You are on page 1of 19

PHỤ LỤC 1

DANH SÁCH SƠ TUYỂN "DOANH NGHIỆP XUẤT KHẨU UY TÍN" NĂM 2015
Gồm 311 doanh nghiệp (tương đương 325 lượt doanh nghiệp) đáp ứng tiêu chí xét chọn
Ghi chú:- Danh sách ngành hàng xếp theo thứ tự từ A đến Z
- Danh sách doanh nghiệp xếp theo thứ tự kim ngạch xuất khẩu từ cao xuống thấp

TT Tên Doanh nghiệp Kim ngạch XK Đơn vị xét chọn

CÀ PHÊ (17 doanh nghiệp)


Hiệp hội Cà phê - Ca cao Viêt Nam
1 Công ty CP Tập đoàn Intimex 604,768,350 Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí
Minh
2 Tổng công ty Tín Nghĩa 147,274,554 Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
Công ty TNHH 1TV Xuất nhập khẩu 2-9 Hiệp hội Cà phê - Ca cao Việt Nam
3 146,255,427
Đắk Lắk Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk
4 Công ty CP Intimex Mỹ Phước 124,194,122 Hiệp hội Cà phê - Ca cao Việt Nam
5 Công ty CP ĐTK 92,000,000 Hiệp hội Cà phê - Ca cao Việt Nam
Công ty TNHH Thương phẩm Atlantic Việt
6 81,537,652 Hiệp hội Cà phê - Ca cao Việt Nam
Nam
Công ty CP Xuất nhập khẩu cà phê Intimex
7 68,780,360 Hiệp hội Cà phê - Ca cao Việt Nam
Nha Trang
8 Công ty TNHH Vĩnh Hiệp 65,783,404 Sở Công Thương tỉnh Gia Lai
9 Công ty CP Phúc Sinh 64,613,107 Hiệp hội Cà phê - Ca cao Việt Nam
10 Công ty TNHH Dakman Việt Nam 61,927,115 Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk
Công ty TNHH Louis Dreyfus
11 48,630,836 Sở Công Thương tỉnh Gia Lai
Commodities
12 Công ty CP Intimex Đắk Nông 44,472,576 Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
13 Công ty TNHH XNK Hoa Trang Gia Lai 25,789,120 Sở Công Thương tỉnh Gia Lai
14 Công ty TNHH Minh Huy 18,470,027 Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
15 Công ty CP Dịch vụ Phú Nhuận 17,835,000 Hiệp hội Cà phê - Ca cao Việt Nam
16 Công ty TNHH Trung Hiếu 13,578,522 Sở Công Thương tỉnh Gia Lai
17 Công ty TNHH 1TV Cà phê Phước An 8,481,927 Hiệp hội Cà phê - Ca cao Việt Nam

CAO SU (32 doanh nghiệp)


1 Công ty CP XNK Tổng hợp Bình Phước 182,166,850 Hiệp hội Cao su Việt Nam

2 Công ty TNHH SX và TM Hoa Sen Vàng 116,816,090 Hiệp hội Cao su Việt Nam

3 Công ty TNHH TM Hoàng Dũng 61,946,878 Hiệp hội Cao su Việt Nam
TT Tên Doanh nghiệp Kim ngạch XK Đơn vị xét chọn

4 Công ty CP Cao su Việt Phú Thịnh 55,682,509 Hiệp hội Cao su Việt Nam

5 Công ty TNHH SX Cao su Liên Anh 55,500,000 Hiệp hội Cao su Việt Nam
Công ty TNHH 1TV Tổng Công ty Cao su
6
Đồng Nai
54,755,036 Hiệp hội Cao su Việt Nam

7 Công ty TNHH TM Hòa Thuận 52,335,524 Hiệp hội Cao su Việt Nam

8 Công ty TNHH Vạn Lợi 45,179,102 Sở Công Thương tỉnh Kon Tum

9 Công ty TNHH 1TV Cao su Dầu Tiếng 43,850,000 Hiệp hội Cao su Việt Nam

10 Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam 42,733,895 Hiệp hội Cao su Việt Nam

11 Công ty TNHH 1TV Cao su Thống Nhất 40,723,000 Hiệp hội Cao su Việt Nam

Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí


12 Công ty CP Công nghiệp cao su miền Nam 34,966,113 Minh

13 Công ty TNHH Cao su Đông Nam Á 31,489,661 Hiệp hội Cao su Việt Nam

14 Công ty TNHH Công nghiệp Vạn Xuân 29,889,438 Hiệp hội Cao su Việt Nam

15 Công ty TNHH Cao su Thuận Lợi 26,311,820 Hiệp hội Cao su Việt Nam

16 Công ty TNHH R1 International (VN) 20,380,277 Hiệp hội Cao su Việt Nam

17 Công ty CP Cao su Đà Nẵng 20,133,480 Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng

18 Công ty TNHH 1TV Huy và Anh em 15,921,728 Hiệp hội Cao su Việt Nam

19 Công ty TNHH SX TM Nhật Nam 15,098,024 Hiệp hội Cao su Việt Nam

20 Công ty CP XNK Petrolimex 14,200,000 Hiệp hội Cao su Việt Nam

21 Công ty TNHH 1TV Cao su Phú Riềng 11,968,542 Hiệp hội Cao su Việt Nam

22 Công ty CP Cao su Phước Hòa 9,507,252 Hiệp hội Cao su Việt Nam

23 Công ty CP Cao su Đồng Phú 7,774,853 Hiệp hội Cao su Việt Nam

24 Công ty TNHH 1TV Cao su Bình Long 7,244,705 Hiệp hội Cao su Việt Nam
Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí
25 Công ty TNHH Phát triển PTN 7,203,075 Minh
26 Công ty TNHH TM và DV Lưu Gia 6,683,519 Hiệp hội Cao su Việt Nam
Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí
27 Công ty TNHH Trục chà lúa Tân lúa Vàng 6,016,890 Minh
28 Công ty TNHH 1TV Cao su Chư Păh 5,690,684 Hiệp hội Cao su Việt Nam

29 Công ty CP Á Châu Tài Nguyên 5,500,000 Hiệp hội Cao su Việt Nam
TT Tên Doanh nghiệp Kim ngạch XK Đơn vị xét chọn

30 Công ty TNHH 1TV Cao su Bà Rịa 5,000,000 Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

31 Công ty TNHH 1TV Lợi Lợi 3,513,802 Sở Công Thương tỉnh Kon Tum

32 Công ty TNHH SX TM DV Nam Cường 3,307,773 Hiệp hội Cao su Việt Nam

CHÈ CÁC LOẠI (12 doanh nghiệp)


1 Công ty TNHH Thế hệ mới Vĩnh Phúc 18,652,123 Hiệp hội Chè Việt Nam

2 Công ty CP Tân Phong 6,429,350 Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ

3 Công ty TNHH Phong Giang 5,431,274 Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng

4 Tổng công ty chè Việt Nam - Công ty CP 4,039,651 Hiệp hội Chè Việt Nam

5 Công ty CP chè Tân Trào 3,494,707 Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
Công ty TNHH phát triển công nghệ và Hiệp hội Chè Việt Nam
6 3,028,747
TM Tôn Vinh Sở Công Thương Thành phố Hà Nội
7 Công ty CP chè Hà Tĩnh 2,805,517 Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh
Tổng Công ty Vật tư Nông nghiệp - Công
8 2,757,173 Hiệp hội Chè Việt Nam
ty TNHH Một thành viên
9 Công ty CP chè Cờ Đỏ Mộc Châu 1,424,545 Sở Công Thương tỉnh Sơn La

10 Công ty CP Chè Lâm Đồng 1,267,748 Hiệp hội Chè Việt Nam

11 Công ty CP chè Chiềng Ve 1,245,629 Sở Công Thương tỉnh Sơn La

12 Công ty TNHH TM Hùng Cường 1,081,291 Sở Công Thương tỉnh Hà Giang

DÂY ĐIỆN VÀ CÁP ĐIỆN (03 doanh nghiệp)


Công ty CP Cáp điện và Hệ thống LS - Hiệp hội Công nghiệp Kỹ thuật điện Việt
1 92,000,000
Vina Nam
Hiệp hội Công nghiệp Kỹ thuật điện Việt
2 Công ty CP Địa ốc và Cáp điện Thịnh Phát 20,157,099
Nam
Công ty CP Dây cáp điện Việt Nam Hiệp hội Công nghiệp Kỹ thuật điện Việt
3 8,000,000
CADIVI Nam
DỆT MAY (38 doanh nghiệp)
Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí
1 Tổng công ty may Nhà Bè - Công ty CP 651,007,661
Minh
2 Tổng Công ty CP May Việt Tiến 404,691,207 Hiệp hội Dệt may Việt Nam

3 Công ty TNHH May Tinh Lợi 338,342,011 Sở Công Thương tỉnh Hải Dương

4 Công ty CP - Tổng công ty May Bắc Giang 222,600,626 Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
TT Tên Doanh nghiệp Kim ngạch XK Đơn vị xét chọn

Công ty TNHH Hanesbrands Việt Nam


5 216,128,373 Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
Huế
6 Tổng Công ty May 10 - Công ty Cổ phần 205,120,452 Hiệp hội Dệt may Việt Nam

7 Công ty CP May Sông Hồng 195,599,700 Hiệp hội Dệt may Việt Nam

8 Tổng Công ty CP Dệt may Hòa Thọ 146,025,000 Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng
9 Công ty TNHH Brotex 143,691,774 Sở Công Thương tỉnh Tây Ninh

10 Công ty CP ĐT và TM TNG 122,000,000 Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên

11 Công ty CP may và dịch vụ Hưng Long 117,784,852 Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
Công ty CP Dệt may Đầu tư Thương mại
12 114,753,720 Hiệp hội Dệt may Việt Nam
Thành Công
13 Công ty CP Đồng Tiến 107,889,768 Hiệp hội Dệt may Việt Nam

14 Công ty CP Dệt 10/10 107,069,814 Hiệp hội Dệt may Việt Nam

15 Công ty CP may XK Hà Bắc 100,651,460 Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang

16 Công ty CP may Tiền Tiến 92,519,629 Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
17 Công ty TNHH TAV 88,100,000 Sở Công Thương tỉnh Thái Bình

18 Công ty CP may Bình Thuận - Nhà Bè 78,545,000 Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận

19 Công ty CP Tiên Hưng 65,283,602 Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên

20 Công ty CP may Sơn Hà 60,073,438 Sở Công Thương Thành phố Hà Nội


Bộ Quốc phòng
21 Công ty TNHH 1TV Tổng Công ty 28 60,060,121 Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí
Minh
22 Công ty CP May mặc Bình Dương 55,142,232 Sở Công Thương tỉnh Bình Dương
23 Công ty TNHH may Phú Long 53,134,630 Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận

24 Công ty TNHH 1TV Ngọc Việt 52,472,240 Sở Công Thương Thành phố Hà Nội

25 Công ty TNHH K+K Fashion 52,069,432 Sở Công Thương Thành phố Hà Nội

26 Công ty CP Dệt may 29/3 51,319,380 Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng

27 Công ty CP May 2 48,000,000 Sở Công Thương Thành phố Hải Phòng


Hiệp hội Dệt may Việt Nam
28 Công ty CP Tổng công ty May Đồng Nai 39,100,000
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
29 Công ty CP May Bình Minh 36,622,485 Bộ Công Thương
Công ty TNHH SX hàng may mặc Esquel
30 34,683,275 Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
Việt Nam - Hòa Bình
TT Tên Doanh nghiệp Kim ngạch XK Đơn vị xét chọn

31 Công ty CP Dệt sợi Đam San 32,948,600 Sở Công Thương tỉnh Thái Bình

32 Công ty CP May Hồ Gươm 30,000,000 Hiệp hội Dệt may Việt Nam

33 Công ty CP Đầu tư An Phát 26,942,000 Sở Công Thương tỉnh Bình Định


34 Công ty CP Sợi Phú Bài 26,073,000 Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế

35 Công ty CP Tex-Giang 22,397,590 Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang

36 Công ty CP An Hưng 20,914,145 Sở Công Thương tỉnh Phú Yên

37 Công ty TNHH 1TV Dệt kim Đông Xuân 19,100,000 Sở Công Thương Thành phố Hà Nội

38 Công ty TNHH TM Sao Mai 19,012,687 Sở Công Thương Thành phố Hải Phòng

DƯỢC VÀ THIẾT BỊ Y TẾ (08 doanh nghiệp)


1 Công ty TNHH B.Braun Việt Nam 133,070,543 Sở Công Thương Thành phố Hà Nội
Công ty TNHH Liên doanh STADA - Việt
2 21,781,221 Hiệp hội Doanh nghiệp Dược Việt Nam
Nam
3 Công ty CP Dược Danapha 3,494,000 Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng
4 Công ty CP XNK Y tế Domesco 1,543,173 Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp
5 Công ty CP Dược Hậu Giang 1,200,000 Sở Công Thương Thành phố Cần Thơ
6 Công ty CP Fresenius Kabi Bidiphar 1,027,590 Sở Công Thương tỉnh Bình Định
7 Công ty CP Dược-TTBYT Bình Định 970,000 Sở Công Thương tỉnh Bình Định
Công ty CP Dược phẩm Trung ương 1 -
8 934,700 Hiệp hội Doanh nghiệp Dược Việt Nam
PHARBACO

ĐIỆN THOẠI CÁC LOẠI VÀ LINH KIỆN (01 doanh nghiệp)


1 Công ty TNHH HNT VINA 76,000,000 Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình

GẠO (33 doanh nghiệp)


1 Tổng Công ty Lương thực miền Bắc 278,927,090 Bộ Nông nghiệp và PTNT

2 Công ty CP Tân Đồng Tiến 117,000,000 Sở Công Thương tỉnh Long An

3 Công ty TNHH 1TV XNK Kiên Giang 107,289,680 Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang
Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí
4 Công ty CP Quốc tế Gia 90,381,560
Minh
5 Công ty Lương thực Long An 61,570,152 Sở Công Thương tỉnh Long An
Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí
6 Công ty CP Tập đoàn Intimex 61,087,236
Minh
TT Tên Doanh nghiệp Kim ngạch XK Đơn vị xét chọn

7 Công ty BV TV An Giang 56,520,000 Sở Công Thương tỉnh An Giang

8 Công ty CP Gentraco 50,138,907 Sở Công Thương Thành phố Cần Thơ

9 Công ty TNHH Việt Hưng 40,157,282 Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang

10 Công ty CP KD Nông sản Kiên Giang 36,800,000 Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang

11 Công ty CP Hiệp Lợi 36,034,600 Sở Công Thương Thành phố Cần Thơ
Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí
12 Công ty CP XNK Thuận Minh 35,109,534
Minh
13 Công ty Lương thực Tiền Giang 35,014,614 Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang

14 Công ty CP XNK An Giang 34,210,000 Sở Công Thương tỉnh An Giang

15 Công ty TNHH Thịnh Phát 33,205,779 Sở Công Thương tỉnh Long An

16 Công ty CP Du lịch An Giang 25,422,427 Sở Công Thương tỉnh An Giang

17 Công ty TNHH Khiêm Thanh 25,169,000 Sở Công Thương tỉnh An Giang


Công ty TNHH Lương thực - Thực phẩm
18 24,384,595 Sở Công Thương tỉnh Long An
Long An
19 Công ty Lương thực Sông Hậu 20,661,328 Sở Công Thương Thành phố Cần Thơ

20 Công ty CP Lương thực Bình Định 18,328,000 Sở Công Thương tỉnh Bình Định

21 Công ty CP XNK Thịnh Phú An Giang 15,540,261 Sở Công Thương tỉnh An Giang
Công ty CP XNK Nông sản thực phẩm An
22 15,318,100 Sở Công Thương tỉnh An Giang
Giang
Công ty CP CB&KD Lương thực Việt
23 14,261,278 Sở Công Thương Thành phố Cần Thơ
Thành
24 Công ty TNHH Lương thực Tấn Vương 12,535,139 Sở Công Thương tỉnh An Giang
Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí
25 Công ty CP Đầu tư Vinh Phát 11,427,822
Minh
26 Công ty TNHH Lương thực Ngọc Đồng 10,662,695 Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp

Công ty CP Xây lắp CK và LTTP


27 10,189,225 Sở Công Thương tỉnh Long An
(Mecofood)

28 Công ty TNHH Hưng Cúc 10,017,100 Sở Công Thương tỉnh Thái Bình

29 Công ty TNHH Phát Tài 8,448,979 Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp

30 Công ty Lương thực Đồng Tháp 7,798,150 Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp
TT Tên Doanh nghiệp Kim ngạch XK Đơn vị xét chọn

31 Công ty CP TM Hồng Trang 7,622,642 Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long


Công ty TNHH 1TV KD&XX Lúa gạo
32 6,454,294 Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp
Cẩm Nguyên
33 Công ty TNHH Đa Năng 5,922,581 Sở Công Thương tỉnh Long An

GIÀY DÉP (03 doanh nghiệp)

1 Công ty CP Tea Kwang Vina Industrial 535,493,877 Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai

2 Công ty Chang Shin Việt Nam TNHH 467,749,241 Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai

3 Công ty CP Giày Đông Anh 86,752,471 Sở Công Thương Thành phố Hà Nội

HẠT ĐIỀU (18 doanh nghiệp)


Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí
1 Công ty CP Long Sơn 119,668,300
Minh
2 Công ty TNHH Thảo Nguyên 62,405,762 Hiệp hội Điều Việt Nam

3 Công ty TNHH Minh Huy 51,456,228 Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai

4 Tổng công ty TM Hà Nội (Hapro) 45,940,571 Sở Công Thương Thành phố Hà Nội

5 Công ty CP Hoàng Sơn I 45,000,000 Hiệp hội Điều Việt Nam

Công ty TNHH Chế biến nông sản thực


6 41,392,576 Hiệp hội Điều Việt Nam
phẩm xuất khẩu Tân An
Công ty CP Chế biến hàng xuất khẩu Long
7 35,249,281 Hiệp hội Điều Việt Nam
An

8 Công ty TNHH Tân Hòa 29,369,000 Hiệp hội Điều Việt Nam

Hiệp hội Điều Việt Nam


9 Công ty CP Tập đoàn Intimex 22,202,710 Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí
Minh

10 Công ty CP SX DV XNK Hà Nội 21,954,515 Hiệp hội Điều Việt Nam

11 Công ty TNHH Cao Phát 19,540,887 Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

12 Công ty TNHH Phú Thủy 18,475,079 Hiệp hội Điều Việt Nam
Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí
13 Công ty CP SX TM Huỳnh Minh 17,576,959
Minh
14 Công ty CP Hanfimex Việt Nam 13,500,000 Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam

15 Công ty CP Sơn Long 12,343,000 Sở Công Thương tỉnh Bình Phước


TT Tên Doanh nghiệp Kim ngạch XK Đơn vị xét chọn

Công ty TNHH chế biến Điều xuất khẩu


16 11,213,876 Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
Lâm Đồng
17 Công ty TNHH Nhật Huy 9,363,000 Hiệp hội Điều Việt Nam

18 Công ty TNHH Long Đức 8,110,500 Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

HẠT TIÊU (18 doanh nghiệp)


1 Công ty TNHH KSS Việt Nam 615,892,726 Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam

Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam


2 Công ty CP Phúc Sinh 115,352,593
Hiệp hội Cà phê - Ca cao Việt Nam

3 Công ty CP XNK Petrolimex 85,900,000 Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam


Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam
4 Công ty CP Tập đoàn Intimex 74,932,315 Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí
Minh
5 Công ty CP SX DV XNK Hà Nội 67,979,028 Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam

6 Tổng công ty TM Hà Nội (Hapro) 59,135,000 Sở Công Thương Thành phố Hà Nội
Công ty TNHH CP TM DV XNK Trân
7 46,352,448 Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam
Châu
8 Công ty TNHH Gia vị Liên Hiệp 35,734,270 Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam
Công ty TNHH 1TV Xuất nhập khẩu 2-9
9 28,082,602 Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam
Đắk Lắk
10 Công ty TNHH 1TV TM XNK Phúc Lợi 25,090,000 Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam

11 Công ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà 22,974,680 Sở Công Thương tỉnh Bắc Ninh

12 Công ty TNHH 1TV Nông sản DK 21,500,000 Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam

13 Công ty TNHH OTTOGI Việt Nam 20,308,753 Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam

14 Công ty TNHH TM XNK Nhật Quang 15,933,369 Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam

15 Công ty CP Hanfimex Việt Nam 15,710,000 Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam

Công ty TNHH XNK Nông sản Đăng


16 15,560,231 Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam
Nguyên

17 Công ty CP Cà phê Petec 10,030,000 Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam

18 Công ty CP Dịch vụ Phú Nhuận 5,430,000 Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam

MÁY VI TÍNH, SẢN PHẨM ĐIỆN TỬ VÀ LINH KIỆN (03 doanh nghiệp)
TT Tên Doanh nghiệp Kim ngạch XK Đơn vị xét chọn

Công ty TNHH Funing Precision


1 1,738,868,000 Sở Công Thương tỉnh Bắc Ninh
Componet
2 Công ty TNHH Canon Việt Nam 1,504,540,780 Sở Công Thương Thành phố Hà Nội
Công ty TNHH Công nghệ Namuga Phú
3 255,656,447 Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ
Thọ

RAU, CỦ, QUẢ VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ RAU, CỦ, QUẢ (21 doanh nghiệp)
Công ty TNHH 1TV Thực phẩm và Đầu tư
1 86,562,262 Hiệp hội Sắn Việt Nam
Fococev
Công ty CP Nông sản thực phẩm Quảng
2 81,750,666 Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
Ngãi
Công ty CP Xây dựng và Chế biến lương
3 34,074,000 Hiệp hội Sắn Việt Nam
thực Vĩnh Hà
4 Công ty TNHH Chế biến dừa Lương Quới 25,148,730 Hiệp hội Rau quả Việt Nam

5 Công ty CP Đầu tư Sáng tạo Á Châu 22,000,000 Hiệp hội Sắn Việt Nam

6 Công ty CP XNK Bến Tre 20,511,605 Sở Công Thương tỉnh Bến Tre

Công ty TNHH XNK TM CN DV Hùng


7 19,432,585 Sở Công Thương tỉnh Tây Ninh
Duy
Công ty TNHH Chế biến và XNK Nông
8 12,687,354 Sở Công Thương tỉnh Nghệ An
sản Nghệ An

9 Công ty CP TM Bắc Hồng Lam 12,641,408 Sở Công Thương tỉnh Nghệ An

10 Công ty CP rau quả thực phẩm An Giang 11,398,000 Sở Công Thương tỉnh An Giang

11 Công ty TNHH SX TM DV Rồng Đỏ 8,161,721 Hiệp hội Rau quả Việt Nam

12 Công ty CP Lương thực Bình Định 7,958,000 Sở Công Thương tỉnh Bình Định

13 Công ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà 7,467,450 Sở Công Thương tỉnh Bắc Ninh

14 Công ty TNHH 1TV Định Khuê 7,136,476 Sở Công Thương tỉnh Tây Ninh

15 Công ty CP Xuất nhập khẩu Rau quả 5,652,316 Hiệp hội Rau quả Việt Nam

16 Công ty TNHH SXKD Tổng hợp Đông Á 4,768,000 Sở Công Thương tỉnh Bến Tre

17 Công ty TNHH 1TV Trọng Hiếu 4,000,000 Sở Công Thương tỉnh Tây Ninh

18 Doanh nghiệp TN rau quả Bình Thuận 3,995,928 Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận

19 Công ty CP Viên Sơn 3,925,176 Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng


TT Tên Doanh nghiệp Kim ngạch XK Đơn vị xét chọn

Công ty CP Nông sản thực phẩm Lâm


20 3,266,000 Hiệp hội Rau quả Việt Nam
Đồng
Công ty CP Lâm Nông sản Thực phẩm Yên
21 2,675,000 Sở Công Thương tỉnh Yên Bái
Bái

SẢN PHẨM CƠ KHÍ (06 doanh nghiệp)

1 Công ty TNHH Vard Vũng Tàu 116,453,476 Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

2 Công ty TNHH - Tổng Công ty Sông Thu 40,007,999 Bộ Quốc phòng

3 Công ty CP đóng tàu Sông Cấm 33,251,027 Sở Công Thương Thành phố Hải Phòng

4 Công ty TNHH Tech Seal Đại Bình 9,736,780 Sở Công Thương tỉnh Bình Phước

5 Công ty TNHH 1TV Cơ khí Tây Ninh 7,762,600 Sở Công Thương tỉnh Tây Ninh

6 Công ty CP Meinfa 5,496,000 Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên

SẢN PHẨM GỖ (21 doanh nghiệp)

1 Công ty TNHH RK Resources 101,885,990 Sở Công Thương tỉnh Bình Dương

2 Công ty TNHH Thanh Thành Đạt 79,652,045 Sở Công Thương tỉnh Nghệ An

3 Công ty TNHH Great Veca 73,249,370 Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai

4 Công ty CP Kỹ nghệ gỗ Tiến Đạt 34,600,000 Sở Công Thương tỉnh Bình Định

5 Công ty TNHH Phát Triển 30,650,080 Sở Công Thương tỉnh Bình Dương

6 Công ty CP Thông Quảng Ninh 29,581,554 Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh

7 Công ty TNHH Mori Shige 26,500,000 Sở Công Thương tỉnh Bình Dương

8 Công ty CP Phú Tài 25,922,105 Sở Công Thương tỉnh Bình Định

9 Công ty TNHH 1TV Rapexco - Đại Nam 23,976,240 Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa

10 Công ty CP Lâm sản PISICO Quảng Nam 23,175,376 Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam

Công ty CP chế biến Lâm sản XK PISICO


11 19,945,802 Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
Huế

12 Công ty TNHH Shaiyo AA Việt Nam 19,456,950 Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế

13 Công ty TNHH Đức Hải 18,506,000 Sở Công Thương tỉnh Bình Định

14 Công ty CP Năng lượng sinh học Phú Tài 17,035,711 Sở Công Thương tỉnh Bình Định

15 Công ty TNHH Dũng Khanh 16,472,578 Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
TT Tên Doanh nghiệp Kim ngạch XK Đơn vị xét chọn

16 Công ty CP Công nghệ gỗ Đại Thành 16,309,000 Sở Công Thương tỉnh Bình Định

17 Tổng công ty Hợp tác kinh tế 13,337,709 Sở Công Thương tỉnh Nghệ An
Công ty TNHH SX nguyên liệu giấy Việt
18 13,058,867 Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng
Nhật
Công ty TNHH Liên doanh nguyên liệu
19 12,556,296 Sở Công Thương tỉnh Nghệ An
giấy Nghệ An PP
Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí
20 Công ty CP Chế biến Gỗ Đức Thành 10,447,291
Minh
21 Công ty TNHH SXTM và ĐT Tam Minh 10,011,050 Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi

SẢN PHẨM NHỰA (15 doanh nghiệp)


Công ty CP Nhựa và Môi trường Xanh An
1 63,002,553 Hiệp hội Nhựa Việt Nam
Phát
2 Công ty TNHH Mainetti (Việt Nam) 32,716,166 Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai

3 Công ty TNHH 1TV 76 32,554,709 Bộ Quốc phòng

4 Công ty CP nhựa Mekong 32,090,000 Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang

5 Công ty TNHH KAPS TEX Vina 31,603,500 Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ

6 Công ty CP Nhựa 04 24,572,237 Hiệp hội Nhựa Việt Nam

7 Công ty TNHH JM PLASTICS Việt Nam 24,147,284 Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ
Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí
8 Công ty TNHH Nhựa Sunway Mario 23,494,094
Minh
Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí
9 Công ty TNHH TM Kim Đức 21,091,035
Minh
Công ty TNHH Kohsei Multipack Việt
10 18,432,212 Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Phúc
Nam
11 Công ty CP SX Nhựa Duy Tân 12,839,285 Hiệp hội Nhựa Việt Nam

12 Công ty TNHH Dây sợi rồng Á Châu 11,063,504 Hiệp hội Nhựa Việt Nam

13 Công ty CP Tập đoàn Thiên Long 9,112,565 Hiệp hội Nhựa Việt Nam

14 Công ty CP bao bì Tín Thành 7,302,367 Sở Công Thương tỉnh Long An

15 Công ty CP Nhựa Rạng Đông 3,470,793 Hiệp hội Nhựa Việt Nam

SẢN PHẨM THỊT (01 doanh nghiệp)


Công ty CP Xuất nhập khẩu Thực phẩm
1 3,738,427 Sở Công Thương tỉnh Thái Bình
Thái Bình
TT Tên Doanh nghiệp Kim ngạch XK Đơn vị xét chọn

THỦ CÔNG MỸ NGHỆ (06 doanh nghiệp)

1 Công ty CP SXKD XNK Vĩnh Long 35,388,282 Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long

2 Công ty TNHH 1TV Rapexco - Đại Nam 6,836,450 Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa

3 Tổng công ty TM Hà Nội (Hapro) 3,699,061 Sở Công Thương Thành phố Hà Nội
Công ty TNHH XK hàng thủ công mỹ
4 2,910,195 Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng
nghệ Duy Thành
5 Hợp tác xã Quang Minh 2,762,319 Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang

6 Công ty TNHH 1TV Hòa Thành Long An 2,421,524 Sở Công Thương tỉnh Long An

THỦY SẢN (45 doanh nghiệp)


Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu thủy sản
1 Công ty CP Tập đoàn Minh Phú 332,419,370
Việt Nam
2 Công ty CP Vĩnh Hoàn 234,000,000 Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp

3 Công ty CP Thủy sản Sóc Trăng 198,428,000 Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
Công ty CP thủy sản Minh Phú - Hậu
4 191,992,739 Sở Công Thương tỉnh Hậu Giang
Giang
Công ty CP chế biến và dịch vụ thủy sản
5 148,222,987 Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
Cà Mau (CASES)
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu thủy sản
6 Công ty CP Thực phẩm Sao Ta 122,325,753
Việt Nam
7 Công ty CP Nam Việt 93,558,439 Sở Công Thương tỉnh An Giang
Công ty CP Thủy sản và Thương mại Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu thủy sản
8 71,875,491
Thuận Phước Việt Nam
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu thủy sản
9 Công ty CP Hải Việt 71,022,942 Việt Nam
Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
10 Công ty CP ĐT&PT Đa Quốc Gia 67,818,468 Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp
Công ty TNHH Thủy sản Hải Long Nha
11 60,191,522 Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
Trang
12 Công ty TNHH Hải Vương 56,873,417 Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa

13 Công ty TNHH Hùng Cá 50,274,683 Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp

14 Công ty CP Thủy sản Bình Định 47,200,000 Sở Công Thương tỉnh Bình Định

15 Công ty CP XNK thủy sản An Giang 44,700,000 Sở Công Thương tỉnh An Giang

16 Công ty TNHH Đại Thành 44,401,740 Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
TT Tên Doanh nghiệp Kim ngạch XK Đơn vị xét chọn

Công ty CP Chế biến thủy sản xuất khẩu Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu thủy sản
17 43,843,070
Âu Vững I Việt Nam
18 Công ty TNHH XNK Thủy sản Cửu Long 42,577,594 Sở Công Thương tỉnh An Giang

Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu thủy sản


19 Công ty TNHH Highland Dragon 39,903,566
Việt Nam

20 Công ty TNHH Thủy sản Phát Tiến 39,000,000 Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp

21 Công ty CP Thủy hải sản An Phú 37,196,733 Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp

22 Công ty TNHH Thông Thuận 34,960,522 Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận

23 Công ty CP Nha Trang Seafoods - F17 32,835,768 Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa

24 Công ty CP Thủy sản Trường Giang 32,680,588 Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp

Công ty CP Chế biến XNK Thủy sản tỉnh


25 31,415,663 Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Bà Rịa - Vũng Tàu

26 Công ty TNHH Mai Linh 28,373,864 Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí
27 Công ty CP thực phẩm Trung Sơn 27,043,708
Minh
28 Công ty CP XNK Thủy sản Miền Trung 26,900,984 Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng

Công ty CP Thủy sản Thông Thuận - Cam


29 25,688,117 Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
Ranh
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu thủy sản
30 Công ty TNHH Hải Nam 25,132,447 Việt Nam
Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
Công ty TNHH Thủy sản thực phẩm Minh Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu thủy sản
31 22,783,248
Bạch Việt Nam
32 Công ty TNHH Thịnh Hưng 21,980,018 Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa

33 Công ty CP thủy sản Cửu Long 21,763,557 Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

34 Công ty TNHH SX TM DV Thuận An 20,760,752 Sở Công Thương tỉnh An Giang

Công ty CP chế biến thủy sản XNK Minh


35 19,946,839 Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
Cường

36 Công ty CP XNK Thủy sản Bến Tre 19,549,826 Sở Công Thương tỉnh Bến Tre

37 Công ty TNHH Huy Nam 19,221,935 Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang

38 Doanh nghiệp TN Hồng Ngọc 18,643,597 Sở Công Thương tỉnh Phú Yên

39 Công ty CP thủy sản CAFATEX 18,623,022 Sở Công Thương tỉnh Hậu Giang
TT Tên Doanh nghiệp Kim ngạch XK Đơn vị xét chọn

40 Công ty CP XNK thủy sản An Mỹ 18,559,560 Sở Công Thương tỉnh An Giang


Công ty TNHH chế biến thực phẩm TM
41 16,140,521 Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
Ngọc Hà
Công ty TNHH Chế biến phụ phẩm thủy
42 15,218,100 Sở Công Thương tỉnh Nghệ An
sản Xuri Việt Trung
43 Công ty CP Kiên Hùng 14,865,000 Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu thủy sản
44 Công ty CP Nông nghiệp Hùng Hậu 14,098,843
Việt Nam
45 Công ty CP Thủy sản Mekong 13,767,118 Sở Công Thương Thành phố Cần Thơ

TÚI XÁCH, VÍ, VALI, MŨ VÀ Ô DÙ (02 doanh nghiệp)


Công ty TNHH Túi xách Simone Việt Nam
1 339,996,572 Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
TG
2 Công ty TNHH Komega-X 15,891,524 Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa

VẬT LIỆU XÂY DỰNG (12 doanh nghiệp)

1 Công ty CP Tập đoàn Hoa Sen 308,244,136 Hiệp hội Thép Việt Nam

2 Công ty CP Thép Nam Kim 123,269,571 Sở Công Thương tỉnh Bình Dương

3 Công ty CP Vicostone 93,870,000 Sở Công Thương Thành phố Hà Nội

4 Công ty CP Tôn Đông Á 62,081,424 Hiệp hội Thép Việt Nam

5 Công ty TNHH Lixil Inax Việt Nam 24,879,008 Sở Công Thương Thành phố Hà Nội

6 Công ty TNHH NS Bluescope Việt Nam 18,364,565 Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

7 Công ty TNHH Gốm sứ Minh Phát 14,814,000 Sở Công Thương tỉnh Bình Dương

8 Công ty CP Phú Tài 11,373,213 Sở Công Thương tỉnh Bình Định

9 Công ty TNHH Minh Long I 7,106,622 Sở Công Thương tỉnh Bình Dương

10 Công ty TNHH Cường Phát 6,730,321 Sở Công Thương tỉnh Bình Dương

Công ty TNHH sản xuất kinh doanh sứ


11 5,399,551 Sở Công Thương tỉnh Thái Bình
Hảo Cảnh
Doanh nghiệp TN Gốm sứ mỹ nghệ Kim
12 4,284,991 Sở Công Thương tỉnh Bình Dương
Phát
MẶT HÀNG KHÁC (13 doanh nghiệp)
Công ty TNHH Gia công đồng Hải Lượng
1 174,155,301 Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
(Ống đồng)
TT Tên Doanh nghiệp Kim ngạch XK Đơn vị xét chọn

Công ty TNHH Kefico Việt Nam


2 125,245,490 Sở Công Thương tỉnh Hải Dương
(Phụ tùng và bộ phận cho xe có động cơ)

Công ty TNHH Tuấn Linh Phúc Hải


3 34,764,297 Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh
(Sữa)
Tổng công ty Khánh Việt
4 34,688,378 Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
(Thuốc lá bao)
Công ty TNHH Phốt pho vàng Việt Nam
5 30,107,921 Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
(Phốt pho vàng)
Công ty CP thực phẩm An Long
6 18,320,278 Sở Công Thương tỉnh Long An
(Dầu ăn thực vật)
Công ty TNHH VICO
7 14,410,433 Sở Công Thương Thành phố Hải Phòng
(Bột giặt)
Công ty CP Bột giặt LIX Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí
8 14,297,496
(Chất tẩy rửa, bột giặt) Minh
Công ty TNHH TM tổng hợp Nghĩa Anh
9 14,207,510 Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
(Đường)

Công ty TNHH SX CB nông thủy sản xuất


10 khẩu Thuận Phong 11,080,295 Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
(Bánh tráng, bún, phở, bánh hỏi)

Công ty CP Thực phẩm Bích Chi


11 10,150,898 Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp
(Thực phẩm chế biến)
Công ty CP XNK Quảng Bình
12 9,472,729 Sở Công Thương Thành phố Hải Phòng
(Phân bón)
Công ty CP XNK Sa Giang Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu thủy sản
13 5,959,990
(Bánh phồng tôm) Việt Nam
PHỤ LỤC 2
Danh sách 24 doanh nghiệp có thể xem xét thống kê vào danh sách

STT Tên Doanh nghiệp Đơn vị xét chọn Mặt hàng KNXK
A. 04 doanh nghiệp chưa đạt kim ngạch xuất khẩu theo tiêu chí đề ra
5,922,581
1 Công ty TNHH Đa Năng Sở Công Thương tỉnh Long An Gạo (Đạt 98,9% tiêu chí
kim ngạch)

Rau, củ, quả


2,675,000
Công ty CP Lâm Nông sản và các sản
2 Sở Công Thương tỉnh Yên Bái (Đạt 92,5% tiêu chí
Thực phẩm Yên Bái phẩm từ rau,
kim ngạch)
củ, quả

Các mặt hàng 9,472,729


Sở Công Thương Thành phố
3 Công ty CP XNK Quảng Bình khác (Đạt 94,2% tiêu chí
Hải Phòng
(Phân bón) kim ngạch)

5,959,990
Các mặt hàng (Đạt 59,6% tiêu chí kim
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu khác ngạch nhưng là mặt hàng
4 Công ty CP XNK Sa Giang
thủy sản Việt Nam (bánh phồng thủy sản chế biến mới,
tôm) tiềm năng và khuyến
khích xuất khẩu)

B. 20 doanh nghiệp có 01 - 03 lần vi phạm hành chính về thuế, về hải quan (như kê khai sai thuế,
chậm nộp tiền thuế, kê khai sai mã hàng, kê khai hải quan không đúng thời hạn...) nhưng đã
khắc phục xong nghĩa vụ thuế và hải quan
Công ty TNHH 1TV Cao su
1 Hiệp hội Cao su Việt Nam Cao su 5,690,684
Chư Păh
Công ty TNHH TM Hoàng
2 Hiệp hội Cao su Việt Nam Cao su 61,946,878
Dũng
Công ty TNHH SX TM DV
3 Hiệp hội Cao su Việt Nam Cao su 3,307,773
Nam Cường
Công ty CP XNK Thủy sản Sở Công Thương thành phố Đà
4 Thủy sản 26,900,984
Miền Trung Nẵng
5 Công ty TNHH Long Đức Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh Hạt điều 8,110,500
Công ty TNHH 1TV Cơ khí Sản phẩm cơ
6 Sở Công Thương tỉnh Tây Ninh 7,762,600
Tây Ninh khí

Rau, củ, quả


Công ty TNHH XNK TM CN và các sản
7 Sở Công Thương tỉnh Tây Ninh 19,432,585
DV Hùng Duy phẩm từ rau,
củ, quả

Công ty CP Chế biến Gỗ Đức Sở Công Thương Thành phố Hồ


8 Sản phẩm gỗ 10,447,291
Thành Chí Minh
STT Tên Doanh nghiệp Đơn vị xét chọn Mặt hàng KNXK
9 Công ty TNHH Brotex Sở Công Thương tỉnh Tây Ninh Dệt may 143,691,774

Rau, củ, quả


Công ty TNHH 1TV Định và các sản
10 Sở Công Thương tỉnh Tây Ninh 7,136,476
Khuê phẩm từ rau,
củ, quả

Sở Công Thương Thành phố Hồ


11 Công ty CP Quốc tế Gia Gạo 90,381,560
Chí Minh
Công ty CP Thực phẩm Trung Sở Công Thương Thành phố Hồ
12 Thủy sản 27,043,708
Sơn Chí Minh

Bộ Quốc phòng
Công ty TNHH 1TV Tổng
13 Sở Công Thương Thành phố Hồ Dệt may 60,060,121
Công ty 28
Chí Minh
Tổng công ty May Nhà Bè - Sở Công Thương Thành phố Hồ
14 Dệt may 651,007,661
Công ty CP Chí Minh
Công ty Lương thực Tiền Sở Công Thương tỉnh Tiền
15 Gạo 35,014,614
Giang Giang

Các mặt hàng


Công ty TNHH SX CB nông
Sở Công Thương tỉnh Tiền khác (Bánh
16 thủy sản xuất khẩu Thuận 11,080,295
Giang tráng, bún,
Phong
phở, bánh hỏi)
Sở Công Thương tỉnh Tiền
17 Công ty CP May Tiền Tiến Dệt may 92,519,629
Giang
Sở Công Thương tỉnh Tiền
18 Công ty CP Tex-Giang Dệt may 22,397,590
Giang
Sở Công Thương tỉnh Tiền Sản phẩm
19 Công ty CP Nhựa Mekong 32,090,000
Giang nhựa
Sở Công Thương Thành phố Hồ
20 Công ty CP Tập đoàn Intimex Gạo 61,087,236
Chí Minh

Hiệp hội Cà phê - Ca cao Việt


Nam
Công ty CP Tập đoàn Intimex Cà phê 604,768,350
Sở Công Thương Thành phố Hồ
Chí Minh
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam
Công ty CP Tập đoàn Intimex Sở Công Thương Thành phố Hồ Hạt tiêu 74,932,315
Chí Minh

Hiệp hội Điều Việt Nam


Công ty CP Tập đoàn Intimex Sở Công Thương Thành phố Hồ Hạt điều 22,202,710
Chí Minh
PHỤ LỤC 3
Danh sách 07 doanh nghiệp không đáp ứng tiêu chí xét chọn, không thống kê vào danh sách

STT Tên Doanh nghiệp Đơn vị xét chọn Mặt hàng KNXK
Rau, củ, quả và các sản
1 Công ty CP Trà Bắc Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
phẩm từ rau, củ, quả
2,176,387

Các mặt hàng khác


2 Công ty CP Trà Bắc Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh 4,683,761
(Than các loại)

Rau, củ, quả và các sản


3 Công ty TNHH Gia Bảo Sở Công Thương tỉnh Hải Dương 426,680
phẩm từ rau, củ, quả

4 Công ty TNHH SX TM Phúc An Sở Công Thương tỉnh Bình Phước Hạt điều 5,930,247

Công ty TNHH 1TV XNK Kiên


5 Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang Gạo 107,289,680
Giang

6 Công ty CP KD Nông sản Kiên Giang Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang Gạo 36,800,000

7 Công ty TNHH XNK Phương Thanh Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp Gạo 11,983,818
ào danh sách

Ghi chú
Đạt 72,4% tiêu chí
kim ngạch

- Đạt 46,8% tiêu chí


kim ngạch
- Là mặt hàng không
khuyến khích xuất
khẩu

Đạt 14,8% tiêu chí


kim ngạch
Đạt 73,8% tiêu chí
kim ngạch

Lỗ năm 2015

Lỗ năm 2015

Xuất khẩu trực tiếp


2,99/6 triệu USD, còn
lại là ủy thác

You might also like