You are on page 1of 7

ĐỀ THI LẠI NĂM HỌC 2017-2018

MÔN: SINH HỌC 8


A. MA TRẬN ĐỀ VÀ ĐỀ RA
Các mức độ nhận biết Cộng
Vận dụng
Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng thấp Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
- HS biết được
1. Tiêu loại thực phẩm
hóa có nhiều protein
trong thực tế.
Số câu:1
Số câu:1 Số câu:1
Số điểm: 0,5
Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5
Tỉ lệ %: 100%
Tỉ lệ %: 5% Tỉ lệ %: 5%
- HS nhận biết
được các cơ quan - HS so
thuộc hệ bài tiết sánh được
nước tiểu. sự khác
- HS biết vệ sinh hệ nhau giữa
2. Bài tiết
bài tiết nước tiểu nước tiểu
- HS biết được cơ đầu và
quan quan trọng máu.
nhất của hệ bài tiết
nước tiểu.
Số câu:4 Số câu:3 Số câu:1 Số câu:4
Số điểm: 2 Số điểm: 1,5 Số điểm:0,5 Số điểm: 2
Tỉ lệ %: 20% Tỉ lệ %: 75% Tỉ lệ %: 25% Tỉ lệ %: 20%
- HS hiểu
- HS biết được cấu được lớp
3. Da tạo của da. mỡ dưới
da có vai
trò gì.
Số câu:2 Số câu:1 Số câu:1 Số câu:2
Số điểm: 1 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Số điểm: 1
Tỉ lệ %: 10% Tỉ lệ %: 50% Tỉ lệ %: 50% Tỉ lệ %: 10%
4. Thần - HS nêu - HS phân - HS giải thích
biệt được được dây thần
được
phản xạ kinh tủy là dây
kinh và chức
không điều pha.
giác năng của
kiện và
quan hệ thần
phản xạ có
kinh.
điều kiện.
Số câu:1 Số câu:1
Số câu:3 Số điểm: Số điểm: 0,5 Số câu:1 Số câu:3
Số điểm: 3,5 2,5 Tỉ lệ %: 14,3% Số điểm: 0,5 Số điểm: 3,5
Tỉ lệ %: 35% Tỉ lệ %: Tỉ lệ %: 14,3% Tỉ lệ %: 35%
71,4%
- HS
hiểu
được cơ
chế điều
hòa của
-HS nhớ được tên tuyến
5. Nội tiết. Hoocmôn tuyến yên đối
giáp. với
tuyến
giáp và
vẽ sơ đồ
minh
họa.
Số câu:2 Số câu:1 Số câu:1 Số câu:2
Số điểm: 3 Số điểm: 0,5 Số điểm: 2,5 Số điểm: 3
Tỉ lệ %: 30% Tỉ lệ %: 16,7% Tỉ lệ %: 83,3% Tỉ lệ %: 30%
Số câu: 2 Số câu: 12
Tổng số câu Số câu: 6 Số câu: 2 Số câu: 2
Số điểm: 1 Số điểm: 10
Tổng số điểm Số điểm: 5 Số điểm: 3 Số điểm: 1
Tỉ lệ %: 10% Tỉ lệ %:
Tỉ lệ % Tỉ lệ %: 50% Tỉ lệ %: 30% Tỉ lệ %: 10%
100%
ĐỀ RA
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1(0,5đ): Thực phẩm nào sau đây có giàu chất đạm (prôtêin) nhất?
A. dầu thực vật. B. đậu nành(đậu tương). C. mỡ động vật. D. đậu vừng.
Câu 2 (0,5đ): Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan:
A. thận, bóng đái, ống đái. B. thận, cầu thận, bóng đái.
C. thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái. D. thận, ống thận, bóng đái.
Câu 3 (0,5đ): Thành phần nước tiểu đầu khác với máu ở chỗ:
A. nước tiểu đầu có các tế bào máu và prôtêin, còn máu thì không.
B. máu có các tế bào máu và prôtêin, còn nước tiểu đầu thì không.
C. nước tiểu đầu có các tế bào prôtêin, còn máu thì không.
D. máu không có các tế bào máu, còn nước tiểu đầu thì có.
Câu 4 (0,5đ): Hoạt động hấp thụ lại và bài tiết tiếp của ống thận có thể kém hiệu quả hoặc
ách tắc không do nguyên nhân nào sau đây?
A. Các tế bào ống thận do thiếu oxi, do làm việc quá sức hay bị đầu độc nhẹ.
B. Các tế bào ống thận do thiếu oxi, do làm việc quá sức hay bị đầu độc nặng nên làm việc
kém hiệu quả hơn bình thường.
C. Các tế bào ống thận bị tổn thương do đói oxi lâu dài, do bị đầu độc bởi các chất độc.
D. Từng mảng tế bào ống thận có thể bị sưng phồng làm tắc ống thận hoặc thậm chí bị chết
và rụng ra.
Câu 5 (0,5đ): Da gồm 3 lớp, đó là:
A. lớp biểu bì, lớp lông và bao lông, lớp mỡ dưới da.
B. lớp tế bào sống, lớp cơ co chân lông, lớp mỡ.
C. lớp sừng, lớp bì, lớp mỡ dưới da.
D. lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới da.
Câu 6 (0,5đ): Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là?
A. Bóng đái B. Ống dẫn nước tiểu
C. Thận D. Ống đái.
Câu 7 (0,5đ): Lớp mỡ dưới da có vai trò chủ yếu là gì? (0,5đ)
A. Dự trữ và cách nhiệt B. Chống thấm nước.
C. Tránh cho da bị khỏi bị khô D. Giúp da không bị nứt nẻ.
Câu 8 (0,5đ): Vì sao gọi dây thần kinh tủy là dây pha?
A. Vì nó dài. B. Vì nó gồm dây hướng tâm và dây ly tâm.
C. Vì nó phân bố đi khắp nơi. D. Vì nó được đặt tên như vậy.
Câu 9 (0,5đ): Trong các phản xạ sau, phản xạ nào là phản xạ không điều kiện ?
A. Thấy quả chanh thì tiết nước bọt B. Trẻ em mới sinh ra đã biết bú mẹ.
C. Chẳng dại gì mà đùa với lửa D. Thấy đèn đỏ phải dừng xe lại.
Câu 10 (0,5đ): Hoocmôn của tuyến giáp là gì?
A. Insulin B. Tirôxin
C. Cooctizôn D. TSH
II. PHẦN TỰ LUẬN (5điểm)
Câu 11:(2,5đ) Em hãy nêu chức năng của hệ thần kinh?
Câu 12: (2,5đ)Em hãy nêu cơ chế điều hòa hoạt động của tuyến yên đối với tuyến giáp và vẽ
sơ đồ minh họa?
B: ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
HS trả lời đúng 1 câu được 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án B C B C D C A B B B

II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)


Câu 11:(2,5đ)
- Điều khiển, (0,5Đ)
- Điều hòa, (0,5Đ)
- Phối hợp hoạt động của các cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể thành một thể thống nhất, (0,5Đ)
- Đảm bảo sự thích nghi của cơ thể với những đổi thay của môi trường trong (0,5Đ) cũng như
môi trường ngoài là chức năng của hệ thần kinh. (0,5Đ)
Câu 12: (2,5đ)
- Tuyến Yên tiết ra TSH hòa vào máu (0,5Đ)
- THS thúc đẩy tuyến giáp tiết ra Tiroxin (0,5Đ)
- Tiroxin vào máu và đến tế bào đích đồng thời gây ức chế tuyến yên dẫn đến tuyến yên không
tiết ra TSH nữa. (0,5Đ)
Khi lượng tiroxin trong máu giảm xuống thì quá trình trên được lặp lại. (0,5Đ)
- Sơ đồ: HS vẽ đúng sơ đồ đạt (0,5Đ)

DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ

Trương Vĩnh Thới


TRƯỜNG THCS BẾ VĂN ĐÀN BÀI THI LẠI NĂM HỌC 2017-2018
HỌ VÀ TÊN:. . . . . . . . . . . . . .. . . MÔN SINH HỌC 8
LỚP:8A………… (Thời Gian: 45 Phút)
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY (CÔ) GIÁO
.................................................................
.................................................................
.................................................................

ĐỀ BÀI:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1(0,5đ): Thực phẩm nào sau đây có giàu chất đạm (prôtêin) nhất?
A. dầu thực vật. B. đậu nành(đậu tương). C. mỡ động vật. D. đậu vừng.
Câu 2 (0,5đ): Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan:
A. thận, bóng đái, ống đái. B. thận, cầu thận, bóng đái.
C. thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái. D. thận, ống thận, bóng đái.
Câu 3 (0,5đ): Thành phần nước tiểu đầu khác với máu ở chỗ:
A. nước tiểu đầu có các tế bào máu và prôtêin, còn máu thì không.
B. máu có các tế bào máu và prôtêin, còn nước tiểu đầu thì không.
C. nước tiểu đầu có các tế bào prôtêin, còn máu thì không.
D. máu không có các tế bào máu, còn nước tiểu đầu thì có.
Câu 4 (0,5đ): Hoạt động hấp thụ lại và bài tiết tiếp của ống thận có thể kém hiệu quả hoặc
ách tắc không do nguyên nhân nào sau đây?
A. Các tế bào ống thận do thiếu oxi, do làm việc quá sức hay bị đầu độc nhẹ.
B. Các tế bào ống thận do thiếu oxi, do làm việc quá sức hay bị đầu độc nặng nên làm việc
kém hiệu quả hơn bình thường.
C. Các tế bào ống thận bị tổn thương do đói oxi lâu dài, do bị đầu độc bởi các chất độc.
D. Từng mảng tế bào ống thận có thể bị sưng phồng làm tắc ống thận hoặc thậm chí bị chết
và rụng ra.
Câu 5 (0,5đ): Da gồm 3 lớp, đó là:
A. lớp biểu bì, lớp lông và bao lông, lớp mỡ dưới da.
B. lớp tế bào sống, lớp cơ co chân lông, lớp mỡ.
C. lớp sừng, lớp bì, lớp mỡ dưới da.
D. lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới da.
Câu 6 (0,5đ): Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là?
A. Bóng đái B. Ống dẫn nước tiểu
C. Thận D. Ống đái.
Câu 7 (0,5đ): Lớp mỡ dưới da có vai trò chủ yếu là gì? (0,5đ)
A. Dự trữ và cách nhiệt B. Chống thấm nước.
C. Tránh cho da bị khỏi bị khô D. Giúp da không bị nứt nẻ.
Câu 8 (0,5đ): Vì sao gọi dây thần kinh tủy là dây pha?
A. Vì nó dài. B. Vì nó gồm dây hướng tâm và dây ly tâm.
C. Vì nó phân bố đi khắp nơi. D. Vì nó được đặt tên như vậy.
Câu 9 (0,5đ): Trong các phản xạ sau, phản xạ nào là phản xạ không điều kiện ?
A. Thấy quả chanh thì tiết nước bọt B. Trẻ em mới sinh ra đã biết bú mẹ.
C. Chẳng dại gì mà đùa với lửa D. Thấy đèn đỏ phải dừng xe lại.
Câu 10 (0,5đ): Hoocmôn của tuyến giáp là gì?
A. Insulin B. Tirôxin
C. Cooctizôn D. TSH
II. PHẦN TỰ LUẬN (5điểm)
Câu 11:(2,5đ) Em hãy nêu chức năng của hệ thần kinh?
Câu 12: (2,5đ)Em hãy nêu cơ chế điều hòa hoạt động của tuyến yên đối với tuyến giáp và vẽ
sơ đồ minh họa?
BÀI LÀM
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................

You might also like