Professional Documents
Culture Documents
Chư ng 9
C CẤU BÁNH RĂNG
PH NăI:ăC ăC UăBÁNHăRĔNGăPH NG
Ĕnăkhớpăngoạiătiếp Ĕnăkhớpănộiătiếp
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
-4-
I. ĐẠI C ƠNG V TRUY N ĐỘNG BÁNH RĂNG
1. Khái niệm và phân loại
b) Phân loại:
+ Theo sự phân bố của răng trên BR: BR răng thẳng, BR răng xoắn (nghiêng),
BR răng chữ V.
ĐườngăHypo-xycloit
ĐườngăEpy-xycloit Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
-7-
I. ĐẠI C ƠNG V TRUY N ĐỘNG BÁNH RĂNG
1. Khái niệm và phân loại
b) Phân loại:
+ Theo biên dạng răng: BR thân khai, BR xyclôít, BR Nô-vi-cốp.
BR nón chéo
N2
b2 vP1 1.O1P 2 .O2 P vP2
1
+ Hai vòng tròn O1 , O1P và O2 , O2 P
n 2 lăn không trượt lên nhau, gọi là vòng
02
lăn, các bán kính được ký hiệu
r1 O1 P
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường
- 11 -
r2 O2 P Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
I. ĐẠI C ƠNG V TRUY N ĐỘNG BÁNH RĂNG
2. Định lý ĕn khớp
De
D
- Vòng tròn chân răng: Di, ri
Di
- Vòng tròn chia
0
De
D
m = 1; 1,25; 1,5; 2; 2,5; 3; 4; 5; 6;
8; 10; 12; 16; 20; 25; 32; 40; 50; Di
60; 80; 100
0
De
D
2,25m Di
h h' h"
1,85m
0
- Số răng: Z
- Đường kính:
S"
+ Vòng tròn lăn: h'
S'
t
Chu vi Zt = D
D = Z.t/ = mZ h"
h
+ Vòng tròn đỉnh răng:
De = D + 2h’
De
D
+ Vòng tròn chân răng:
Di
Di = D – 2h”
+ Vòng tròn cơ sở:
D0 = D.cos 0
D
Sx = 2rx.[(S’/2r) + inv - invx]
Di Se = 2re.[(S’/2r) + inv - inve]
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường
0 Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
- 20 -
II. CÁC THÔNG S HÌNH HỌC CƠ BẢN C A
BÁNH RĂNG THÂN KHAI TIÊU CHUẨN
2. Các thông số hình học c b n
- Tỷ số truyền:
1 O2 P r2 r02 mZ 2
i12 S" S'
2 O1 P r1 r01 mZ1 h' t
Z2 h"
i12 h
Z1
De
Dấuă(+)ă– ĕnăkhớpătrong;ă D
Dấuă(–) – ĕnăkhớpăngoài Di
- Khoảng cách trục:
1
A O1O2 r1 r2 m(Z1 Z 2 ) 0
2
Dấuă(–) – ĕnăkhớpătrong;ă Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường Dấuă(+)ă– ĕnăkhớpăngoài
- 21 - Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
III. Đ NG ĂN KHỚP – CUNG ĂN KHỚP
– H S TRÙNG KHỚP
1. Đ ờng ĕn khớp 01
- Khi 2 bánh răng ăn khớp
r e1
với nhau, điểm ăn khớp thay n
r1 s
đổi vị trí trong quá trình ăn r01
khớp nhưng vẫn luôn luôn N1
nằm trên pháp tuyến n-n gọi b1 N'1
là đường ĕn khớp. P
a1
thuyết. N 2
re2
- N’1N’2 gọi là đoạn ăn khớp r2
thực. n
s r02
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
- 22 - 02
III. Đ NG ĂN KHỚP – CUNG ĂN KHỚP
– H S TRÙNG KHỚP
2. Cung ĕn khớp 01
r e1
- Các cung a1b1, a2b2 là cung r1 n
trên vòng tròn ban đầu do các r01 s
điểm a1, a2 vẽ ra trong thời N1
gian 1 đôi răng ăn khớp gọi là b1 N'1
cung ĕn khớp. P
a1
b2 a2
a1b1 = a2b2 N'2
N2
re2
r2
n
s r02
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
- 23 - 02
III. Đ NG ĂN KHỚP – CUNG ĂN KHỚP
– H S TRÙNG KHỚP
3. Hệ số trùng khớp 01
= a1b1/t = a2b2/t r e1
r1 n
r01 s
+ Hệ số trùng khớp không phụ thuộc
vào môđun mà phụ thuộc vào góc ăn N1
khớp và chiều dài đoạn ăn khớp thực b1 N'1
tế. (số răng và hệ số chiều cao răng) a1
P
b2 a2
+ Để đảm bảo truyền động liên tục N'2
giữa 2 bánh răng, phải thỏa mãn điều re2
N2
kiện 1. Do chế tạo và lắp ráp r2
không hoàn toàn chính xác, các răng
lại bị mòn trong quá trình làm việc, n
người ta thường lấy 1,05. s r02
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
- 24 - 02
III. Đ NG ĂN KHỚP – CUNG ĂN KHỚP
– H S TRÙNG KHỚP
4. Điều kiện ĕn khớp đều
+ăĕnăkhớpăđúng
+ăĕnăkhớpătrùng
+ăĕnăkhớpăkhít
phụ thuộc vào điều kiện chế tạo re , r0 , t0 và điều kiện lắp ráp A, L
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
- 27 -
III. Đ NG ĂN KHỚP – CUNG ĂN KHỚP
– H S TRÙNG KHỚP
4. Điều kiện ĕn khớp đều
c)ăĐiềuăkiệnăĕnăkhớpăkhít
S 'L1 S "L2
S 'L2 S "L1
1 N1
Chính là vận tốc trượt giữa biên hình thứ
2 và biên hình thứ 1. N'1 VK1
nguyên nhân gây ra mòn răng và tổn VK2
P
phí năng lượng do ma sát
H s tr t (C):
VKt 1 VKt 2 N2 K N'2
C12 1 i21 . N2
VKt 1 N1 K
VK 2 VK 1
t t
N1K 2
C21 t
1 i12 . n
VK 2 N2 K 2 C12
Chân răng mòn nhiều hơn đầu răng, đặc biệt là chân
răng của bánh răng nhỏ.
Muốn điều chỉnh sự bất lợi này, ta dịch đoạn làm việc sang trái,
02 nghĩa là tăng chiều cao
đầu răng của bánh răng nhỏ, và giảm chiều cao chân răng của bánhKhoa
răng lớn, hoặc dịch
Cơ Khí – Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
chỉnh các bánh răng - 29 -
VI. NHỮNG PH ƠNG PHÁP CHẾ TẠO
BÁNH RĂNG THÂN KHAI
Ph ng pháp cắt định hình
d
td
H 2 td H
2 h'=md
r r
0,25md
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
- 32 -
VI. NHỮNG PH ƠNG PHÁP CHẾ TẠO
BÁNH RĂNG THÂN KHAI
Ph ng pháp cắt bao hình
n
N
Q
m
P
n
+ Nếu hệ số dịch dao đã chọn thì số răng phải bảo đảm:
Z Zmin = 17(1 – )
Đối với bánh răng tiêu chuẩn ( = 0) thì Zmin = 17. Có thể dịch dao để số răng nhỏ hơn
(khi có yêu cầu bánh răng nhỏ gọn).
+ Nếu số răng Z đã được quyết định thì hệ số dịch dao phải bảo đảm:
min = (17-Z)/17
+ Zmin, min là số răng tối thiểu và hệ số dịch dao tối thiểu để khôngKhoa
xảyCơ ra
Khí hiện
– Công tượng
Nghệ
cắt Trương
Ths. chân Quang
răng.Trường - 35 - Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
VI. BÁNH RĂNG TR TRÒN RĂNG NGHIÊNG
1. C u tạo mặt rĕng
N’o
M’
r0
r0 P
P No
S
ta
2ro tn
2r
ts
- Góc nghiêng của răng:
- Bước răng – Modun răng:
+ Trên tiết diện pháp: tn mn = tn/ (tiêuăchuẩn)
+ Trên tiết diện ngang: ts ms = ts/
+ Trên tiết diện dọc: ta ma = ta/
tn = ts.cos = ta.sin
mn = ms.cos = ma.sin
r = ½ ms.Z = ½ (mn/cos).Z
re = r + f’.mn Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
– f”.m
ri = rQuang
Ths. Trương Trường
n - 37 - Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
VI. BÁNH RĂNG TR TRÒN RĂNG NGHIÊNG
3. u nh ợc điểm của BR nghiêng so với BR th ng t ng ứng
uăđiểmă Nh ợcăđiểmă
+ Xuất hiện lực dọc trục
+ Làm việc êm dịu. Khắc phục:
+ Khả năng tải lớn hơn. + Dùng bánh răng chữ V
+ Thông thường người ta chọn
= 8o – 15o
M
r01 r02 B1 M B2 B'
P
P M' B1 M' B2