó là Nerd.
5. Ký tự đặc biệt:
Dấu hoa thị được sử dụng trong trường hợp người dùng muốn tìm kiếm nhiều
thông tin trùng khớp với bất kỳ từ khóa nào. Ví dụ: nếu muốn biết Google đã
bỏ ra bao nhiêu tiền trong việc mua và bán trong thời gian qua, các bạn hãy
gõ:
“google purchased * for * dollars”
6. Giới hạn trong khoảng thời gian:
1 thủ thuật nữa rất hay mà lại ít người để ý tới, đó là tìm trong 1 khoảng thời
gian có giới hạn. Ví dụ: nếu muốn tìm kiếm dữ liệu, thông tin về Ubuntu từ
năm 2008cho tới 2010 thì nhập nội dung từ khóa như sau:
ubuntu 2008..2010
7. Tìm theo định dạng file:
Thông số filetype: cho phép người dùng dễ dàng tìm kiếm bất kỳ định dạng
tài liệu nào. Chẳng hạn, nếu muốn tìm tất cả các file PDF trên
trangdownload.com.vn thì gõ:

8. Sử dụng OR:
Tham số OR có tác dụng tìm kiếm bất kỳ kết quả nào có liên quan tới 1 trong
2 thuật ngữ trước và sau OR. Ví dụ như sau:
ubuntu OR linux
Hệ thống sẽ liệt kê tất cả các trang có chứa từ Ubuntu hoặc Linux. Lưu ý rằng
OR bắt buộc phải viết hoa.
9. Định nghĩa theo từ:
Rất đơn giản và dễ dàng, nếu muốn tìm nghĩa của 1 từ nào đó thì các bạn chỉ
cần gõ từ khóa theo cú pháp chung như sau:
define:word
10. Tính toán:
Thay vì việc phải dùng Google để tìm kiếm những tiện ích trực tuyến, ứng
dụng hỗ trợ để thực hiện phép tính, thì chúng ta chỉ cần sử dụng những ký tự
và công thức toán học thông thường ngay trên Google. Ví dụ như sau:
(4 + 2) * (6 / 3)
11. Chuyển đổi đơn vị:
Tương tự như trên, đây là 1 trong nhiều chức năng thú vị nhất của Google tính
cho tới thời điểm hiện tại, đó là chuyển đổi giữa nhiều đơn vị khác nhau. Chỉ
cần nhập nội dung tương ứng dựa theo công thức: “X [units] in [units]”
6 inches in cm

Cấu trúc câu trong tiếng anh: Tìm hiểu về 84 cấu trúc câu cơ bản và thông dụng được sử dụng nhiều
trong tiếng anh. Ví dụ: S + V + so + adj/ adv + that + S + V hoặc S + V + adj/ adv + enough + (for someone)
+ to do something ...
10 cấu trúc câu thường gặp khi học tiếng anh
Cấu trúc chung của một câu trong tiếng Anh
>> Tiếng anh, học tiếng anh, tiếng anh giao tiếp, học từ vựng
Bạn có thể đăng ký học các cấu trúc căn bản trong tiếng anh tại đây, hoặc
tham gia khoá tiếng anh dành cho người mất căn bản tại đây.
84 cấu trúc câu thông dụng trong tiếng anh
1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá....để cho ai làm
gì...)e.g. This structure is too easy for you to remember.e.g. He ran too fast for me to
follow.
2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)e.g. This box is so
heavy that I cannot take it.e.g. He speaks so soft that we can’t hear anything.
3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)e.g. It is such a
heavy box that I cannot take it.e.g. It is such interesting books that I cannot ignore
them at all.
Khoá học tiếng anh cho người mất căn bản
4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : (Đủ... cho ai đó
làm gì...)e.g. She is old enough to get married.e.g. They are intelligent enough for
me to teach them English.
5. Have/ get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)e.g. I
had my hair cut yesterday.e.g. I’d like to have my shoes repaired.
6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something : (đã
đến lúc ai đó phải làm gì...)e.g. It is time you had a shower.e.g. It’s time for me to ask
all of you for this question.
Video giới thiệu về khoá học tiếng anh dành cho người mất căn bản:
Click để tham gia
7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: (làm gì... mất bao
nhiêu thời gian... hoc tieng anh) e.g. It takes me 5 minutes to get to school.e.g. It
took him 10 minutes to do this exercise yesterday.
8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: (ngăn cản ai/ cái gì... làm
gì..)e.g. He prevented us from parking our car here.
9. S + find+ it+ adj to do something: (thấy ... để làm gì...)e.g. I find it very difficult to
learn about English.e.g. They found it easy to overcome that problem.10. To prefer +
Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì)e.g. I prefer dog
to cat.e.g. I prefer reading books to watching TV.
11. Would rather ('d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: (thích làm gì hơn làm
gì) e.g. She would play games than read books.e.g. I’d rather learn English than
learn Biology.
12. To be/get Used to + V-ing: (quen làm gì) e.g. I am used to eating with chopsticks.
13. Used to + V (infinitive): (Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm
nữa)e.g. I used to go fishing with my friend when I was young.e.g. She used to
smoke 10 cigarettes a day.

14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về....e.g. I was


amazed at his big beautiful villa.

15. To be angry at + N/V-ing: tức giận vềe.g. Her mother was very angry at her bad
marks.

16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về.../ kém về...e.g. I am good at
swimming.e.g. He is very bad at English.
17. by chance = by accident (adv): tình cờe.g. I met her in Paris by chance last
week.

18. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về...e.g. My mother was tired of doing too
much housework everyday.

19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: Không chịu nỗi/không nhịn được làm
gì...e.g. She can't stand laughing at her little dog.

20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó...e.g. My younger sister is
fond of playing with her dolls.

21. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến...e.g. Mrs Brown is interested in


going shopping on Sundays.
* Câu phủ định trong tiếng anh / học từ mới tiếng anh
22. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc thời gian làm gìe.g. He always
wastes time playing computer games each day.e.g. Sometimes, I waste a lot of
money buying clothes.

23. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì..e.g.
I spend 2 hours reading books a day.e.g. Mr Jim spent a lot of money traveling
around the world last year.

24. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc
gì...e.g. My mother often spends 2 hours on housework everyday.e.g. She spent all
of her money on clothes.

25. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì...e.g. You should give up smoking as
soon as possible.

26. would like/ want/wish + to do something: thích làm gì...e.g. I would like to go to
the cinema with you tonight.

27. have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làme.g. I have many things to do


this week.

28. It + be + something/ someone + that/ who: chính...mà...


e.g. It is Tom who got the best marks in my class.e.g. It is the villa that he had to
spend a lot of money last year.

29. Had better + V(infinitive): nên làm gì....e.g. You had better go to see the doctor.

30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/
deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing
e.g. I always practise speaking English everyday.

31. It is + tính từ + ( for smb ) + to do smtVD: It is difficult for old people to learn
English.( Người có tuổi học tiếng Anh thì khó )

32. To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )VD: We are interested
in reading books on history.( Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử )
33. To be bored with ( Chán làm cái gì )VD: We are bored with doing the same
things everyday.( Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại
) - học tiếng anh giao tiếp

34. It’s the first time smb have ( has ) + PII smt ( Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì
)VD: It’s the first time we have visited this place.( Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới
thăm nơi này )

35. enough + danh từ ( đủ cái gì ) + ( to do smt )VD: I don’t have enough time to
study.( Tôi không có đủ thời gian để học )

36. Tính từ + enough (đủ làm sao ) + ( to do smt )VD: I’m not rich enough to buy a
car.( Tôi không đủ giàu để mua ôtô )

37. too + tính từ + to do smt ( Quá làm sao để làm cái gì )VD: I’m to young to get
married.( Tôi còn quá trẻ để kết hôn )

38. To want smb to do smt = To want to have smt + PII( Muốn ai làm gì ) ( Muốn có
cái gì được làm )VD: She wants someone to make her a dress.( Cô ấy muốn ai đó
may cho cô ấy một chiếc váy )= She wants to have a dress made.( Cô ấy muốn có
một chiếc váy được may )

39. It’s time smb did smt ( Đã đến lúc ai phải làm gì )VD: It’s time we went home.( Đã
đến lúc tôi phải về nhà )

40. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt( Ai không cần
thiết phải làm gì ) doesn’t have to do smtVD: It is not necessary for you to do this
exercise.( Bạn không cần phải làm bài tập này )

41. To look forward to V_ing ( Mong chờ, mong đợi làm gì )VD: We are looking
forward to going on holiday.( Chúng tôi đang mong được đi nghỉ )

42. To provide smb from V_ing ( Cung cấp cho ai cái gì )VD: Can you provide us
with some books in history?( Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch
sử không?)

43. To prevent smb from V_ing (Cản trở ai làm gì )To stopVD: The rain stopped us
from going for a walk.( Cơn mưa đã ngăn cản chúng tôi đi dạo )

44. To fail to do smt (Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì)VD: We
failed to do this exercise.(Chúng tôi không thể làm bài tập này )

45. To be succeed in V_ing (Thành công trong việc làm cái gì)VD: We were succeed
in passing the exam.(Chúng tôi đã thi đỗ )

46. To borrow smt from smb (Mượn cái gì của ai)VD: She borrowed this book from
the liblary.( Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện )

47. To lend smb smt (Cho ai mượn cái gì)VD: Can you lend me some money?( Bạn
có thể cho tôi vay ít tiền không? )

48. To make smb do smt (Bắt ai làm gì)VD: The teacher made us do a lot of
homework.( Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà )
49. CN + be + so + tính từ + that + S + động từ.( Đến mức mà )CN + động từ + so +
trạng từ 1. The exercise is so difficult that noone can do it.( Bài tập khó đến mức
không ai làm được )2. He spoke so quickly that I couldn’t understand him.( Anh ta
nói nhanh đến mức mà tôi không thể hiểu được anh ta )

50. CN + be + such + ( tính từ ) + danh từ + that + CN + động từ.VD: It is such a


difficult exercise that noone can do it.( Đó là một bài tập quá khó đến nỗi không ai có
thể làm được )

51. It is ( very ) kind of smb to do smt ( Ai thật tốt bụng / tử tế khi làm gì) VD: It is
very kind of you to help me.( Bạn thật tốt vì đã giúp tôi )
52. To find it + tính từ + to do smtVD: We find it difficult to learn English. ( Chúng tôi
thấyhọc tiếng Anh khó )
53. To make sure of smt ( Bảo đảm điều gì )that + CN + động từVD: 1. I have to
make sure of that information.( Tôi phải bảo đảm chắc chắn về thông tin đó )2. You
have to make sure that you’ll pass the exam.( Bạn phải bảo đảm là bạn sẽ thi đỗ )
54. It takes ( smb ) + thời gian + to do smt ( Mất ( của ai ) bao nhiêu thời gian để làm
gì)VD: It took me an hour to do this exercise.( Tôi mất một tiếng để làm bài này )
Các cấu trúc câu trong tiếng anh
55. To spend + time / money + on smt ( Dành thời gian / tiền bạc vào cái gìdoing smt
làm gì )VD: We spend a lot of time on TV.watching TV.( Chúng tôi dành nhiều thời
gian xem TV )
56. To have no idea of smt = don’t know about smt ( Không biết về cái gì )VD: I have
no idea of this word = I don’t know this word.( TÔI không biết từ này )
57. To advise smb to do smt ( Khuyên ai làm gìnot to do smt không làm gì )VD: Our
teacher advises us to study hard.( Cô giáo khuyên chúng tôi học chăm chỉ )
58. To plan to do smt ( Dự định / có kế hoạch làm gì )intendVD: We planed to go for
a picnic.intended( Chúng tôi dự định đi dã ngoại )
59. To invite smb to do smt ( Mời ai làm gì )VD: They invited me to go to the
cinema.( Họ mời tôi đi xem phim )
60. To offer smb smt ( Mời / đề nghị ai cái gì )VD: He offered me a job in his
company.( Anh ta mời tôi làm việc cho công ty anh ta )
61. To rely on smb ( tin cậy, dựa dẫm vào ai )VD: You can rely on him.( Bạn có thể
tin anh ấy )
62. To keep promise ( Gĩư lời hứa )VD: He always keeps promises.
63. To be able to do smt = To be capable of + V_ing ( Có khả năng làm gì )VD: I’m
able to speak English = I am capable of speaking English.( Tôi có thể nói tiếng Anh )
64. To be good at ( + V_ing ) smt ( Giỏi ( làm ) cái gì )VD: I’m good at ( playing )
tennis.( Tôi chơi quần vợt giỏi )
65. To prefer smt to smt ( Thích cái gì hơn cái gì )doing smt to doing smt làm gì hơn
làm gìVD: We prefer spending money than earning money.( Chúng tôi thích tiêu tiền
hơn kiếm tiền )
66. To apologize for doing smt ( Xin lỗi ai vì đã làm gì )VD: I want to apologize for
being rude to you. ( Tôi muốn xin lỗi vì đã bất lịch sự với bạn )
67. Had ( ‘d ) better do smt ( Nên làm gì )not do smt ( Không nên làm gì )VD: 1.
You’d better learn hard.( Bạn nên học chăm chỉ )2. You’d better not go out.( Bạn
không nên đi ra ngoài ) - Danh sách các trung tâm tiếng anh uy tín
68. Would ( ‘d ) rather do smt Thà làm gìnot do smt đừng làm gìVD: I’d rather stay at
home.I’d rather not say at home.
69. Would ( ‘d ) rather smb did smt ( Muốn ai làm gì )VD: I’d rather you ( he / she )
stayed at home today.( Tôi muốn bạn / anh ấy / cô ấy ở nhà tối nay )
70. To suggest smb ( should ) do smt ( Gợi ý ai làm gì )VD: I suggested she ( should
) buy this house.
71. To suggest doing smt ( Gợi ý làm gì )VD: I suggested going for a walk.
72. Try to do ( Cố làm gì )VD: We tried to learn hard.( Chúng tôi đã cố học chăm chỉ
)
73. Try doing smt ( Thử làm gì )VD: We tried cooking this food.( Chúng tôi đã thử
nấu món ăn này )
74. To need to do smt ( Cần làm gì )VD: You need to work harder.( Bạn cần làm việc
tích cực hơn )
75. To need doing ( Cần được làm )VD: This car needs repairing.( Chiếc ôtô này cần
được sửa )
76. To remember doing ( Nhớ đã làm gì )VD: I remember seeing this film.( Tôi nhớ là
đã xem bộ phim này )
77. To remember to do ( Nhớ làm gì ) ( chưa làm cái này )VD: Remember to do your
homework.( Hãy nhớ làm bài tập về nhà )
78. To have smt + PII ( Có cái gì được làm )VD: I’m going to have my house
repainted.( Tôi sẽ sơn lại nhà người khác sơn, không phải mình sơn lấy )= To have
smb do smt ( Thuê ai làm gì )VD: I’m going to have the garage repair my car.= I’m
going to have my car repaired.
79. To be busy doing smt ( Bận rộn làm gì )VD: We are busy preparing for our
exam.( Chúng tôi đang bận rộn chuẩn bị cho kỳ thi )
80. To mind doing smt ( Phiền làm gì )VD: Do / Would you mind closing the door for
me?( Bạn có thể đóng cửa giúp tôi không? )
81. To be used to doing smt ( Quen với việc làm gì )VD: We are used to getting up
early.( Chúng tôi đã quen dậy sớm )
82. To stop to do smt ( Dừng lại để làm gì )VD: We stopped to buy some petrol.(
Chúng tôi đã dừng lại để mua xăng )
83. To stop doing smt ( Thôi không làm gì nữa )VD: We stopped going out late.(
Chúng tôi thôi không đi chơi khuya nữa )
84. Let smb do smt ( Để ai làm gì )VD: Let him come in.( Để anh ta vào )

1000 cụm từ, mẫu câu tiếng anh thông dụng


Nhiều người học từ vựng và cố gắng kết hợp nhiều từ với nhau để tạo thành một câu có nghĩa. Thật kinh ngạc
khi có nhiều từ người học tiếng Anh biết nghĩa của từng từ, nhưng lại không kết hợp được để tạo thành một
câu có nghĩa. Nguyên nhân là do họ không học Cụm Từ. Khi trẻ con học ngôn ngữ, chúng học cả từ và Cụm từ
với nhau. Qua những cấu trúc câu thường dùng, người học chỉ việc thay thế động từ, danh từ vào là thành
một câu mới.

1. I'm + (Object)
2. I'm in/at/on
3. I'm good at
4. I'm + (verb)
5. I'm getting
6. I'm trying + (verb)
7. I'm gonna + (verb)
8. I have + (noun)
9. I have + (past participle)
10. I used to + (verb)
11. I have to + (verb)
12. I wanna + (verb)
13. I gotta + (verb)
14. I would like to + (verb)
15. I plan to + (verb)
16. I've decided to + (verb)
17. I was about to + (verb)
18. I didn't mean to + (verb)
19. I don't have time to + (verb)
20. I promise not to + (verb)
21. I'd rather + (verb)
22. I feel like + (verb-ing)
23. I can't help + (verb-ing)
24. I was busy + (verb-ing)
25. I'm not used to + (verb-ing)
26. I want you to + (verb)
27. I'm here to + (verb)
28. I have something + (verb)
29. I'm looking foward to + (verb-ing)

1. I'm calling to + (verb)


2. I'm working on + (noun)
3. I'm sorry to + (verb)
4. I'm thinking of + (verb-ing)
5. I'll help you + (verb)
6. I'm dying to + (verb)
7. It's my turn to + (verb)
8. It's hard for me to + (verb)
9. I'm having a hard time + (verb-ing)
10. I think I should + (verb)
11. I've heard that + (subject + verb)
12. It occurred to me that (subject + verb)
13. Let me + (verb)
14. Thank you for
15. Can I + (verb)
16. Can I get + (noun)
17. I'm not sure if (subject + verb)
18. Do you mind if I + (verb)
19. I don't know what to + (verb)
20. I should have + (past participle)
21. I wish I could + (verb)
22. You should + (verb)
23. You're supposed to + (verb)
24. You seem + (adjective)
25. You'd better + (verb)
26. Are you into + (noun)
27. Are you trying to + (verb)
28. Please + (verb)
29. Don't + (verb)
30. Do you like
1. How often do you
2. Do you want me to + (verb)
3. What do you think about (verb-ing)
4. Why don't we + (verb)
5. It's too bad that
6. You could have + (past participle)
7. If I were you, I would + (verb)
8. It's gonna be + (adjective)
9. It looks like + (noun)
10. That's why + (subject + verb)
11. It's time to + (verb)
12. The point is that + (subject + verb)
13. How was + (noun)
14. How about + (verb-ing)
15. What if + (subject + verb)
16. How much does it cost to + (verb)
17. How come + (subject + verb)
18. What are the chances of + (verb-ing)
19. There is something wrong with + (noun)
20. Let's not + (verb)
21. Let's say that + (subject + verb)
22. There's no need to + (verb)
23. It takes + (time) + to + (verb)
24. Please make sure that + (subject + verb)
25. Here's to + (noun)
26. It's no use + (verb-ing)
27. There's no way + (subject + verb)
28. It's very kind of you to + (verb)
29. There's nothing + (subject) + can + (verb)
30. Rumor has it that + (subject + verb)

1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá....để cho ai làm gì...)


e.g. This structure is too easy for you to remember.
e.g. He ran too fast for me to follow.

2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)


e.g. This box is so heavy that I cannot take it.
e.g. He speaks so soft that we can’t hear anything.

3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)


e.g. It is such a heavy box that I cannot take it.
e.g. It is such interesting books that I cannot ignore them at all.

4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : (Đủ... cho ai đó làm gì...)
e.g. She is old enough to get married.
e.g. They are intelligent enough for me to teach them English.
5. Have/ get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)
e.g. I had my hair cut yesterday.
e.g. I’d like to have my shoes repaired.

6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something : (đã đến lúc ai đó phải làm gì...)
e.g. It is time you had a shower.
e.g. It’s time for me to ask all of you for this question.

7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: (làm gì... mất bao nhiêu thời gian...)
e.g. It takes me 5 minutes to get to school.
e.g. It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.

8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: (ngăn cản ai/ cái gì... làm gì..)
e.g. He prevented us from parking our car here.

9. S + find+ it+ adj to do something: (thấy ... để làm gì...)


e.g. I find it very difficult to learn about English.
e.g. They found it easy to overcome that problem.

10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì)
e.g. I prefer dog to cat.
e.g. I prefer reading books to watching TV.

11. Would rather ('d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: (thích làm gì hơn làm gì)
e.g. She would play games than read books.
e.g. I’d rather learn English than learn Biology.

12. To be/get Used to + V-ing: (quen làm gì)


e.g. I am used to eating with chopsticks.

13. Used to + V (infinitive): (Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữa)
e.g. I used to go fishing with my friend when I was young.
e.g. She used to smoke 10 cigarettes a day.

14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về....


e.g. I was amazed at his big beautiful villa.

15. To be angry at + N/V-ing: tức giận về


e.g. Her mother was very angry at her bad marks.

16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về.../ kém về..


.e.g. I am good at swimming.
e.g. He is very bad at English.

17. by chance = by accident (adv): tình cờ


e.g. I met her in Paris by chance last week.

18. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về...


e.g. My mother was tired of doing too much housework everyday.

19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì...
e.g. She can't stand laughing at her little dog.

20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó...


e.g. My younger sister is fond of playing with her dolls.

21. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến...


e.g. Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays.
22. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc thời gian làm gì
e.g. He always wastes time playing computer games each day.
e.g. Sometimes, I waste a lot of money buying clothes.

23. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì..
e.g. I spend 2 hours reading books a day.
e.g. Mr Jim spent a lot of money traveling around the world last year.

24. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì...
e.g. My mother often spends 2 hours on housework everyday.
e.g. She spent all of her money on clothes.

25. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì...


e.g. You should give up smoking as soon as possible.

26. would like/ want/wish + to do something: thích làm gì...


e.g. I would like to go to the cinema with you tonight.

27. have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làm


e.g. I have many things to do this week.

28. It + be + something/ someone + that/ who: chính...mà...


e.g. It is Tom who got the best marks in my class.
e.g. It is the villa that he had to spend a lot of money last year.

29. Had better + V(infinitive): nên làm gì....


e.g. You had better go to see the doctor.

30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/
imagine/ fancy + V-ing
e.g. I always practise speaking English everyday.

31. It is + tính từ + ( for smb ) + to do smt


eg. It is difficult for old people to learn English.( Người có tuổi học tiếng Anh thì khó )

32. To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )


eg. We are interested in reading books on history.( Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử )

33. To be bored with ( Chán làm cái gì )


eg. We are bored with doing the same things everyday.( Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc
lặp đi lặp lại )

34. It’s the first time smb have ( has ) + PII smt ( Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì )
eg. It’s the first time we have visited this place.( Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này )

35. enough + danh từ ( đủ cái gì ) + ( to do smt )


eg. I don’t have enough time to study.( Tôi không có đủ thời gian để học )

36. Tính từ + enough (đủ làm sao ) + ( to do smt )


eg. I’m not rich enough to buy a car.( Tôi không đủ giàu để mua ôtô )

37. too + tính từ + to do smt ( Quá làm sao để làm cái gì )


eg. I’m to young to get married.( Tôi còn quá trẻ để kết hôn )

38. To want smb to do smt = To want to have smt + PII( Muốn ai làm gì ) ( Muốn có cái gì được làm )
eg. She wants someone to make her a dress.( Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy )= She wants to
have a dress made.( Cô ấy muốn có một chiếc váy được may )

39. It’s time smb did smt ( Đã đến lúc ai phải làm gì )
eg. It’s time we went home.( Đã đến lúc tôi phải về nhà )
40. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt( Ai không cần thiết phải làm gì ) doesn’t
have to do smt
eg. It is not necessary for you to do this exercise.( Bạn không cần phải làm bài tập này )

41. To look forward to V_ing ( Mong chờ, mong đợi làm gì )


eg. We are looking forward to going on holiday.( Chúng tôi đang mong được đi nghỉ )

42. To provide smb from V_ing ( Cung cấp cho ai cái gì )


eg. Can you provide us with some books in history?( Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử
không?)

43. To prevent smb from V_ing (Cản trở ai làm gì )=To stop
eg. The rain stopped us from going for a walk.( Cơn mưa đã ngăn cản chúng tôi đi dạo )

44. To fail to do smt (Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì)
eg. We failed to do this exercise.(Chúng tôi không thể làm bài tập này )

45. To be succeed in V_ing (Thành công trong việc làm cái gì)
eg. We were succeed in passing the exam.(Chúng tôi đã thi đỗ )

46. To borrow smt from smb (Mượn cái gì của ai)


eg. She borrowed this book from the liblary.( Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện )

47. To lend smb smt (Cho ai mượn cái gì)


eg. Can you lend me some money?( Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không? )

48. To make smb do smt (Bắt ai làm gì)


eg. The teacher made us do a lot of homework.( Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà )

49. CN + be + so + tính từ + that + S + động từ.( Đến mức mà )


CN + động từ + so + trạng từ
vd1. The exercise is so difficult that noone can do it.( Bài tập khó đến mức không ai làm được )
vd2. He spoke so quickly that I couldn’t understand him.( Anh ta nói nhanh đến mức mà tôi không thể hiểu
được anh ta )

50. CN + be + such + ( tính từ ) + danh từ + that + CN + động từ. (quá .. đến nỗi..)
eg. It is such a difficult exercise that noone can do it.( Đó là một bài tập quá khó đến nỗi không ai có thể làm
được )

51. It is ( very ) kind of smb to do smt ( Ai thật tốt bụng / tử tế khi làm gì)
eg. It is very kind of you to help me.( Bạn thật tốt vì đã giúp tôi )

52. To find it + tính từ + to do smt


eg. We find it difficult to learn English. ( Chúng tôi thấy học tiếng Anh khó )

53. To make sure of smt ( Bảo đảm điều gì )that + CN + động từ


eg. 1. I have to make sure of that information.( Tôi phải bảo đảm chắc chắn về thông tin đó )
2. You have to make sure that you’ll pass the exam.( Bạn phải bảo đảm là bạn sẽ thi đỗ )

54. It takes ( smb ) + thời gian + to do smt ( Mất ( của ai ) bao nhiêu thời gian để làm gì)
eg. It took me an hour to do this exercise.( Tôi mất một tiếng để làm bài này )

55. To spend + time / money + on smt ( Dành thời gian / tiền bạc vào cái gìdoing smt làm gì )
eg. We spend a lot of time on TV.watching TV.( Chúng tôi dành nhiều thời gian xem TV )

56. To have no idea of smt = don’t know about smt ( Không biết về cái gì )
eg. I have no idea of this word = I don’t know this word.( TÔI không biết từ này )

57. To advise smb to do smt ( Khuyên ai làm gìnot to do smt không làm gì )
eg. Our teacher advises us to study hard.( Cô giáo khuyên chúng tôi học chăm chỉ )
58. To plan to do smt ( Dự định / có kế hoạch làm gì )intend
eg. We planed to go for a picnic.intended( Chúng tôi dự định đi dã ngoại )

59. To invite smb to do smt ( Mời ai làm gì )


eg. They invited me to go to the cinema.( Họ mời tôi đi xem phim )

60. To offer smb smt ( Mời / đề nghị ai cái gì )


eg. He offered me a job in his company.( Anh ta mời tôi làm việc cho công ty anh ta )

61. To rely on smb ( tin cậy, dựa dẫm vào ai )


eg. You can rely on him.( Bạn có thể tin anh ấy )

62. To keep promise ( Gĩư lời hứa )


eg. He always keeps promises.

63. To be able to do smt = To be capable of + V_ing ( Có khả năng làm gì )


eg. I’m able to speak English = I am capable of speaking English.( Tôi có thể nói tiếng Anh )

64. To be good at ( + V_ing ) smt ( Giỏi ( làm ) cái gì )


eg. I’m good at ( playing ) tennis.( Tôi chơi quần vợt giỏi )

65. To prefer smt to smt ( Thích cái gì hơn cái gì )doing smt to doing smt làm gì hơn làm gì)
eg. We prefer spending money than earning money.( Chúng tôi thích tiêu tiền hơn kiếm tiền )

66. To apologize for doing smt ( Xin lỗi ai vì đã làm gì )


eg. I want to apologize for being rude to you. ( Tôi muốn xin lỗi vì đã bất lịch sự với bạn )

67. Had ( ‘d ) better do smt ( Nên làm gì )not do smt ( Không nên làm gì )
eg. 1. You’d better learn hard.( Bạn nên học chăm chỉ )
2. You’d better not go out.( Bạn không nên đi ra ngoài )

68. Would ( ‘d ) rather do smt Thà làm gìnot do smt đừng làm gì
eg. I’d rather stay at home.I’d rather not say at home.

69. Would ( ‘d ) rather smb did smt ( Muốn ai làm gì )


eg. I’d rather you ( he / she ) stayed at home today.( Tôi muốn bạn / anh ấy / cô ấy ở nhà tối nay )

70. To suggest smb ( should ) do smt ( Gợi ý ai làm gì )


eg. I suggested she ( should ) buy this house.

71. To suggest doing smt ( Gợi ý làm gì )


eg. I suggested going for a walk.

72. Try to do ( Cố làm gì )


eg. We tried to learn hard.( Chúng tôi đã cố học chăm chỉ )

73. Try doing smt ( Thử làm gì )


eg. We tried cooking this food.( Chúng tôi đã thử nấu món ăn này )

74. To need to do smt ( Cần làm gì )


eg. You need to work harder.( Bạn cần làm việc tích cực hơn )

75. To need doing ( Cần được làm )


eg. This car needs repairing.( Chiếc ôtô này cần được sửa )

76. To remember doing ( Nhớ đã làm gì )


eg. I remember seeing this film.( Tôi nhớ là đã xem bộ phim này )

77. To remember to do ( Nhớ làm gì )


eg. Remember to do your homework.( Hãy nhớ làm bài tập về nhà )
78. To have smt + PII ( Có cái gì được làm )
eg. I’m going to have my house repainted.( Tôi sẽ sơn lại nhà người khác sơn, không phải mình sơn lấy )= To
have smb do smt ( Thuê ai làm gì )
eg. I’m going to have the garage repair my car.= I’m going to have my car repaired.

79. To be busy doing smt ( Bận rộn làm gì )


eg. We are busy preparing for our exam.( Chúng tôi đang bận rộn chuẩn bị cho kỳ thi )

80. To mind doing smt ( Phiền làm gì )


eg. Do / Would you mind closing the door for me?( Bạn có thể đóng cửa giúp tôi không? )

81. To be used to doing smt ( Quen với việc làm gì )


eg. We are used to getting up early.( Chúng tôi đã quen dậy sớm )

82. To stop to do smt ( Dừng lại để làm gì )


eg. We stopped to buy some petrol.( Chúng tôi đã dừng lại để mua xăng )

83. To stop doing smt ( Thôi không làm gì nữa )


eg. We stopped going out late.( Chúng tôi thôi không đi chơi khuya nữa )

84. Let smb do smt ( Để ai làm gì )


eg. Let him come in.( Để anh ta vào )

1/ Not only ..... but also (không những ... mà còn....)


S + verb + not only + noun/adj/adv + but also + noun/adj/adv
Hoặc: S + not only verb + but also + verb
She can play not only the guitar but also the violin.
She not only plays the piano but also composes music.
They are not good at mathematics but also at science.

2/ As well as (vừa ... vừa ...)


S + verb + noun/adj/adv + as well as + noun/adj/adv
Hoặc: S + verb + as well as + verb
He writes correctly as well as neatly.
He plays the piano as well as composes music.

3/ Both ..... and... (vừa ... vừa)


She is both talented and beautiful.
Paul both plays the piano and composes music.

4/ To have sb do sth = to get sb to do sth = khiến ai, bảo ai làm gì


I’ll have Mary cut my hair.
I’ll get Mary to cut my hair.

5/ To have/to get sth done = làm một việc gì bằng cách thuê người khác
I have my hair cut. (Tôi đi cắt tóc - chứ không phải tôi tự cắt)
I have my car washed. (Tôi mang xe đi rửa ngoài dịch vụ - không phải tự rửa)

6/ Affirmative statement (be) + and + S + verb + too ( cũng vậy, cũng thế )
Affirmative statement (be) + and + so + verb + S
I am happy, and you are too.
I am happy, and so are you.
They will work in the lab tomorrow, and you will too.
They will work in the lab tomorrow, and so will you.
7/ Affirmative statement + and + S + do/does/did + too
Affirmative statement + and + so + do/does/did + S
Jane goes to that school, and my sister does too.
Jane goes to that school, and so does my sister.

8/ Negative statement + and + S + negative auxiliary (or be) + either


Negative statement + and + neither + positive auxiliary (or be) + S
I didn't see Mary this morning, and John didn't either
I didn't see Mary this morning, and neither did John.
She won’t be going to the conference, and her friends won’t either.
She won’t be going to the conference, and neither will her friends.

9/ Enough: đủ….để có thể làm gì


S + verb + adv + enough + (for somebody) + to + verb…
S + to be + adj + enough + (for somebody) + to + verb….
Coffee is hot enough for me to drink
This exercise is easy enough for us to do.
This motorbike drives fast enough to Ha Noi.

10/ S + verb + enough + noun (for somebody) + to verb…


S + verb + enough + for something
I have enough money to buy a car.
They grow enough rice to live.
It’s enough time for us to do the exercise.
Have you got enough vegetable for dinner?
Do you have enough sugar for the cake?

11/ Too…: quá để có thể làm gì.


S + verb + too + adv + (for somebody) + to + verb ….
S + tobe + too + adj + (for somebody) + to + verb…
The coffee is too hot for me to drink.
He is too young to love.
He spoke too quickly for us to understand.
The bus drives too fast for us to keep pace with.

12/ So/such….that….: đến nỗi mà


S + tobe + so + adj + that + a clause
S + verb + so + adv + that + a clause
The exercise is so difficult that I can’t do it.
The food is so hot that we can’t eat it.
He spoke so quickly that I can’t hear him.
The bus drives so fast that they can’t catch it.

13/ S/it + tobe + such + (a/an)+ adj + noun + that + a clause


S/it + verb + such + (a/an) + adj + noun + that + a clause
It is such a difficult exercise that we can’t do it.
We bought such a modern car that we couldn’t dream.

14/ To be Adj + for : Thật là ... cho...


It + tobe + adj + for somebody + to verb…
It’s necessary for us to protect environment.
It’s difficult for him to pass the exam.

15/ To be Adj + of : Thật là ... vì


It’s + adj + of + object + to + verb….
It’s kind of him to help me = He is kind to help me. (anh ta thật tốt bụng vì đã giúp đỡ tôi)
It’s cowardly of him to run away= he is cowardly to run away. (anh ta thật hèn nhát vì đã bỏ chạy)

16/It takes/took + object + khoảng thời gian + to verb…. = somebody spend/spent + khoảng thời gian + V-
ing…: mất bao lâu để ai đó làm việc gì.
It takes me 15 minutes to go to school by bike. = I spend 15 minutes going to school by bike.
It took him a year to study English = He spent a year studying English.

17/ It’s + khoảng thời gian + since + clause (simple past): được bao lâu từ khi……
It’s a week since I saw John
It’s a year since they visited me.
It’s ages since it rained here.

18/ It’s the first time + clause (present perfect): đây là lần đầu tiên…. = ……..before
It’s the first time I’ve ever visited this town. = I’ve never visited this town before.
It’s the first time he has ever sent me a letter. = He has never sent me a letter before.

19/ It is/was not until + time + that + clause: mãi cho đến khi…
It was not until 1990 that she became a teacher. (mãi đến năm 1990,cô ấy mới trở thành giáo viên)
It was not until 1915 that the cinema really became an industry. (mãi đến năm 1915 điện ảnh mới thực sự trở
thành một ngành công nghiệp)

Một số câu hỏi thông dụng


What's up? - Có chuyện gì vậy?
How's it going? - Dạo này ra sao rồi?
What have you been doing? - Dạo này đang làm gì?
What's on your mind? - Bạn đang lo lắng gì vậy?
How come? - Làm thế nào vậy?
About when? - Vào khoảng thời gian nào?
Got a minute? - Có rảnh không?
Seen Melissa? - Có thấy Melissa không?
So we've met again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không?
Are you having a good time? - Bạn đi chơi có vui không?
Are you doing okay? - Dạo này mọi việc vẫn tốt hả?
Are you in the mood? - Bạn đã có hứng chưa? (Bạn cảm thấy thích chưa?)
How does that sound to you? - Bạn thấy việc đó có được không?
What the hell is going on - Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?
What on earth is this? - Cái quái gì thế này
What time is your curfew? - Mấy giờ bạn phải về?
Have I got your word on that? - Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?

Một số câu tục ngữ bằng tiếng anh


Add fuel to the fire - Thêm dầu vào lửa
Always the same - Trước sau như một
Beggars can’t be choosers - Ăn mày còn đòi xôi gấc
Love me love my dog - Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng
Out of sight out of might - Xa mặt cách long
To eat well and can dress beautyfully - Ăn trắng mặc trơn
Women love throught ears, while men love throught eyes - Con gái yêu bằng tai, con traiyêu bằng
mắt.
Hit it off - Tâm đầu ý hợp

Các mẫu câu khác


Nothing much. - Không có gì mới cả.
I was just thinking. - Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
I was just daydreaming. - Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.
It's none of your business. - Không phải là chuyện của bạn.
Is that so? - Vậy hả
Absolutely! - Chắc chắn rồi!
Definitely! - Quá đúng!
Of course! - Dĩ nhiên!
You better believe it! - Chắc chắn mà.
I guess so. ( hoc tieng anh ) - Tôi đoán vậy.
There's no way to know. - Làm sao mà biết được.
I can't say for sure. - Tôi không thể nói chắc.
This is too good to be true! - Chuyện này khó tin quá!
No way! (Stop joking!) - Thôi đi (đừng đùa nữa).
I got it. - Tôi hiểu rồi.
Right on! (Great!) - Quá đúng!
I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi!
I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
Speak up! - Hãy nói lớn lên.
Come here. - Đến đây.
Come over. - Ghé chơi.
Don't go yet. - Đừng đi vội.
Please go first. After you. - Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau.
Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhường đường.
What a relief. - Thật là nhẹ nhõm.
You're a life saver. - Bạn đúng là cứu tinh.
I know I can count on you. - Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.
Get your head out of your ass! - Đừng có giả vờ khờ khạo!
That's a lie! - Xạo quá!
Do as I say. - Làm theo lời tôi.
This is the limit! - Đủ rồi đó!
Explain to me why. - Hãy giải thích cho tôi tại sao.
Ask for it! - Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
In the nick of time. - Thật là đúng lúc.
No litter. - Cấm vứt rác.
Go for it! - Cứ liều thử đi.
What a jerk! - Thật là đáng ghét.
How cute! - Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
None of your business! - Không phải việc của bạn.
Don't peep! - Đừng nhìn lén
After you - Bạn trước đi
Almost - Gần xong rồi
Anything’s fine- Cái gì cũng được
Awesome - Tuyệt quá
Be good - Ngoan nhá (Nói với trẻ con)
Bored to death - Chán chết
Boys will be boys - Nó chỉ là trẻ con thôi mà
Calm down! - Bình tĩnh nào!
Cheer up! - Vui lên đi!
Congratulations - Chúc mừng
Don’t get me wrong - Đừng hiểu sai ý tôi
Don’t mention it - You’re welcome - That’s allright - Not at all - Không có chi
Either will do - Cái nào cũng tốt
Enjoy your meal - Ăn ngon miệng nhá
Forget it (I’ve had enough!) - Quên nó đi (Đủ rồi đấy)
Give me a certain time - Cho mình thêm thời gian
Go along with you - Cút đi
Go for it! - Cố gắng đi!
Good job - well done - Làm tốt lắm
Hell with haggling - Thấy kệ nó
Here comes everybody else - Mọi người đã tới nơi rồi kìa
Hit or miss - Được chăng hay chớ
Hold on, please - Làm ơn chờ máy (điện thoại)
If it gets boring, I’ll go (home) - Nếu chán, tôi sẽ về (nhà)
I’ll show it off to everybody - Để tôi đem nó đi khoe với mọi người
I’ll take you home - Tôi sẽ chở bạn về
I’m in a hurry - Tôi đang bận
I’m in no mood for… - Tôi không còn tâm trạng nào để mà … đâu
I’m on my way home - Tôi đang trên đường về nhà
It depends - Chuyện đó còn tùy
It serves you right - Đáng đời mày
It’s a kind of once-in-life - Cơ hội ngàn năm có một
It’s over - Chuyện đã qua rồi
It’s risky! - Nhiều rủi ro quá!
It’s up to you - Tùy bạn thôi
Just for fun - Cho vui thôi
Just kidding - Chỉ đùa thôi
Let me see - Để tôi xem đã/ Để tôi suy nghĩ đã
Make some noise - Sôi nổi lên nào
Mark my words - Nhớ lời tao đó
Me! Not likely - Tôi hả! Không đời nào
No, not a bit - Không chẳng có gì
Nothing particular - Không có gì đặc biệt cả
Nothing’s happened yet - Chả thấy gì xảy ra cả
Please be home - Xin hãy ở nhà
Poor you/me/him/her.. - tội nghiệp bạn/tôi/anh ấy/chị ấy
Prorincial - Sến
Rain cats and dogs - Mưa tầm tã
Say cheese - Cười lên nào (Khi chụp hình)
Say hello to your friends for me - Gửi lời chào của anh tới bạn của em
Scoot over - Ngồi nhé
Scratch one’s head - Nghĩ muốn nát óc
Sorry for bothering - Xin lỗi vì đã làm phiền
Sounds fun! Let’s give it a try! - Nghe có vẻ hay đấy, ta thử nó (vật) xem sao
Strike it - Trúng quả
Suit yourself - Tuỳ bạn thôi
Take it or leave it - Chịu thì lấy, không chịu thì thôi
That’s strange! - Lạ thật
The God knows - Chúa mới biết được
The more, the merrier - Càng đông càng vui
The same as usual - Giống như mọi khi
Too bad! - Quá tệ
Try your best - Cố gắng lên
Weird - Kỳ quái
What a dope! - Thật là nực cười!
What a miserable guy! - Thật là thảm hại
What a pity! - Tiếc quá!
What a relief - Đỡ quá
What a thrill! - Thật là li kì
What nonsense! - Thật là ngớ ngẩn!
You haven’t changed a bit! - Trông ông vẫn còn phong độ chán!
You ‘ll have to step on it - Bạn phải đi ngay

You might also like