Professional Documents
Culture Documents
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
water temperature is exceeded. nhiệt độ nước ra vượt quá giá trị cài
- Hot water flush facility. đặt.
- Thiết bị cấp nước nóng
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
connections, fittings and controls và các thiết bị điều khiển cần thiết để
necessary for its proper functioning. hoạt động đúng chức năng.
Orientation Hướng
Vertical mounting. Lắp thẳng đứng
Shell material Vật liệu vỏ
Copper alloy: To AS1566 designation Hợp kim đồng: theo AS 1566 tên
C65500. C65500.
Stainless steel: To ASTMA240/A240M Thép không rỉ: theo
Grade 316L. ASTM A240/A240M cấp 316L.
Nickel alloy: To AS1566 designation Hợp kim Nikel: theo AS 1566 tên
C75700. C75700.
Jointing Mối nối
Weld by the inert gas shielded arc process Hàn bằng hàn hồ quang che kín có khí
using filler rods of the parent metal. Use trơ sử dụng que hàn kim loại nền. Sử
suitable passivation methods on welds in dụng phương pháp oxy hoá phù hợp
stainless steel. khi hàn thép không rỉ.
Insulation Cách nhiệt
Cover external surfaces with semi-rigid Bọc bề mặt ngoài bằng len khoáng bán
mineral wool or fibreglass batts of cứng hoặc tấm sợi thủy tinh có độ cản
minimum thermal resistance rating R 1.2. nhiệt tối thiểu R1.2
Casing Hộp
Sheath insulated surfaces with 0.8 mm Bao bề mặt cách nhiệt bằng tấm sắt
zinc-coated steel sheet, or 1 mm tráng kẽm 0.8mm hoặc tấm nhôm
aluminium sheet, lapped to shed water. 1mm, phủ lấy toàn bộ vỏ.
Fix at 75 mm centres with solid sealed Cố định ở tâm 75mm bằng rivet nhôm
end aluminium rivets. 1 đầu chết.
Fittings Phụ kiện
Include the following: Bao gồm:
- DN25 full way drains with valve and - đường xả hoàn toàn đường kính DN
hose connection for draining the 25 có van và ống nối đế xả đáy
container. thùng chứa.
- Cold water connection 100mm above - đầu nối nước lạnh cao hơn đáy
bottom, fitted with inlet spreader. 100mm, gắn với đầu phun loe vào.
- Flow and return connection. - đầu nối dòng chảy sơ cấp và dòng
- 150mm mercury-in-steel type hồi.
thermometer. Mount in an easily - nhiệt kế kiểu thủy ngân 150mm. lắp
readable position. Install in a fitted ở vị trí dễ đọc. lắp đặt trong một túi
pocket and mount on a threaded và lắp trên đầu lục giác đồng thiếc
chromium plated brass hexagon socket mạ chrome sao cho chiều dài đầu
so that the sensing stem extends for its cảm biến nằm hoàn toàn trong thùng
full length into the vessel. chứa.
- Pressure gauge, 150mm Bourdon type, - đồng hồ áp suất: 150mm kiểu
mounted in an easily readable position. bourdon, gá ở vị trí dễ đọc.
Pipe connections Đầu nối ống
Pipe ≤ DN50: Screwed sockets with Ống ≤ DN 50: Đầu nối ren có măng
unions. sông sống.
Pipe > DN50: Flanged, extended 50mm Ống > DN 50: Nối mặt bích, hở ra
clear of the insulation casing. 50mm cho vỏ cách nhiệt.
Flanges: Mặt bích:
- Standard: To AS 2129. - tiêu chuẩn: theo AS 2129
- To copper alloy shells: Brass, with - đối với vỏ hợp kim đồng: đồng
copper alloy bolts to AS1566 thiếc, bulon hợp kim đồng theo
designation 655. AS 1566 định nghĩa 655.
- To stainless steel shells: The same - đối với vỏ thép không rỉ: cùng loại
material as the shell. vật liệu vỏ.
Cathodic protection Bảo vệ chống ăn mòn cathode
Provide an anode inside the vessel in a Lắp đặt một anode bên trong thùng
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
readily removable location within reach of chứa ở vị trí có thể tháo ra được trong
a personnel access opening. phạm vi lỗ thăm.
Personnel access Lối thăm
Provide a bolted flanged cover fitted with Lắp đặt một nắp mặt bích bắt bulon có
a gasket, or a cover fitted with a gasket tấm đệm kín, hoặc nắp che có đệm với
and clamping bar. thanh gài kẹp.
Mounting Gá lắp
General: Mount the vessel on a fabricated Tổng quát: Lắp thùng chứa trên khung
mild steel cradle or base ring. hoặc đai đế thép hình mềm.
Cradle: Insert 1.5mm fibreglass woven Khung: Chèn băng sợi thủy tinh dầy
tape between vessel and cradle. 1.5mm giữa thùng chứa và khung.
Base ring: Provide the same material as Đai đế: lắp đặt cùng loại vật liệu của
the vessel for the portion of the ring in thùng chứa cho phần đai tiếp xúc với
contact with the vessel. thùng chứa.
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
maximum of 0.05% cadmium. Ren phải tuân thủ tiêu chuẩn liên quan
Threads shall comply with the relevant về vật liệu được nối và niêm kín bằng
Standard for the materials to be joined and hợp chất nối trung gian tương tích.
be sealed with an appropriate jointing
medium.
Limitations of Copper Pipe Giới hạn của ống đồng
The following limitations shall apply to Những giới hạn sau đây được áp dụng
the use of copper fittings and pipes: trong việc sử dụng ống đồng:
(a) Where installed below ground in (a) Khi thi công phía dưới mặt đất
corrosive areas, pipes shall be trong các khu vực ăn mòn, ống
protected against corrosion. phải được bảo vệ chống ăn mòn.
(b) Bends shall be of uniform radius and (b) Những chỗ bẻ cong phải có bán
free from wrinkling and flattening. kính đồng nhất và không bị gấp và
(c) Copper pipes and fittings complying dẹp ống.
with AS 1432 shall — (c) Ống đồng và phụ kiện theo tiêu
(i) not be used in a property service or chuẩn AS 1432 phải –
as part of a meter assembly if of Type (i) không được sử dụng trong công
C and Type D. Note Type B is trình nhỏ riêng biệt hoặc như là
acceptable for this use. một cấu phần của đồng hồ nếu
thuộc loại C và loại D. Lưu ý loại
B được chấp thuận cho ứng dụng
này.
(ii) be used only in the hard drawn (ii) chỉ được sử dụng ở dạng kéo
condition if of Type D, except that nguội nếu là loại D, trừ khi việc tôi
local annealing incidental to the luyện tại chỗ được phép thực hiện
making of joints is permitted. bất ngờ khi nối ống.
(iii) not be bent nor used to form (iii) không được bẻ cong hoặc nối
compression joints if of Type D. ép nếu là loại D.
Limitations of Galvanised Steel Pipe Giới hạn của ống tráng kẽm
The following limitations shall apply to Những giới hạn sau đây được áp dụng
the use of galvanized steel pipes and trong việc sử dụng ống tráng kẽm và
fittings. Pipes and fittings shall — phụ kiện. Ống và phụ kiện phải –
(a) be heavy thickness for sizes up to and (a) có chiều dầy loại chịu tải đối với
including DN 80 and not less than các kích thước đến và DN 80 và
medium thickness for sizes above DN không nhỏ hơn chiều dầy loại chịu
80; tải trung bình cho các kích thước
lớn hơn DN 80;
(b) not be used in a property service; (b) không được sử dụng trong các
công trình nhỏ riêng biệt.
(c) not be used in concealed locations
except where installed in a fire service; (c) không sử dụng tại những chỗ bị che
lấp trừ khi lắp đặt trong hệ thống
chống cháy;
(d) have bends in sizes up to and (d) có các chỗ bẻ cong có kích thước
including DN 50, made using bending lên đến và DN50, sử dụng máy hay
machines or tools and have a dụng cụ bẻ ống và có bán kính tối
minimum radius of five times the thiểu 5 lần đường kính danh nghĩa
nominal size of the pipe; của ống;
(e) have welded fabricated fittings hot- (e) có phụ kiện chế tạo bằng phương
dipped galvanized after fabrication; pháp hàn và mạ kẽm nhúng nóng
and sau khi chế tạo; và
(f) be provided with corrosion protection (f) được lắp đặt với các biện pháp
where installed below ground. chống ăn mòn khi lắp đặt dưới mặt
đất.
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
cisterns, taps, pressure relief valves, and các van, vòi nước, van xả áp, thùng
other components shall be checked to chứa và các chi tiết khác phải được
confirm their correct performance. kiểm tra xác nhận hoạt động đúng của
chúng.
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.