2. A high familiarity with : biết chuyên sâu 3. A great deal of : nhiều 4. A great selection of : nhiều lựa chọn 5. A huge variety of: nhiều 6. A larger number of : nhiều 7. A wide selection of : nhiều 8. A relatively/comparatively small number of + N(số nhiều) ==> chia động số nhiều V ko chia 9. According to + V-ing theo như 10. Account for= explain: giải thích, chiếm 11. Allow so to do sth : cho phép ai làm gì 12. A highly recommended practice: thói quen được đề xuất cao 13. Be (+adv) critical/appreciative of sb/sth chỉ trích 14. Be accustomed to + V-ing: quen với 15. Be acquaintant with: quen với 16. Be attribute to sth : được cho là 17. Be dedicating to +V-ing/N: tận tụy 18. Be on time for sth= it’s time for: đến lúc 19. Be responsible for/in charge of : phụ trách 20. Be responsible for/in charge of : phụ trách 21. Between....and giữa a và b 22. Both..........and cả a và b 23. Chance/ some/ most /one of /several of+mạo từ+ danh từ 24. Compliant with/ in accordance with/to = tuân theo 25. Complimentary = free : miễn phí 26. Concern.....about lo lắng về 27. Conduct survey : tiến hành khảo sát 28. Consistently late : liên tục trễ 29. Different...from khác với 30. Either.....or 1 có 1 không 31. Enable so to do sth : giúp ai có thể làm gì 32. Except for to Nếu trước except là đại từ bất định Any*, no*, some*.....thì không sài for/to 33. Expense= reimbursement= hoàn tiền 34. Feel free to + vo/ don’t hesitate to=Đừng do dự, lưỡng lự làm gì 35. Free admission: miễn phí vào cửa 36. From A to B từ A đến B 37. Further ..information : thông tin thêm 38. Get totally out of debt : hết nợ 39. Had better =should + vo: nên 40. Hành động kéo dài dùng For, Last 41. Hành động ngắn dùng Within, Start 42. Honor sth/sb for Sth : vinh danh 43. How + tính+ Danh+ tobe cảm thán 44. in advance = before = by = by the time = prior to trước 45. In keeping with= abide by= adhere to Tuân theo 46. In order to+ Vo để mà 47. In the event of= in cases of : trong trường hợp 48. Inclement/ Unseasonably weather thời tiết xấu- không theo mùa 49. Inquire about/into +sth thắc mắc về 50. Lack of= shortage of = be short of: thiếu ===============phần 2============ 1. Look for / seek = tìm kiếm 2. Make room for: nhường chỗ cho 3. More.....than hơn 4. Must be+ Ved/c3 5. Neither.....nor cả 2 đều không 6. No later than : không trễ hơn 7. No matter how + tính : cho dù .... 8. No matter what + danh : cho dù 9. Now matter how/how/however +adj/adv+S+ be/V 10. On order for / both of + tân ngữ 11. On TTSH behalf : thay mặt 12. On/upon request : theo yêu cầu 13. Only , for + Those + WHO 14. Over the last/next......số months 15. Participate in / attend : tham gia 16. persuade someone of something Làm cho tin=convince 17. persuade someone to V/into Ving=Thuyết phục =convince 18. Place an order : đặt hàng 19. Please+ Vo : làm ơn 20. Present IDentification badge/ badge 21. Refrain from taking photo : đừng chụp hình 22. Refreshments : đồ uống, đồ ăn nhẹ 23. Regardless of : không liên quan đến 24. Reserve the right to : có quyền 25. Reserve well in advance: đặt trước
26. Run out of : hết
27. Settle .....dispute : giải quyết kiện tụng 28. Slippery road: đường trơn 29. So ...that quá đến nổi 30. So far= thus far= until now= cho đến giờ 31. Spend +Tiền+ V-ing 32. Suggest + V-ing 33. Suggest + v-ing: gợi ý làm gì 34. Suggest SO do something: gợi ý ai làm gì 35. Superior to = more than : hơn 36. Take advantage of : tận dụng thời cơ 37. Take precaution : biện pháp phòng ngừa 38. Tendency / trend xu hướng cá nhân/xã hội 39. The same GIỐNG 40. The same + N GIỐNG 41. The same as GIỐNG 42. The same N+ as GIỐNG 43. Throughout ....the year/month/country 44. To + Vo, please+ Vo, let’s + Vo 45. Tobe + about to + Vo sắp sửa 46. Tobe subject to : được cho là 47. Tobe/get used to + V-ing quen với 48. Tobe+ close to+ V-ing : chuẩn bị 49. Used to+ Vo: đã từng 50. What + a/an+ tính + danh cảm thán 51. When it come to+ v-ing : khi mà 52. Without permission/authorization