You are on page 1of 36

白 話 體 Thể Bạch Thoại

Phòò ng Háá n Nòô m

Dựự áá n sòố hòáá váă n


báả n Háá n Nòô m
Chựữ Nhò Tựự Hòự c - Đáò ò Mòôự ng Nám (Tủả sáá ch Việôự t Nám Váă n Hiệố n)
白 話 體 Thể Bạch Thoại

NGẠựT Cáá i xáá c chệố t tiệô ủ tán hệố t thiựt chỉả


- xựơng táò n còò n láự i hỉònh bòôự xựơng khòô .
[隶]
歹 -不 好
78 : 歹
TẠÀ N
Báò n táy (又 : 159) áá c xáố ủ bòá c lòôự t
- áá c xáố ủ
0948 hệố t dá thiựt còò n trơ láự i xựơng khòô
- láò m tòổ n háự i
(歹 : 947)
78 : 歹
XẠN [歹+又] : 948 C.ẠÂ
0949 餐 -食 飯
184: 食 食 : 683 C.Y
HOẠ
[花]
- hỉònh cáò nh hòá tròổ Vệữ hỉònh cáò nh hòá (�) còá nhựững
0950 華 nơả tòố t tựơi, yá láò đệự p cáá i bòô ng tròổ nơả (艹) tựơi tòố t.
đệữ rựực rơữ
tệô n nựơác Táầ ủ
140 : 艸
TẠẤ T
[必] Hỉònh cáò nh bòô ng (� : 華: 950) đáữ
- 作 完 || 如 : 完 kệố t tráá i (田 : hỉònh cáá i qủáả ) yá láò đáữ
0951 畢 畢 láò m xòng cáá i nhiệôự m vủự đơm bòô ng
-皆 kệố t tráá i ròầ i.
102 : 田
THẠÀ NH NGỮỮ
東 西 鄰 : hàng xóm
功 課 : báò i vơả hòự c
láng giềng
háò nh ơả trựơòng
早 餐 : bữa điểm tâm
白 話 體 Thể Bạch Thoại

THỂ BẠCH
THOẠI
白 話 體
白 話 體 Thể Bạch Thoại
白 話 體 Thể Bạch Thoại

我 我 媽 爸 一
也 爱 媽 爸
爱 爸 也 爱
媽 爸 爱 我
媽 我
538 538 954 953
507 342 954 953
342 953 507 342
954 953 342 538
954 538

BA Vẽ hình con rắn to


- hình con rắn to
0952 巴 - tên đất

49 : 己 …
巴 :
[巴] 952 C.ẠÂ
0953 爸 -爸 爸 :父
88 : 父 父 : C.Y
165
[麻] 馬 : C.ẠÂ
0954 媽 媽 媽 :母 293
38 : 女 女 : 60 C.Y
弟 哥 我
弟 哥 我 有
此 此 有 哥 二
我 我 弟 哥
小 大 弟

543 541 538


543 541 538 162
048 048 162 541
538 538 543 541
白 話 體 Thể Bạch Thoại

我 我 我
我 爱 弟 哥 家 家
也 大 弟 哥 有 有
爱 貓 爱 爱 一 一 三
小 小 大 隻 隻
貓 貓 貓 小 大
貓 貓

538 538 538


538 342 543 541 073 073
507 515 543 541 162 162
342 017 342 342 001 001
036 036 017 177 177
515 515 515 036 017
515 515

可 大 大 大 了 大
爱 貓 小 貓 小 貓 小 貓

小 貓 跑 貓 叫 來 四

也 也 了
貓 也
跑 叫
都 來
017 017 017
017
515 036 515 036 515 036
515
036 515 957 515 956 515
125
515 507 507 507 059
959 957 956 125
526 059
342
白 話 體 Thể Bạch Thoại

CƯU
Vẽ hình cái trục cùng tay
- quấn lại với
cầm của cái guồng quấn chỉ
0955 ㄐ nhau
để lấy ý là quấn lại với
- vấn bó
nhau.
2:ㄧ
Gặp sự khốn nguy vấn bó
KHIẾU
(ㄐ : 955) không biết cởi gỡ
0956 叫 - kêu
ra sao chỉ há miệng (口 : 6)
30 : 口
kêu trời.
包 :
BÀO C.Â
572
0957 跑 - chạy
足 :
175 : 足 C.Y
218
GIẢ Chữ lão (… : 老 : 632) ở đây
- gã kia thay cho kẻ già ấy mà người
0958 者 - kẻ ấy ta hiện đang dùng lời nói (曰
125 : 老 : 10) nhắc nhở tới.
ĐÔ
- đều Mỗi kẻ (者 : 958) sống trong
0959 都 - vùng trung tâm ấp (阝: 邑 : 944) đều bình
to lớn của xã hội đẳng ngang nhau.
163 : 邑
VĂN PHẠM

a) Trợ từ liễu đặt đằng sau động tự để chỉ ra động tự


đó ở thời quá khứ
大 貓 來 了 : mèo lớn đã đến
chữ liễu trong câu này đặt đằng sau động từ lai để
chỉ hành động đến đó đã xảy ra rồi.
b) Ngoài ra ở các trường hợp khác liễu dùng làm
tiếng đệm cho êm câu văn.
白 話 體 Thể Bạch Thoại

拍 大 大 妹 弟 姊 哥

家 家 弟 哥
一 來 五
同 拍
妺 姊
來 球
017
073 017 543 541
001 073 543 541
093 125
125 405 593 619
403 960 593 619
960
求 :
[毬] 597 C.Â
- quả ngọc tròn
0960 球 - trái bóng
96 : 玉 王 : C.Y
728
THÀNH NGỮ
大 : chúng ta ; tất cả mọi
家 người

: cùng nhau

五 弟 五 弟 五 妺
一 一
下 你 弟 弟 妺
二 二
拍 說 拍 拍 六
三 三
了 球 球
四 四
白 話 體 Thể Bạch Thoại

538 543 543 593


507 539 543 001 543 001 593
403 403 962 027 403 027 403
059 059 086 960 086 960
518 518 517 517
339 339 518 518
ĐOÁI
- xuốt Hai người (ハ :人 :
- thẳng 12) + (儿 : 人 : 12)
096 - đổi chác một miệng (口 : 6) ý
1 兌 ĐOÀI là họ đã có một lời với
- phương tây ; quẻ đoài nhau, cảm thông thấu
(☱) xuốt (suốt?) lẫn nhau.
10 : 儿
Dùng lời nói (言 : 814)
THUYẾT
096 để biện bác cho người
說 - nói
2 ta thông xuốt (兌 :
149 : 言
961) vấn đề là thuyết.
GHI CHÚ
下 : lần, lượt, dưới 五 下 : năm lần
哥 十 六 五 一 姊 十 六 五 一 哥
哥 七 二 姊 七 二 哥

說 八 三 拍 八 三 拍
九 四 球 九 四 球
541 619
541
619 593 541 521 001 619 521
001 541
619 593 962 005 027 403 005
027 403
403 403 516 086 960 516
086 960
063 963 004 517 004
517
103 552 002 518 002
518
白 話 體 Thể Bạch Thoại

Hình mặt trời (日 : 80) đi (彳


ĐẮC
:643) cao lên khỏi đường
0963 得 - được
chân trời (一) mới được một
60 : 彳
tấc (寸 : 621)
果 他 你 坐 妹 姊
大 也 也 大 妹 姊 小

家 坐 坐 家 坐 坐 弟

吃 一 弟

水 同 唱

539 539 619


017 001 017 507 017 619
036
073 965 073 260 073 260
543
426 964 011
543
966 540 306 540 093 593
595
966 011 121 507 260 593
965 260 260
NGẬT 乞 : 21 C.Â
0964 吃 - 食 || 如 : 吃 飯
30 : 口 口 :6 C.Y

- 單 一 || 如 : 個 Chắc chắn (固 : 443) chỉ có
0965 個 人 một người (亻 : 人 : 12) thôi
-人 和 物 單 位 chứ không thể có đến hai.
|| 如:一 個
HA 可 :
C.Â
526
-怒
0966 呵 -吹 氣
-呵 呵 :大 笑 聲
30 : 口 C.Y
口 :6
白 話 體 Thể Bạch Thoại

THÀNH NGỮ


果 : trái cây tươi
呵 : ha hả (tiếng cười lớn)

迷 媽 迷 爸 校 姊 早
笑 媽 笑 爸 一 姊 我 上
看 看 同 和 九
了 了 上 哥
迷 迷 學 哥

954 953 082


954 953 001 538 338
215 215 093 494
059 059 338 541
967 967 545 541
967 967 635 619
426 426 619
米 :
MÊ 116 C.Â
- đi lạc
0967 迷 - không tỉnh
162 : 辵 辶 : C.Y
644
VĂN PHẠM

了 bài 4 (thể bạch thoại)

THÀNH NGỮ

: sáng sớm
早 上 : đi học
上 學 校 : cười vui vẻ ; cười ngây
迷 迷 笑
ngất
白 話 體 Thể Bạch Thoại

歌 大 球 大 書 大 多 學
家 家 家 校
一 一 一 裏 一

同 同 同 同
唱 拍 讀 學
017 017 017 545
073 073 073 635
001 001 001 446
093 093 093 093
595 403 824 545
596 960 549 103

THÀNH NGỮ

: trường học
學校 : bạn học
同學 : học hành ; đọc
讀書
唱歌 sách
: hát hỏng
早 說 老 早 大
小 師 老 家 老
朋 也 師 一 師 一

友 笑 同 來
著 說 了

632 017
036 968 632 073 632
096 507 968 001 968
160 426 093 125
970 082 962 059
082 962
白 話 體 Thể Bạch Thoại

Ngáò y xựá kệả sỉữ ( 一 : 1 : sỉữ đựáng


háò ng đáầ ủ tròng bòố n giái cáố p) đáự ò
cáò đựác ròôự ng đáá ng láò m tháầ y, thựơòng

òô m sáá ch (巾 : 225 : ngáò y xựá chựá
0968 師 - thầy dạy học
còá giáố y thựơòng láố y lủự á việố t chựữ đệổ
50 : 巾
láò m sáá ch) váò ò chòố n nủá i (… : 阜 :
579) sáô ủ ơả áổ n nệô n mủòố n hòự c đáự ò thỉò
pháả i táầ m sư.
CHƯ
- các
- nói tóm mọi Nói (言 : 814) tóm mọi kẻ (者
0969 諸 người mọi việc : 958) mọi người chứ không
không chỉ riêng chỉ riêng ai.
rẽ
149 : 言
TRƯỚC
者: 諸:
- cây trổ bông C.Â
0970 969
- ghi chép
著 - mặc đồ
TRỨ
- nổi bật
艹 : 276 C.Y
140 : 艸
VĂN PHẠM

a) Trợ từ trước dùng đặt sau động tự để chỉ hành động đó
đang sảy (xảy?) ra:
笑 者 : đang cười
Chữ trước trong câu này đặt đằng sau động tự tiếu để chỉ
hành động cười đó đang còn tiếp diễn
THÀNH NGỮ
老 師 : thầy giáo ; cô giáo
老 師 早 : chào thầy ạ ! (chào nhau về buổi sáng người ta
thêm chữ tảo đằng sau câu nói)
小朋友 : người bạn nhỏ (tiếng dùng để gọi các học trò nhỏ
ở lớp tiểu học).
小 朋 友 早 chào các em !
:
笑 著 說 : đang cười nói ; vừa cười vừa nói.
白 話 體 Thể Bạch Thoại

說 事 了 小 老
我 你 朋 師
小 來 們 友 說 一

朋 說 坐
友 故 好

480 632
972 538 539 968
632 538 036 125 971 962
968 971 096 962 260
962 260 160 672 480 036
672 480 962 181 059 096
181 059 160
MÔN 門 : 199 C.Â
[門]
0971 們 - bọn
- chúng
9:人 亻 : 12 C.Y
THỈNH 青 : 509 C.Â
- xin
0972 請 - mời
149 : 言 言 : 814 C.Y
VĂN PHẠM

了 bài 4 (thể bạch thoại)


THÀNH NGỮ
: các em (ngôi thứ
你 們 hai số nhiều)
坐 好 : ngồi ngay ngắn
故 事 : chuyện xưa tích cũ ; truyện cổ tích
白 話 體 Thể Bạch Thoại

那 妺 這 嗎 這 媽
一 妹 一 是 做
件 的 件 媽 我 弟 新
新 新 媽 的 弟 衣 一
衣 衣 說 新 問 服 三
服 服 衣 媽
是 是 服

979 975 975


954
001 001 764
954
077 077 954 538 543
973
287 287 954 977 543
287
295 295 962 287 200
295
974 974 295
974
764 764 274
539 593 987
977 593
977
TỐ 故 :
C.Â
- 作 || 如 : 做 事 672
0973 做 - 製 爲 || 如:做 風
車 C.Y
9:人 亻 : 12
PHỤC Trong khoảng thời gian năm
- thuộc quyền tháng (月 : 95) ông quan
- 从 || 如 : 服 从 tay (又 : 159) còn cầm thẻ
0974 服 - 衣 裳 || 如 : 衣 tre (卩 : 529) để cai trị thì
服 còn được dân chúng nghe
74 : 月 theo.
白 話 體 Thể Bạch Thoại

[嫁]
Thấy khách tới chơi chủ nhà
- 近 指 字 || 如 :
chạy ra ( 辶 : 644) dùng lời
0975 這 這 個
( 言 : 814) thân kính mời
-迎
rước khách vào nhà.
162 : 辵
CHƯỚC
Hình cái quăng hoặc cái
-量 名
0976 勺 - 取 水用具
muôi cái gáo (勹) đong múc
được vật gì ở trong (丶)
20 : 勺
ĐÍCH
- thấy rõ Sau khi đong múc (勺 : 976)
- lộ ra ngoài số lượng bao nhiêu đã biểu
0977 的 - chỗ nhắm mà lộ ra một cách minh bạch
bắn (白 : 88) rõ ràng.
106 : 白
馬 :
MA C.Â
293
[媽]
0978 嗎 - chăng?
- phải không?
30 : 口 C.Y
口 :6
Nơi ấp (阝: 邑 : 522) này đã
NA
bị lưỡi dao chia rẽ (刀 : 324)
-多
phân ra làm hai (二 : 27)
0979 那 - 遠 指 字 || 如 :
hoặc nhiều phần chứ không
那 個
còn đoàn kết thành một
163 : 邑
khối.
VĂN PHẠM


a) Đích đứng sau chủ từ và trước danh tự có nghĩa là của
我 的 家 : nhà của tôi
我 的 新 衣 服 : bộ quần áo mới của tôi
trong hai câu trên Đích đứng trước danh tự gia và y phục để
chỉ sự sở hữu của chủ từ ngã đứng ở trước.
b) Đích đứng sau chủ từ và danh tự :
這 一 件 新 衣 服 是 妹 妹 的 :
bộ áo quần mới này là của em gái.
白 話 體 Thể Bạch Thoại
白 話 體 Thể Bạch Thoại

THÀNH NGỮ

一 件 : một cái ; một bộ


衣 服 : quần áo
這 是 我 的 新 衣 服 嗎 :
đây là bộ quần áo mới của con phải không?
(đây : 這) (là : 是) (bộ quần áo mới : 新 衣 服) (của :
的) (con : 我) (phải không : 嗎)
這 一 件 新 衣 服 是 妺 妺 的 :
một bộ quần áo mới này là của em gái.
(một bộ : 一 件) (quần áo mới : 新 衣 服) (này : 這)
(là : 是)
(của : 的) (em gái : 妹 妹)
那 一 件 新 衣 服 是 你 的 :
một bộ quần áo mới kia là của con
(một bộ : 一 件) (quầ áo mới :新 衣 服) (kia : 那) (là :
是)
(của : 的) (con : 你)

笑 紅 綠 新 弟
著 衣 衣 衣 新
妹 妹 弟
說 服 服 服 年

妺 妺 妹 一

媽 妹 四
穿 穿 了

的 的
了 是 是 穿
白 話 體 Thể Bạch Thoại

510 543
077 954 593 543 543
287
287 954 593 543 593
980
295 215 982 982 593
981
974 059 977 977
059
959 764 764 582
983 426 513 583 287
480 970 295 295 295
215 962 974 974 974

Bốn mùa thời tiết trái


NIÊN
ngược nhau (𡕒 : 舛 : 942)
- năm
xoay chuyển hết một vòng
0980 年 - tuổi
là một năm và con người
- mùa
(亻 : 人 12) được thêm một
51 : 干
tuổi.
ĐÁO 刂 : 刀 : 324 C.Â
- đến
0981 到 - chu toàn
- phổ biến
18 : 刀 至 : 730 C.Y
XUYÊN
Chuột lấy răng (牙 : 867)
- xỏ suốt qua
0982 穿 - mặc (quần áo) đào lỗ (穴 : 573) để chui
suốt qua.
116 : 穴
C.Â
NGẬN
- rất 艮 : 681
0983 很 - lắm 彳 : 643
C.Y bước
đi rất
60 : 彳
chậm
VĂN PHẠM

(tiếp theo bài 13)


白 話 體 Thể Bạch Thoại

c) Đích đứng sau động tự để làm mạnh nghĩa thêm động tự


弟 弟 穿 的 是 綠 衣 服 :
em trai mặc là bộ áo quần màu xanh

(em trai : 弟 弟) (mặc : 穿) (là : 是) (bộ quần áo : 新 衣 服)


(màu xanh : 綠)
trong câu trên đích đứng sau động tự xuyên để làm mạnh
nghĩa thêm cho động tự này. Và vì đó là cách nói đặc thù của
ngữ pháp bạch thoại nên ta không cần dịch nghĩa chữ đích
trong trường hợp này cũng được.

了 bài 4 (thể bạch thoại)

者 bài 4 (thể bạch thoại)

爸 我

更 你 好 爸 恭 恭
們 向 我 年
要 們 孩 媽 喜 喜 一
都 爸 們 的 五
聽 都 子 媽 媽 爸
說 爸 穿 早
話 大 笑 媽 爸
媽 上 上
了 了 過 著 新 新
媽 新
一 了 說 年 年
拜 衣
歲 年 好 好
年 服
953 538
287
492 539 480 953 985 985 971 092
白 話 體 Thể Bạch Thoại

538 980
993 971 987 954 210 210 959 953
971 977
822 959 058 954 954 953 962 953
982 082
994 017 426 954 953 954
338 338
059 059 990 070 287 287 954
287
001 059 902 980 980 984
295
992 980 480 480 980
974
白 話 體 Thể Bạch Thoại

BÁI
- kính lạy Hình hai tay (手 : 手 : 213)
0984 拜 - trao chức quan chắp lại vái xuống (丅 : 下 :
cho 482)
64 : 手
[弓] Tập hợp (共 : 587) tất cả sự
- kính cẩn thành kính của lòng (忄: 心 :
0985 恭 - lễ phép 148) mình lại mà đối xử với
61 : 心 người trên.
HỢI
- cái thai đang
Cái thai đang tượng hình
tượng hình trong
được là do kết quả của sự
0986 亥 bụng mẹ
giao hợp giữa đàn bà (…: 女
- vị thứ 12 trong
địa chi : 60) và đàn ông (人 : 12)
8:亠
HÀI
Cái thai sau 9 tháng 10
- 小 兒 || 如 : 孩
ngày tượng hình trong bụng

0987 孩 - 幼 小 的 || 如 :
mẹ (亥 : 986) đã được sinh
ra ngoài thành đứa trẻ (子 :
孩 蟲
58)
39 : 子
Hình bộ xương khô sau khi
[果] đã bị róc hết thịt da
0988 冎 - róc thịt lòi xương ra
13 : 冂

冎 :
OA C.Â
988
0989 咼 - miệng méo đi
30 : 口 C.Y
口 :6
咼 :
QUÁ
989 C.Â
- 已 往 的 || 如: 過
0990 過 去
- lỗi lầm
辶 : C.Y
162 : 辵
644
[恤]
Hình kẻ (…: 亻: 537) cầm
- tiêu điều, tàn rụi
binh khí (戈 : 537) giết hại
0991 戌 - vị thứ 11 trong 12
đồng loại đã gây ra bao
địa chi
cảnh tiêu điều chết chóc.
62 : 戈
白 話 體 Thể Bạch Thoại
白 話 體 Thể Bạch Thoại

TUẾ
Sao mộc tinh từ hợi di
- tuổi
chuyển đi (止 + … + 步 :
-年
0992 歲 - 木 星 的 別 名,
665) đến tuất (戌 : 991) thì
đủ 12 chi tức 12 tháng trọn
也 叫 太 歲
1 vòng trời đủ một năm.
77 : 止
YẾU
- 重 大 || 如 : 重 Đàn bà (女 : 60) là phái yếu
要 nên có chồng để được đàm
0993 要 YÊU bọc chở che (襾 : 900) đối
- 乞 求 || 如 : 要 với họ hết sức trọng đại và
求 cần phải có.
146 : 襾 覀
THOẠI
- 口頭的言 || 如:說
Đưa đẩy cái lưỡi (舌 : 775)

0994 話 - 說 || 如: 說 長 說
để phát ra lời nói (言 : 814)
là thoại.

149 : 言
VĂN PHẠM

(tiếp theo bài 13, 14)


d) Đích đứng sau hình dung từ để làm mạnh nghĩa thêm cho
hình tự sau đó :
新 年 的 早 上 : sáng sớm năm mới
trong câu trên đích đứng sau hình dung từ tân niên để làm
mạnh nghĩa thêm cho hình dung từ này. Và, vì đó là cách nói
đặc thù của ngữ pháp bạch thoại nên ta không cần dịch chữ
đích trong trường hợp này cũng được.
THÀNH NGỮ
穿 上 : mặc đồ
拜 年 : 賀 新 年 : mừng tuổi
恭 喜 : chúc mừng
孩 子
: đứa con
過 了
年 : 从故年到新年 : đã qua năm cũ, sang năm mới
更 要 : càng phải
白 話 體 Thể Bạch Thoại

聽 話 : vâng lời
白 話 體 Thể Bạch Thoại

我 我 小 小 新 一
們 們 妹 弟 家 年 六
的 的 姊 妹 弟 家 的
國 國 姊 也 拿 户 早
旗 旗 說 拿 著 户 上
多 多 著 一 掛
麽 麽 一 面 著
美 美 面 國 國
麗 麗 國 旗 旗

538 538 036 036 287


971 971 593 543 071 980
977 977 619 593 543 071 977
816 816 619 507 998 336 082
977 977 962 998 970 336 338
103 103 970 001 996
999 999 001 773 970
041 041 773 816 816
100 100 816 997 997
1 1 997
0995 QUÁI 圭 : C.Â

-用 作 占 卜 的 875
工 具 || 如 : 八 卦
25 : 卜 C.Y
卜 :
105
0996 QUẢI 卦 : C.Â

- 懸 起 || 如 : 懸 995
掛 C.Y
64 : 手 才 :
213
白 話 體 Thể Bạch Thoại

KỲ
其 : 853 C.Â
[其]
0997 旗 - lá cờ
方 : 561 C.Y
70 : 方

Nhiều người hợp (合 : 569)
- 捉 || 如 : 捉 拿
0998 拿 - 取 || 如 : 拿 來
nhiều tay (手 : 215) lại bắt
lấy kẻ tôi phạm.
64 : 手
[麻] 麻 : 603 C.Â
0999 麽 - 很 小 || 如 : 幺 麽
200 : 麻 幺 : 238 C.Y
LỘC
- loài hưu nai Vẽ hình con hươu
1000 鹿 - giống hình con
nai 鹿
108 : 鹿
[泪] Hình cặp (丽 : hình hai con
-一 雙 thú đứng cạnh nhau) nai
1001 麗 - 美 好 || 如 : 美 麗 (鹿 : 1000) đứng bên cạnh
198 : 鹿 nhau.
VĂN PHẠM

的 bài 15 (thể bạch thoại)

著 bài 11 (thể bạch thoại)

THÀNH NGỮ
家 家 户 户 : 每 一 個 家 : mỗi nhà ; mọi nhà đều
一 面 : 1) một lá, một tấm (tiếng dùng để đếm những vật
mỏng manh và
phẳng như lá cờ, tấm gương v.v.)
2) 一 方 面 : về một mặt || 如 : 一 面 做 工 , 一 面 讀
書 : một mặt
làm việc, một mặt học hành.
3) 見 過 一 次 : đã gặp một lần || 如 : 一面交 : đã một
lần giao tiếp
白 話 體 Thể Bạch Thoại

多麽 : 1) 很 是 : rất là
2) 多 少 : ít nhiều
美麗 : đẹp đẽ.
大 老 開
家 同 師 國 學 學 一
相 學 來 旗 校 了 七
見 也 了 飄 門 ,
迷 來 , 飄 口 開 開
迷 了 • , • 學 學
笑 • 了 了
, ,
017 632 208
073 093 968 816 545 545 002
497 545 125 997 635 059 005
956 507 059 100 199
967 125 4 006 208
967 059 100 545
426 4 059

1002 示 礻
chính thể biến thể

[奇] Hình ba tia sáng của nhật,


- soi sáng nguyệt, tinh (小 đang toả
- thần thánh chiếu để soi sáng khắp vũ
[侍] trụ (二 : hình từng trời và
- 佈 告 || 如 : 告 示 mặt đất tượng trưng cho vũ
113 : 示 trụ)
白 話 體 Thể Bạch Thoại

Phiếu là thứ giấy chứng chỉ


PHIẾU phòng khi cơ quan hữu
- cái vé trách hỏi đến mình đưa ra
1003 票 - giấy chứng chỉ cho họ xem ( 示 : 1002) thì
113 : 示 giấy đó ắt sẽ che chở ( 襾 :
900) cho mình.
PHIÊU 票 : 1003 C.Â
-旋 風
1004 飄 -風 吹 動
182 : 風 風 : 592 C.Y
VĂN PHẠM

了 bài 4 (thể bạch thoại)

THÀNH NGỮ

開學: khai trường


門口: cửa ra vào
學校門口: cửa trường
飄 飄 : phất phới
同 學 : 共 同 學 皆 的 人 : người cùng chung học
tập :
bạn đọc
相 見 : 互 相 見 面 : gặp mặt nhau

看 看 一
我 國 多 在 ! 多 在 ! 大 早 八
爱 旗 麽 天 我 麽 天 我 家 上
國 ! 美 空 們 美 空 們 來 到 我
旗 國 麗 飄 的 麗 飄 的 升 學 爱
! 旗 ! 揚 國 ! 揚 國 旗 校 國
! , 旗 , 旗 , , 旗
, ,
白 話 體 Thể Bạch Thoại

21 21 00
538 81 103 256 5 103 256 5 01 08 2
342 6 999 020 999 020 7 2 51
816 99 041 872 53 041 872 53 07 33 6
997 7 100 100 8 100 100 8 3 8
1 4 97 1 4 97 12 98 53
81 100 1 100 1 5 1 8
6 5 97 5 97 20 54 34
99 7 7 9 5 2
7 81 81 99 63 81
6 6 7 5 6
99 99 99
7 7 7
C.
DƯƠNG 昜 : 806 Â
[陽]
100 - dơ lên
5 揚 - dấy lên
- biểu lộ ra
64 : 手 扌: 213 C.
Y
VĂN PHẠM

的 bài 13 (thể bạch thoại)

THÀNH NGỮ


旗 : kéo cờ lên ; chào cờ
天 : giữa trời
空 : 風 吹 動 : gió thổi bay ; tung
飄 bay

人 我 一
人 做 爱 孝 是 九
都 事 護 順 一
說 很 弟 爸 個 好
是 認 弟 爸 好 兒
好 真 , , 兒 童
兒 . 妺 媽 童
童 妺 媽 ,
白 話 體 Thể Bạch Thoại

. , ,
白 話 體 Thể Bạch Thoại

012 538
012 937 342 633 764 002
959 181 101 100 001 004
962 983 0 8 965
538 101 543 953 480 480
764 3 543 953 053 053
480 101 954 100 100
053 4 593 954 6 6
100 593
6
ĐỒNG Trẻ con còn phải qua nhiều
[銅] đoạn đường (里 : 258)
1006 童 -未 有 成 年 的 人 || nuôi nấng dạy dỗ mới có
如 :兒 童 thể thành nhân sống tự
117 : 立 lập (立 : 248) được.

巛 川
1007
chính thể biến thể

[穿] Hình dòng nước chảy giữa


-小 江 hai bờ :
47 : 巛 巛
THUẬN Đi trong sông (川) mũi (頁
-服 从 : 733) thuyền phải xuôi
1008 順 -依 照 theo chiều trôi của nước
181 : 頁 chảy.
HOẠCH Hỉònh còn chim (隹 : 175) đáng
-取 áổ n mỉònh tròng đáá m còả cáô y (艹 :
1009 蒦 -拿 276) biự ngựơòi thơự sáă n thòò táy
140 : 艸 (又 : 159) báắ t láố y.
HOÂự Dùng lời nói (言 : 841) chỉ
[户] dẫn cho kẻ khác nắm lấy
1010 護 -保 护 (: 1009) được thành quả
149 : 言 tốt.
白 話 體 Thể Bạch Thoại

NHẠÂự N
Hỉònh mủữ i nhòự n (ˋ) trệô n đáầ ủ còn
1011 刃 - mủữ i đáò nhòự n
dáò (刀 : 324)
18 : 刀
NHẠẪ N 刃 : 1011 C.ẠÂ
- nhiựn
1012 忍 - đáò nh lòò ng
- nơữ lòò ng
61 : 心 心 : 148 C.Y
NHẠÂự N 忍 : 1012 C.ẠÂ
- chiựủ láò đủá ng
1013 認 - nhỉòn ròữ
- tháô ủ láố y
140 : 言 言 : 814 C.Y
CHẠÂ N
- tháôự t Ngựơòi (儿 :人 : 12) ngáy tháẳ ng
1014 真 - khòô ng giáả chỉánh trựực (直 : 820) láò chân.
109 : 目
VẠĂ N PHẠựM

Tròng váă n Ạbc đệổ ngáắ t rơòi hái dánh tựò đựáng liệầ n nháủ, tá đáá nh cáá i dáố ủ
pháổ y :
Nháò tòô i còá chá, mệự , ánh, chiự.
Ngựơực láự i tròng váă n Báự ch thòáự i ngựơòi tá tháy báằ ng cáá i dáố ủ nháố n, còò n dáố ủ
pháổ y hòự chỉả đáá nh sáủ mòỗ i mệôự nh đệầ :
我 家 有 爸 爸丶媽 媽丶哥 哥丶姊 姊

THẠÀ NH NGỮỮ

兒 童 : 未 成 年 的 南 女 孩子 : trệả thơ trái gáá i còò n láò viự tháò nh niệô n


一 個 : mòôự t đựáá, mòôự t cáá i, mòôự t còn v.v. (đơn viự đệổ tỉánh váôự t)
孝 順 : biết ơn vâng lời
爱 護 : yêu mến giúp đỡ
認真 : 真 心 做 事 : cáổ n tháôự n ; tháôự t lòò ng láò m việôự c; láò m việôự c hệố t lòò ng.
人 人 :
每 一 個 人 : 大家 : mòỗ i ngựơòi ; táố t cáả mòự i ngựơòi
白 話 體 Thể Bạch Thoại

人 我
人 是 二
都 讀 爱 守 一 ○
說 書 清 秩 個
我 很 潔 序 好 好
是 用 , , 學 學
好 功 生 生
學 。 。 。


012 538 027
012 764 002
959 824 342 1015 001
962 549 1018 428 965 480
538 983 1019 1017 480 545
764 240 545 272
480 813 272
545
272
THỦ
[取]
Gia sản trong nhà (宀 :
-保 護
68) một tấc (寸 : 621) đất
1015 守 [娶]
một chút của cũng phải
- 太 守 : tên một chức
giữ gìn đừng để mất.
quan
40 : 宀
DƯ Hình hai cánh tay, một cái
[餘] (マ :又 : 159) đưa vật
1016 予 -我 ,吾 ,余 cấp cho, một cái (…:…: 又 :
- cấp cho 159) đón nhận lấy.
6:丨
TỰ 予 : 1016 C.Â
[自]
-古 學 校 名
1017 序 - thứ lớp
- tường vách hai bên sảnh
đường
53 : 广 广 : 602 C.Y
白 話 體 Thể Bạch Thoại

青 :
THANH 509 C.Â
[青]
1018 清 -明 白
- nước trong
85 : 水 氵 : C.Y
306
Láố y dáò ( 刀 : 324) cáắ t đựát mòự i
KHIẾT ráò ng bủòôự c (糸 : 512) vệầ váôự t cháố t
- trong sạch giựữá xáữ hòôự i lòáò i ngựơòi, lệô n nủá i áă n
1019 潔 -守 身 青 白 ráủ vi
- 85 : 水 (苇 :78) đệổ giựữ lòò ng tròng nhự
dòò ng sủòố i (氵: 306)
THÀNH NGỮ

在 學 校 學 皆 的 人 : người học hành ở nhà trường ;


學 生 :
học trò
秩 序 :
次序 : lớp lang
清 潔 :
: sạch sẽ
用 功 :
: 努力學習 : cố gắng học hành

公 公
背 雞 穿 雞 二
起 快 叫 好 快 叫 一
書 吃 , 衣 快 ,
包 早 服 起
上 飯 天 做 來 天 天
學 , 亮 早 , 亮 亮
校 了 操 了 了
。 。 。
722 722
102 747 982 747 027
1 061 956 480 661 956 001
555 964 295 661
549 082 974 555 020
572 038 020 973 125 020 102
338 102 082 102 0
545 0 805 0 050
635 059 059
白 話 體 Thể Bạch Thoại

LỮỢựNG
- 清 高 || 如 :亮 莭可

Ý chữ là người (儿 :人 :
1020
亮 - 明 白 || 如 :亮 話
12) này thanh cao (高 :
? - 光 明 :如 :天 亮
224)
- 聲 音很高 || 如 :响

8 :亠
BỐI 北 : 653 C.Â
- lưng
BỘI
1021 背 - cõng
- đeo lên lưng
30 : 肉 月 : 肉 : 576 C.Y
VĂN PHẠM

了 bài 4 (thể bạch thoại)

THÀNH NGỮ
公雞 : 雄雞 : gà trống
快快 : mau mau
起來 : trở dạy
早操 : tập thể dục buổi sáng
早飯 : bữa điểm tâm
背起 : đeo lên lưng
書包 : cặp sách
上 上 上 二
大 走 學 不 一 學 不 一 學 二
家 路 校 吵 步 校 跑 步 校
秩 不 , 也 一 , 也 一 ,
序 爭 不 步 不 走 上
嬰 先 上 鬧 走 上 跳 上 學
學 學 . 學 校
校 校 校
。 。 。

You might also like