Professional Documents
Culture Documents
DANH SÁCH SƠ TUYỂN "DOANH NGHIỆP XUẤT KHẨU UY TÍN" NĂM 2015
Gồm 311 doanh nghiệp (tương đương 325 lượt doanh nghiệp) đáp ứng tiêu chí xét chọn
Ghi chú:- Danh sách ngành hàng xếp theo thứ tự từ A đến Z
- Danh sách doanh nghiệp xếp theo thứ tự kim ngạch xuất khẩu từ cao xuống thấp
2 Công ty TNHH SX và TM Hoa Sen Vàng 116,816,090 Hiệp hội Cao su Việt Nam
3 Công ty TNHH TM Hoàng Dũng 61,946,878 Hiệp hội Cao su Việt Nam
TT Tên Doanh nghiệp Kim ngạch XK Đơn vị xét chọn
4 Công ty CP Cao su Việt Phú Thịnh 55,682,509 Hiệp hội Cao su Việt Nam
5 Công ty TNHH SX Cao su Liên Anh 55,500,000 Hiệp hội Cao su Việt Nam
Công ty TNHH 1TV Tổng Công ty Cao su
6
Đồng Nai
54,755,036 Hiệp hội Cao su Việt Nam
7 Công ty TNHH TM Hòa Thuận 52,335,524 Hiệp hội Cao su Việt Nam
8 Công ty TNHH Vạn Lợi 45,179,102 Sở Công Thương tỉnh Kon Tum
9 Công ty TNHH 1TV Cao su Dầu Tiếng 43,850,000 Hiệp hội Cao su Việt Nam
10 Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam 42,733,895 Hiệp hội Cao su Việt Nam
11 Công ty TNHH 1TV Cao su Thống Nhất 40,723,000 Hiệp hội Cao su Việt Nam
13 Công ty TNHH Cao su Đông Nam Á 31,489,661 Hiệp hội Cao su Việt Nam
14 Công ty TNHH Công nghiệp Vạn Xuân 29,889,438 Hiệp hội Cao su Việt Nam
15 Công ty TNHH Cao su Thuận Lợi 26,311,820 Hiệp hội Cao su Việt Nam
16 Công ty TNHH R1 International (VN) 20,380,277 Hiệp hội Cao su Việt Nam
18 Công ty TNHH 1TV Huy và Anh em 15,921,728 Hiệp hội Cao su Việt Nam
19 Công ty TNHH SX TM Nhật Nam 15,098,024 Hiệp hội Cao su Việt Nam
21 Công ty TNHH 1TV Cao su Phú Riềng 11,968,542 Hiệp hội Cao su Việt Nam
22 Công ty CP Cao su Phước Hòa 9,507,252 Hiệp hội Cao su Việt Nam
23 Công ty CP Cao su Đồng Phú 7,774,853 Hiệp hội Cao su Việt Nam
24 Công ty TNHH 1TV Cao su Bình Long 7,244,705 Hiệp hội Cao su Việt Nam
Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí
25 Công ty TNHH Phát triển PTN 7,203,075 Minh
26 Công ty TNHH TM và DV Lưu Gia 6,683,519 Hiệp hội Cao su Việt Nam
Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí
27 Công ty TNHH Trục chà lúa Tân lúa Vàng 6,016,890 Minh
28 Công ty TNHH 1TV Cao su Chư Păh 5,690,684 Hiệp hội Cao su Việt Nam
29 Công ty CP Á Châu Tài Nguyên 5,500,000 Hiệp hội Cao su Việt Nam
TT Tên Doanh nghiệp Kim ngạch XK Đơn vị xét chọn
30 Công ty TNHH 1TV Cao su Bà Rịa 5,000,000 Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
31 Công ty TNHH 1TV Lợi Lợi 3,513,802 Sở Công Thương tỉnh Kon Tum
32 Công ty TNHH SX TM DV Nam Cường 3,307,773 Hiệp hội Cao su Việt Nam
3 Công ty TNHH Phong Giang 5,431,274 Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
4 Tổng công ty chè Việt Nam - Công ty CP 4,039,651 Hiệp hội Chè Việt Nam
5 Công ty CP chè Tân Trào 3,494,707 Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
Công ty TNHH phát triển công nghệ và Hiệp hội Chè Việt Nam
6 3,028,747
TM Tôn Vinh Sở Công Thương Thành phố Hà Nội
7 Công ty CP chè Hà Tĩnh 2,805,517 Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh
Tổng Công ty Vật tư Nông nghiệp - Công
8 2,757,173 Hiệp hội Chè Việt Nam
ty TNHH Một thành viên
9 Công ty CP chè Cờ Đỏ Mộc Châu 1,424,545 Sở Công Thương tỉnh Sơn La
10 Công ty CP Chè Lâm Đồng 1,267,748 Hiệp hội Chè Việt Nam
3 Công ty TNHH May Tinh Lợi 338,342,011 Sở Công Thương tỉnh Hải Dương
4 Công ty CP - Tổng công ty May Bắc Giang 222,600,626 Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
TT Tên Doanh nghiệp Kim ngạch XK Đơn vị xét chọn
7 Công ty CP May Sông Hồng 195,599,700 Hiệp hội Dệt may Việt Nam
8 Tổng Công ty CP Dệt may Hòa Thọ 146,025,000 Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng
9 Công ty TNHH Brotex 143,691,774 Sở Công Thương tỉnh Tây Ninh
11 Công ty CP may và dịch vụ Hưng Long 117,784,852 Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
Công ty CP Dệt may Đầu tư Thương mại
12 114,753,720 Hiệp hội Dệt may Việt Nam
Thành Công
13 Công ty CP Đồng Tiến 107,889,768 Hiệp hội Dệt may Việt Nam
14 Công ty CP Dệt 10/10 107,069,814 Hiệp hội Dệt may Việt Nam
16 Công ty CP may Tiền Tiến 92,519,629 Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
17 Công ty TNHH TAV 88,100,000 Sở Công Thương tỉnh Thái Bình
18 Công ty CP may Bình Thuận - Nhà Bè 78,545,000 Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
24 Công ty TNHH 1TV Ngọc Việt 52,472,240 Sở Công Thương Thành phố Hà Nội
25 Công ty TNHH K+K Fashion 52,069,432 Sở Công Thương Thành phố Hà Nội
26 Công ty CP Dệt may 29/3 51,319,380 Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng
31 Công ty CP Dệt sợi Đam San 32,948,600 Sở Công Thương tỉnh Thái Bình
32 Công ty CP May Hồ Gươm 30,000,000 Hiệp hội Dệt may Việt Nam
37 Công ty TNHH 1TV Dệt kim Đông Xuân 19,100,000 Sở Công Thương Thành phố Hà Nội
38 Công ty TNHH TM Sao Mai 19,012,687 Sở Công Thương Thành phố Hải Phòng
3 Công ty TNHH 1TV XNK Kiên Giang 107,289,680 Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang
Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí
4 Công ty CP Quốc tế Gia 90,381,560
Minh
5 Công ty Lương thực Long An 61,570,152 Sở Công Thương tỉnh Long An
Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí
6 Công ty CP Tập đoàn Intimex 61,087,236
Minh
TT Tên Doanh nghiệp Kim ngạch XK Đơn vị xét chọn
9 Công ty TNHH Việt Hưng 40,157,282 Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
10 Công ty CP KD Nông sản Kiên Giang 36,800,000 Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang
11 Công ty CP Hiệp Lợi 36,034,600 Sở Công Thương Thành phố Cần Thơ
Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí
12 Công ty CP XNK Thuận Minh 35,109,534
Minh
13 Công ty Lương thực Tiền Giang 35,014,614 Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
20 Công ty CP Lương thực Bình Định 18,328,000 Sở Công Thương tỉnh Bình Định
21 Công ty CP XNK Thịnh Phú An Giang 15,540,261 Sở Công Thương tỉnh An Giang
Công ty CP XNK Nông sản thực phẩm An
22 15,318,100 Sở Công Thương tỉnh An Giang
Giang
Công ty CP CB&KD Lương thực Việt
23 14,261,278 Sở Công Thương Thành phố Cần Thơ
Thành
24 Công ty TNHH Lương thực Tấn Vương 12,535,139 Sở Công Thương tỉnh An Giang
Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí
25 Công ty CP Đầu tư Vinh Phát 11,427,822
Minh
26 Công ty TNHH Lương thực Ngọc Đồng 10,662,695 Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp
28 Công ty TNHH Hưng Cúc 10,017,100 Sở Công Thương tỉnh Thái Bình
29 Công ty TNHH Phát Tài 8,448,979 Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp
30 Công ty Lương thực Đồng Tháp 7,798,150 Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp
TT Tên Doanh nghiệp Kim ngạch XK Đơn vị xét chọn
1 Công ty CP Tea Kwang Vina Industrial 535,493,877 Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
2 Công ty Chang Shin Việt Nam TNHH 467,749,241 Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
3 Công ty CP Giày Đông Anh 86,752,471 Sở Công Thương Thành phố Hà Nội
3 Công ty TNHH Minh Huy 51,456,228 Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
4 Tổng công ty TM Hà Nội (Hapro) 45,940,571 Sở Công Thương Thành phố Hà Nội
8 Công ty TNHH Tân Hòa 29,369,000 Hiệp hội Điều Việt Nam
11 Công ty TNHH Cao Phát 19,540,887 Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
12 Công ty TNHH Phú Thủy 18,475,079 Hiệp hội Điều Việt Nam
Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí
13 Công ty CP SX TM Huỳnh Minh 17,576,959
Minh
14 Công ty CP Hanfimex Việt Nam 13,500,000 Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam
18 Công ty TNHH Long Đức 8,110,500 Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
6 Tổng công ty TM Hà Nội (Hapro) 59,135,000 Sở Công Thương Thành phố Hà Nội
Công ty TNHH CP TM DV XNK Trân
7 46,352,448 Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam
Châu
8 Công ty TNHH Gia vị Liên Hiệp 35,734,270 Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam
Công ty TNHH 1TV Xuất nhập khẩu 2-9
9 28,082,602 Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam
Đắk Lắk
10 Công ty TNHH 1TV TM XNK Phúc Lợi 25,090,000 Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam
11 Công ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà 22,974,680 Sở Công Thương tỉnh Bắc Ninh
12 Công ty TNHH 1TV Nông sản DK 21,500,000 Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam
13 Công ty TNHH OTTOGI Việt Nam 20,308,753 Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam
14 Công ty TNHH TM XNK Nhật Quang 15,933,369 Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam
15 Công ty CP Hanfimex Việt Nam 15,710,000 Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam
18 Công ty CP Dịch vụ Phú Nhuận 5,430,000 Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam
MÁY VI TÍNH, SẢN PHẨM ĐIỆN TỬ VÀ LINH KIỆN (03 doanh nghiệp)
TT Tên Doanh nghiệp Kim ngạch XK Đơn vị xét chọn
RAU, CỦ, QUẢ VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ RAU, CỦ, QUẢ (21 doanh nghiệp)
Công ty TNHH 1TV Thực phẩm và Đầu tư
1 86,562,262 Hiệp hội Sắn Việt Nam
Fococev
Công ty CP Nông sản thực phẩm Quảng
2 81,750,666 Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
Ngãi
Công ty CP Xây dựng và Chế biến lương
3 34,074,000 Hiệp hội Sắn Việt Nam
thực Vĩnh Hà
4 Công ty TNHH Chế biến dừa Lương Quới 25,148,730 Hiệp hội Rau quả Việt Nam
5 Công ty CP Đầu tư Sáng tạo Á Châu 22,000,000 Hiệp hội Sắn Việt Nam
6 Công ty CP XNK Bến Tre 20,511,605 Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
10 Công ty CP rau quả thực phẩm An Giang 11,398,000 Sở Công Thương tỉnh An Giang
11 Công ty TNHH SX TM DV Rồng Đỏ 8,161,721 Hiệp hội Rau quả Việt Nam
12 Công ty CP Lương thực Bình Định 7,958,000 Sở Công Thương tỉnh Bình Định
13 Công ty TNHH Hương gia vị Sơn Hà 7,467,450 Sở Công Thương tỉnh Bắc Ninh
14 Công ty TNHH 1TV Định Khuê 7,136,476 Sở Công Thương tỉnh Tây Ninh
15 Công ty CP Xuất nhập khẩu Rau quả 5,652,316 Hiệp hội Rau quả Việt Nam
16 Công ty TNHH SXKD Tổng hợp Đông Á 4,768,000 Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
17 Công ty TNHH 1TV Trọng Hiếu 4,000,000 Sở Công Thương tỉnh Tây Ninh
18 Doanh nghiệp TN rau quả Bình Thuận 3,995,928 Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
1 Công ty TNHH Vard Vũng Tàu 116,453,476 Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
3 Công ty CP đóng tàu Sông Cấm 33,251,027 Sở Công Thương Thành phố Hải Phòng
4 Công ty TNHH Tech Seal Đại Bình 9,736,780 Sở Công Thương tỉnh Bình Phước
5 Công ty TNHH 1TV Cơ khí Tây Ninh 7,762,600 Sở Công Thương tỉnh Tây Ninh
2 Công ty TNHH Thanh Thành Đạt 79,652,045 Sở Công Thương tỉnh Nghệ An
3 Công ty TNHH Great Veca 73,249,370 Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
4 Công ty CP Kỹ nghệ gỗ Tiến Đạt 34,600,000 Sở Công Thương tỉnh Bình Định
5 Công ty TNHH Phát Triển 30,650,080 Sở Công Thương tỉnh Bình Dương
6 Công ty CP Thông Quảng Ninh 29,581,554 Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh
7 Công ty TNHH Mori Shige 26,500,000 Sở Công Thương tỉnh Bình Dương
9 Công ty TNHH 1TV Rapexco - Đại Nam 23,976,240 Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
10 Công ty CP Lâm sản PISICO Quảng Nam 23,175,376 Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
12 Công ty TNHH Shaiyo AA Việt Nam 19,456,950 Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
13 Công ty TNHH Đức Hải 18,506,000 Sở Công Thương tỉnh Bình Định
14 Công ty CP Năng lượng sinh học Phú Tài 17,035,711 Sở Công Thương tỉnh Bình Định
15 Công ty TNHH Dũng Khanh 16,472,578 Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai
TT Tên Doanh nghiệp Kim ngạch XK Đơn vị xét chọn
16 Công ty CP Công nghệ gỗ Đại Thành 16,309,000 Sở Công Thương tỉnh Bình Định
17 Tổng công ty Hợp tác kinh tế 13,337,709 Sở Công Thương tỉnh Nghệ An
Công ty TNHH SX nguyên liệu giấy Việt
18 13,058,867 Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng
Nhật
Công ty TNHH Liên doanh nguyên liệu
19 12,556,296 Sở Công Thương tỉnh Nghệ An
giấy Nghệ An PP
Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí
20 Công ty CP Chế biến Gỗ Đức Thành 10,447,291
Minh
21 Công ty TNHH SXTM và ĐT Tam Minh 10,011,050 Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
5 Công ty TNHH KAPS TEX Vina 31,603,500 Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ
7 Công ty TNHH JM PLASTICS Việt Nam 24,147,284 Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ
Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí
8 Công ty TNHH Nhựa Sunway Mario 23,494,094
Minh
Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí
9 Công ty TNHH TM Kim Đức 21,091,035
Minh
Công ty TNHH Kohsei Multipack Việt
10 18,432,212 Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Phúc
Nam
11 Công ty CP SX Nhựa Duy Tân 12,839,285 Hiệp hội Nhựa Việt Nam
12 Công ty TNHH Dây sợi rồng Á Châu 11,063,504 Hiệp hội Nhựa Việt Nam
13 Công ty CP Tập đoàn Thiên Long 9,112,565 Hiệp hội Nhựa Việt Nam
15 Công ty CP Nhựa Rạng Đông 3,470,793 Hiệp hội Nhựa Việt Nam
1 Công ty CP SXKD XNK Vĩnh Long 35,388,282 Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long
2 Công ty TNHH 1TV Rapexco - Đại Nam 6,836,450 Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
3 Tổng công ty TM Hà Nội (Hapro) 3,699,061 Sở Công Thương Thành phố Hà Nội
Công ty TNHH XK hàng thủ công mỹ
4 2,910,195 Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng
nghệ Duy Thành
5 Hợp tác xã Quang Minh 2,762,319 Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
6 Công ty TNHH 1TV Hòa Thành Long An 2,421,524 Sở Công Thương tỉnh Long An
3 Công ty CP Thủy sản Sóc Trăng 198,428,000 Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
Công ty CP thủy sản Minh Phú - Hậu
4 191,992,739 Sở Công Thương tỉnh Hậu Giang
Giang
Công ty CP chế biến và dịch vụ thủy sản
5 148,222,987 Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
Cà Mau (CASES)
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu thủy sản
6 Công ty CP Thực phẩm Sao Ta 122,325,753
Việt Nam
7 Công ty CP Nam Việt 93,558,439 Sở Công Thương tỉnh An Giang
Công ty CP Thủy sản và Thương mại Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu thủy sản
8 71,875,491
Thuận Phước Việt Nam
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu thủy sản
9 Công ty CP Hải Việt 71,022,942 Việt Nam
Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
10 Công ty CP ĐT&PT Đa Quốc Gia 67,818,468 Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp
Công ty TNHH Thủy sản Hải Long Nha
11 60,191,522 Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
Trang
12 Công ty TNHH Hải Vương 56,873,417 Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
14 Công ty CP Thủy sản Bình Định 47,200,000 Sở Công Thương tỉnh Bình Định
15 Công ty CP XNK thủy sản An Giang 44,700,000 Sở Công Thương tỉnh An Giang
16 Công ty TNHH Đại Thành 44,401,740 Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
TT Tên Doanh nghiệp Kim ngạch XK Đơn vị xét chọn
Công ty CP Chế biến thủy sản xuất khẩu Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu thủy sản
17 43,843,070
Âu Vững I Việt Nam
18 Công ty TNHH XNK Thủy sản Cửu Long 42,577,594 Sở Công Thương tỉnh An Giang
20 Công ty TNHH Thủy sản Phát Tiến 39,000,000 Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp
21 Công ty CP Thủy hải sản An Phú 37,196,733 Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp
22 Công ty TNHH Thông Thuận 34,960,522 Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
23 Công ty CP Nha Trang Seafoods - F17 32,835,768 Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
24 Công ty CP Thủy sản Trường Giang 32,680,588 Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp
26 Công ty TNHH Mai Linh 28,373,864 Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí
27 Công ty CP thực phẩm Trung Sơn 27,043,708
Minh
28 Công ty CP XNK Thủy sản Miền Trung 26,900,984 Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng
33 Công ty CP thủy sản Cửu Long 21,763,557 Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
36 Công ty CP XNK Thủy sản Bến Tre 19,549,826 Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
37 Công ty TNHH Huy Nam 19,221,935 Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang
38 Doanh nghiệp TN Hồng Ngọc 18,643,597 Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
39 Công ty CP thủy sản CAFATEX 18,623,022 Sở Công Thương tỉnh Hậu Giang
TT Tên Doanh nghiệp Kim ngạch XK Đơn vị xét chọn
1 Công ty CP Tập đoàn Hoa Sen 308,244,136 Hiệp hội Thép Việt Nam
2 Công ty CP Thép Nam Kim 123,269,571 Sở Công Thương tỉnh Bình Dương
5 Công ty TNHH Lixil Inax Việt Nam 24,879,008 Sở Công Thương Thành phố Hà Nội
6 Công ty TNHH NS Bluescope Việt Nam 18,364,565 Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
7 Công ty TNHH Gốm sứ Minh Phát 14,814,000 Sở Công Thương tỉnh Bình Dương
9 Công ty TNHH Minh Long I 7,106,622 Sở Công Thương tỉnh Bình Dương
10 Công ty TNHH Cường Phát 6,730,321 Sở Công Thương tỉnh Bình Dương
STT Tên Doanh nghiệp Đơn vị xét chọn Mặt hàng KNXK
A. 04 doanh nghiệp chưa đạt kim ngạch xuất khẩu theo tiêu chí đề ra
5,922,581
1 Công ty TNHH Đa Năng Sở Công Thương tỉnh Long An Gạo (Đạt 98,9% tiêu chí
kim ngạch)
5,959,990
Các mặt hàng (Đạt 59,6% tiêu chí kim
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu khác ngạch nhưng là mặt hàng
4 Công ty CP XNK Sa Giang
thủy sản Việt Nam (bánh phồng thủy sản chế biến mới,
tôm) tiềm năng và khuyến
khích xuất khẩu)
B. 20 doanh nghiệp có 01 - 03 lần vi phạm hành chính về thuế, về hải quan (như kê khai sai thuế,
chậm nộp tiền thuế, kê khai sai mã hàng, kê khai hải quan không đúng thời hạn...) nhưng đã
khắc phục xong nghĩa vụ thuế và hải quan
Công ty TNHH 1TV Cao su
1 Hiệp hội Cao su Việt Nam Cao su 5,690,684
Chư Păh
Công ty TNHH TM Hoàng
2 Hiệp hội Cao su Việt Nam Cao su 61,946,878
Dũng
Công ty TNHH SX TM DV
3 Hiệp hội Cao su Việt Nam Cao su 3,307,773
Nam Cường
Công ty CP XNK Thủy sản Sở Công Thương thành phố Đà
4 Thủy sản 26,900,984
Miền Trung Nẵng
5 Công ty TNHH Long Đức Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh Hạt điều 8,110,500
Công ty TNHH 1TV Cơ khí Sản phẩm cơ
6 Sở Công Thương tỉnh Tây Ninh 7,762,600
Tây Ninh khí
Bộ Quốc phòng
Công ty TNHH 1TV Tổng
13 Sở Công Thương Thành phố Hồ Dệt may 60,060,121
Công ty 28
Chí Minh
Tổng công ty May Nhà Bè - Sở Công Thương Thành phố Hồ
14 Dệt may 651,007,661
Công ty CP Chí Minh
Công ty Lương thực Tiền Sở Công Thương tỉnh Tiền
15 Gạo 35,014,614
Giang Giang
STT Tên Doanh nghiệp Đơn vị xét chọn Mặt hàng KNXK
Rau, củ, quả và các sản
1 Công ty CP Trà Bắc Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
phẩm từ rau, củ, quả
2,176,387
4 Công ty TNHH SX TM Phúc An Sở Công Thương tỉnh Bình Phước Hạt điều 5,930,247
6 Công ty CP KD Nông sản Kiên Giang Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang Gạo 36,800,000
7 Công ty TNHH XNK Phương Thanh Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp Gạo 11,983,818
ào danh sách
Ghi chú
Đạt 72,4% tiêu chí
kim ngạch
Lỗ năm 2015
Lỗ năm 2015