Professional Documents
Culture Documents
a- Với cọc đóng hoặc ép, trên nền đá và nền ít bị nén qb = 20 MPa
b- Với cọc khoan nhồi tựa lên nền đá không phong hoá hoặc nền ít bị nén (không có các lớp đất yếu
xen kẹp) và ngàm vào đó <0,5m thì
Cường độ sức kháng tính toán của khối đá dưới mũi cọc chống: qb= Rm= min (Rc,m,n /1.4; 20) 7.189 MPa
Rc,m,n - trị tiêu chuẩn của giới hạn bền chịu nén 1 trục của khối đá trong trạng thái no nước xác định
ngoài hiện trường. Khi tính toán sơ bộ, cho phép lấy: Rc,m,n= Rc,nKs = 10.065 MPa
Rc,n - trị tiêu chuẩn của giới hạn bền chịu nén 1 trục của khối đá trong trạng thái no nước xác định theo
kết quả thử mẫu (nguyên khối) trong phòng thí nghiệm: Rc,n = 915 daN/cm2
Hệ số kể đến giảm cường độ do vết nứt trong nền đá Ks = 0.11
Chỉ số chất lượng đá RQD = 15 %
RQD % Ks
0 0.05
25 0.15
50 0.32
75 0.6
90 1
100 1
c- Với cọc khoan nhồi tựa lên nền đá không phong hoá hoặc nền ít bị nén (không có các lớp đất yếu
xen kẹp) và ngàm vào đó ≥0,5m thì:
Cường độ sức kháng tính toán của khối đá dưới mũi cọc chống: qb= Rm(1 + 0.4ld/df) 8.388 MPa
Đường kính ngoài của phần cọc ngàm vào đá df = 1.2 m
Giá trị (1 + 0.4ld/df) lấy không quá 3 (1 + 0.4ld/df) = 1.167 ≤ 3
d- Đối với cọc ống tựa đều lên mặt nền đá không phong hoá, phủ trên nền đá là lớp đất không bị xói có
chiều dày tối thiểu bằng ba lần đường kính cọc
Cường độ sức kháng tính toán của khối đá dưới mũi cọc chống: qb= Rm(1 + 0.4ld/df) 7.189 MPa
Đường kính ngoài của phần cọc ngàm vào đá df = 1.200 m
Giá trị (1 + 0.4ld/df) lấy bằng 1 (1 + 0.4ld/df) = 1.000
CHÚ THÍCH: Khi cọc đóng (ép) nhồi, cọc khoan nhồi hay cọc ống tựa trên nền đá phong hoá hoặc đá hoá mềm, cường độ chịu nén một trục giới hạn
của đá phải lấy theo kết quả thử mẫu đá bằng bàn nén hoặc theo kết quả thử cọc chịu tải trọng tĩnh.
1/1