You are on page 1of 7

MỤC LỤC

I, ĐỀ RA VÀ BẢN VẼ ............................................................................................................................2

1.1: Đề ra: ...........................................................................................................................................2


1.2: Bản vẽ: .........................................................................................................................................2

II, CÁC THIẾT BỊ CÓ TRONG BẢN VẼ ..............................................................................................3


2.1: Bảng thiết bị: ...................................................................................................................................3
III, THUYẾT MINH SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ BẢN VẼ ...........................................................................5
3.1, Thuyết minh sơ đồ nguyên lý sơ đồ điện tòa nhà 9 tầng, 1 mái, 1 tầng hầm:
3.1.1, Hệ thống cấp nguồn điện gồm: ...............................................................................................5
3.1.2 Hệ thống chuyển nguồn gồm 2 tủ là: ......................................................................................5
3.1.3, Hệ thống chia nguồn: gồm có 3 phần: ....................................................................................5
3.1.3.1, Thanh cái thứ nhất: ..........................................................................................................5
3.1.3.2, Thanh cái thứ 2: ...............................................................................................................6
3.1.3.3, Thanh cái thứ 3: ...............................................................................................................7

1
I, ĐỀ RA VÀ BẢN VẼ

1.1 Đề ra:

Thuyết minh sơ đồ nguyên lý và nêu tên các phần tử có trong bản vẽ

1.2 Bản vẽ:

POWER FUSE

TRANSFORMER

AIR CIRCUIT BREAKER, DRAW OUT

MOULDED CASE CIRCUIT BREAKER

MAGNETIC CONTACTOR

IMPEDANCE COIL

THERMAL RELAY

CAPACITOR BANK

VOLT METER, AMPE METER

VOLT METER, AMPE METER SELECTOR SWITCH

WATT METER

WATT-HOUR METER

AUTOMATIC POWER FACTOR CONTROLLER

INDICATION LAMP

CURRENT TRANSFORMER

POTENTIAL TRANSFORMER

MAIN DISTRIBUTION BOARD

ISO.(OPEN) LINK

ZERO PHASE SEQUENCE CURRENT TRANSFORMER(ZCT)

OVER CURRENT GROUND RELAY

OVER CURRENT RELAY

EARTH LEAKAGE RELAY

INTERLOCK (MECHANICAL OR ELECTRICAL)

EXTERNAL TERMINAL

INTERNAL TERMINAL

EARTH

CABLE HEAD

SINGLE LINE DIAGRAM ELECTRICAL SYSTEM NO.2

2
II, CÁC THIẾT BỊ CÓ TRONG BẢN VẼ

2.1: Bảng thiết bị

STT TÊN THIẾT BỊ HÌNH GHI CHÚ


ẢNH
1 Cầu chì Bảo vệ quá dòng cho các thiết bị của

2 Tủ điện Thiết bị dùng để lắp đặt và bảo vệ cho


các thiết bị đóng cắt điện và thiết bị điều
khiển

3 Thiết bị đóng cắt Để đóng cắt vào bảo vệ các thiết bị điện
khác

4 Biến dòng Sử dụng cho đo cường độ dòng điện

5 Thiết bị đo( công tơ) Đo công suất

6 Hệ thống Bus way Hệ thống đường dẩn để đấu nối các tầng

7 Ampe kế Dùng để đo cường độ dòng điện

8 Vôn kế Dùng để đo điện thế

9 Rơ le quá dòng Bảo vệ quá dòng

3
10 Đèn báo pha Báo pha

11 Relay bảo vệ điện áp Bảo vệ quá áp, thấp áp, ngược pha, mất
pha

12 Hệ thống điều khiển Điều khiển và quản lý mọi hệ thống kỹ


thuật trong tòa nhà

13 Bộ điều khiển bù Điều chỉnh hệ số công suất


công suất

14 Tụ bù bù công suất phản kháng để nâng cao hệ


số công suất cosφ (cos phi) nhằm đảm
bảo hiệu quả hoạt động của lưới điện và
tránh bị phạt tiền theo quy định của
ngành Điện lực.
15 Cuộn kháng Hạn chế dòng ngắn mạch đồ ng thời duy
trì mô ̣t trị số điê ̣n áp ở mức nhấ t định khi
có sự thay đổi dòng điện sảy ra.

16 Công tắc tơ Thiết bị đóng cắt thường xuyên

17 Máy cắt không khí sử dụng để cung cấp bảo vệ quá dòng và
loại rút kéo ngắn mạch cho các mạch điện trên 800
Ampe đến 10K Amps

18 Chuyển mạch áp Chuyển đổi các điện áp sang điện áp một


chiều

4
III, THUYẾT MINH SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ BẢN VẼ

3.1, Thuyết minh sơ đồ nguyên lý sơ đồ điện tòa nhà 9 tầng, 1 mái, 1 tầng hầm:

3.1.1, Hệ thống cấp nguồn điện gồm:

- 2 máy biến áp : MBA – 01 và MBA – 02


-2 tủ hòa đồng bộ: là phần cấp nguồn dự phòng khi mất điện ở máy biến áp MBA –
01 và MBA – 02

3.1.2 Hệ thống chuyển nguồn gồm 2 tủ là:

- Tủ ATS1 – 4P.2500A : được trang bị 2 con ACB 4P.2500A 100KA cấp điện cho
thanh cái của tủ và được khóa liên động cơ điện với nhau. Trong tủ còn có 1 khoang
chống tổn thất và một công tơ lắp bởi điện lực. Tủ này được cấp nguồn từ máy biến
áp MBA-01 và 1 tủ hòa đồng bộ.
- Tủ ATS2 – 4P.2500A : được trang bị 2 con ACB 4P.2500A 100KA cấp điện cho
thanh cái của tủ và được khóa liên động cơ điện với nhau. Trong tủ còn có 1 khoang
chống tổn thất và một công tơ lắp bởi điện lực. Tủ này được cấp nguồn từ máy biến
áp MBA-02 và 1 tủ hòa đồng bộ.

3.1.3, Hệ thống chia nguồn: gồm có 3 phần

3.1.3.1, Thanh cái thứ nhất:


Được cấp nguồn từ tủ ATS1 – 4P.2500A và cấp nguồn cho 2 phần:
+ Hệ thống tủ cho các tầng từ : F1 đến F9
+ Hệ thống tủ tầng hầm, bao gồm các phụ tải:

Stt Tên phụ tải Công suất Thiết bị bảo về Phân loại
1 DB-POOL2 92.8KW MCCB 3P.250A 50KA Hệ thống cấp thoát nước
2 DB-POOL1 30.4KW MCCB 3P.80A 50KA Hệ thống cấp thoát nước
3 DB-XLNT 50KW MCCB 3P.100A 50KA Hệ thống cấp thoát nước
4 HEAT-PUMP 100KW MCCB 3P.250A 50KA Hệ thống cấp thoát nước
5 DB-PUMT- 20KW MCCB 3P.250A 50KA Hệ thống cấp thoát nước
WATER
6 DB-TM-P7 12.5KW MCCB 3P.32A 50KA Hệ thống phụ trợ
7 DB-TM-P8 12.5KW MCCB 3P.32A 50KA Hệ thống phụ trợ
8 DB-PIT 5.4KW MCCB 3P.25A 50KA Điện hệ thống
9 DB B1.1 94,1KW MCCB 3P.200A 50KA Điện hệ thống
10 DB B1.1.LT 14.2KW MCCB 3P.50A 50KA Điện hệ thống
11 DB B1.2.LT 17.3KW MCCB 3P.50A 50KA Điện hệ thống

5
12 DB CABANA 33.6KW MCCB 3P.100A 50KA Điện hệ thống
13 DB-LT1.1* 72.2KW MCCB 3P.200A 50KA Điện hệ thống
14 DB-LT1.2* 96.25KW MCCB 3P.200A 50KA Điện hệ thống
15 DB-LT6.1* 56KW MCCB 3P.160A 50KA Điện hệ thống
16 DB-LT6.2* 56KW MCCB 3P.160A 50KA Điện hệ thống
17 DB-TM1 45KW MCCB 3P.125A 50KA Hệ thống phụ trợ
18 DB-TM2 45KW MCCB 3P.125A 50KA Hệ thống phụ trợ

Thanh cái này được trang bị hệ thống tu bù SC 400V 50KVAR x12 (600KVAR), và
được điều khiển bởi 1 tủ điều khiển BMS-M

3.1.3.2, Thanh cái thứ 2:


Thanh cái này được cấp nguồn từ thanh cái của tủ ATS2 – 4P.2500A. Khi 1 trong 2
thanh mất điện thì khóa liên động này sẽ hoạt động nối liền 2 thanh để cấp điện cho cả
2 thanh
- Các phụ tải bao gồm:

Stt Tên phụ tải Công suất Thiết bị bảo vệ Phân loại
1 TĐ AC-T1.AHU-HL1* 30.6KW MCCB 3P.125A 50KA Hệ thống thông gió
2 TĐ AC-T6.AHU-HL1* 24KW MCCB 3P.125A 50KA Hệ thống thông gió
3 TĐ AC-T1.AHU-HL2* 24KW MCCB 3P.125A 50KA Hệ thống thông gió
4 TĐ AC-T6.AHU-HL2* 24KW MCCB 3P.125A 50KA Hệ thống thông gió
5 TĐ-R 20KW MCCB 3P.50A 50KA Điện hệ thống
6 TĐ.AC.PAU 52KW MCCB 3P 250A 50KA Điện hệ thống
7 DB-VIP 88.8KW MCCB 3P.200A 50KA Điện hệ thống
8 DB 1.2 190KW MCCB 3P.400A 50KA Điện hệ thống
9 DB 1.1 59.3W MCCB3P.160A 50KA Điện hệ thống
10 DB-ELE.LT 28.2KW MCCB 3P.63A 50KA Điện hệ thống
11 TĐ AC.B1. CHILLER 932KW ACB 3P.2000A 65KA Điện hệ thống
12 2 tủ dự phòng MCCB 3P.160A 50KA Điện hệ thống
13 TĐ AC.B1.AHU1 30KW MCCB 3P.100A 50KA Hệ thống thông gió
14 TĐ AC.B1.AHU2 22.5KW MCCB 3P.80A 50KA Hệ thống thông gió
15 TĐ AC.B1.AHU3 33.5KW MCCB 3P.100A 50KA Hệ thống thông gió
16 DB B1.2 236.2KW MCCB 3P.500A 50KA Điện hệ thống

Thanh cái này được trang bị hệ thống tụ bù SC 440V 50KVAR x12 (600KVAR)

6
3.1.3.3, Thanh cái thứ 3
Được cấp nguồn từ thanh cái của tủ ATS2-4P.2500A qua biến dòng và qua tủ điều
khiển BMS-M
Các phụ tải bao gồm :

Stt Tên phụ tải Công suất Thiết bị bảo vệ Phân loại
1 TĐ AC.M.QSC 48KW MCCB 3P.125A 50KA Hệ thống PCCC
2 TĐ AC.M.QTG 90KW MCCB 3P.250A 50KA Hệ thống PCCC
3 THANG PCCC DB- 24KW MCCB 3P.63A 50KA Hệ thống PCCC
TM-P6
4 THANG PCCC DB- 24KW MCCB 3P.63A 50KA Hệ thống PCCC
TM-P5
5 TĐ AC.B1.QSC 22KW MCCB 3P.160A 50KA Điện hệ thống
6 TĐ AC.B1.QTG 47.5KW MCCB 3P.160A 50KA Điện hệ thống
7 DB-PCCC 79KW MCCB 3P.250A 50KA Hệ thống PCCC
8 DB-ELV 25KW MCCB 3P.63A 50KA Hệ thống điện nhẹ

You might also like