You are on page 1of 10

FRESH WATER

FRESHWATER HỆ THỐNG CẤP NƯỚC


SINH HOẠT

1 GENERAL 1 TỔNG QUÁT

1.1 FUNCTIONAL DESCRIPTION 1.1 MÔ TẢ


The freshwater scope of works covers Phạm vi công việc hệ thống nước cấp
bore hole and pumps and the provision for bao gồm giếng khoan và bơm và các
future incoming water mains & dự liệu cho ống nước chính thành phố
connection, the water storage tank cấp vào và đấu nối, đồ gá lắp đặt hồ
fitments, the fresh water pump sets, sand chứa nước dự trữ, những bộ bơm
filters, chlorination, freshwater water nước, các lọc nước, khử trùng, hệ
reticulation, and the connection to sanitary thống lưới nước cấp, đấu nối đến các
appliances and other water connections.. thiết bị vệ sinh, các vòi nước.

1.2 CROSS REFERENCES 1.2 THAM CHIẾU CHÉO


General Tổng quát
Refer to the General Requirements Tham chiếu đến chương Những yêu
worksection. cầu chung.
Related worksections Các chương liên quan
Refer to the following worksections: Tham chiếu đến các chương sau:
Mechanical General Requirements, Những yêu cầu chung về cơ khí, Hệ
Mechanical Piping, Mechanical Piping thống Đường ống cơ khí, Cách nhiệt
Insulation, Pumps, Water Treatment, cho đường ống cơ khí, Hệ thống Bơm,
Tanks & Vessels, Switchboards, Hệ thống Xử lý nước, Hệ thống Bình &
Switchboard components, Power cables Bồn chứa, Tủ điện, Thiết bị trong tủ
Mechanical Controls, Mechanical điện, Dây cáp điện và dây dẫn, Hệ
commissioning. thống điều khiển cơ khí, Chạy thử và
nghiệm thu các hệ thống cơ khí.

1.3 STANDARDS 1.3 TIÊU CHUẨN


Water supply Cung cấp nước
General: To AS/NZS 3500.1. Tổng quát: theo AS/NZS 3500.1.2.
Copper pipe: AS 4809
Hot water supply Cung cấp nước nóng
General: To AS/NZS3500.4. Tổng quát: theo AS/NZS 3500.4.2.
Microbial control: To AS/NZS3666.1 and Kiểm soát vi khuẩn theo
AS/NZS3666.2. AS/NZS 3666.1 and AS/NZS 3666.2.
Installation of mineral wool insulation Lắp đặt cách nhiệt len khoáng
Comply with the Tuân thủ
AMWU/CFMEU/CEPU/FARIMA AMWU/CFMEU/CEPU/FARIMA
Industry Code of Practice for the Safe Use Luật thi công công nghiệp về an toàn
of Glass Wool and Rock Wool Insulation. sử dụng cách nhiệt len thủy tinh và len
Marking: Deliver mineral wool products khoáng.
to site in packaging labelled FBS-1 Ghi nhãn: Giao những loại sản phẩm
BIO-SOLUBLE INSULATION. len khoáng đến công trường trong bao
gói có ghi nhãn:
FBS-1 BIO-SOLUBLE NSULATION.

2 QUALITY 2 CHẤT LƯỢNG

2.1 INSPECTION 2.1 GIÁM ĐỊNH


Witness points Những vị trí chứng kiến
Give sufficient notice so that inspection Thông báo trước để có thể kiểm tra ở
may be made at the following stages: những giai đoạn sau:

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Pasteur Court Apartments Page 1 of 10 of B4 29 June 2005


FRESH WATER

- Excavated surfaces. - Những bề mặt đào xới.


- Concealed or underground services. - Những hệ thống ngầm hay bị che
lấp.

2.2 PRE-COMPLETION TESTS 2.2 THỬ NGHIỆM TRƯỚC KHI


HOÀN TẤT
Site tests Thử nghiệm tại công trường
Test system for leaks, including pipe Thử nghiệm xì hở hệ thống, bao gồm
joints, valve seats, tap washers and mối nối ống, vòng tựa van, vòng đệm
strainers. Repair as necessary, replace if vòi nước, và lọc. Sửa chữa nếu cần,
damaged, and retest. thay thế nếu hư, và thử nghiệm lại.

2.3 SAMPLES 2.3 VẬT TƯ MẪU


General Tổng quát
Submit samples of accessories not Trình vật tư mẫu các phụ kiện không
specified as proprietary items, including được chỉ định phải là nguyên bộ chế
the following: tạo sẵn, bao gồm:
- Pipework & valves. - Ống và van.
- Instruments, including gauges and - Thiết bị đo, bao gồm đồng hồ và bộ
thermostats. điều chỉnh nhiệt độ.
- Means of identification, including - Các cách thức nhận biết, bao gồm
adhesive labels and engraved disks or nhãn dán đề can và tấm hay đĩa khắc
plates. chữ.

2.4 SUBMISSIONS 2.4 TRÌNH DUYỆT


Shop drawings Bản vẽ thi công
Submit drawings and schedules showing Trình duyệt bản vẽ và bảng kê thể hiện
the layout and details of the system, bố trí và chi tiết các hệ thống, bao
including gồm:
- location, type, grade and finish of - vị trí, kiểu, cấp độ và hoàn thiện của
piping, fittings, valves, meters and pipe ống, phụ kiện, van, đồng hồ và phụ
supports; kiện đỡ;
- location, capacity, type and other - vị trí, công suất, kiểu và những chi
relevant details of water heaters, tiết liên quan khác của máy nước
including supports and safe trays; nóng bao gồm cả chi tiết treo đỡ và
- location, capacity, type and other khay an toàn;
relevant details of water to water heat - vị trí, công suất, kiểu và những chi
exchanger, including supports; fitting tiết liên quan khác của máy trao đổi
…. nhiệt cho nước bao gồm chi tiết treo
- details of control panels including đỡ; phụ kiện …
control and power diagrams; - chi tiết bảng điều khiển bao gồm sơ
- insulation of piping, fittings and tanks; đồ động lực và sơ đồ điều khiển;
and - cách nhiệt của đường ống, phụ kiện
- access openings, cover plates, valve và bình chứa; và
boxes and access pits. - lỗ mở cho bảo trì, nắp che, hộp van
và hố thăm.
Materials Vật tư
Submit product data for the following; Trình duyệt tài liệu sản phẩm cho:
- Sanitary fixtures including all tapware, - Thiết bị vệ sinh bao gồm các loại
flush valves, angle valves etc. vòi nước, van xả, van góc,..vv…
- Backflow prevention & anti-siphon - Thiết bị chống ngược áp và chống
fixtures dẫn nước bằng xiphon.
- Booster pumps - Bơm tăng áp
- Thermostatic mixing valves - Van hòa trộn nhiệt
Water filtering system - Hệ thống lọc nước

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Pasteur Court Apartments Page 2 of 10 of B4 29 June 2005


FRESH WATER

3 MATERIALS AND 3 VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ


COMPONENTS

3.1 PIPEWORK 3.1 ĐƯỜNG ỐNG


Material Selection Chọn vật liệu
Select from the following pipework Chọn lựa các loại ống sau:
materials. - ống đồng
- copper - ống polypropylene
- polypropylene - ống sắt tráng kẽm
- galvanised steel Lưu ý: ống uPVC và polyethylene
Note: uPVC pipe and polyethylene pipe is không được sử dụng.
not permitted.
Copper pipe Ống đồng
Standard: To AS1432 type B, hard drawn, Tiêu chuẩn: theo AS 1432 loại B, kéo
for hot and cold water pipework. nguội, cho ống nước nóng và lạnh.
Polypropylene Polypropylene
Standard: Material to DIN 8078, Pipes to Tiêu chuẩn: Vật liệu theo DIN 8078,
DIN 8077, DIN 8078, Fittings to DIN Ống theo DIN 8077, DIN 8078, Phụ
16962, type PP-R. Use metallic sensing kiện theo DIN 16962, kiểu PP-R. Sử
tape when concealed. Kelen or equivalent, dụng băng nhạy kim loại khi làm kín.
for hot and cold water pipework. Hiệu Kelen hoặc tương đương, cho
ống nước nóng và lạnh.
Galvanised steel pipe Ống tráng kẽm
Standard: To API5L grade B, for cold Tiêu chuẩn: theo API 5L cấp B, chỉ sử
water pipework only. dụng cho ống nước lạnh.

3.2 BACK FLOW PREVENTION 3.2 THIẾT BỊ CHỐNG CHẢY


DEVICES NGƯỢC
Type Kiểu
Provide back flow prevention devices Lắp đặt thiết bị chống chảy ngược phía
upstream of all sanitary fittings where trên thượng nguồn của tất cả thiết bị vệ
backflow may occur, including flush sinh nơi dòng chảy ngược có thể xảy
valves, and any interconnection between ra, bao gồm các van xả, và các điểm
the water service and swimming pools, nối giữa hệ thống cung cấp nước với
balancing tanks, steam pipes, steam hồ bơi, bình cân bằng, ống hơi, nồi
boilers, or steam calorifiers. hơi, hoặc máy nước nóng dùng hơi.
Type: Double-check valve assembly Kiểu: Van 1 chiều kép hoặc 1 khí cụ
(DCV) or another approved non-testable được phê duyệt là loại không thử
device, or vacuum breaker as permitted. nghiệm khác, hoặc cái ngắt chân
không chống dẫn nước xiphone khi
được phép.

3.3 THERMOSTATIC MIXING 3.3 VAN HÒA TRỘN NHIỆT


VALVES
Type Kiểu
General: Water temperature regulated by a Tổng quát: Nhiệt độ nước được điều
single hand control, capable of delivering chỉnh bởi một thiết bị kiểm soát từng
water at the temperature of either of the cấp, có thể cấp nước ở nhiệt độ của các
supply systems and at any temperature in hệ thống nước cấp và ở nhiệt độ bất kỳ
between, and suitable for controlling ở khoảng giữa, và thích hợp cho kiểm
single or multiple outlets, as appropriate. soát đầu ra đơn hay nhiều đầu ra, cho
Controls: Incorporate the following: thích ứng.
- A temperature sensitive automatic Bộ điều khiển: Tích hợp của
control which maintains temperature at - Bộ điều khiển tự động cảm biến
the pre-selected setting and rapidly nhiệt duy trì nhiệt độ ở giá trị cài đặt
shuts down the flow if either supply trước và khoá nước nhanh chóng khi
system fails, or if the normal discharge hoặc không có nước cấp vào, hoặc

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Pasteur Court Apartments Page 3 of 10 of B4 29 June 2005


FRESH WATER

water temperature is exceeded. nhiệt độ nước ra vượt quá giá trị cài
- Hot water flush facility. đặt.
- Thiết bị cấp nước nóng

3.4 PRESSURE CONTROL 3.4 VAN KIỂM SOÁT ÁP SUẤT


VALVES
Type Kiểu
Provide reduction valves, pressure Lắp đặt van giảm áp, van giới hạn áp
limiting valves, or ratio valves, which suất, hoặc van so lệch áp, tạo ra một sự
produce the necessary reduction in suy giảm áp suất cần thiết.
pressure.

3.5 LINE STRAINERS 3.5 BỘ LỌC TRÊN TUYẾN


Description Mô tả
Type: Low resistance, Y-form bronze Kiểu: trở lực thấp, kiểu thân van bằng
bodied type, with screen of dezincification đồng thiếc hình Y, với màng thau
resistant brass, corrosion-resistant chống rỉ khử kẽm, thép không rỉ chống
stainless steel, or monel. ăn mòn, hoặc hợp kim Ni-Cu.
Screen perforations: 0.8mm maximum. Lỗ màng lọc: tối đa 0.8mm

3.6 PRESSURE GAUGES 3.6 ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT


General Tổng quát
Provide gauges with full scale reading in Lắp đặt đồng hồ áp suất với thang đo
kPa, a minimum nominal diameter of kPa, đường kính danh nghĩa tối thiểu
63mm and with a full scale value between 63mm và có giá trị đo lớn nhất trong
130% and 200% of the working pressure. khoảng 130% đến 200% áp suất làm
việc.
Standard Tiêu chuẩn
Bourdon tube gauges: To AS1349. Đồng hồ có ống bourdon: theo
Accuracy grade: Industrial. AS 1349
Cấp chính xác: công nghiệp
Installation Lắp đặt
Comply with the recommendations of Tuân thủ yêu cầu trong tiêu chuẩn AS
AS1349 Appendix B. Locate at inlet and 1349 phụ lục B. Đặt tại đầu ra và đầu
outlet sides of cold water pumps. Isolate vào của bơm nước lạnh. Cách ly ra
from pump vibration and provide khỏi run động của bơm và lắp đặt có
complete with gauge cock on inlet. van khoá ở đầu vào.

4 WATER HEATING SYSTEMS 4 HỆ THỐNG ĐUN NÓNG


NƯỚC

4.1 PROPRIETARY WATER 4.1 MÁY NƯỚC NÓNG NGUYÊN


HEATERS BỘ CHẾ TẠO SẴN
Standard Tiêu chuẩn
Energy performance: To AS1056.1. Hiệu suất nhiệt: theo AS 1056.1.
Tariff Thuế
Install so that the heating system qualifies Sử dụng hệ thống gia nhiệt có khả
for the tariff concession or subsidy offered năng giảm thuế hoặc được trợ cấp từ
by the statutory authority. cơ quan nhà nước.

4.2 STORAGE CONTAINERS 4.2 THÙNG CHỨA


General Tổng quát
General: Provide a cylindrical vessel Tổng quát: lắp đặt thùng chứa dạng trụ
consisting of shell, insulation and outer có vỏ, cách nhiệt và lớp áo ngoài, được
casing, with cold water feed, connected to cấp bằng nước lạnh, nối với bộ gia
the heating unit by the primary flow and nhiệt bằng dòng chảy sơ cấp và ống
return circuit, and provided with hồi về, và lắp đặt các đấu nối, phụ kiện

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Pasteur Court Apartments Page 4 of 10 of B4 29 June 2005


FRESH WATER

connections, fittings and controls và các thiết bị điều khiển cần thiết để
necessary for its proper functioning. hoạt động đúng chức năng.
Orientation Hướng
Vertical mounting. Lắp thẳng đứng
Shell material Vật liệu vỏ
Copper alloy: To AS1566 designation Hợp kim đồng: theo AS 1566 tên
C65500. C65500.
Stainless steel: To ASTMA240/A240M Thép không rỉ: theo
Grade 316L. ASTM A240/A240M cấp 316L.
Nickel alloy: To AS1566 designation Hợp kim Nikel: theo AS 1566 tên
C75700. C75700.
Jointing Mối nối
Weld by the inert gas shielded arc process Hàn bằng hàn hồ quang che kín có khí
using filler rods of the parent metal. Use trơ sử dụng que hàn kim loại nền. Sử
suitable passivation methods on welds in dụng phương pháp oxy hoá phù hợp
stainless steel. khi hàn thép không rỉ.
Insulation Cách nhiệt
Cover external surfaces with semi-rigid Bọc bề mặt ngoài bằng len khoáng bán
mineral wool or fibreglass batts of cứng hoặc tấm sợi thủy tinh có độ cản
minimum thermal resistance rating R 1.2. nhiệt tối thiểu R1.2
Casing Hộp
Sheath insulated surfaces with 0.8 mm Bao bề mặt cách nhiệt bằng tấm sắt
zinc-coated steel sheet, or 1 mm tráng kẽm 0.8mm hoặc tấm nhôm
aluminium sheet, lapped to shed water. 1mm, phủ lấy toàn bộ vỏ.
Fix at 75 mm centres with solid sealed Cố định ở tâm 75mm bằng rivet nhôm
end aluminium rivets. 1 đầu chết.
Fittings Phụ kiện
Include the following: Bao gồm:
- DN25 full way drains with valve and - đường xả hoàn toàn đường kính DN
hose connection for draining the 25 có van và ống nối đế xả đáy
container. thùng chứa.
- Cold water connection 100mm above - đầu nối nước lạnh cao hơn đáy
bottom, fitted with inlet spreader. 100mm, gắn với đầu phun loe vào.
- Flow and return connection. - đầu nối dòng chảy sơ cấp và dòng
- 150mm mercury-in-steel type hồi.
thermometer. Mount in an easily - nhiệt kế kiểu thủy ngân 150mm. lắp
readable position. Install in a fitted ở vị trí dễ đọc. lắp đặt trong một túi
pocket and mount on a threaded và lắp trên đầu lục giác đồng thiếc
chromium plated brass hexagon socket mạ chrome sao cho chiều dài đầu
so that the sensing stem extends for its cảm biến nằm hoàn toàn trong thùng
full length into the vessel. chứa.
- Pressure gauge, 150mm Bourdon type, - đồng hồ áp suất: 150mm kiểu
mounted in an easily readable position. bourdon, gá ở vị trí dễ đọc.
Pipe connections Đầu nối ống
Pipe ≤ DN50: Screwed sockets with Ống ≤ DN 50: Đầu nối ren có măng
unions. sông sống.
Pipe > DN50: Flanged, extended 50mm Ống > DN 50: Nối mặt bích, hở ra
clear of the insulation casing. 50mm cho vỏ cách nhiệt.
Flanges: Mặt bích:
- Standard: To AS 2129. - tiêu chuẩn: theo AS 2129
- To copper alloy shells: Brass, with - đối với vỏ hợp kim đồng: đồng
copper alloy bolts to AS1566 thiếc, bulon hợp kim đồng theo
designation 655. AS 1566 định nghĩa 655.
- To stainless steel shells: The same - đối với vỏ thép không rỉ: cùng loại
material as the shell. vật liệu vỏ.
Cathodic protection Bảo vệ chống ăn mòn cathode
Provide an anode inside the vessel in a Lắp đặt một anode bên trong thùng

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Pasteur Court Apartments Page 5 of 10 of B4 29 June 2005


FRESH WATER

readily removable location within reach of chứa ở vị trí có thể tháo ra được trong
a personnel access opening. phạm vi lỗ thăm.
Personnel access Lối thăm
Provide a bolted flanged cover fitted with Lắp đặt một nắp mặt bích bắt bulon có
a gasket, or a cover fitted with a gasket tấm đệm kín, hoặc nắp che có đệm với
and clamping bar. thanh gài kẹp.
Mounting Gá lắp
General: Mount the vessel on a fabricated Tổng quát: Lắp thùng chứa trên khung
mild steel cradle or base ring. hoặc đai đế thép hình mềm.
Cradle: Insert 1.5mm fibreglass woven Khung: Chèn băng sợi thủy tinh dầy
tape between vessel and cradle. 1.5mm giữa thùng chứa và khung.
Base ring: Provide the same material as Đai đế: lắp đặt cùng loại vật liệu của
the vessel for the portion of the ring in thùng chứa cho phần đai tiếp xúc với
contact with the vessel. thùng chứa.

5 EXECUTION 5 THI CÔNG

5.1 MAINS CONNECTION 5.1 ĐẤU NỐI NGUỒN NƯỚC


General Tổng quát
Connect the cold water supply system to Đấu nối hệ thống cung cấp nước lạnh
the statutory authority's main through a với ống nước chính của cơ quan nhà
stop valve and meter. nước thông qua đồng hồ và van khóa.

5.2 RETICULATION 5.2 HỆ THỐNG ỐNG CẤP


Cold water system Hệ thống nước lạnh
Provide the cold water supply system, Lắp đặt hệ thống cung cấp nước lạnh,
installed from the meter to the draw-off từ đồng hồ nước đến từng điểm lấy
points or connections to other services. nước ra hoặc điểm đấu nối với các hệ
thống khác.

5.3 FITTINGS AND ACCESSORIES 5.3 PHỤ KIỆN VÀ LINH KIỆN


General Tổng quát:
Provide the fittings necessary for the Lắp đặt các phụ kiện cần thiết cho hoạt
proper functioning of the water supply động chính xác của hệ thống cung cấp
system, including taps, valves, backflow nước, bao gồm vòi nước, van, thiết bị
prevention devices, pressure and chống chảy ngược, thiết bị điều khiển
temperature control devices, strainers, áp suất và nhiệt độ, lọc, đồng hồ và
gauges and automatic controls and alarms. thiết bị điều khiển và báo động tự
động.
Tap and valve heads Vòi nước và đầu van
Vandalproof heads: If available, provide Đầu van chống phá: Nếu có sẵn, cung
vandalproof or anti-tampering devices for cấp thiết bị chống phá và quấy nhiễu
the designated types. cho các kiểu chỉ định.
Plastic heads and handles: Provide break- Tay van và đầu nhựa: sử dụng phụ
resistant fittings of a compact nature, to kiện chống vỡ loại nhỏ, để ngăn ngừa
prevent fracture and exposure of jagged or bị gãy và lộ ra các đỉnh lởm chỡm
rough edges. hoặc cạnh bén.
Metal heads and handles: Provide brass Tay van và đầu kim loại: Sử dụng các
fittings or suitably bush to prevent phụ kiện thau hoặc ống lót phù hợp để
electrolysis and growth. ngăn ngừa hiện tượng điện phân và sự
phình to.
Tap positions Vị trí vòi nước
Locate hot tap to the left of, or above, the Đặt vòi nước nóng bên trái, hoặc ở
cold tap. trên vòi nước lạnh.
Valve spindles Ty van
If practicable, install in a vertical position. Nếu khả thi, lắp đặt ty theo phương
thẳng đứng

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Pasteur Court Apartments Page 6 of 10 of B4 29 June 2005


FRESH WATER

5.4 PIPING 5.4 ĐƯỜNG ỐNG


Material identification marking Đánh dấu nhận biết vật liệu
Pipes with grade or class identification Ống với dấu hiệu nhận dạng phân loại
markings: Install so that the markings are hay cấp: lắp đặt sao cho các dấu hiệu
visible for inspection. được nhìn thấy để kiểm tra.
Finishes Hoàn thiện
General: Finish exposed piping, including Tổng quát: Hoàn thiện ống lộ nhìn
fittings and supports, as follows: thấy, luôn cả phụ kiện và chi tiết treo
- In internal locations such as toilet and đỡ, theo như sau:
kitchen areas: Chrome plate copper - Tại các vị trí trong nhà như nhà vệ
piping to AS1192 service condition 2, sinh và nhà bếp: ống đồng mạ
bright. chrome sáng theo tiêu chuẩn AS
- Externally, and steel piping and iron 1192.
fittings internally: Paint. - Bên ngoài nhà: dùng ống thép và
- In concealed but accessible spaces phụ kiện đường ống bằng kim loại:
(including cupboards and non-habitable sơn.
enclosed spaces): Leave copper and - Tại các chỗ kín nhưng có thể tiếp
plastic unpainted except for cận được (bao gồm tủ bếp và những
identification marking. Prime steel nơi kín không ở được): ống đồng
piping and iron fittings. hoặc PVC không sơn ngoại trừ khi
- Valves: Finish valves to match cần thiết để đánh dấu. Sơn lót cho
connected piping. ống và phụ kiện thép.
- Van: Hoàn thiện van theo ống đấu
nối.
Joints Mối nối
Jointing of water services shall be in Đấu nối các hệ thống cung cấp nước
accordance with the following: phải phù hợp với các điều sau:
(a) The burr formed in cutting any pipe (a) Gờ sắc của đường cắt ống phải bị
shall be removed. mài bỏ.
(b) Joints requiring use of heat Care shall (b) Mối nối nóng: Cẩn thận để ống và
be taken so that pipes or fittings are phụ kiện không bị hư hỏng do quá
not damaged by the application of nhiệt.
excessive heat. (c) Sử dụng phụ kiện: Nơi đấu nối
(c) Use of fittings Where straight sections thẳng 2 đường kính ống khác nhau,
of pipe of different diameter are to be phải sử dụng phụ kiện giảm cấp
joined, such increase or reduction in đường kính.
size shall be made by a fitting. (d) Không được sử dụng phương pháp
(d) Crimping Crimping, to reduce a larger kẹp ống, để giảm đường kính ống
diameter pipe when joining to a lớn hơn khi nối với ống nhỏ hơn.
smaller diameter pipe, shall not be
permitted.
(e) Nối ống đồng: ống nước đồng có
(e) Jointing of copper: Copper water các đường kính khác nhau không
service pipes of different diameter được nối với nhau bằng cách sử
shall not be permitted to be joined by dụng que hàn lấp đầy khoảng trống
filling the annular space using a filler hình khuyên.
rod.
(f) Phụ kiện chế tạo sẵn: Đầu nối và
(f) Fabricated fittings: Sockets and tees Tee có thể chế tạo từ đồng, hợp
may be fabricated from copper, copper kim đồng sử dụng những dụng cụ
alloy using tools specifically designed đặc biệt được thiết kế để cho mục
for such purposes and shall then be đích đó rồi hàn bạc lại.
silver brazed.
Phụ kiện Tee đồng không được làm từ
Tees in copper shall not be fabricated ống mỏng hơn kiểu C tiêu chuẩn AS
from pipe of thickness less than Type C. 1432.
(AS 1432).
Hợp kim hàn bạc cho những mối nối
Silver brazing alloys for capillary jointing nhỏ của ống đồng và hợp kim đồng và
of copper and copper alloy pipes and phụ kiện phải tuân thủ bảng 1 hoặc 2
fittings shall comply with Table 1 or của tiêu chuẩn AS 1167.1 – 1993 và
Table 2 of AS 1167.1—1993 and contain chứa tối thiểu 1.8% bạc và tối đa
a minimum of 1.8% silver and a 0.05% cadmium.

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Pasteur Court Apartments Page 7 of 10 of B4 29 June 2005


FRESH WATER

maximum of 0.05% cadmium. Ren phải tuân thủ tiêu chuẩn liên quan
Threads shall comply with the relevant về vật liệu được nối và niêm kín bằng
Standard for the materials to be joined and hợp chất nối trung gian tương tích.
be sealed with an appropriate jointing
medium.
Limitations of Copper Pipe Giới hạn của ống đồng
The following limitations shall apply to Những giới hạn sau đây được áp dụng
the use of copper fittings and pipes: trong việc sử dụng ống đồng:
(a) Where installed below ground in (a) Khi thi công phía dưới mặt đất
corrosive areas, pipes shall be trong các khu vực ăn mòn, ống
protected against corrosion. phải được bảo vệ chống ăn mòn.
(b) Bends shall be of uniform radius and (b) Những chỗ bẻ cong phải có bán
free from wrinkling and flattening. kính đồng nhất và không bị gấp và
(c) Copper pipes and fittings complying dẹp ống.
with AS 1432 shall — (c) Ống đồng và phụ kiện theo tiêu
(i) not be used in a property service or chuẩn AS 1432 phải –
as part of a meter assembly if of Type (i) không được sử dụng trong công
C and Type D. Note Type B is trình nhỏ riêng biệt hoặc như là
acceptable for this use. một cấu phần của đồng hồ nếu
thuộc loại C và loại D. Lưu ý loại
B được chấp thuận cho ứng dụng
này.
(ii) be used only in the hard drawn (ii) chỉ được sử dụng ở dạng kéo
condition if of Type D, except that nguội nếu là loại D, trừ khi việc tôi
local annealing incidental to the luyện tại chỗ được phép thực hiện
making of joints is permitted. bất ngờ khi nối ống.
(iii) not be bent nor used to form (iii) không được bẻ cong hoặc nối
compression joints if of Type D. ép nếu là loại D.
Limitations of Galvanised Steel Pipe Giới hạn của ống tráng kẽm
The following limitations shall apply to Những giới hạn sau đây được áp dụng
the use of galvanized steel pipes and trong việc sử dụng ống tráng kẽm và
fittings. Pipes and fittings shall — phụ kiện. Ống và phụ kiện phải –
(a) be heavy thickness for sizes up to and (a) có chiều dầy loại chịu tải đối với
including DN 80 and not less than các kích thước đến và DN 80 và
medium thickness for sizes above DN không nhỏ hơn chiều dầy loại chịu
80; tải trung bình cho các kích thước
lớn hơn DN 80;
(b) not be used in a property service; (b) không được sử dụng trong các
công trình nhỏ riêng biệt.
(c) not be used in concealed locations
except where installed in a fire service; (c) không sử dụng tại những chỗ bị che
lấp trừ khi lắp đặt trong hệ thống
chống cháy;
(d) have bends in sizes up to and (d) có các chỗ bẻ cong có kích thước
including DN 50, made using bending lên đến và DN50, sử dụng máy hay
machines or tools and have a dụng cụ bẻ ống và có bán kính tối
minimum radius of five times the thiểu 5 lần đường kính danh nghĩa
nominal size of the pipe; của ống;
(e) have welded fabricated fittings hot- (e) có phụ kiện chế tạo bằng phương
dipped galvanized after fabrication; pháp hàn và mạ kẽm nhúng nóng
and sau khi chế tạo; và
(f) be provided with corrosion protection (f) được lắp đặt với các biện pháp
where installed below ground. chống ăn mòn khi lắp đặt dưới mặt
đất.

5.5 VALVE BOXES 5.5 HỘP VAN


General Tổng quát
Provide cast-iron valve boxes with Lắp đặt hộp van bằng gang có nắp tháo
removable covers for access to rời được để tiếp cận bảo trì sửa chữa
underground gate valves. Provide cast- cho van cổng lắp dưới đất. Lắp đặt nắp
iron sluice valve covers for access to gang cho van cửa sluice để bảo trì sửa

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Pasteur Court Apartments Page 8 of 10 of B4 29 June 2005


FRESH WATER

sluice valves. chữa cho van cửa sluice.


Installation Thi công
Set beneath each box a shaft formed of Lắp đặt dưới mỗi hộp một hình trụ từ
UPVC pipe to give clear access to the ống uPVC để có không gian trống để
valve wheel or spindle. Set top flush with vận hành tay van hoặc ty van. Làm
pavement surface, or 15 mm above bằng mặt với bề mặt lát hoàn thiện
unpaved surfaces, and encase in formed xung quanh, hoặc 15mm bên trên các
concrete box 150 mm thick, with top bề mặt không lát, và đúc hộp bêton
surface trowelled smooth. dầy 150mm, với bề mặt trên làm
phằng bằng bay.

5.6 PITS 5.6 HỐ


General Tổng quát
Install below-ground water meters, stop Lắp đặt đồng hồ nước, van khóa, và
valves and control valves, in concrete van điều khiển, trong hố bêton với nắp
access pits with removable pit covers. tháo rời được.
Construction Kết cấu
Internal dimensions: To give 300mm clear Kích thước bên trong: 300mm trống
space all around the fittings in the pit. xung quanh các chi tiết lắp trong hố.
Concrete: Grade N20 to AS1379, 100mm Bêton: Mác N20 theo tiêu chuẩn AS
thick, reinforced with F82 fabric. 1379, 100 mm dầy, gia cường bằng
Pit covers: To AS3996. lưới F82.
Nắp hố: theo tiêu chuẩn AS 3996.
Installation Thi công
Grade floor to a point on one side and Tạo độ dốc sàn về 1 phía và thoát vào
drain to the stormwater drainage system. hệ thống thoát nước mưa. Tường hố
Carry the pit walls up to 50mm above được xây cao hơn bề mặt hoàn thiện
finished ground level. Cast in the pit cover xung quanh 50mm. Đổ bêton khung
frame flush with the top. Trowel the top nắp hố bằng mặt đỉnh. Làm phẳng
smooth. bằng bay.

5.7 MARKING 5.7 GHI NHÃN


Notice plate Bảng thông tin
Provide a notice plate containing Lắp đặt bảng thông tin chứa các chỉ
condensed emergency instructions, legibly dẫn khẩn cấp cô đọng, in dễ đọc hoặc
printed or engraved on durable material khắc trên vật liệu bền, không bị mờ
resistant to defacement, at least 3mm thick dần, dầy tối thiểu 3mm hoặc lắp trên
or mounted on board at least 3mm thick, bảng dầy tối thiểu 3mm, gắn chết trên
permanently fixed in a convenient hệ van điều khiển tại vị trí thuận tiện.
position at the control valves.

6 COMPLETION 6 HOÀN TẤT

6.1 GENERAL 6.1 TỔNG QUÁT


Pressure booster system Hệ thống tăng áp
Test the system on completion. Thử nghiệm hệ thống khi hoàn tất.
Hydrostatic Test Thử nghiệm thủy tĩnh
All water networks to be minimally tested Tất cả các mạng lưới đường ống phải
for 150% of working pressure. Pressure được thử nghiệm tối thiểu 150% áp
test must be maintained at 30 consecutive suất làm việc. Thử nghiệm áp suất phải
minutes without any loss pressure. được duy trì liên tục 30 phút mà không
Combined potable and fire protection bị sụt áp.
system to hold (highest pressure) for 60 Kết hợp hệ thống nước uống và nước
consecutive minutes without any loss in cứu hỏa để giữ áp suất cao nhất trong
pressure. 60 phút liên tục mà không bị sụt áp.
Commissioning Chạy thử và nghiệm thu
When a water service has been completed Khi hệ thống cấp nước được hoàn tất
and tested, the operation of all valves, và thử nghiệm, hoạt động của tất cả

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Pasteur Court Apartments Page 9 of 10 of B4 29 June 2005


FRESH WATER

cisterns, taps, pressure relief valves, and các van, vòi nước, van xả áp, thùng
other components shall be checked to chứa và các chi tiết khác phải được
confirm their correct performance. kiểm tra xác nhận hoạt động đúng của
chúng.

6.2 DISINFECTION 6.2 KHỬ KHUẨN


General Tổng quát
Water services shall be protected against Hệ thống cung cấp nước phải được
contamination during storage, bảo vệ chống lại sự nhiễm bẩn trong
construction and repairs, and be flushed quá trình lưu trữ, thi công và sửa chữa,
before being placed in service and after và được xả tràn trước khi sử dụng và
any repairs that might lead to sau khi thực hiện các sửa chữa có thể
contamination of water. dẫn đến sự nhiễm bẩn nước.
Precautions Against Contamination Đề phòng chống nhiễm bẩn
Precautions shall be taken to protect the Phải thực hiện các đề phòng để bảo vệ
interior of pipes fittings and valves against bên trong phụ kiện ống và van chống
contamination during storage, lại sự nhiễm bẩn trong quá trình lưu
construction and repairs. chứa, thi công và sửa chữa.
Flushing Of Water Services Xả tràn hệ thống cung cấp nước
On completion of installation or repairs, Khi hoàn tất việc thi công hoặc sửa
water services shall be flushed at each chữa, hệ thống cung cấp nước phải
discharge point to remove any dirty water được xả tràn tại mỗi điểm sử dụng để
or debris from the service. The flushing thải bỏ nước dơ hoặc các mảnh vụn từ
velocity in any section of the service shall hệ thống. Tốc độ xả tràn ở bất kỳ phần
be not less than 0.75 m/s. nào của hệ thống phải không được nhỏ
hơn 0.75m/s.
Final Flushing Xả tràn cuối cùng
After the applicable retention period, Sau thời gian ngâm hệ thống, nước có
heavily chlorinated water shall not be chlorine nồng độ cao không được phép
allowed to remain in prolonged contact tiếp xúc lâu hơn với hệ thống đường
with service piping. In order to prevent ống. Để phòng ngừa lớp lót ống bị hư
damage to pipe lining or corrosion to pipe hỏng hoặc xảy ra ăn mòn cho ống,
itself, the heavily chlorinated water shall nước có chlorine nồng độ cao phải
be flushed from the service until chlorine được xả khỏi hệ thống cho đến khi các
measurements show that the concentration kết quả đo nồng đồ chlorine trong hệ
in the water leaving the service is no thống cấp nước không cao hơn hệ
higher than that generally prevailing in the thống cấp nước phổ biến chung của cơ
authority’s distribution system or is quan nhà nước hoặc có giá trị chấp
acceptable for domestic use. nhận cho mục đích sử dụng sinh hoạt.

6.3 CHARGING 6.3 NẠP ĐẦY


On completion of installation, Khi hoàn tất lắp đặt, thử nghiệm, chạy
commissioning and testing, fill the system thử và nghiệm thu, đổ đầy hệ thống,
with water, turn on control and isolating mở các van cách ly và điều khiển và
valves and the energy supply and leave nguồn năng lượng cung cấp và đặt hệ
the water supply system in full operational thống cung cấp nước ở chế độ hoạt
condition. động hoàn toàn.

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

Pasteur Court Apartments Page 10 of 10 of B4 29 June 2005

You might also like