You are on page 1of 2

Em in file này ra, ngắn thôi, học để có thêm từ vựng nghe, chăm chỉ lên!

vocabulary

1. health:diet, balance diet( khẩu phần cân bằng), obesity(béo phì),diabites(tiểu đường),
heart desease (bệnh về tim),increase burden on something(gia tăng gánh nặng lên
something)
2. crime: punishment( prison,death penalty=capital), victim(nạn nhân), violence( bạo lực),
rehabilitation (tái hòa nhập), commit a crime phạm tội
3. education:job oppotunity,home-schooling(study at student's pace,lack of social skills),
disruptive student( cá biệt), corporal punishment (phạt lên thân thể),single-sex (trường
nam-nữ riêng),streaming (chia lớp theo khả năng)
4. environment: global warming, greenhouse effect (hiệu ứng nhà kính)=> cause global
temperatures to rise, emissions and exhaust fumes ( khí thải),natural disasters thảm họa
thiên nhiên(flood lũ lụt, drought hạn hán),pollution, deforestation (sự phá rừng),
nuclear power năng lượng hạt nhân, fossil fuel nhiên liệu hóa thạch, green energy năng
lượng sạch (solar power năng lượng mặt trời, wind power năng lượng gió), extinction sự
tuyệt chủng.
5. family: extended family gia đình lớn bao gồm họ hàng chú bác, nuclear family gia đình
hạt nhân nhỏ chỉ gồm cha mẹ và con cái, bring up nuôi lớn, lack of communication thiếu
giao tiếp , divorce li hôn.
6. Gender(giới tính): should have access to the same opportunities nên đc tiếp cận với
cùng 1 cơ hội( education, job,,benefits phúc lợi, salary lương)
7. Global issues (vấn đề toàn cầu): developing countries nước đang phát triển, developed
countries nước phát triển, lack of infrastructure thiếu cơ sở vật chất, unemployment
rate tỷ lệ thất nghiệp,invest đầu tư,immigration sự nhập cư, immigrant người nhập cư,
multi-cultural society xã hội đa văn hóa, globalization sự toàn cầu hóa
8. Government chính phủ: impose law ra luật, tax thuế hoặc đánh thuế, censorship sự
kiểm duyệt, protect children from inappropriate images bảo vệ trẻ em khỏi những hình
ảnh không phù hợp, violence sự bạo lực, pornography sự khiêu dâm, smart card thẻ
cmnd thông minh(có cả ADN…)
9. Gun and weapon:legal hợp pháp, illegal bất hợp pháp, surrender đầu hàng, arms trade
buôn bán vũ khí giống weapon trade, nuclear weapon vũ khí hạt nhân, armed forces lực
lượng vũ trang
10. Architecture kiến trúc:heritage di sản, historic buildings tòa nhà lịch sử, maintain bảo trì.
11. Language ngôn ngữ: international language ngôn ngữ quốc tế, bilingual nói 2 ngôn ngữ
12. Money: materialistic chủ nghĩa vật chất, consumerism chủ nghĩa tiêu dùng, efford nỗ lực
13. Sports: professional chuyên nghiệp, competitive có tính cạnh tranh, athletes vận động
viên, amateur không chuyên
14. Happiness: wealth sự giàu có, status địa vị, achieve personal goal đạt đc mục tiêu cá
nhân
15. Television, internet, phones: wind down thư giãn,educational có tính giáo dục, benefits
lợi ích, revolutionized communication cách mạng hóa sự giao tiếp, cause distractions
gây ra sự phân tâm
16. Tourism du lịch: sight seeing ngắm cảnh, opens our minds mở mang đầu óc,low-cost
airline hàng không giá rẻ, pollution ô nhiễm, affect local culture ảnh hưởng đến văn hóa
địa phương
17. Transport: commuters người đi , suburb ngoại ô, traffic jam là traffic congestion,penalty
phạt
18. Work:pension lương hưu, benefits phúc lợi, responsibility trách nhiệm, promotion thăng
chức, well-paid job là high salary job,unemployment sự thất nghiệp,poverty sự nghèo
khổ, homeless vô gia cư, work/life balance sự cân bằng giữa công việc và đời sống, child
labour lao động trẻ em.
19. Advertising sự quảng cáo:manipulates people thao túng con người , latest trend xu
hướng mới nhất, attracts children thu hút trẻ em
20. Animal rights quyền của động vật: medical test on animal thử nghiệm thuốc trên động
vật, scientific research nghiên cứu khoa học, banned bị cấm, vegetarians người ăn chay,
the lives of animals should be respected mạng sống của động vật nên được tôn trọng,
suffer chịu đau khổ, zoo sở thú, wildlife conservation bảo tồn thế giới hoang dã,
endangered species loài gặp nguy hiểm, unethical = immoral không đạo đức, profit lợi
nhuận
21. Cities: urbanization sự đô thị hóa, job opportunities cơ hội việc làm, higher standard of
living tiêu chuẩn sống cao hơn, rural areas khu vực nông thôn, stressful căng thẳng,
pollution, traffic jam.
22. Từ tả tính cách người: extroverted hướng ngoại, introverted hướng nội, easy-going dễ
tính, generous rộng lượng, hilarious hài hước, ambitious tham vọng, warm-hearted
nhân hậu, talented có tài, trustworthy đáng tin…
23. Từ tả sự kiện: unforgettable=memorable không thể quên, a once-in-a-lifetime chance cơ
hội hiếm hoi…
24. Từ tả places:appealing hấp dẫn, breathtaking đẹp k thở đc, bustling nhộn nhịp, crowded
đông đúc, tranqill là peaceful, spectacular hùng vĩ, vast rộng, stunning đẹp…
25. Từ tả objects: well made đc làm cẩn thận, priceless vô giá, compact nhỏ gọn, sleek trơn
bong đẹp, handy thuận tiện,…shaped có hình…
The end!
Chúc em thành công!

You might also like