You are on page 1of 39

NGUYÊN LÝ MÁY

GV: ThS. TR ƠNG QUANG TR NG


KHOA CƠ KHÍ – CÔNG NGH
TR NG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM

Khoa Cơ Khí – Công Nghệ


Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
Nguyên Lý Máy

Chư ng 9
C CẤU BÁNH RĂNG

PH NăI:ăC ăC UăBÁNHăRĔNGăPH NG

Khoa Cơ Khí – Công Nghệ


Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
-2-
I. ĐẠI C ƠNG V TRUY N ĐỘNG BÁNH RĂNG
1. Khái niệm và phân loại
a) Khái niệm: Cơ cấu bánh răng là cơ cấu có khớp cao dùng
để biến đổi hoặc truyền chuyển động theo nguyên tắc ăn
khớp trực tiếp giữa hai khâu

Khoa Cơ Khí – Công Nghệ


Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
-3-
I. ĐẠI C ƠNG V TRUY N ĐỘNG BÁNH RĂNG
1. Khái niệm và phân loại
b) Phân loại:
- Theo vị trí tương đối giữa hai trục quay: bánh răng nội
tiếp và bánh răng ngoại tiếp.

Ĕnăkhớpăngoạiătiếp Ĕnăkhớpănộiătiếp
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
-4-
I. ĐẠI C ƠNG V TRUY N ĐỘNG BÁNH RĂNG
1. Khái niệm và phân loại
b) Phân loại:
+ Theo sự phân bố của răng trên BR: BR răng thẳng, BR răng xoắn (nghiêng),
BR răng chữ V.

Khoa Cơ Khí – Công Nghệ


Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
-5-
I. ĐẠI C ƠNG V TRUY N ĐỘNG BÁNH RĂNG
1. Khái niệm và phân loại
b) Phân loại:
+ Theo biên dạng răng: BR thân khai, BR xyclôít, BR Nô-vi-cốp.

Đườngăthânăkhai BR thân khai Khoa Cơ Khí – Công Nghệ


Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
-6-
I. ĐẠI C ƠNG V TRUY N ĐỘNG BÁNH RĂNG
1. Khái niệm và phân loại
b) Phân loại:
+ Theo biên dạng răng: BR thân khai, BR xyclôít, BR Nô-vi-cốp.

ĐườngăHypo-xycloit
ĐườngăEpy-xycloit Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
-7-
I. ĐẠI C ƠNG V TRUY N ĐỘNG BÁNH RĂNG
1. Khái niệm và phân loại
b) Phân loại:
+ Theo biên dạng răng: BR thân khai, BR xyclôít, BR Nô-vi-cốp.

BánhărĕngăNô-vi-cốp Khoa Cơ Khí – Công Nghệ


Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
-8-
I. ĐẠI C ƠNG V TRUY N ĐỘNG BÁNH RĂNG
1. Khái niệm và phân loại
b) Phân loại:
+ Theo tính chất chuyển động: cặp BR phẳng, cặp BR không gian

Khoa Cơ Khí – Công Nghệ


Ths. Trương Quang Trường
-9- Trục vít – bánhTrường
vít ĐH Nông Lâm TPHCM
I. ĐẠI C ƠNG V TRUY N ĐỘNG BÁNH RĂNG
1. Khái niệm và phân loại
b) Phân loại: BR nón
+ Theo hình dạng BR: BR trụ, BR côn
BR trụ chéo

BR nón chéo

Trục vít – bánh vít


Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
- 10 -
I. ĐẠI C ƠNG V TRUY N ĐỘNG BÁNH RĂNG
2. Định lý ĕn khớp 1 O2 P
Tỉ s truỜ ố i12    const?
2 O1P
01
- Định lý cơ bản về ăn khớp: Để tỉ số
truyền cố định, đường pháp tuyến
 n chung của một cặp biên dạng phải
1 luôn cắt đường nối tâm tại một điểm
K2
N1 cố định
K - Vòng lăn
2 K1 b1
P + P là tâm ăn khớp

N2
b2 vP1  1.O1P  2 .O2 P  vP2
1
+ Hai vòng tròn  O1 , O1P  và  O2 , O2 P 
n 2 lăn không trượt lên nhau, gọi là vòng
 02
lăn, các bán kính được ký hiệu
r1  O1 P
 Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường
- 11 -
r2  O2 P Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
I. ĐẠI C ƠNG V TRUY N ĐỘNG BÁNH RĂNG
2. Định lý ĕn khớp

Khoa Cơ Khí – Công Nghệ


Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
- 12 -
I. ĐẠI C ƠNG V TRUY N ĐỘNG BÁNH RĂNG
3. Ĕn khớp thân khai Đường thân khai: Cho đường thẳng 
lăn không trượt trên vòng tròn (O, r0)
bất kỳ điểm M nào thuộc  sẽ vạch nên
một đường cong gọi là đường thân
khai. Vòng tròn  O, r0  gọi là vòng
cơ sở
Tính chất c a đ ốg thân khai
1. Đường thân khai không có điểm nào nằm trong
vòng cơ sở.
2. Pháp tuyến của đường thân khai là tiếp tuyến
của vòng cơ sở và ngược lại
3. Tâm cong của đường thân khai tại một điểm bất
kỳ M là điểm N nằm trên vòng cơ sở và NM  NM O
Các đường thân khai của một vòng tròn là những đường cách đều nhau và có
thể chồng khít lên nhau. Khoảng cách giữa các đường thân khai
Khoa Cơbằng đoạn
Khí – Công Nghệcung
Ths. Trương Quang Trường
chắn giữa các đường thân khai trên vòng
- 13 -cơ sở MK  M K Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
I. ĐẠI C ƠNG V TRUY N ĐỘNG BÁNH RĂNG
3. Ĕn khớp thân khai
Ph ngătrìnhăđ ờngăthơnăkhai

- Chọn hệ tọa độ cực với O làm gốc,


điểm M thuộc    M OM
 x 0

được xác định bởi rx  OM

 Phương trình đường thân khai


 x  tan  x   x

 r0
r 
 x cos
 x

 x được gọi là inv x  involute x 


hay là hàm thân khai
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
- 14 -
II. CÁC THÔNG S HÌNH HỌC CƠ BẢN C A
BÁNH RĂNG THÂN KHAI TIÊU CHUẨN
1. Giới thiệu
Các vòng tròn:

- Vòng tròn lăn: D, r


S" S'
(vòng tròn ban đầu, r = OP) h' t
- Vòng tròn cơ sở: D0, r0 h"
h
- Vòng tròn đỉnh răng: De, re

De
D
- Vòng tròn chân răng: Di, ri
Di
- Vòng tròn chia
0

Khoa Cơ Khí – Công Nghệ


Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
- 15 -
II. CÁC THÔNG S HÌNH HỌC CƠ BẢN C A
BÁNH RĂNG THÂN KHAI TIÊU CHUẨN
2. Các thông số hình học c b n

- Bước răng: t - Khoảng cách giữa


S"
2 biên hình liên tiếp của răng đo S'
h' t
theo vòng tròn lăn.
- Mođun của răng: m (tiêu chuẩn) h"
m = t/ h

De
D
m = 1; 1,25; 1,5; 2; 2,5; 3; 4; 5; 6;
8; 10; 12; 16; 20; 25; 32; 40; 50; Di
60; 80; 100
0

Khoa Cơ Khí – Công Nghệ


Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
- 16 -
II. CÁC THÔNG S HÌNH HỌC CƠ BẢN C A
BÁNH RĂNG THÂN KHAI TIÊU CHUẨN
2. Các thông số hình học c b n

- Chiều cao răng:


+ Chiều cao đầu răng: h’=f’.m
S"
(f’ă=ă1ăđ/văBRătiêuăchuẩn;ă h'
S'
t
f’ă=ă0,85ăđ/văBRădịchăchỉnh)
+ Chiều cao chân răng: h”=f”.m h"
h
(f”=ă1,25ăđ/văBRătiêuăchuẩn;ă
f”ă=ă1ăđ/văBRădịchăchỉnh)

De
D
2,25m Di
h  h'  h"  
1,85m
0

Khoa Cơ Khí – Công Nghệ


Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
- 17 -
II. CÁC THÔNG S HÌNH HỌC CƠ BẢN C A
BÁNH RĂNG THÂN KHAI TIÊU CHUẨN
2. Các thông số hình học c b n

- Số răng: Z
- Đường kính:
S"
+ Vòng tròn lăn: h'
S'
t
Chu vi Zt = D
 D = Z.t/ = mZ h"
h
+ Vòng tròn đỉnh răng:
De = D + 2h’

De
D
+ Vòng tròn chân răng:
Di
Di = D – 2h”
+ Vòng tròn cơ sở:
D0 = D.cos 0

Khoa Cơ Khí – Công Nghệ


Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
- 18 -
II. CÁC THÔNG S HÌNH HỌC CƠ BẢN C A
BÁNH RĂNG THÂN KHAI TIÊU CHUẨN
2. Các thông số hình học c b n
- Góc ăn khớp: 
tiêu chuẩn  = 20o

Khoa Cơ Khí – Công Nghệ


Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
- 19 -
II. CÁC THÔNG S HÌNH HỌC CƠ BẢN C A
BÁNH RĂNG THÂN KHAI TIÊU CHUẨN
2. Các thông số hình học c b n Se
- Chiều rộng: Sx
+ của răng: S’
S'
+ kẻ răng: S”
S’ = S” = t/2
rx x
r

 
S" S' x
h' t x
r0
h"
h 0
De

D
Sx = 2rx.[(S’/2r) + inv - invx]
Di Se = 2re.[(S’/2r) + inv - inve]
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường
0 Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
- 20 -
II. CÁC THÔNG S HÌNH HỌC CƠ BẢN C A
BÁNH RĂNG THÂN KHAI TIÊU CHUẨN
2. Các thông số hình học c b n
- Tỷ số truyền:
1 O2 P r2 r02 mZ 2
i12      S" S'
2 O1 P r1 r01 mZ1 h' t
Z2 h"
 i12   h
Z1

De
Dấuă(+)ă– ĕnăkhớpătrong;ă D
Dấuă(–) – ĕnăkhớpăngoài Di
- Khoảng cách trục:
1
A  O1O2  r1  r2  m(Z1  Z 2 ) 0
2
Dấuă(–) – ĕnăkhớpătrong;ă Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường Dấuă(+)ă– ĕnăkhớpăngoài
- 21 - Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
III. Đ NG ĂN KHỚP – CUNG ĂN KHỚP
– H S TRÙNG KHỚP
1. Đ ờng ĕn khớp  01
- Khi 2 bánh răng ăn khớp
r e1
với nhau, điểm ăn khớp thay n
r1 s
đổi vị trí trong quá trình ăn r01
khớp nhưng vẫn luôn luôn N1
nằm trên pháp tuyến n-n gọi b1 N'1

là đường ĕn khớp. P
a1

- N1N2 gọi là đoạn ăn khớp lý b2


N'2
a2

thuyết. N 2
re2
- N’1N’2 gọi là đoạn ăn khớp r2
thực. n
s r02
 Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
- 22 - 02
III. Đ NG ĂN KHỚP – CUNG ĂN KHỚP
– H S TRÙNG KHỚP

2. Cung ĕn khớp  01
r e1
- Các cung a1b1, a2b2 là cung r1 n
trên vòng tròn ban đầu do các r01 s
điểm a1, a2 vẽ ra trong thời N1
gian 1 đôi răng ăn khớp gọi là b1 N'1

cung ĕn khớp. P
a1
b2 a2
a1b1 = a2b2 N'2
N2
re2
r2
n
s r02
 Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
- 23 - 02
III. Đ NG ĂN KHỚP – CUNG ĂN KHỚP
– H S TRÙNG KHỚP
3. Hệ số trùng khớp  01
 = a1b1/t = a2b2/t r e1
r1 n
r01 s
+ Hệ số trùng khớp không phụ thuộc
vào môđun mà phụ thuộc vào góc ăn N1
khớp và chiều dài đoạn ăn khớp thực b1 N'1
tế. (số răng và hệ số chiều cao răng) a1
P
b2 a2
+ Để đảm bảo truyền động liên tục N'2
giữa 2 bánh răng, phải thỏa mãn điều re2
N2
kiện   1. Do chế tạo và lắp ráp r2
không hoàn toàn chính xác, các răng
lại bị mòn trong quá trình làm việc, n
người ta thường lấy   1,05. s r02
 Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
- 24 - 02
III. Đ NG ĂN KHỚP – CUNG ĂN KHỚP
– H S TRÙNG KHỚP
4. Điều kiện ĕn khớp đều

+ăĕnăkhớpăđúng
+ăĕnăkhớpătrùng
+ăĕnăkhớpăkhít

Khoa Cơ Khí – Công Nghệ


Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
- 25 -
III. Đ NG ĂN KHỚP – CUNG ĂN KHỚP
– H S TRÙNG KHỚP
4. Điều kiện ĕn khớp đều
a) Điều kiện ĕn khớp đúng (ĕn khớp chính xác)
- Điều kiện t  t hay tO1  tO2
N1 N2

Các thông số tO1 , tO2


là thông số chế tạo, do đó việc
thay đổi khoảng cách trục
không ảnh hưởng gì đến điều
kiện ăn khớp đúng

Khoa Cơ Khí – Công Nghệ


Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
- 26 -
III. Đ NG ĂN KHỚP – CUNG ĂN KHỚP
– H S TRÙNG KHỚP
4. Điều kiện ĕn khớp đều
b) Điều kiện ĕn khớp trùng
AB AB
- Điều kiện AB  t N hay    1
tN t0
 : hệ số trùng khớp

re21  rO21  re22  rO2 2  A sin  L


 
t0

 phụ thuộc vào điều kiện chế tạo  re , r0 , t0  và điều kiện lắp ráp  A,  L 
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
- 27 -
III. Đ NG ĂN KHỚP – CUNG ĂN KHỚP
– H S TRÙNG KHỚP
4. Điều kiện ĕn khớp đều
c)ăĐiềuăkiệnăĕnăkhớpăkhít

 Điều kiện ăn khớp khít

 S 'L1  S "L2


 S 'L2  S "L1

Khoa Cơ Khí – Công Nghệ


Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
IV. SỰ TR T C A CÁC RĂNG
01
V Vn
K1
n
K2

VKt 1  VKt 2  V12 1


n

1 N1
Chính là vận tốc trượt giữa biên hình thứ
2 và biên hình thứ 1. N'1 VK1
 nguyên nhân gây ra mòn răng và tổn VK2
P
phí năng lượng do ma sát
H s tr t (C):
VKt 1  VKt 2 N2 K N'2
C12   1  i21 . N2
VKt 1 N1 K
VK 2  VK 1
t t
N1K 2
C21  t
 1  i12 . n
VK 2 N2 K 2 C12

Chân răng mòn nhiều hơn đầu răng, đặc biệt là chân
răng của bánh răng nhỏ.
Muốn điều chỉnh sự bất lợi này, ta dịch đoạn làm việc sang trái,
02 nghĩa là tăng chiều cao
đầu răng của bánh răng nhỏ, và giảm chiều cao chân răng của bánhKhoa
răng lớn, hoặc dịch
Cơ Khí – Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
chỉnh các bánh răng - 29 -
VI. NHỮNG PH ƠNG PHÁP CHẾ TẠO
BÁNH RĂNG THÂN KHAI
Ph ng pháp cắt định hình

Khoa Cơ Khí – Công Nghệ


Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
- 30 -
VI. NHỮNG PH ƠNG PHÁP CHẾ TẠO
BÁNH RĂNG THÂN KHAI
Ph ng pháp cắt bao hình

Khoa Cơ Khí – Công Nghệ


Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
- 31 -
VI. NHỮNG PH ƠNG PHÁP CHẾ TẠO
BÁNH RĂNG THÂN KHAI
Ph ng pháp cắt bao hình

d
td
H 2 td H
2 h'=md
r r
0,25md
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
- 32 -
VI. NHỮNG PH ƠNG PHÁP CHẾ TẠO
BÁNH RĂNG THÂN KHAI
Ph ng pháp cắt bao hình

Khoa Cơ Khí – Công Nghệ


Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
- 33 -
VI. NHỮNG PH ƠNG PHÁP CHẾ TẠO
BÁNH RĂNG THÂN KHAI
Bánh rĕng tiêu chuẩn

Bánh rĕng có dịch dao (BR dịch chỉnh)

Khoa Cơ Khí – Công Nghệ


Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
- 34 -
VI. NHỮNG PH ƠNG PHÁP CHẾ TẠO
BÁNH RĂNG THÂN KHAI
Hiện t ợng cắt chân rĕng và số rĕng tối thiểu
0

n

N
Q

m
P 

n
+ Nếu hệ số dịch dao đã chọn thì số răng phải bảo đảm:
Z  Zmin = 17(1 – )
Đối với bánh răng tiêu chuẩn ( = 0) thì Zmin = 17. Có thể dịch dao để số răng nhỏ hơn
(khi có yêu cầu bánh răng nhỏ gọn).
+ Nếu số răng Z đã được quyết định thì hệ số dịch dao phải bảo đảm:
  min = (17-Z)/17
+ Zmin, min là số răng tối thiểu và hệ số dịch dao tối thiểu để khôngKhoa
xảyCơ ra
Khí hiện
– Công tượng
Nghệ
cắt Trương
Ths. chân Quang
răng.Trường - 35 - Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
VI. BÁNH RĂNG TR TRÒN RĂNG NGHIÊNG
1. C u tạo mặt rĕng
N’o

M’
r0
r0 P
P No

Khoa Cơ Khí – Công Nghệ


Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
- 36 -
VI. BÁNH RĂNG TR TRÒN RĂNG NGHIÊNG
2. Các thông số c b n của BR nghiêng

o

S

ta
2ro tn
2r
ts
- Góc nghiêng của răng:  
- Bước răng – Modun răng:
+ Trên tiết diện pháp: tn  mn = tn/ (tiêuăchuẩn)
+ Trên tiết diện ngang: ts  ms = ts/
+ Trên tiết diện dọc: ta  ma = ta/
tn = ts.cos = ta.sin
mn = ms.cos = ma.sin
r = ½ ms.Z = ½ (mn/cos).Z
re = r + f’.mn Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
– f”.m
ri = rQuang
Ths. Trương Trường
n - 37 - Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
VI. BÁNH RĂNG TR TRÒN RĂNG NGHIÊNG
3. u nh ợc điểm của BR nghiêng so với BR th ng t ng ứng
uăđiểmă Nh ợcăđiểmă
+ Xuất hiện lực dọc trục
+ Làm việc êm dịu. Khắc phục:
+ Khả năng tải lớn hơn. + Dùng bánh răng chữ V
+ Thông thường người ta chọn
 = 8o – 15o

M
r01 r02 B1 M B2 B'

P
P M' B1 M' B2

Khoa Cơ Khí – Công Nghệ


Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
- 38 -
Khoa Cơ Khí – Công Nghệ
Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
- 39 -

You might also like