You are on page 1of 2

CHUYÊN ĐỀ 2: THỜI GIAN TRONG NĂM

1. GIỜ TRONG NGÀY


 Giờ Tý: Từ 23 - 1 giờ
 Giờ Sửu: Từ 1 - 3 giờ
 Giờ Dần: Từ 3 - 5 giờ
 Giờ Mão: Từ 5 - 7 giờ
 Giờ Thìn: Từ 7 - 9 giờ
 Giờ Tỵ: Từ 9 - 11 giờ
 Giờ Ngọ: Từ 11 - 13 giờ
 Giờ Mùi: Từ 13 - 15 giờ
 Giờ Thân: Từ 15 - 17 giờ
 Giờ Dậu: Từ 17 - 19 giờ
 Giờ Tuất: Từ 19 - 21 giờ
 Giờ Hợi: Từ 21 - 23 giờ
» giờ theo canh:
 Canh 1: Giờ Tuất: từ 19 đến 21 giờ.
 Canh 2: Giờ Hợi: từ 21 dến 23 giờ.
 Canh 3: Giờ Tý: từ 23 đến 01 giờ.
 Canh 4: Giờ Sửu: từ 1 đến 3 giờ.
 Canh 5: Giờ Dần: từ 3 đến 5 giờ.
2. CAN CHI GIỜ THEO CAN CHI NGÀY
 Nếu ngày hàng Can là: Thì giờ Tý (Từ 23 giờ đến 1 giờ) là:
Ngày Giáp , ngày Kỷ: Giáp Tý
Ngày Ất , ngày Canh : Bính Tý
Ngày Bính, ngày Tân: Mậu Tý
Ngày Đinh, ngày Nhâm: Canh Tý
Ngày Mậu, ngày Quý: Nhâm Tý.
 Đã tính được giờ Tý thì sẽ tính ra được cả 12 giờ trong ngày theo Can chi.
3. THÁNG TRONG NĂM
Tháng 11: Tý Tháng 5: Ngọ
Tháng 12: Sữu Tháng 6: Mùi
Tháng Giêng: Dần Tháng 7: Thân
Tháng 2: Mão Tháng 8: Dậu
Tháng 3: Thìn Tháng 9: Tuất
Tháng 4: Tỵ Tháng 10; Hợi

1
4. CAN CHI THÁNG THEO CAN CHI NĂM
Nếu năm hàng Thì tháng giêng là: Tháng Chạp là:
Giáp – Kỷ Bính Dần Đinh Sửu
Ất - Canh Mậu Dần Kỷ Sửu
Bính – Tân Canh Dần Tân Sửu
Đinh – Nhâm Nhâm Dần Quý Sửu
Mậu - Quý Giáp Dần Ất Sửu
Năm nào có tháng nhuận thì tháng Can chi vẫn theo như tháng chính.
® cách nhớ dể: thuộc bài tủ sau
Giáp Kỷ lấy Bính làm đầu
Ất Canh lấy Mậu để làm tháng giêng
Bính Tân tìm đến Canh Dần
Đinh Nhâm phải để Nhâm Dần trở đi
Mậu Quý kết để Giáp Dần chẳng sai.
5. NĂM THEO CAN CHI
Vì hàng can có 10 hợp với hệ số thập phân nên các năm hàng can ứng với con số cuối của
năm Dương lịch:
Giáp = 4 Kỷ =9
Ất = 5 Canh = 0
Bính = 6 Tân =1
Đinh = 7 Nhâm = 2
Mậu = 8 Quý =3

MỤC LỤC
1. GIỜ TRONG NGÀY............................................................................................................1
2. CAN CHI GIỜ THEO CAN CHI NGÀY...........................................................................1
3. THÁNG TRONG NĂM........................................................................................................1
4. CAN CHI THÁNG THEO CAN CHI NĂM……………………………………………..2
5. NĂM THEO CAN CHI........................................................................................................ 2

You might also like