You are on page 1of 3

# Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?

A. CH3COOH.
B. C2H5OH.
C. H2O.
D. NaCl.
# Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A. CH3COOH    CH3COO  + H+.

 2Na+ + SO 24 .
B. Na2SO4 
 Mg2+ + 2OH  .
C. Mg(OH)2 
D. Ba(OH)2   Ba2+ + 2OH  .
# Muối nào sau đây không phải là muối axit?
A. NaHSO4.
B. Ca(HCO3)2.
C. Na2HPO3.
D. Na2HPO4.
# Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300 ml dung dịch Na 2SO4 0,2M có
nồng độ cation Na+ là bao nhiêu?
A. 0,23M.
B. 1M.
C. 0,32M.
D. 0,1M.
# Dung dịch X chứa HCl 0,06M và H2SO4 0,02M. pH của dung dịch X là:
A. 13.
B. 12.
C. 1.
D. 2.
# Phương trình ion rút gọn H+ + OH-   H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào sau đây?
A. 3HCl + Fe(OH)3   FeCl3 + 3H2O.
B. HCl + NaOH   NaCl + H2O.
C. NaOH + NaHCO3   Na2CO3 + H2O.
D. H2SO4 + Ba(OH)2   BaSO4 + 2H2O.
# Trộn 100 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch Y gồm H2SO4
0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch Z. Gía trị pH của dung dịch Z là:
A. 2.
B. 1.
C. 6.
D. 7.
# Dãy nào cho dưới đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na+, NH 4 , Al3+, SO 24 , OH-, Cl  .
B. Ca2+, K+, Cu2+, NO 3 , OH  , Cl  .
C. Ag+, Fe3+, H+, Br  , CO 32 , NO 3 .
D. Na+, Mg2+, NH 4 , SO 24 , Cl  , NO 3 .
# Dung dịch X chứa các ion: Ca2+ , Na+, HCO3 - và Cl-, trong đó số mol của ion Cl- là 0,1. Cho 1/2 dung
dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng
với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được
m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 7,47.
B. 9,21.
C. 9,26.
D. 8,79.
# Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ
A. amoniac
B. axit nitric
C. không khí.
D. amoni nitrat.
# Axit HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, dễ bị phân hủy khi chiếu sáng vì vậy người ta đựng nó
trong bình tối màu. Trong thực tế bình chứa dung dịch HNO3 đậm đặc thường có màu vàng vì nó có hòa
lẫn một ít khí X. Vậy X là khí nào sau đây?
A. NH3.
B. Cl2.
C. N2O.
D. NO2.
# Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. KCl.
B. NH4NO3.
C. NaNO3.
D. K2CO3.
# Trong phản ứng của photpho với (1) Ca, (2) O2, (3) Cl2, (4) KClO3. Những phản ứng trong đó photpho
thể hiện tính khử là
A. (1), (2), (4).
B. (1), (3).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3).
# Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
A. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3.
B. KOH, NaHCO3, NH3, ZnO.
C. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2.
D. NaOH, KCl, NaHCO3, H2S.
# Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?
A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3.
B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.
C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.
D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.
# Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có khối
lượng là
A. 14,2 gam.
B. 15,8 gam.
C. 16,4 gam.
D. 11,9 gam.
# Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 560 ml lít khí N2O
(đktc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch là
A. 40,5 gam.
B. 14,62 gam.
C. 24,16 gam.
D. 14,26 gam.
# Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
0,896 lít khí NO ở điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi
dung dịch X là
A. 13,32 gam.
B. 6,52 gam.
C. 13,92 gam.
D. 8,88 gam.
# Hợp chất nào sau đây nguyên tố cacbon có số oxi hóa cao nhất?
A. CO.
B. CH4.
C. Al4C3.
D. Na2CO3.
# Thuốc Nabica dùng chữa bệnh dạ dày chứa chất nào sau đây?
A. NaHCO3.
B. Na2CO3.
C. CaCO3.
D. MgCO3.

You might also like