You are on page 1of 3

Lưu ý về cách đọc file TEMS hiện nay

1. Tên file:

a. Đối với file voice: trong tên phải chứa chuỗi "Data_Voice" và có đuôi ".xlsx"

b. Đối với file data: trong tên phải chứa chuỗi "Data_Data" và có đuôi ".xlsx"

c. Tên file nên chứa các thông tin thêm sau:

i. Code tỉnh (ví dụ: HNI, DGG, HCM… vv) tương ứng

ii. Ngày tháng của dữ liệu (ví dụ: 20180914 cho ngày 14/9, hoặc 14092018, hoặc
20180914_20180918 cho dữ liệu từ ngày 14 đến 18/9) Thứ tự số không bắt buộc, tuy nhiên nên
theo 1 trong 2 dạng nămthángngày hoặc ngàythángnăm để dễ dàng trong quá trình tìm kiếm &
xử lý khi báo lỗi.

2. Nội dung file:

a. Đối với file voice:

- Header: Danh sách cột và mapping được căn cứ theo tên header, thứ tự có thể thay
đổi tuy nhiên tên phải match với danh sách sau (lưu ý không để khoảng trắng trước /
sau tên):

 Date and Time


 Lat
 Lon
 System
 MCC
 MNC
 Serving_Cell_RRC_Cell_Identity_eNodeB_Dec
 Serving_Cell_RRC_Cell_Identity_Cell_Dec
 Serving Cell RSRP (dBm)
 Serving Cell RSRQ (dB)
 Serving Cell LAC
 Serving Sector
 Agg. Active RSCP (dBm)
 Agg. Active Ec/Io (dB)
 RxLevFull (dBm) - .Server
 RxQual Sub
 CGI
 Call Attempt
 Call Setup
 Call Established
 Call End
 Call Drop
 IMEI
- Format dữ liệu:

 Date and Time : định dạng chuỗi (text / văn bản) với format: tháng/ngày/năm(4
số) giờ:phút:giây.miligiây
 Lat & Lon: bắt buộc phải có, nếu không có sẽ bỏ qua không import.
 IMEI: bắt buộc phải có, nếu không có sẽ bỏ qua không import dữ liệu.

b. Đối với file Data:

- Header: Danh sách cột và mapping được căn cứ theo tên header, thứ tự có thể thay
đổi tuy nhiên tên phải match với danh sách sau (lưu ý không để khoảng trắng trước /
sau tên):

 Date and Time


 Lat
 Lon
 System
 MCC
 MNC
 Serving_Cell_RRC_Cell_Identity_eNodeB_Dec
 Serving_Cell_RRC_Cell_Identity_Cell_Dec
 Serving Cell RSRP (dBm)
 Serving Cell RSRQ (dB)
 Serving Cell LAC
 Serving Sector
 Agg. Active RSCP (dBm)
 Agg. Active Ec/Io (dB)
 RxLevFull (dBm) - .Server
 RxQual Sub
 CGI
 Application Layer Throughput Downlink (kbps)
 Application Layer Throughput Uplink (kbps)
 Ping_Address
 Ping_Count_Attempts
 Ping_Count_Failed
 Ping_Count_Success
 Ping_Delay_ms_Avg
 Ping_Delay_ms_Max
 Ping_Delay_ms_Min
 Ping_Packet_Loss_Rate
 Ping_Packet_Success_Rate
 Ping_Roundtrip_Time_ms
 Ping_Roundtrip_Time_sec
 Ping_Size
 Seconds_Start_to_End_Ping
 IMEI

- Format dữ liệu:

 Date and Time : định dạng chuỗi (text / văn bản) với format: tháng/ngày/năm(4
số) giờ:phút:giây.miligiây
 Lat & Lon: bắt buộc phải có, nếu không có sẽ bỏ qua không import.
 IMEI: bắt buộc phải có, nếu không có sẽ không import dữ liệu

You might also like