Professional Documents
Culture Documents
073 554 545 265 001 545 265 001 545 027
428 649 635 1022 655 635 957 655 635 002
1017 265 507 001 507 001 027
480 341 265 655 265 655
346 338 229 554 338 669 554 338 338
545 545 545 545
635 635 635 635
你 四 你 四
大 拍 運 月 運 打 運 月 二
家 球 動 裏 動 鼓 動 裏 七
運 , 大 , 場 , 大 ,
動 我 會 天 上 我 會 天 運
身 跳 開 氣 多 吹 開 氣 動
體 高 會 好 熱 號 會 好 會
好 , 了 , 鬧 , 了 ,
。 。 。 。
539 517 539 517
017 403 103 095 1039 104 1039 095 027
073 960 9 446 237 0 237 446 005
1039 237 807 104 017
237 538 017 020 338 1 1032 020 1039
504 669 103 029 103 208 820 237
1028 224 2 480 832 538 1032 480 1032
480 208 229 031 059
103 104
2 4
059
VẬN 軍 : 194 C.Â
1039 運 - 行動 || 如 : 運行
162 : 辵 辶 : 644 C.Y
ĐẢ Hạng trai tráng (丁 : 525) khoẻ mạnh
- đánh cánh tay (扌 : 214) không muốn để
1040 打 - đóng góp yên lúc nào cũng ngứa ngáy muốn
64 : 手 đánh lộn.
[古] Hình cái mặt trống tròn có đồ trang trí
- cái trống dưới cái giá kê (壴 : 699), bên cạnh
1041 鼓 - làm cho vang động có cái dùi trống bằng cành cây (支 :
207 : 鼓 枝 :895)
- hơi khí muốn thoát
Hình làm khí ( ) muốn thoát ra
ra nhưng
1042 丂 bị chặn lại nhưng bị vật gì nằm ngang (一) ở trên
chặn lại.
1:一
- hùm
- cọp Hình con cọp lớn (虍 : 713) vồ lấy
1043 虎 141 : 虍 người (儿 : 人 : 12) mà ăn thịt.
[校]
- 人 的 別 名 || 如 :
別號
Hình con hổ (虎 : 1043) há miệng
1044 號 [豪]
(口 : 6) gào rống lấy oai.
- 虎大叫
-嗚
141 : 虍
THÀNH NGỮ
Chữ Nhi là loại tự chung khi nó đứng sau một danh tự khác
臉兒 : cái má
花兒 : chiếc hoa
烏兒 : con chim
THÀNH NGỮ
朶朵 : bông nào cũng
好像 : 很像 : rất giống ; giống hệt
那樣 : cái hình dáng đó
好像姊姊的臉兒那樣紅:
giống hệt màu hồng cái má của chị gái
(好像 :giống hệt) (樣 : vẻ) (紅 : hồng) (那 : kia) (
臉 兒 : cái má) (的 : của) (姊姊 : chị gái)
好像弟弟的衣服那樣曰 :
giống hệt màu trắng bộ quần áo của em trai
(好像 : giống hệt) (樣 : vẻ) (白 : trắng) (那 :kia) ( 衣
服:bộ quần áo) ( 的:của) (弟弟 :em trai)
春 春 三
大 你 天 大 你 天 ○
家 也 到 家 也 到
忙 忙 了 穿 忙 了
著 , 燕 上 , 蝴 燕
蓋 我 子 新 我 蝶 子
新 也 忙 衣 也 忙 忙
房 忙 。 裳 忙 ,
。 , 。 ,
087 087 086
017 539 020 017 539 020 002
073 507 981 073 507 981
1059 1059 059 982 1059 059 630
970 630 338 1061 058
1064 538 058 287 538 1062 1059
287 507 1059 295 507 1059
590 1059 478 1059
事多 || 如 : 忙做工 Việc nhiều bận rộn làm mất (亡 :
1059 忙 61 : 心
646) sự cảm nghĩ của tâm (忄 : 148)
trí ta.
THÀNH NGỮ
好看 : xem đẹp
對對 : tới tấp
飛過來 : bay đến
可愛 : đáng yêu
不要 : không được
好讓 : hãy để cho
這 農 有 只 兩 農 春 一 三
真 人 一 有 條 人 天 個 三
是 說 條 一 牛 趕 來 農
一 : 牛 條 到 著 了 人 牛
條 不 牛 了 兩 餵 耕
懶 肯 肯 田 條 著 田
惰 耕 做 裏 牛 兩
的 田 工 去 條
牛 耕 牛
田
1084 001
975 162 1091 510 012 965 085
1014 1084 001 162 1088 1090 087 1084 086
764 012 1088 001 074 970 020 012
001 962 074 1088 981 510 125 1086 074
1088 265 074 059 1088 059 970 1083
1094 1092 1092 247 074 510 247
1095 1083 973 446 547 1088
977 247 167 1083 074
074 247
THÀNH NGỮ
農人 : 種田的人 : người làm ruộng
懶惰 : 做事不出力 : làm việc không ra sức; lười biếng
農 農
人 一 一 人 田 三
就 條 條 趕 裏 四
那 牛 牛 要 農 著 的
條 還 馱 兩 人 兩 稻 稻
懶 是 著 條 割 條 子 子
惰 不 稻 牛 了 牛 成 成
的 肯 子 去 稻 去 熟 熟
牛 馱 回 馱 子 收 了 了
賣 稻 家 。 , 稻
掉 子 , 子
。
1084 1084
012 001 001 012 086
1107 1088 1088 1090 247 517
1108 074 074 993 1084 970 446
? 721 1103 510 912 318 977 1098
1088 764 970 1088 1108 1088 1098 058
1094 265 1098 074 059 074 058 937
1095 1092 058 574 1098 574 937 1100
977 1103 136 1103 058 1101 1100 059
074 1098 073 1098 059
823 058 058
1109
059
[夭]
Hình bàn tay có móng (爫 : 340) đang
- múc
舀 - rót
thò vào trong cối (臼 : 610) múc nước
ra.
134 : 臼
-禾 Lúa (禾 : 117) là loại cây sống cần
1098 稻 115 : 禾
nước nên phải luôn tưới rót ( 舀 :
1097) mới được tốt tươi.
- ai? Đoàn quân xông ra ra trận đều có tâm
- người nào trạng băn khoăn rồi đây những ai?
1099 孰 - vật gì? trong số sẽ phải thụ hưởng (享 : 547)
39 : 子 mũi đạn hòn tên (丸 : 600)
THÀNH NGỮ
成 熟 : 果已熟 : trái đã chín; việc đã tới mức độ hiệu quả
還是 : hãy còn;còn là; hay là
看 農 田
見 他 人 老 裹 三
那 們 就 牛 的 五
很 條 走 牽 没 稻
是 懶 到 著 有 子 懶
辛 牛 路 老 事 收 牛
苦 在 上 牛 情 完 拉
。 拉 , 去 做 了
車 吃 ,
, 草
。
983 215 540 1084 074 247 086
764 056 971 012 1111 446 518
1113 979 554 1107 162 977
424 1088 981 787 181 1098 1094
1094 649 970 1112 058 074
074 338 632 973 1101 1110
256 074 742 191
1110 547 059
191 964
425
-牽引 || 如 :拉車 立 : 284 C.Â
1110 拉 64 : 手 才 : 214 C.Y
-無 Bị nước (氵: 水 : 306) bao bọc (勹 :
-收取 24) trùm phủ rồi, chỉ còn có chết song
1111 没 -沉入水中 cánh tay (又 : 159) vẫn còn vùng vẫy
85 : 水 cố níu lấy sự sống.
[睛]
-男女的愛 || 如愛情 青 : 509 C.Â
1112 情 -事實如事情 忄: 148 C.Y
61 : 心
[新]
- vị thứ tám trong
thập can Tới tuổi lớn khôn sống đời tự lập (立
1113 辛 - cay :284) phải thập (十 : 2) phương bôn
- khổ sở tẩu thật là khổ sở đắng cay.
- buồn rầu
160 : 辛
VĂN PHẠM
THÀNH NGỮ
老牛 : 牛 : con trâu
没有 : 無有 : không có
事情 : 事件 : tình trạng biến hoá của công việc
他們 : bọn chúng, chúng nó (ngôi thứ ba số nhiều; trong bài thay
cho người nông dân và con trâu)
走到 : đi tới
路上: 走中: giữa đường, dọc đường
辛苦 : khổ cực
挑 你 農 麥 只 不 農 麥 三
起 一 人 田 望 怕 人 田 六
小 擔 割 裹 新 太 割 裹
麥 , 麥 , 麥 陽 麥 , 小
喜 我 忙 小 早 晒 忙 小 麥
洋 一 。 麥 登 , 。 麥
洋 擔 黄 場 黄 黄
, , , ,
1118 539 1084 1114 1091 265 1084 1114 086
555 001 012 247 648 155 012 247 521
036 1117 1102 446 287 018 1102 446
1114 1114 1114 806 1114 036
210 538 1059 0361 082 1115 1059 036 1114
414 001 1114 735 1114 877
414 1117 877 807 877
-lúa mì
Lúa mì là thứ lúa ở Đông phương
(có hai loại tiểu
1114 麥 mạch và đại mạch)
không có phải nhờ ngoại (外 : 107)
quốc đem đến (來 : 來 : 125)
199 : 麥
-phơi nắng 西 : 901 C.Â
1115 晒 72 : 日 日 : 80 C.Y
[占] Người (人 : 12) chênh vênh trên sườn
-多言 núi (厂 : 301) hiểm nguy khiến kẻ (儿
1116 詹 -到 : 人 : 12) đứng dưới luôn mồm (言 :
149 : 言 814) cầu khẩn.
-một gánh
詹 : 1116 C.Â
-gánh vác trên vai
- nhận lấy trách
1117 擔 nhiệm
-giỏi cáng đáng
才 : 213 C.Y
64 : 手
[跳] 兆 : 668 C.Â
-khiêng gánh vật gì
1118 挑 -khiêu chọc
-lựa chọn
64 : 手 才 : 213 C.Y
THÀNH NGỮ
太陽 : 日 : thái dương, mặt trời
登場 : về sân
挑起 : quẩy lên vai
洋洋 : mênh mông, tràn ngập
老 在 它 不 小 老 老 三
馬 泥 天 做 馬 馬 馬 七
不 土 天 甚 慢 很 生
許 裹 踉 麽 慢 愛 了 小
它 打 著 事 長 它 一 馬
大 。 長
和 滚 小 情 匹
了
小 兒 豬 。 小 大
,
豬 。 馬 了
玩 ,
632 256 761 265 036 632 632 086
293 1125 020 973 293 293 293 005
265 255 020 1122 1120 983 272
1069 446 1123 999 1120 342 059 036
761 1040 970 181 797 761 001 293
494 724 036 1112 017 520 797
036 053 1124 059 036 017
1124 293 059
1126
Ăn nói (曰 : 10) mặn mà có duyên,
-美 con mắt (目: 罒 : 54) hữu tình với ai
1119 曼 -長 cùng bàn tay (又 : 159) búp măng đó
73 : 曰 là những chi tiết ước lệ về vẻ đẹp của
một giai nhân.
[曼]
-chậm chạp
曼 : 1119 C.Â
1120 慢 - kiêu ngạo; vô lễ
- khi dể; phóng túng 忄 : 148
C.Y
61 : 心
-vị ngọt
- đành lòng Hình cái lưỡi (一) le ra khỏi miệng (
1121 甘 -vui vẻ 廿 : 口) để nếm đồ ăn vị ngọt ngào.
99 : 甘
匹 : 520 C.Â
很||如 :甚好
1122 甚 過 分 || 如 : 太 甚 C.Y miệng nếm đồ ăn
99 : 甘 và cảm thấy rất ngon
甘 : 1121 ngọt
- gót chân 艮 : 681 C.Â
- đi theo
1123 跟 - và, với (liên từ)
157 : 足 足 : 218 C.Y
- con heo 者:諸: C.Â
1124 豬 - con lợn 969
152 : 豕 豕 : 72 C.Y
- 水土共合 || 如 : 泥 C.Â
土 尼 : 345
1125 泥 - 固執 || 如 : 泥古 氵 : 306
85 : 水 C.Y
- chơi
- vui đùa C.Â
元 : 51 C.Y cho trẻ con chơi
1126 玩 - ưa ham
玉 : 728 ngọc có thể trừ được khí
- nghĩ ngợi tìm xét
độc nhập vào cơ thể
96 : 玉
VĂN PHẠM
Chữ nhi đứng ở cuối câu dùng làm tiếng đệm cho êm
câu văn, gặp trường hợp này, ta không cần dịch vì đó
là cách viết đặc thù của văn bạch thoại.
在泥土裹打衮兒 : lăn tròn (đằm mình) ở trong bùn
sình (打衮 : lăn tròn) (在 : ở) (裹 : trong) (尼土)