Professional Documents
Culture Documents
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 9 năm 2017-2018 có đáp án PDF
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 9 năm 2017-2018 có đáp án PDF
2. Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Hóa học 9 năm 2017-2018 - Trường THCS
Số 2 Bồng Sơn
3. Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Hóa học 9 chương 1 năm 2017-2018 có đáp
án
4. Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Hóa học 9 về oxit và axit năm 2017-2018
5. Đề kiểm tra giữa HK 2 môn Hóa học 9 năm 2017 có đáp án - Trường
6. Đề kiểm tra giữa HK 2 môn Hóa học 9 năm 2016 có đáp án - Trường
7. Đề kiểm tra giữa HK 2 môn Hóa học 9 năm 2015 có đáp án - Phòng
8. Đề kiểm tra giữa HK 2 môn Hóa học 9 năm 2015 có đáp án - Trường
Kiểm tra kiến thức về tính chất hoá học của oxít và axit.
Kiểm tra kỹ năng giải bài tập về dạng chuỗi phản ứng, nhận biết và tính theo
PTHH .
Số câu 3 1 1 1 6câu
Số điểm 1,5 0,5 2 1 5đ
– Dựa vào tính
chất hóa học,
– Biết được tính phân tích để – Vận dụng tính
Axit chất hóa học xác định những chất hóa học
của axít cặp chất có axit, giải bài tập
thể pư được “tính theo
với nhau
PTHH”
Số câu 3 1 1 5 câu
Số điểm 1,5 0,5 3 5đ
Điểm 3 1 2 4 11 câu
Tổng
% 30% 30% 40% (10đ)
III. ĐỀ KIÊM TRA
KIỂM TRA 1 TIẾT (Tiết 10 )
ĐỀ 1
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời
đúng:
A. trung hoà
B.phân huỷ
C.thế
D.hoá hợp
2: Dãy chất gồm những Oxít tác dụng được với axit là
3: Chất khi tác dụng với dung dịch HCl tạo ra một dung dịch có màu vàng nâu là
A. Cu
B.Fe
C.Fe2O3
D.ZnO
A. CuO
B.Fe(OH)2
C.Zn
D.Ba(OH)2
A. K2SO3 và KOH
B.H2SO4 đặc, nguội và Cu
C.Na2SO3 và HCl
D.Na2SO4 và H2SO4
7: Chất khi tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo ra dung dịch có màu xanh lam là
A. Cu(OH)2
B.BaCl2
C.NaOH
D.Fe
8: Để làm khô hỗn hợp khí CO2 và SO2 có lẫn hơi nước, người ta dùng:
A.CaO
B.H2SO4 đặc
C.Mg
D.HCl
B.TỰ LUẬN (6đ):
2 (1đ). Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết hai chất rắn màu trắng là:
Na2O và P2O5 .Viết PTPƯ minh họa .
3 (3 đ).Trung hòa vừa đủ 500ml dung dịch Ba(OH)2 1M với dung dịch
H2SO4 15%. Sau khi phản ứng kết thúc thấy tạo ra chất kết tủa màu trắng. Hãy :
ĐỀ 2
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng:
2: Dãy chất gồm những Oxít bazơ tác dụng được với axit là
3: Để làm khô hỗn hợp khí CO2 và SO2 có lẫn hơi nước, người ta dùng:
A.H2SO4 đặc
B.HCl
C.CaO
D.Mg
4: Chất khi tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo ra dung dịch có màu xanh lam là
A.Fe
B.Cu(OH)2
C.BaCl2
D.NaOH
C.Na2SO3 và HCl
D.Na2SO4 và H2SO4
6: Chất khi tác dụng với dung dịch HCl tạo ra một dung dịch có màu vàng nâu là
A.Cu
B.ZnO
C.Fe2O3
D.Fe
A. phân huỷ
B.hoá hợp
C.thế
D.trung hoà
A. Fe(OH)2
B.Ba(OH)2
C.Zn
D.CuO
B.TỰ LUẬN (6đ):
2 (1đ). Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết hai chất rắn màu trắng là:
Na2O và P2O5 .Viết PTPƯ minh họa .
3 (3 đ).Trung hòa vừa đủ 500ml dung dịch Ba(OH)2 1M với dung dịch
H2SO4 15%. Sau khi phản ứng kết thúc thấy tạo ra chất kết tủa màu trắng. Hãy :
Đề 1 Đề 2
Câu 1 A Câu 1 D
Câu 2 D Câu 2 A
Câu 3 C Câu 3 A
Câu 4 B Câu 4 B
Câu 5 D Câu 5 C
Câu 6 C Câu 6 C
Câu 7 A Câu 7 D
Câu 8 B Câu 8 B
II.Tự luận (6 đ)
(1): 4 K + O2 → 2K2O
2. Lấy mỗi ít trong hai chất ra hai ống nghiệm, cho nước vào. Sau đó, dùng quỳ
tím nhúng vào dung dịch chất tạo thành. Nếu :
– Quỳ tím chuyển màu xanh ⇒ Na2O. Na2O + H2O → 2NaOH 0,5đ
– Quỳ tím chuyển màu hồng ⇒ P2O5. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 0,5
đ
3.a)PTHH : Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2 H2O (1) 0,5đ
n
b)Ta có : Ba(OH)2 = 1.0,5 = 0,5 mol (TVPƯ ) 0, 5đ
m
H2SO4 = 0,5.98 = 49 g 0, 5đ
I. Trắc nghiệm (4 điểm ): Hãy khoanh tròn trước các phương án đúng.
Câu 1: Dung dịch được tạo thành từ lưu huỳnh dioxit với nước có
A . pH = 7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. pH = 8
Câu 2: Dung dịch NaOH tác dụng với nhóm chất nào sau đây đều tạo thành muối
và nước:
A . Ca(OH)2, CO2, CuCl2
B. P2O5, H2SO4, SO3
C. CO2 , Na2CO3, HNO3
D. Na2O, Fe(OH)3 , FeCl3
Câu 3: Có 3 lọ không nhãn ,mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: NaOH ,
Ba(OH)2 , NaCl . Thuốc thử để nhận biết cả ba chất là:
A . quỳ tím và dung dịch HCl B. phenolphtalein và dung dịch BaCl2
C. quỳ tím và dung dịch K2Cl3 D. quỳ tím và dung dịch NaCl
Câu 4: Thành phần phần trăm của Na trong hợp chất NaOH là :
A . 50% B. 52,0% C. 54,1% D. 57,5%
Câu 5: Trong các loại phân bón hoá học sau loại nào là phân đạm:
A . KCl B. Ca3(PO4)2 C. K2SO4 D.
(NH2)2CO
Câu 6: Khi cho từ từ dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp
gồm HCl và một ít phenolphtalein .Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là:
A . Màu hồng mất dần B. Màu hồng từ từ xuất hiện
C. Không có sự thay đổi màu D. Màu xanh từ từ xuất hiện
Câu 7: Khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn,sản phẩm thu được là:
A . NaOH, H2 và Cl2
B. NaCl, NaClO, H2 và Cl2
C. NaClO, NaCl, Cl2
D. NaClO , H2, Cl2
Câu 8: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành muối kết tủa:
A . Natri oxit và axit sunfuric
B. Natri hidroxit và axit sunfuric
C. Natri hidroxit và magie clorua
Câu 9: Để khử chua đất trồng trọt ta bón
A . CO(NH2)2 B. Ca(OH)2 C. (NH4)2SO4 D. KNO3
Câu 10: Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch:
A . NaCl và KClO3 B. Na2SO4 và HCl C. BaCl2 và HNO3 D.
AgNO3 và BaCl2
Câu 11: Chất nào sau đây còn có tên gọi là "xút ăn da":
A . Ca(OH)2 B. Cu(OH)2 C. Zn(OH)2 D. NaOH
Câu 12: Dãy các ba zơ làm phenolphtalein hoá hồng:
A . NaOH; Ca(OH)2; KOH
B. NaOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2
C. Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3
Câu 13: Dung dịch có độ ba zơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH sau:
A . pH =8 B. pH = 12 C. pH = 14 D. pH =
10
Câu 14: NaOH rắn có khả năng hút nước rất mạnh nên có thể dung làm khô một số
chất. NaOH làm khô khí ẩm nào sau đây:
A . H2S B. H2 C. CO2 D.SO2
Câu 15: Trong các loại phân bón sau, phân bón hoá học kép là:
A . (NH4)2SO4 B. Ca (H2SO4)2 C. KCl D. KNO3
Câu 16: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi:
A . SO2 + H2O → H2SO3
B. MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaCl
C. Fe + H2SO4 → FeSO4+ H2
D. 2K + 2H2O →2KOH + H2
Câu 17: Hãy chọn công thức hoá học ở cột II ghép với tên phân bón hoá học ở cột I
cho phù hợp
Cột I Cột II
a.Urê 1.NH4NO3
b. Đạm amoni sunfat 2.KNO3
c. Đạm kali nitrat 3.(NH2)2CO
d.Đạm amoni nitrat 4.(NH4)2SO4
ĐỀ 01
A.TRẮC NGHIỆM(4đ)
Câu 1: Dãy nào gồm các oxit tác dụng được với nước tạo thành dung dịch kiềm?
Câu 2: Khi cho kim loại Cu tác dụng với axit H2SO4 đặc,nóng không tạo thành sản
phẩm nào trong các sản phẩm sau đây?
Câu 3: Chất nào khi tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư tạo ra dung dịch
màu xanh lam?
A. Cu B. Fe C. FeO D. CuO
Câu 4: Những oxit nào tác dụng được với dung dịch NaOH?
Câu 5: Phân biệt hai dung dịch HCl và H2SO4 người ta dùng:
B. Mẩu Al tan dần, có bọt khí thoát ra, dung dịch thu được có màu xanh lam.
C. Mẩu Al tan dần, có bọt khí thoát ra, dung dịch thu được dung dịch không màu.
Câu 8: Để làm khô hỗn hợp khí CO2 và SO2 có lẫn hơi nước, người ta dùng:
Câu 2 (1đ). Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các chất rắn màu trắng
là: CaO, Na2O và P2O5.Viết các phương trình hóa học xảy ra.
Câu 3 (3đ). Hòa tan hoàn toàn 8,4g kim loại Fe vào dung dịch axit H2SO4 loãng, dư.
Kết thúc phản ứng thấy có thoát ra V lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch thu được m
gam muối.
c. Nếu thay axit H2SO4 bằng axit HCl. Tính thể tích axit HCl 1M cần dùng để phản
ứng vừa đủ với lượng kim loại Fe ở trên.
TRƯỜNG THCS THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: HÓA HỌC LỚP 9
Thời gian làm bài: 45 phút
A. Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm)
Câu 1: Mê tan có nhiều trong:
A. CH4 có nhiều trong nước ao. B. CH4 có nhiều trong các mỏ (khí, dầu, than).
C. CH4 có nhiều trong nước biển. D. CH4 có nhiều trong khí quyển.
Câu 2: Hidrocacbon nào sau đây chỉ có liên kết đơn.
A. Metan B. Axetilen C. Etilen D. Etan
Câu 3: Dãy chất nào sau đây đều là hidro cacbon:
A. C2H4. C3H8, C2H4O2, CH3Br B. C3H8, C2H5O, CH3CH2COOH, CaCO3
C. C2H6 , C4H10, CH3NO2, C2H5Cl D. CH4, C5H12, C2H2, C2H6
Câu 4: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng trùng hợp:
A. C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O B. CH2 = CH2 + Br2 → BrCH2 - CH2Br
C. nCH2 = CH2 → (-CH2-CH2-)n D. CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl
Câu 5: Đốt cháy 0,224 lit khí metan.
Thể tích khí cacbonic thải ra ngoài không khí ở cùng điều kiện là:
A. 2,24 lit B. 0,672 lit C. 0,224 lit. D. 0,112 lit
Câu 6: Trong những chất sau , những chất nào đều là chất hữu cơ:
A. C2H6 , C2H5OH, NaHCO3, CH3NO2
B. C3H8, C2H5O, CH3CH2COOH, Na2CO3
C. C2H6 , C2H5OH, CaCO3, CH3NO2
D. C2H6 , C4H10, CH3NO2, C2H5OH
Câu 7: Chất có liên kết ba trong phân tử là:
A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C2H6
Câu 8: Số liên kết đơn trong phân tử C4H10 là:
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
Câu 9: Chất dùng để kích thích cho quả mau chín là:
A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6
Câu 10: Khí metan phản ứng được với:
A. HCl, H2O B. HCl, Cl2 C. Cl2, O2 D. O2, CO2
Câu 11: Khí C2H2 có lẫn CO2, SO2 và hơi nước. Để thu được khí C2H2 tinh khiết cần dẫn
hỗn hợp khí qua:
A. Dung dịch nước brom dư. B. Dung dịch kiềm dư.
C. Dung dịch NaOH dư rồi qua H2SO4 đặc. D. Dung dịch Brom dư rồi qua H2SO4
đặc.
Câu 12: Dãy chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hidro cacbon:
A. C3H8O, C6H5Br, C6H12O6 . B. C2H4O2, Na2CO3, C2H4.
C .CH4, C2H2, C5H12. D. CO2, CH3COOH, C2H4O2.
B. Tự luận: (7 ,0điểm)
Câu 13: (2,0 điểm)
Viết các phương trình hóa học sau: (2,0 điểm).
a/ CH4 +Cl2 →
b/ C2H2 +O2 →
c/ C2H2 +Br2 →
d/ CH4 + H2O →
Câu 14: (5,0 điểm)
a/ Đốt cháy 5,6 lít etilen. Hãy tính thể tích khí oxi và thể tích không khí cần dùng, biết
rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí (các thể tích khí đo ở đktc) (2,5 điểm)
b/ Khi cho hỗn hợp khí metan và etilen ở (ĐKTC) đi qua bình đựng dung dịch brom, thì
lượng brom tham gia phản ứng là 8g.
b1/ Khí nào ở trên đã bị dung dịch brom hấp thụ. (0,5 điểm)
b2/ Khối lượng khí đó đã bị brom hấp thụ là bao nhiêu? (2,0 điểm)
Đáp án đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9
A. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B A D C C D C D B C C A
Biểu 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
điểm
B. Tự luận (7,0 điểm)
Câu Đáp án Điểm
Câu 7 a/ CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl. 0,5
b/ C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O 0,5
c/ C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4. 0,5
d/ CH4 + 2H2O → CO2 + 2H2 0,5
3. CH 2 - CH 2 - CH 2
C H3 C H3
4. CH 2 - CH 2 - CH 2 - CH 3
C H3
Các công thức cấu tạo trên biểu diễn mấy chất?
A. 3 chất. B. 2 chất. C. 1 chất. D. 4 chất.
CÂU 9: Hiđrocacbon A có phân tử khối là 30 đvC. Công thức phân tử của A là
A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C2H4.
CÂU 10: Tính chất vật lí cơ bản của metan là
A. Chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước.
B. Chất khí, không màu, tan nhiều trong nước.
C. Chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước.
D. Chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.
CÂU 11: Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là
A. Khí nitơ và hơi nước.
B. Khí cacbonic và khí hiđro.
C. Khí cacbonic và cacbon.
D. Khí cacbonic và hơi nước.
CÂU 12: Phản ứng đặc trưng của metan là
A. Phản ứng cộng. B. Phản ứng thế.
C. Phản ứng trùng hợp. D. Phản ứng cháy
CÂU 13: Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có
A. Một liên kết đơn. B. Một liên kết đôi.
C. Hai liên kết đôi. D. Một liên kết ba.
CÂU 14: Khí etilen cho phản ứng đặc trưng là
A. Phản ứng cháy. B. Phản ứng thế.
C. Phản ứng cộng. D. Phản ứng phân hủy.
CÂU 15: Khí etilen không có tính chất hóa học nào sau đây?
A. Phản ứng cháy với khí oxi.
B. Phản ứng trùng hợp.
C. Phản ứng cộng với dung dịch brom.
D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.
CÂU 16: Cấu tạo phân tử axetilen gồm
A. Hai liên kết đơn và một liên kết ba.
B. Hai liên kết đơn và một liên kết đôi.
C. Một liên kết ba và một liên kết đôi.
D. Hai liên kết đôi và một liên kết ba.
CÂU 17: Liên kết C C trong phân tử axetilen có đặc điểm
A. Một liên kết kém bền dễ đứt ra trong các phản ứng hóa học.
B. Hai liên kết kém bền nhưng chỉ có một liên kết bị đứt ra trong phản ứng hóa học.
C. Hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
D. Ba liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
CÂU 18: Chất có liên kết ba trong phân tử là
A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. benzen.
CÂU 19: Dẫn 0,1 mol khí axetilen qua dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham
gia phản ứng là
A. 16,0 gam. B. 20,0 gam. C. 26,0 gam. D. 32,0 gam.
CÂU 20: Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4
A. Dung dịch brom. B. Dung dịch phenolphtalein.
C. Qùi tím. D. Dung dịch bari clorua.
CÂU 21: Cho khí metan tác dụng với khí oxi theo phản ứng sau:
C H3
4. CH 3 - C - OH
C H3
C. MnO2 và NaCl.
Câu 2: Sau khi làm thí nghiệm, khí clo dư được loại bỏ bằng cách sục khí clo vào:
A. Dung dịch HCl.
( C = 12; H = 1; O = 16 )
I.Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Một trong những quá trình nào sau đây không sinh ra khí Cacbonic?
A. Đốt cháy khí đốt tự nhiên. B. Sản xuất vôi sống.
C. Sản xuất vôi tôi. D. Quang hợp của cây xanh.
Câu 2: Cách sắp xếp nào sau đây là đúng theo chiều tính kim loại giảm dần?
A. Na, Mg, Al, K B. K, Na, Mg, Al
C. Al, K, Na, Mg D. Mg, K, Al, Na
Câu 3: Cách sắp xếp nào sau đây là đúng theo chiều tính phi kim tăng dần?
A. As, P, N, O, F B. O, F, N, As, P
C. F, O, As, P, N D. N, P, F, O, As
Câu 4: Khí C2H2 có lẫn CO2 và SO2 và hơi nước. Để thu C2H2 tinh khiết có thể
dùng cách nào sau đây là tốt nhất ?
A. Cho hỗn hợp qua dung dịch NaOH dư.
B. Cho hỗn hợp qua dung dịch brom dư.
C. Cho hỗn hợp qua bình chứa dung dịch brom sau đó cho qua dung dịch
NaOH.
D. Cho hỗn hợp qua dung dịch KOH dư sau đó qua H2SO4 đặc.
Câu 5: Thể tích không khí (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol benzen
là:
A. 74 lít B. 82 lít C. 84 lít D. 86
lít
Câu 6: Hãy cho biết các đặc điểm ghi dưới đây, đặc điểm nào là sai:
A. Metan tan vô hạn trong nước.
B. Metan là chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí.
C. Metan cháy cho ngọn lửa màu xanh và rất nóng.
D. Phản ứng đặc trưng của Metan là phản ứng thế.
Câu 7: Phương pháp nào sau đây là tốt nhất để phân biệt khí Metan và khí Etilen?
A. Dựa vào tỉ lệ về thể tích khí Oxi tham gia phản ứng cháy.
B. Sự thay đổỉ màu của dung dịch Brôm.
C. So sánh khối lượng riêng.
D. Thử tính tan trong nước.
Câu 8: Bốn hiđrocacbon: Metan, Etilen, Axetilen, Benzen có tính chất hoá học
chung là:
A. Đều tác dụng được với dung dịch Brôm. C. Đều cháy bởi Oxi của không
khí.
B. Đều tác dụng với khí Clo. D. Không có tính chất nào chung.
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển hoá sau:
Câu 2. (2,0 điểm) Trong phòng TN có 3 lọ mất nhãn đựng 3 chất bột trắng là:
BaCO3, NaCl, NaHCO3. Hãy nhận biết hoá chất trong mỗi lọ?
Câu 3. (2,0 điểm) Để đốt cháy 4,48 lít khí Etilen cần phải dùng:
a. Bao nhiêu lít Oxi?
b. Bao nhiêu lít không khí chứa 20% thể tích Oxi ( biết thể tích các khí đo ở
ĐKTC )
Đáp án đề thi giữa học kì 2 lớp 9 năm 2015 môn Hóa – THCS Cát Hải