You are on page 1of 4

100 cụm từ TOEIC part 5 cứ thấy

là đúng

1. A broad familiarity with : biết nhiều


2. A high familiarity with : biết chuyên sâu
3. A great deal of : nhiều
4. A great selection of : nhiều lựa chọn
5. A huge variety of: nhiều
6. A larger number of : nhiều
7. A wide selection of : nhiều
8. A relatively/comparatively small number of + N(số nhiều) ==> chia
động số nhiều V ko chia
9. According to + V-ing theo như
10. Account for= explain: giải thích, chiếm
11. Allow so to do sth : cho phép ai làm gì
12. A highly recommended practice: thói quen được đề xuất cao
13. Be (+adv) critical/appreciative of sb/sth chỉ trích
14. Be accustomed to + V-ing: quen với
15. Be acquaintant with: quen với
16. Be attribute to sth : được cho là
17. Be dedicating to +V-ing/N: tận tụy
18. Be on time for sth= it’s time for: đến lúc
19. Be responsible for/in charge of : phụ trách
20. Be responsible for/in charge of : phụ trách
21. Between....and giữa a và b
22. Both..........and cả a và b
23. Chance/ some/ most /one of /several of+mạo từ+ danh từ
24. Compliant with/ in accordance with/to = tuân theo
25. Complimentary = free : miễn phí
26. Concern.....about lo lắng về
27. Conduct survey : tiến hành khảo sát
28. Consistently late : liên tục trễ
29. Different...from khác với
30. Either.....or 1 có 1 không
31. Enable so to do sth : giúp ai có thể làm gì
32. Except for to Nếu trước except là đại từ bất định Any*, no*,
some*.....thì không sài for/to
33. Expense= reimbursement= hoàn tiền
34. Feel free to + vo/ don’t hesitate to=Đừng do dự, lưỡng lự làm gì
35. Free admission: miễn phí vào cửa
36. From A to B từ A đến B
37. Further ..information : thông tin thêm
38. Get totally out of debt : hết nợ
39. Had better =should + vo: nên
40. Hành động kéo dài dùng For, Last
41. Hành động ngắn dùng Within, Start
42. Honor sth/sb for Sth : vinh danh
43. How + tính+ Danh+ tobe cảm thán
44. in advance = before = by = by the time = prior to trước
45. In keeping with= abide by= adhere to Tuân theo
46. In order to+ Vo để mà
47. In the event of= in cases of : trong trường hợp
48. Inclement/ Unseasonably weather thời tiết xấu- không theo mùa
49. Inquire about/into +sth thắc mắc về
50. Lack of= shortage of = be short of: thiếu
===============phần 2============
1. Look for / seek = tìm kiếm
2. Make room for: nhường chỗ cho
3. More.....than hơn
4. Must be+ Ved/c3
5. Neither.....nor cả 2 đều không
6. No later than : không trễ hơn
7. No matter how + tính : cho dù ....
8. No matter what + danh : cho dù
9. Now matter how/how/however +adj/adv+S+ be/V
10. On order for / both of + tân ngữ
11. On TTSH behalf : thay mặt
12. On/upon request : theo yêu cầu
13. Only , for + Those + WHO
14. Over the last/next......số months
15. Participate in / attend : tham gia
16. persuade someone of something Làm cho tin=convince
17. persuade someone to V/into Ving=Thuyết phục =convince
18. Place an order : đặt hàng
19. Please+ Vo : làm ơn
20. Present IDentification badge/ badge
21. Refrain from taking photo : đừng chụp hình
22. Refreshments : đồ uống, đồ ăn nhẹ
23. Regardless of : không liên quan đến
24. Reserve the right to : có quyền
25. Reserve well in advance: đặt trước

26. Run out of : hết


27. Settle .....dispute : giải quyết kiện tụng
28. Slippery road: đường trơn
29. So ...that quá đến nổi
30. So far= thus far= until now= cho đến giờ
31. Spend +Tiền+ V-ing
32. Suggest + V-ing
33. Suggest + v-ing: gợi ý làm gì
34. Suggest SO do something: gợi ý ai làm gì
35. Superior to = more than : hơn
36. Take advantage of : tận dụng thời cơ
37. Take precaution : biện pháp phòng ngừa
38. Tendency / trend xu hướng cá nhân/xã hội
39. The same GIỐNG
40. The same + N GIỐNG
41. The same as GIỐNG
42. The same N+ as GIỐNG
43. Throughout ....the year/month/country
44. To + Vo, please+ Vo, let’s + Vo
45. Tobe + about to + Vo sắp sửa
46. Tobe subject to : được cho là
47. Tobe/get used to + V-ing quen với
48. Tobe+ close to+ V-ing : chuẩn bị
49. Used to+ Vo: đã từng
50. What + a/an+ tính + danh cảm thán
51. When it come to+ v-ing : khi mà
52. Without permission/authorization

You might also like