You are on page 1of 1

1.

Dãy chất gồm toàn hợp chất hữu cơ là:


A. CH4 , C2H4 , CaCO3, C2H6O. B. C2H2, CH3Cl, C2H6O, CH3COOH.
C. CO2, CH4, C2H5Cl, C2H6O. D. CaO, CH3Cl, CH3COOH, CO2.
2. Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là :
A. C2H5OH. B. C6H12O6 . C. CH3COOH. D. C6H6.
3. Chất hữu cơ X khi cháy tuân theo PTHH: X + 3O2  2CO2 + 2H2O. CTPT của X là:
A. C2H4O2 B. C2H4 C. C2H2 D. C2H6O
4. Phản ứng este hoá là phản ứng giữa:
A. Axit với bazơ. B. Rượu với chất béo.
C. Axit với chất béo. D. Rượu với axit.
5. Biết 0,01 lít hiđro cacbon X có thể tác dụng tối đa với 100ml dung dịch brom 0,1M. X
là: A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C6H6.
6. Phản ứng cháy của axetilen, tỉ lệ số mol giữa H2O và CO2 là:
A. 2 : 1 B. 1 : 1 C. 1 : 2 D. 1 : 3
7. Khí metan có lẫn tạp chất là etilen, dùng chất nào sau đây để làm sạch khí metan:
A. Dung dịch nước vôi trong. B. Dung dịch sút.
C. Dung dịch brom D. Nước biển.
8. Phản ứng đặc trưng của liên kết đôi, liên kết ba là:
A. Phản ứng thế với clo. B. Phản ứng thế với brom.
C. Phản ứng trùng hợp. D. Phản ứng cộng với brom.
9. Đốt cháy hoàn toàn 1,17 gam hiđrocacbon (A) thu được 2,016 lít CO2 (đktc) và 0,81 gam
H2O. Biết rằng số mol của (A) bằng số mol của 0,336 lít H2 (đktc). Công thức phân tử của
(A) là:
A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6
10. Cho 4,48 lít hỗn hợp khí CH4 và C2H4 đi qua bình chứa dung dịch nước brom dư. Sau
phản ứng thấy khối lượng bình tăng 1,4 gam. Thể tích các khí đo ở (đktc). Thành phần phần
trăm theo thể tích mỗi khí là:
A. 30 và 70 B. 35 và 65 C. 75 và 25 D. 90 và 10

You might also like