You are on page 1of 11

Nhiệm vụ mô phỏng

POLYFLOW
Nhóm 1, 2,4
Viện ICSE - HUST
Nhóm 4 – Truyền nhiệt
• Các hình học và lưới tự thực hiện theo hình ảnh và các gợi ý
• Kết quả báo cáo thường xuyên hàng tuần sáng thứ 4, dạng Slide PPTX
• Nhóm trưởng có trách nhiệm phân công công việc cho các thành viên
• Điểm quá trình và bảo vệ sẽ là trung bình cộng của điểm riêng từng
thành viên và điểm cả nhóm

• Tìm hiểu các lý thuyết về truyền nhiệt


• Hiện trượng truyền nhiệt liên hợp (Conjugate heat transfer)
• Mô phỏng các bài toán truyền nhiệt sau đây với Polyflow
Nhóm 4 – Bài 1 – Truyền nhiệt liên hợp
Outflow
Cách nhiệt

- Mô phỏng truyền nhiệt liên hợp giữa chất lưu và chất rắn
- Các đặc tính vật liệu như sau:

Trục
đối xứng
Trao đổi nhiệt
- Chất rắn là thép có hệ số dẫn nhiệt là: Đối lưu
Y

- Chất lưu là chất lưu Newtonian


Sub-task 1 X
Gợi ý:
Cách nhiệt
Dòng chảy vào
Sub-task 2 Q=3
T=200 x = [0, 0.3], y = [0, 0.8]
Nhóm 4 – Bài 2 – Truyền nhiệt 2D khuôn th
ổi
- Parison: dày 3 [mm], bán kính trong và ngoài là 3 và 6 [mm]
- Chiều cao phần hình trụ là 90 [mm] 180oC
- Chiều cao của chai là 15 [cm] 100oC
- Bán kính 2 lỗ trên khuôn và chiều dày khuôn tùy ý
- Chất lưu Newtonian có đặc tính sau:

- Vật liệu khuôn Đối xứng contact

Đối xứng 100oC


Gợi ý:
Cố định
Nhóm 1 Mô phỏng các bài toán Đùn (Extrusion)
• Các hình học và lưới tự thực hiện theo hình ảnh và các gợi ý
• Kết quả báo cáo thường xuyên hàng tuần sáng thứ 4, dạng Slide PPTX
• Nhóm trưởng có trách nhiệm phân công công việc cho các thành viên
• Điểm quá trình và bảo vệ sẽ là trung bình cộng của điểm riêng từng
thành viên và điểm cả nhóm
Nhóm 1 – Bài 1: Đùn 3D - 1
- Chất lưu Newtonian
- Có các thông số đặc tính như sau:
- Độ nhớt: 10000 poises
- Khối lượng riêng 1g/cm3
- Lưu lượng khối lượng ở inlet = 1g/s
- BS3, BS4 là các mặt đối xứng
- BS2, BS5 là mặt tự do

Gợi ý: Sử dụng "Optimesh-3D”


Nhóm 1 – Bài 2: Đùn 3D -2
- Chất lưu Newtonian
- Mô hình là 1/4, có 2 mặt đối xứng
- Sử dụng Evolution
- Độ nhớt: Power law (𝜆,fac (K), expo (n)) tương ứng là (1,30,0.75)
- Lưu lượng thể tích Q = 200
- Numerical Parameters kích hoạt evolution (ấn nút EVO trên menu)
- Delta-S = 0.1
Nhóm 2 – Mô phỏng bài toán thổi
• Các hình học và lưới tự thực hiện theo hình ảnh và các gợi ý
• Kết quả báo cáo thường xuyên hàng tuần sáng thứ 4, dạng Slide PPTX
• Nhóm trưởng có trách nhiệm phân công công việc cho các thành viên
• Điểm quá trình và bảo vệ sẽ là trung bình cộng của điểm riêng từng
thành viên và điểm cả nhóm
Nhóm 2 – Bài 1: Thermoforming

sd1 = film
sd2 = mold
bs1: will be a fixed (clamped) boundary
bs2: will be a fixed (clamped) boundary
bs3: symmetry boundary condition with respect to the x-axis
bs4: symmetry boundary condition with respect to the y-axis

Đặc tính vật liệu


- Model: shell model, Gen. Newtonian isothermal
- Viscosity = 105 Pa.s
- Desnity = 1e-3 g/mm3
- Inertial terms taken into account
- Initial thickness = 0.35 mm
- Model units: mm/g/s/K
Nhóm 2 – Bài 1 : Thermoforming 64

• Gợi ý
• time dependant Modify transient iterative paramters
• 2D shell Initial time = 0s
Final time = 0.6s
• EVOLUTION Initial time step = 0.001s
• Vz : f(t) = ramp function Minimum time step = 0.0001s
Maximum time step = 0.01 s
Tolerance = 0.01
• Inflation pressure imposed Max number of time steps = 200
• P = 105 Pa
• EVO: f(t) = ramp function
Creation of a new layer (blister)
o Slipping coefficient = 1E+10 o Material data
o Penalty coefficient: 1E+10  Constant viscosity: gac = 105 Pa.s
o Penetration accuracy = 0.01 mm  Density = 0.001 g/mm3
o Element diletation = 0.02 mm  Ineria will be taken into account
o Amplitude of volume generation = 0.05 mm o Initial thickness = 0.35 mm
Nhóm 2 – Bài 2: Chờ tiến độ bài 1

You might also like