You are on page 1of 15

Question Question Type Option A Option B

Động mạch Cung động


Động mạch vành xuất phát từ: multiplechoice cảnh mạch chủ

Máu sau khi nuôi cơ tim sẽ quay trở về: multiplechoice Tâm nhĩ phải Tâm nhĩ trái

Nhánh gian thất Nhánh gian


thất sau của
Nhánh nào của động mạch vành là lớn nhất? multiplechoice trước của động động mạch
mạch vành trái vành phải

Có bao nhiêu tĩnh mạch phổi? multiplechoice 1 2

Buồng tim nào có thành cơ dày nhất? multiplechoice Tâm nhĩ phải Tâm nhĩ trái

Máu chảy một chiều nhờ: multiplechoice Thành cơ tim Van tim

Thân động
Cung động
Động mạch cảnh chung trái xuất phát từ: multiplechoice mạch cánh
mạch chủ tay đầu

Hệ hô hấp có bao nhiêu chức năng? multiplechoice 2 3

Qúa trình hô hấp sinh lý của cơ thể gồm bao nhiêu giai multiplechoice 2 3
đoạn?

Ở ngang
Ở ngang mức mức bờ
Vị trí của đỉnh phổi: multiplechoice bờ trên xương dưới xương
đòn đòn,

Chi tiết nào sau đây đậy kín thanh quản để trực tiếp Cơ phễu
đưa thức ăn nước uống và các loại dịch đi vào thực multiplechoice Lưỡi ngang
quản?

Hệ xương khớp có bao nhiêu chức năng? multiplechoice 2 3

Gai chậu trước Gai chậu


Có thể dễ dàng sờ thấy nhất chi tiết nào sau đây: multiplechoice trên trước dưới
Xương đốt Xương đốt
ngón gần, ngón gần,
Ngón tay cái có 2 xương là: multiplechoice xương đốt ngón xương đốt
giữa ngón xa
Phân loại theo hình dạng, xương vai thuộc loại: multiplechoice Xương dài Xương dẹt
Vị trí của tim nằm ở trong trung thất trước, trên cơ truefalse True False
hoành, sau xương ức, giữa 2 phổi, hơi lệch trái.
Đáy tim nằm trên cơ hoành, đỉnh tim nằm ngang xương truefalse True False
sườn.
Động mạch phổi đưa máu giàu oxy từ phổi xuống tâm
nhĩ trái, sau đó xuống tâm thất trái, rồi vận chuyển đi truefalse True False
nuôi cơ thể.
Tĩnh mạch phổi đưa máu giàu CO2 từ tâm thất phải lên truefalse True False
phổi để trao đổi khí.

Giai đoạn thông khí diễn ra tại phế nang. truefalse True False
Rốn phổi là nơi có các thành phần của cuống phổi đi
qua như: các phế quản phân thùy, 1 động mạch phổi, 1 truefalse True False
tĩnh mạch phổi, và các thành phần nhỏ khác.
Dị vật khi rớt vào đường thở sẽ dễ rơi vào phổi phải
hơn vì phế quản chính bên phải dài, hẹp và dốc hơn truefalse True False
bên trái.
Nhu mô phổi được nuôi dưỡng bởi động mạch phế truefalse True False
quản
Qúa trình hô hấp sinh lý của cơ thể gồm 4 giai đoạn: truefalse True False
dẫn khí, làm ấm và ẩm khí, thông khí và trao đổi khí.

Áp suất màng phổi là áp suất âm truefalse True False

Khung chậu là sự kết nối của 2 xương chậu, xương cùng truefalse True False
và xương đùi.
Xương mác là xương chính của cẳng chân, chịu toàn bộ truefalse True False
lực dồn từ trên xuống,

Xương cẳng tay bao gồm các xương sau đây : multipleresponse Xương quay Xương cẳng

Tên các sóng cơ bản trên ECG là multipleresponse P R


Tế bào thần Tế bào thần
Các tế bào nào sau đây là các tế bào thần kinh đệm? multipleresponse kinh đệm hình kinh đệm
sao hình cột
Cấu trúc động mạch có 3 lớp áo, gồm : multipleresponse Áo trên Áo dưới

Các tạng nào sau đây nằm hoàn toàn trong phúc mạc multipleresponse Ruột Dạ dày

Các tạng nằm trong vùng hạ sườn phải multipleresponse Sigma Bàng quan

Tuỷ xương có 2 loại là : multipleresponse Tuỷ xanh Tuỷ đỏ

Các loại tế bào không còn khả năng phân chia sau biệt multipleresponse Tế bào thần Tế bào biểu
hoá ? kinh mô

Thân nhiệt sinh lý của cơ thể multipleresponse 36 36.5

Tuyến nội tiết của cơ thể multipleresponse Tuyến mồ hôi Tuyến lệ

Các loại tế bào thuộc tuyến tuỵ multipleresponse Alpha Beta

Ngoại tâm
Thành tim có 3 lớp là multipleresponse Nội mạc mạc
Valve ĐM
Các valves tim đóng trong thì tâm thu là multipleresponse Valve ĐM chủ phổi
Các cấu trúc thuộc hệ dẫn truyền của tim multipleresponse Nút AN Nút SV

Các cấu trúc liên quan hệ bạch huyết multipleresponse Huyết quản Huyết cầu

Giữu các thuỳ phổi có cấu trúc rãnh : multipleresponse Rãnh trên Rãnh ngang

Tại rốn phổi có các cấu trúc sau đi qua : multipleresponse TM phổi ĐM phổi

Điều hoà huyết Kích thích


Các chức năng của thận gồm multipleresponse áp tạo máu

Các cấu trúc của một 1 nepron gồm multipleresponse Bowman His

Các enzymes được ruột tiết ra multipleresponse Lipase Maltase

Các cấu trúc thuộc ruột non multipleresponse Hành tá trang Treizt

Thần kinh sọ gồm multipleresponse I III

Tim được nuôi bởi multipleresponse Vành Trái Vành phải

Cơ liên
Các cơ hỗ trợ hô hấp multipleresponse Cơ cánh mũi sườn

Các chất ruột có thể tiêu hoá, hấp thu được multipleresponse Tinh bột Xenlulose

Máu người lớn có cả HbA và HbF truefalse True False

Tuỷ sống chỉ có chất trắng truefalse True False

Phổi có 19 phân thuỳ truefalse True False

Lỗ bầu đục của tim luôn là bệnh lý truefalse True False

Thất phải to bằng thất trái chưa chắc là bệnh lý truefalse True False

Não chỉ có chức năng điều khiển hoạt động có ý thức truefalse True False

Tuyến ức sẽ thoái hoá khi trưởng thành truefalse True False

Tuyến tùng bị thoái hoá khi người bước sang 65 tuổi truefalse True False

Có tổng cộng 2 triệu nephron truefalse True False


Bệnh nhân bị cắt 1 thận nhưng thận kia hoạt động bình
thường, nội môi cơ thể ko bị thay đổi, thì không xem là truefalse True False
suy thận
Tim được gọi là "cái bơm " của cơ thể truefalse True False

Động tác thở ra dễ hơn hít vào truefalse True False

Tim không tống hết toàn bộ máu trong buồng tim trong truefalse True False
thì tâm thu
Thận bình thường chỉ có chức năng lọc máu truefalse True False

Người ta dựa vào chỉ số Hb để chẩn đoán thiếu máu truefalse True False

Khi cơ hoạt động nhiều sẽ to do tăng số lượng tế bào truefalse True False
cơ lên.
có người đang có khói hoặc
Code white nghĩa là gì? multiplechoice ngưng tim, cháy
xanh mặt
Điền từ còn thiếu vào Tooth_ _ _e fillintheblank ache

Obesity là từ chỉ sự buồn nôn do thai kỳ truefalse True False

Điền từ: bệnh viêm Gan H_ _ _ _ _ _ _ _ fillintheblank Hepatitis

Điền từ: bệnh Ung thư C_ _ _ _ _ fillintheblank Cancer

Điền từ: bệnh Cúm F _ _ fillintheblank Flu

Điền từ: bệnh Suyễn A_ _ _ _ _ fillintheblank Asthma


có người đang có khói hoặc
Code red nghĩa là gì? multiplechoice ngưng tim, cháy
xanh mặt
có người đang có khói hoặc
Code blue nghĩa là gì? multiplechoice ngưng tim, cháy
xanh mặt
có người đang có khói hoặc
Code yellow nghĩa là gì? multiplechoice ngưng tim, cháy
xanh mặt
Peri- means? multiplechoice around under

Post- means? multiplechoice around after

Mono- means? multiplechoice 1 2

Di- means? multiplechoice 1 2

Tri- means? multiplechoice 1 2

Quadtr- means? multiplechoice 1 2

Brady- means? fillintheblank Slow

Tăng huyết
Hypotension nghĩa là? multiplechoice Hạ huyết áp áp
Tăng huyết
Hypertension nghĩa là? multiplechoice Hạ huyết áp áp

Suffix mang nghĩa nỗi sợ hãi là? P _ _ _ _ _ fillintheblank Phobia

Prefix mang nghĩa thuộc về mũi là? R_ _ _o fillintheblank Rhino

Một thuật ngữ cấu tạo bởi multipleresponse Prefix Suffix


Một văn bản hành chính được soạn thảo trên khổ giấy fillintheblank A4
nào?
Thời gian gửi phản hồi một email tối đa __h sau khi fillintheblank 24
nhận email.
Bcc là tạo bản sao nội dung email chính (người nhận truefalse True False
thấy danh sách email gửi)

Font chữ được sử dụng trong văn bản hành chính là? multiplechoice Arial Helvetica

Thể thức đầu văn bản có tối đa bao nhiêu dòng? multiplechoice 1 2

Đuôi email sinh viên trường có dạng @vttu.edu.vn? truefalse True False

Căn lề trên và dưới cách khoảng bao nhiêu? multiplechoice 1.5 - 2cm 2 - 2.5cm

Căn lề trái cách khoảng bao nhiêu? multiplechoice 1.5 - 2cm 2 - 2.5cm

Căn lề phải cách khoảng bao nhiêu multiplechoice 1.5 - 2cm 2 - 2.5cm
Option C Option D Option E Option F Rigth Answer Feedback Points

Động mạch Tất cả đều B 0.2


phổi đúng

Tâm thất phải Tâm thất trái A 0.2

Nhánh mũ của Nhánh bờ phải


động mạch của động mạch B 0.2
vành trái vành phải

3 4 D 0.2

Tâm thất phải Tất cả đều sai D 0.2

Áp suất thủy Áp suất khí B 0.2


tĩnh quyển

A, B đúng A, B sai A 0.2

4 5 B 0.2

4 5 B 0.2

Ở ngang mức Ở trên đầu ức


bờ trên xương xương đòn D 0.2
sườn 1 khoảng 3cm

Nắp thanh Tất cả đều C 0.2


môn đúng

4 5 C 0.2

Gai chậu sau Gai chậu sau A 0.2


trên dưới
Xương đốt
ngón giữa, Câu hỏi sai B 0.2
xương đốt
ngón
Xươngxakhông
có hình dạng Xương ngắn B 0.2
nhất định
B 0.2

B 0.2

B 0.2

B 0.2

A 0.2

B 0.2

B 0.2

A 0.2

B 0.2

A 0.2

B 0.2

B 0.2

Xương trụ Xương cột A,C 0.2

L S Q W A,B,D,E 0.2
Tế bào thần Tế bào thần Tế bào thần
kinh đệm ít kinh đệm kinh đệm A,C,E 0.2
chia nhánh không nhánh nhỏ
Áo giữa Áp ngoài Áo trong C,D,E 0.2

Bàng quang Thận Ruột thừa A,B,E 0.2

Tuỵ Gan Túi mật Thận D,E,F 0.2

Tuỷ vàng Tuỷ tím Tuỷ nâu Tuỷ đen B,C 0.2

Tế bào cơ vân Tế bào thần A,C 0.2


kinh đệm

37 37.5 38 39.5 B,C,D 0.2

Tuyến giáp Tuyến tuỵ Tuyến bã Tuyến ức C,D,F 0.2

Gamma Delta Sigma Lamda A,B,D 0.2

Nội tâm
Cơ tim Ngoại vành Bao tim B,C,E 0.2
mạc
Valve nhĩ Valve tổ
Valve 3 lá Valve 2 lá C,D,E 0.2
thất chim
Nút AV Sợi Purkinje Sợi Pumpkin Nút AS C,D 0.2

Tuyến ức Lách Hạch Mạc mạch C,D,E 0.2

Rãnh giữa Rãnh chếch Rãnh dưới Rãnh dọc B,D 0.2

Thanh
MM phổi Khí quản Phế quản A,B,E 0.2
quản
Bài tiết nước Lọc máu Kinh tế A,B,C,D 0.2
tiểu

Henle Ống góp Ống tuỷ Ống tuỵ A,C,D 0.2

Sucrase Amylase Pepsin Lactase B,C,F 0.2

Hồi tràng Đại trạng Sigma Trực tràng A,B,C 0.2

VI IX XII XIV A,B,C,D,E 0.2

Động mạch Động mạch tim Động mạch A,B 0.2


chủ trước cảnh

Cơ hoành Cơ tam đầu Cơ tứ đầu A,B,C 0.2

Đạm Dầu thực vật Sắt A,C,D,E 0.2

A 0.2

B 0.2

A 0.2

B 0.2

A 0.2

B 0.2

A 0.2

B 0.2

A 0.2

B 0.2

A 0.2

B 0.2

A 0.2
B 0.2

A 0.2

B 0.2
có bệnh nhân có bệnh nhân Không có
đi cầu trong đi lạc đáp án nào E 0.2
quần đúng
A 0.2

B 0.2

A 0.2

A 0.2

A 0.2

A 0.2
có bệnh nhân có bệnh nhân Tất cả đều
đi cầu trong B 0.2
đi lạc đúng
quần
có bệnh nhân có bệnh nhân Không có
đi cầu trong đáp án nào A 0.2
đi lạc
quần đúng
có bệnh nhân có bệnh nhân Không có
đi cầu trong đáp án nào D 0.2
đi lạc
quần đúng
intra above A 0.2

intra above B 0.2

3 4 5 A 0.2

3 4 5 B 0.2

3 4 5 C 0.2

3 4 5 D 0.2

A 0.2

Huyết áp kẹp Huyết áp Trung A 0.2


bình

Huyết áp kẹp Huyết áp Trung B 0.2


bình

A 0.2

A 0.2

Root Noun A,B,C 0.2


A 0.2

A 0.2

B 0.2

Times New
Cambria D 0.2
Roman

3 4 5 D 0.2

B 0.2

Tất cả đều
3 - 3.5cm B 0.2
đúng
Tất cả đều
3 - 3.5cm C 0.2
đúng
Tất cả đều
3 - 3.5cm A 0.2
đúng
Category Labels

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1
Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1
Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1
Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1
Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

Stage 1

You might also like