Professional Documents
Culture Documents
Chương I
Chương I
1.1.4.2.Chọn tỉ số truyền của hộp giảm tốc dựa vào bảng 2.4[2] chọn:
+Tỉ số truyền động đai: 𝑢đ = 4
+Tỉ số truyền hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp:𝑢ℎ = 14
=>𝑢𝑠𝑏 = 𝑢đ . 𝑢ℎ = 4.14 = 56
1.1.4.3.Số vòng quay trên trục động cơ
=>𝑛𝑠𝑏 = 𝑢𝑠𝑏 . 𝑛𝑐𝑡 = 46.56 = 2576 𝑉ò𝑛𝑔/𝑝ℎú𝑡
Chọn số vòng quay đồng bộ của động cơ 𝑛đ𝑏 = 3000 𝑉ò𝑛𝑔/𝑝ℎú𝑡
Tra bảng phụ lục P1.3[2] ta chọn động cơ 4A80B2Y3:
Dựa vào bảng 3.1 tr43 [1]:hộp giảm tốc phân đôi: 𝑢ℎ = 15; 𝑢1 = 4,79; 𝑢2 = 2,92
Với 𝑢1 tỉ số truyền cấp nhanh; 𝑢2 tỉ số truyền cấp chậm.
𝑢𝑐ℎ 61,96
Ta có: 𝑢𝑐ℎ = 𝑢ℎ . 𝑢đ => 𝑢đ = = = 4,43
𝑢ℎ 14
2.5.Đường kính bánh đai lớn: cho hệ số trượt tương đối 𝜉 = 0,01
𝑑2 = 𝑢. 𝑑1 . (1 − 𝜉) = 4,43.125. (1 − 0,01) = 548,21 (𝑚𝑚)
Theo tiêu chuẩn ta chọn 𝑑2 = 560 𝑚𝑚
2.6.Tỉ số truyền:
𝑑2 560
𝑢𝑡 = = = 4,53
𝑑1 .(1−𝜉) 125.(1−0.01)
2.12.Các hệ số sử dụng:
Hệ số xét đến ảnh hưởng góc ôm đai:
−𝛼 −143,4
𝐶𝛼 = 1,24. (1 − 𝑒 110 ) = 1,24. (1 − 𝑒 110 ) = 0,9
Hệ số xét đến ảnh hưởng vận tốc:
𝐶𝑣 = 1 − 0,05(0,01. 𝑣 2 − 1) = 1 − 0,05. (0,01. 18,652 − 1) = 0,88
Hệ số xét đến ảnh hưởng tỉ số truyền:
𝐶𝑢 = 1,14 𝑣ì 𝑢 = 4,43 > 2,5
Hệ số xét đến ảnh hưởng dây đai ta chọn sơ bộ 𝐶𝑧 = 0,1
Hệ số xét đến chế độ tải trọng: 𝐶𝑟 = 0,6
Hệ số xét đến chiều dài dây đai:
6 𝐿 6 2500
𝐶𝐿 = √ = √ = 1,066
𝐿 1700
𝑜
2.13.Theo đồ thị hình 4.21a, ta chọn[𝑃𝑜 ] = 3,08 𝐾𝑤 khi d1 = 125 mm và đai loại
A.
2.14.Số dây đai được xác định theo công thức:
𝑃đ𝑐 1,55
𝑧 ≥ [𝑃 = = 0,87
𝑜 ].𝐶𝛼 .𝐶𝑢 .𝐶𝐿 .𝐶𝑧 .𝐶𝑟 .𝐶𝑣 3,08.0,9.1,14.1,066.1.0,6.0,88
Tỉ số truyền 𝑢 = 4,43
𝑢1 = 4,43
𝑇1 = 22565 𝑁𝑚𝑚
𝐿ℎ = 18000 𝑔𝑖ờ
3.1.2. Chọn vật liệu cho bánh dẫn và bánh bị dẫn:
Chọn thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB 180…350
Cụ thể: Theo bảng 6.13
- Bánh dẫn 𝐻𝐵1 = 250
3 𝑇1 . 𝐾𝐻𝛽
𝑎 = 50. (𝑢1 + 1). √
𝜓𝑏𝑑 . [𝜎𝐻 ]2 . 𝑢1
3 22565.1,05
𝑎 = 50. (4,43 + 1). √ = 113 𝑚𝑚
0,4. (430,4)2 . 4,43
𝑑1
𝐾𝑋𝐻 − ℎệ 𝑠ố 𝑥é𝑡 đế𝑛 ả𝑛ℎ ℎưở𝑛𝑔 𝑐ủ𝑎 𝑘í𝑐ℎ 𝑡ℎướ𝑐 𝑟ă𝑛𝑔: 𝐾𝑋𝐻 = √1,05 −
104
45
= √1,05 − = 1,02
104
Đặc tính so sánh độ bền các bánh răng (độ bền uốn)
[𝜎𝐹1 ] 257
- Bánh dẫn: = = 61,2
𝑌𝐹1 4,2
[𝜎𝐹2 ] 234,5
- Bánh bị dẫn: = = 64,6
𝑌𝐹2 3,63
Môđun mm 2,5
Số răng: 𝑍1 18
𝑍2 82
𝑑2 205
𝑑𝑎2 210
𝑏1 53,9